• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương học kì 1 Đại số và Giải tích 11 – Lê Văn Đoàn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương học kì 1 Đại số và Giải tích 11 – Lê Văn Đoàn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
211
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NH Ó M TOÁ N TH ẦY L Ê VĂN Đ OÀN

(2)

MỤC LỤC

Trang

Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ... 1

§ 0. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ ... 1

§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ... 3

Dạng toán 1. Tìm tập xác định ... 3

Dạng toán 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ... 8

Dạng toán 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác ... 18

Dạng toán 4. Tìm chu kỳ của hàm số lượng giác ... 20

§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ... 21

§ 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP ... 41

Dạng toán 1. Phương trình bậc hai và bậc cao cùng một hàm lượng giác ... 41

Dạng toán 2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos (cổ điển) ... 51

Dạng toán 3. Phương trình lượng giác đẳng cấp ... 56

Dạng toán 4. Phương trình lượng giác đối xứng ... 59

Dạng toán 5. Một số dạng toán khác ... 62

§ 4. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ... 67

Chương 2. TỔ HỢP & XÁC SUẤT ... 79

§ 1. CÁC QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN ... 79

§ 2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ... 91

Dạng toán 1. Các bài toán liên quan đến hoán vị ... 91

Dạng toán 2. Các bài toán liên quan đến tổ hợp và chỉnh hợp ... 96

Dạng toán 3. Giải phương trình, bất phương trình liên quan đến P Cn, nk, Ank ... 105

§ 3. NHỊ THỨC NEWTON ... 111

Dạng toán 1. Tìm hệ số hoặc số hạng trong khai triển Newton ... 112

Dạng toán 2. Chứng minh hoặc tính tổng ... 121

Dạng toán 3. Tìm số hạng hoặc hệ số dạng có điều kiện (kết hợp dạng 1, 2) ... 129

§ 4. BIẾN CỐ & XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ ... 141

Dạng toán 1. Xác suất liên quan đến sắp xếp hoặc chọn đồ vật ... 143

Dạng toán 2. Xác suất liên quan đến sắp xếp hoặc chọn người ... 147

Dạng toán 3. Xác suất liên quan đến sắp xếp hoặc chọn số ... 152

Dạng toán 4. Xác suất liên quan hình học ... 158

§ 5. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT ... 165

Chương 3. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN ... 171

§ 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC ... 171

§ 2. DÃY SỐ ... 175

§ 3. CẤP SỐ CỘNG ... 183

§ 4. CẤP SỐ NHÂN ... 197

(3)

ĐỊA CHỈ GHI DANH

TRUNG TÂM THẾ VINH – 45A LÊ THÚC HOẠCH – Q. TÂN PHÚ (ĐỐI DIỆN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ).

TRUNG TÂM HOÀNG GIA – 56 PHỐ CHỢ – P. TÂN THÀNH – Q. TÂN PHÚ (SAU CHỢ TÂN PHÚ).

71/25/10 PHÚ THỌ HÒA – P. PHÚ THỌ HÒA – Q. TÂN PHÚ – TP. HỒ CHÍ MINH.

ĐIỆN THOẠI GHI DANH

0983.047.188 – Zalo (Thầy Nguyễn Đức Nam) – Face: https://www.facebook.com/marion.zack/

0933.755.607 – Zalo (Thầy Lê Văn Đoàn) – 0929.031.789 – Face: https://www.facebook.com/levan.doan.902

NHÓM TOÁN THẦY LÊ VĂN ĐOÀN

Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Thầy Bùi Sỹ Khanh – Thầy Nguyễn Đức Nam – Thầy Đỗ Minh Tiến – Thầy Nguyễn Duy Tùng – Thầy Trần Nguyễn Vĩnh Nghi – Thầy Hoàng

Minh Thiện – Thầy Trần Quốc Tuấn.

THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP TOÁN ĐANG HỌC

KHỐI 6 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

19’15 – 21’15 T6A T6A Giải đề

KHỐI 7 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

17’30 -19’30 T7A T7A Giải đề

KHỐI 8 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

19’15 – 21’15 T8A T8A Giải đề

KHỐI 9 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

17’30 -19’30 T9A T9B T9A T9B Giải đề

KHỐI 10 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

17’45 -19’15 T10C T10C

19’30 – 21’00 T10A

10HG

T10B T10A 10HG

T10B T10A 10HG

T10B Giải đề

KHỐI 11 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

17’45 -19’15 T11A T11B1

T11B2

T11A T11B1 T11B2

T11A T11B1 T11B2

Giải đề

19’30 – 21’00 T11-C T11-C T11-C

KHỐI 12 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

17’45 -19’15

T12A1 T12A2 T12HG1

T12C T12A1 T12A2 T12HG1

T12C T12A1 T12A2 T12HG1

T12C T12HG2

Lớp chuyên đề VD và

VDC

19’30 – 21’00 T12B T12B T12HG2 T12B T12HG2

(4)

Chương 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

§ 0. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG

1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác

2. Công thức lượng giác cơ bản

tan .cot 1 sin2cos2 1 1 tan2 12

cos

  2 12

1 cot

sin

 

3. Cung góc liên kết

Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau

cos( a) cosa sin(a)sina sin cos

2 a a



  

 

 

 

sin(  a) sina cos(a) cosa cos sin

2 a a



  

 

 

 

tan(  a) tana tan(a) tana tan cot

2 a a



  

 

 

 

cot( )  a cota cot(a) cota cot tan

2 a a



  

 

 

 

Cung hơn kém Cung hơn kém

2

sin(a) sina sin cos

2 a a



  

 

 

 

cos(a) cosa cos sin

2 a a



   

 

 

 

tan( a) tana tan cot

2 a a



   

 

 

 

cot( a) cota cot tan

2 a a



   

 

 

 

0

O

-1 -1

1

1

2 π

π 2

sinx

cosx

(III) (IV)

(II) (I)

Cung phần tư

Giá trị LG I II III IV

+ + – –

+ – – +

+ – + –

+ – + –

(Nhất cả – Nhì sin – Tam tan – Tứ cos)

(5)

4. Công thức cộng cung

sin(ab)sinacosbcosasin .b cos(ab)cosacosbsinasin .b

tan tan

tan( )

1 tan tan

a b

a b

a b

   

 

tan tan

tan( )

1 tan tan

a b

a b

a b

   

 

Hệ quả: 1 tan

tan 4 1 tan

x x

x

 

  

 

 

 

 

1 tan

tan 4 1 tan

x x

x

 

   

 

 

 

 

5. Công thức nhân đôi và hạ bậc

Nhân đơi Hạ bậc

sin 22 sincos 2 1 cos 2

sin 2

 

2 2

2 2

cos sin

cos 2

2 cos 1 1 2 sin

 

    

2 1 cos 2

cos 2

 

2

2 tan tan 2

1 tan

2 1 cos 2

tan 1 cos 2

 

 cot2 1

cot 2

2 cot

  2 1 cos 2

cot 1 cos 2

 

Nhân ba

3 3

sin 3 3 sin 4 sin cos 3 4 cos 3 cos

  

  



3 2

3 tan tan tan 3

1 3 tan

 

6. Công thức biến đổi tổng thành tích

cos cos 2 cos cos

2 2

a b a b

a b  

   cos cos 2 sin sin

2 2

a b a b

a b  

   

sin sin 2 sin cos

2 2

a b a b

ab     sin sin 2 cos sin

2 2

a b a b

ab    

sin( )

tan tan

cos cos a b

a b

a b

  

sin( )

tan tan

cos cos a b

a b

a b

  

 sin( )

cot cot

sin sin a b

a b

a b

  

sin( ) cot cot

sin sin b a

a b

a b

  

Đặc biệt

sin cos 2sin 2cos

4 4

xx x x sin cos 2 sin 2 cos

4 4

xx x x

7. Công thức biến đổi tích thành tổng

cos cos 1 cos( ) cos( )

ab  2  a b ab  1

sin sin cos( ) cos( )

ab  2  a b ab 

sin cos 1 sin( ) sin( )

ab  2  a b ab 

(6)

§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

Phương pháp giải. Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ:

 sin ( )

tan ( ) cos ( ) 0 ( ) , ( ).

cos ( ) 2

y f x f x f x f x k k

f x

  ĐKXĐ     

 cos ( )

cot ( ) sin ( ) 0 ( ) , ( ).

sin ( )

y f x f x f x f x k k

f x

  ĐKXĐ    

 Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp:

1 ( ) 0.

y ( ) P x

P x ĐKXĐ

  y2nP x( ) ĐKXĐ P x( )0.

2

1 ( ) 0.

( )

n

y P x

P x ĐKXĐ

(cĩ mẫu khơng ?, cĩ tan, cot khơng ? cĩ căn khơng ?)

 Lưu ý rằng:  1 sin ( ); cos ( )f x f x 1 và 0

. 0

0 A B A

B

 

   

 Với k , ta cần nhớ những trường hợp đặc biệt:

sin 1 2

sin 0 2

sin 1 2

2

x x k

x x k

x x k

    

    

      

cos 1 2

cos 0

cos 1 2 2

x x k

x x k

x x k

   

     

     

tan 0 tan 1

4

tan 1

4

x x k

x x k

x x k

   

     

      

cot 0

2 cot 1

4

cot 1

4

x x k

x x k

x x k

    

     

      

BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: tan 2

sin .

cos 1

y x x

x

2. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng giác: cos 3

tan . 1 sin

y x x

x

Điều kiện: cos 1 0 cos 1

cos 2 0 cos 2 0

x x

x x

 

     

 

 

   

 

 

2 2

2 2 4 2

x k x k

x k x k

 

     

 

 

 

     

(k ).

Tập xác định:

\ 2 ; ( ) .

4 2

k k k

 

 

 

       D

...

...

...

...

...

Đáp số: \ , .

2 k k

 

 

 

    

D ...

(7)

3. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng giác: 2 tan 2 5

sin 2 1 y x

x

  

4. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: 1

tan 1

yx

 ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: \ , .

4 2

k k

 

 

 

    

D ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: \ , .

2 k 4 k

 

 

 

     

D ...

5. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: 2 3 2

tan .

cos sin

y x

x x

 

6. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: 1 1

sin cos yxx

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: \ ; .

4 2 2

k k

 

 

 

 

     

D ...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: \ , .

2 k k

 

 

 

  

D ...

7. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: 2 sin

cos 1

y x

x

  

8. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: 1

1 sin

yx

Vì 1 sin 1 2 sin 0

1 cos 1 cos 1 0.

x x

x x

 

     

 

 

     

 

 

Hàm số xác định khi 2 sin cos 1 0

x x

 

 cosx 1 0

    cosx  1

2 ( ).

x k k

   

Tập xác định: D  \ {k2 , k }.

...

...

...

...

...

...

Đáp số: D \ { / 2k2 , k }. ...

(8)

9. Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: cos 4

sin 1

y x

x

  

10.Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng

giác: 2 cos

1 sin y x

x

  

 ...

...

...

...

...

...

Đáp số: D  \ {/2k2 , k }. ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: D \ { /2k2 , k }. ...

11.Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng giác: y  42x2 cot2 .x

12.Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng giác: y2x2 cot 2 .x

Điều kiện:

2 2 2 2

4 0

sin 2 0 , .

2 x x

x x k k

  

   

 

 

 

    

 

  

Xét ,

2 2 2

x k k

x

  

  



2 2

2 k

k

 

   

4 4

k k

 

   

      k { 4; 3; 2; 1;0}.

2 ; 3 ; ; ;0 .

2 2

x

 

 

 

      

TXĐ: 3

( 2 ;2 ) \ ; ; ; 0 .

2 2

   

      D

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: D  (  ; ) \ {/2;0}. ...

13.Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng giác:

2 2

sin 2 y x

x

 

14.Hãy tìm tập xác định D của hàm số lượng giác:

2 4 2

cos 2 y x

x

 

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: D  (  ; ) \ {/2; 0}. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: D  [ /2; /2] \ {/4}. ...

(9)

BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1. (THPT Chuyên Bắc Ninh) Hàm số 2 sin 1

1 cos y x

x

 

 xác định khi A. xk. B. xk2 .

C. 2 .

x2 k D. . x2 k

...

...

...

Câu 2. (THPT Hùng Vương – Bình Phước) Hàm số 1 3 cos sin y x

x

  xác định khi

A. xk. B. xk2 . C. 2

x k

  D. .

x 2 k

 

...

...

...

Câu 3. (THPT Yên Mỹ – Hưng Yên) Tập xác định của hàm số 1 cos

sin 1

y x

x

 

A. \ .

2 k

 

 

  

 

 

 

 

B. \ 2 .

2 k

 

 

  

 

 

 

 

C. \ { }.k D. \ { 2 }.k

...

...

...

Câu 4. (THPT Nghĩa Hưng – Nam Định) Tập xác định của hàm số cot

cos 1

y x

x

A. \ .

2 k

 

 

 

   

D B. \ .

2 k

 

 

 

     D

C. D \ { }.k D. D \ { 2 }.k

...

...

...

Câu 5. (THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng) Hàm số 1 sin cos

yx x

 xác định khi A. xk2 . B. .

x2 k

C. xk. D. .

x4 k

...

...

...

Câu 6. (THPT Kinh Môn – Hải Dương) Tập xác định của hàm số tan 2 cos y x

x

A. . B. \ .

2 k

 

 

  

 

 

 

 

C. \ .

4 2

k

 

 

  

 

 

 

 

D. \ ; .

4 2 2

k k

 

 

   

 

 

 

 

...

...

...

...

Câu 7. (THPT Sơn Tây – Hà Nội) Tập xác định của hàm số tan 25 1 sin y x

x

 

 là

(10)

A. \ .

2 k

 

 

  

 

 

 

 

B. .

C. \ 2 .

2 k

 

 

  

 

 

 

 

D. \ {k}.

...

...

...

...

Câu 8. (THPT Hoài Ân – Hải Phòng) Hàm số 1 sin 1 sin y x

x

 

 xác định khi

A. 2 .

x   2 k B. x  k.

C. 2 .

x  2k D. 2 . x   2 k

...

...

...

Câu 9. (THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam) Tập xác định hàm số sin 2 2 1 cos y x

x

 

 là A. D  . B. D  \ { 2 }.k

C. D { 2 }.k D. D  \ { }.k

...

...

...

Câu 10. (THPT Tân Bình – TP.HCM) Tập xác định D của hàm số tan 2

sin 1

y x

x

 là

A. \ 2 ; .

2 4 2

k k

 

 

     D

B. \ .

4 2

k

 

 

 

     D

C. D  \ { 2 }.k

D. \ ; .

2 4 2

k k

 

 

 

      D

...

...

...

...

...

...

...

Câu 11. (THPT Trần Phú TP. HCM) Tập xác định của hàm 1 cos

cot 6 1 cos

y x x

x

 

 

    

A. 3

\ ; , .

3 k 4 k k

 

 

 

      D

B. D  \ {k, k }.

C. D  \ { 2 , k k }.

D. \ ; 2 , .

6 k k k

 

 

 

     D

...

...

...

...

...

...

(11)

Dạng toán 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Phương pháp giải.

Phương pháp 1. Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác.

 Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn:

2

0 sin 1

1 sin 1

0 sin 1

x x

x

 

   

 

 hoặc 0 cos2 1

1 cos 1

0 cos 1

x x

x

 

    

 

 Biến đổi về dạng: m  y M.

 Kết luận: maxyM và minym. Phương pháp 2. Khảo sát parabol

Trong trường hợp hàm số cĩ dạng bậc hai theo một hàm lượng giác, ta cĩ thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để đưa về hàm bậc hai, sau đĩ khảo sát hàm này và kết luận.

Kiến thức cơ bản về parabol:

 Đỉnh parabol ( ) :P yax2bxc là ;

2 4

I b

a a

  

  

 

 

 

 Bảng biến thiên:

a0 :  a 0 :

x 

2 b

a  x 

2 b

a 

y

4a

 y 4a



Phương pháp 3. Sử dụng bất đẳng thức.

 Bất đẳng thức Cauchy:

 a b, 0 thì . 2

a b

ab

Dấu "" xảy ra khi và chỉ khi a  b 0.

 a b c, , 0 thì 3 . 3

a b c

  abc

 Dấu " " xảy ra khi a   b c 0.

 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:

 x y a b, , ,  thì axby  (a2b2)(x2y2). Dấu " " khi và chỉ khi x y a  b

 x y, , , a b0 thì

2 2 ( )2

x y x y

a b a b

   

Dấu "" xảy ra khi và chỉ khi x y a  b

 Lưu ý

Trong trường hợp đề bài yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác trên đoạn cho trước, ta sẽ sử dụng đường trịn lượng giác để giới hạn miền của sin hoặc cos. Sau đĩ thêm bớt giống phương pháp 1 hoặc bậc 2 thì sử dụng parabol.

mf x( ),  xmmax ( ).f x

 D D

mf x( ),  xmmin ( ).f x

 D D

(12)

1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5 3 cos 4 .x

2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 3 cos .x

Tập xác định D  .

Ta có:  1 cos 4x 1  3 3 cos 4x  3 5 3 5 3 cos 4x 5 3

        8 y 2

2 y 8.

   maxy 8

khi cos 4x   1 ...

miny 2

 khi cos 4x  1 ...

...

...

...

...

...

Đáp số: maxy 5, miny  1. ...

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm

số y  3 2 sin 2 .x 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 2 sin 2 .x

...

...

...

...

Đáp số: maxy 5, miny 1. ...

...

...

...

...

Đáp số: maxy 3, miny 1. ...

5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 4 cos2

3 yx

 

6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

hàm số 1 2

1 sin 2 .

y 2 x

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 1/3; maxy 5/3. ...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 0,5; maxy 1. ...

7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm

số y sinx sin(x 2 /3). 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cosx cos(x/3).

Ghi CT: sinasinb  ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  1; maxy 1. ...

Ghi CT: cosa cosb  ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny   3; maxy  3. ...

(13)

9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm

số 4

2 sin

yx

10. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

hàm số 8 2

3 cos

yx

 ...

...

...

...

...

Đáp số: miny 4/3; maxy 4. ...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 8/3; maxy 4. ...

11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm

số 3

3 1 cos

yx

 

12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

1 2 sin 3

yx

 ...

...

...

...

...

Đáp số: miny 1; maxy 3/(3 2). ...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  2/2; maxy 1. ...

Gặp hàm số yasinxbcosxc thì ta sẽ rút a2b2, rồi áp dụng công thức cộng cung ngược:

sin .cosx cos .sinx  sin(x)cos .cosx sin .sinx  cos(x).

Lưu ý. Ta có thể sử dụng BĐT Cauchy – Schwarz dạng: axby  (a2b2)(x2y2).

13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx  3 cosx 12.

14. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sinx cosx 5.

Ta có: y sinx  3 cosx 12

1 3

2 sin cos 12

2 2

x x

 

 

     

2 sin .cos cos .sin 12

3 3

x x

 

 

   

2 sin 12.

x 3

 

 

   

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 3, miny 7. ...

(14)

15. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 3x  3 sin 3x 4.

16. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

4 4

3(cos sin ) sin 2 1.

yxxx

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 2, maxy 6. ...

Ta có: cos4x sin4x (cos2x)2 (sin2x)2

 ...

Suy ra y  3 cos 2x sin 2x 1

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  1, maxy 3. ...

17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 sin2x 4 sinx 3.

18. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos2x 2 cosx 4.

Đặt sinxt thì t  [ 1;1]. Khi đó hàm số trở thành y 4t24t 3 là một parabol có

Đỉnh 1 2;2

I a 4 0 nên có BBT:

t 1 1

2 1

y

11

3 2

miny 2

khi t  sinx 1/2.

maxy11

khi t  sinx   1 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  5, maxy  1. ...

19. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos2x 2 sinx 2.

20. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

4 2

cos 2 sin 1.

yxx

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 0, maxy 4. ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  1, maxy 2. ...

(15)

21. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  54 sinx sin2x.

22. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos2x 6 cosx 14.

Xét hàm số g x( ) 5 4 sinx sin2x trên . ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 2, maxy  10. ...

Xét hàm số g x( )cos2x 6 cosx 14 trên . ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 3, maxy  21. ...

23. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2(sin cos ) sin 2 3.

yxxx24. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

sin cos 2 sin cos 1.

yxxx x

Đặt t sinx cosx  2 sin(x/4).

Khi đó t  [ 2; 2].

2 (sin cos )2

t x x

    ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 1, maxy  4 2 2. ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  2,25maxy  2. ...

25. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin 2x trên đoạn [0; /2] ?

26. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2x 2 trên [0; /2] ?

Do 0; 2 [0; ].

x 2 x

 

 

   

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 2, maxy  3. ...

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 2, maxy  3...

(16)

27. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

cos 3

y  x trên [0; ].

28. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của sin 2 1

4 2

y  x trên ; 4 4

 

 

 

  ...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny  1; maxy  0, 5. ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny (1 2)/2; maxy  3/2. ...

29. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4x cos4x 1 trên 0;

6

  

 

 

30. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin6x cos6x trên ;

2 2

 

 

 

  Ta có: sin4x cos4x (sin2x)2 (cos2x)2

2 2 2 2 2

(sin x cos x) 2 sin cos x

  

2 2

1 1

1 (2 sin cos ) 1 sin 2

2 x x 2 x

   

1 1 cos 4 3 1

1 cos 4 .

2 2 4 4

x x

  

 

    

Suy ra y ...

...

...

...

...

Đáp số: miny   3/4; maxy 0. ...

Sử dụng: a3b3 (ab)3 3 (ab ab) Ta có: sin6x cos6x (sin2x)3 (cos2x)3

 ...

 ...

5 3 5 3

cos 4 cos 4 .

8 8 x y 8 8 x

    

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 1/4; maxy 7/4. ...

31. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin 2x 2 cos2x 3, 5

6 4;

 

 

 

 

32. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của sin 2 cos 2 3

yxx  trên ;

4 4

 

 

 

  ...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 2; maxy 6. ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 2; maxy  3 2. ...

(17)

33. Cho hàm số y sin13x 10 cos .x Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho ?

34. Cho hàm số y sin5x  3 cos .x Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho ?

x thì sin13x sin2x  y sin2x 10 cosx 1 cos2 10 cos

y x x

   

cos2 10 cos 1

y x x

     ( ) Đặt cosxt t,  [ 1;1]. Khi đó:

( ) trở thành y   t2 10t 1 g t( ), t  [ 1;1]

...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: maxy 10. ...

Ta có: y sin5x  3 cosx sin4x  3 cos .x Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:

1 32

(2 2 cos )(1 cos )(1 cos ) 3

2  xxx 27 

...

...

...

...

...

 Nhận xét. Nếu học sinh làm theo cách của bài 33, sẽ sai đáp án vì sai điểm rơi của bài toán. Ta có thể tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng đánh giá

sin4 3 cos

y   xx và ghép Cauchy tương tự

miny 3.

   (Dành cho học sinh rèn luyện)

35. Cho hàm số 1 1

( ) 2 cos 1 cos

f xxx

  với

mọi 0;

x  2 Tìm GTNN của hàm số ?

36. Cho hàm số

sin2 1

cos (sin cos ) 4 y x

x x x

 

 với mọi ;

4 2

 

 

 

 

  Tìm GTNN của hàm số ? ...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 4/3. ...

...

...

...

...

...

...

Đáp số: miny 17/4. ...

37. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:

sin 1 3 sin .

yx    x

38. Hàm số f x( )cosx  4cosxm có giá trị lớn nhất bằng 3 2. Tìm tham số m. ...

...

...

...

...

Đáp số: maxy 2 2. ...

...

...

...

...

...

Đáp số: m 2. ...

(18)

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1. (THPT Lê Quý Đôn – Điện Biên) Tập giá trị của hàm số y 2 cos 3x 1 là A. T  [ 3;1]. B. T   [ 3; 1].

C. T  [ 1;3]. D. T [1;3].

...

...

...

Câu 2. (KTNL GV Bắc Giang) Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sinx 1 A. 1. B. 1.

C. 0,5. D. 3.

...

...

Câu 3. (THPT Lê Hoàn – Thanh Hóa) Giá trị lớn nhất của 3 sin2 4 y  x 12

A. 7. B. 1.

C. 4. D. 3.

...

...

Câu 4. (THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 sin 5

y   x lần lượt là

A. 2; 3. B. 1; 3.

C. 1; 4. D. 1; 3.

...

...

...

Câu 5. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  1 (sin 2x cos 2 )x 3 lần lượt là

A. 1 2; 12 2.

B. 12 2; 12 2.

C. 1 2; 12 2.

D. 22 2; 12 2.

...

...

...

...

Câu 6. (THPT Chuyên Lương Văn Chanh – Phú Yên) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  42 sin 25 x 8 lần lượt là

A. 28, 68.

B. 28, 6 8.

C. 2 2; 22 2.

D. 2 8, 68.

...

...

...

...

Câu 7. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2019) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của hàm số 3

3 1 cos

yx

  lần lượt là

(19)

A. 9 3 2 1; 7

 

B. 1; 93 2.

C. 2; 93 2.

D. 2; 93 2.

...

...

...

...

...

Câu 8. (THPT Chuyên Đại học Vinh năm 2020) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2

4 5 2 cos sin y

x x

  lần lượt là

A. 4 5

; 2 2.

5

B. 4 2; 4 5.

C. 4 5 4 2

5 ; 3 

D. 4 5 4 2 7 ; 3 

...

...

...

...

...

...

Câu 9. (THPT Chu Văn An – Hà Nội) Gọi M m, tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 cos 1

cos 2

y x

x

  

 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. M 9m  0.

B. 9Mm 0.

C. 9Mm 0.

D. M m 0.

...

...

...

...

Câu 10. (THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 12

7 4 sin

yx

 trên đoạn 5

6; 6

 

 

 

  lần lượt là A. 12 12

5 ; 7  B. 4; 3.

C. 1; 1.

D. 4

4; 3

...

...

...

...

Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

cos 3 sin 3

yxx  lần lượt là A. 2; 6.

B. 1; 5.

C. 1; 5.

D. 2; 5.

...

...

...

...

(20)

Câu 12. (THPT NewTon – Hà Nội) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y 3 sinx 4 cosx 2 lần lượt là

A. 3; 7.

B. 7; 3.

C. 7; 1.

D. 1; 3.

...

...

...

...

Câu 13. (THPT Ngọc Tảo – Hà Nội) Cho hàm số y 2 sin2x sin 2x 10. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 10.

B. 11 2.

C. 11 2.

D. 9 2.

...

...

...

...

Câu 14. (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh) Cho hàm số y 2 cos2xsin 2x 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

A. 2.

B.  2.

C. 6 2.

D. 6 2.

...

...

...

Câu 15. (THPT Trần Hưng Đạo – Tp.HCM) Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sinx trên đoạn 5

; .

6 6

 

 

 

  Tính M m, . A. M 1, m  1.

B. M 2, m  2.

C. M 1, m  2.

D. M 2, m  1.

...

...

...

Câu 16. (THPT Chuyên Hoàng Lê Kha – Tây Ninh) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số cos2 2 cos 3

yxx  lần lượt là A. 3; 0.

B. 4; 1.

C. 4; 0.

D. 3; 1.

...

...

...

Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội) Giá trị lớn nhất của hàm y 2 sin2x cosx là phân số tối giản có dạng a

b với a b, . Giá trị của ab bằng A. 8.

B. 9.

C. 7.

D. 10.

...

...

...

(21)

Câu 18. (THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An) Giá trị lớn nhất của hàm số y sin9x cos12x bằng

A. 2.

B. 1.

C. 0, 5.

D. 1,5.

...

...

...

Câu 19. (Tạp Chí Tốn Học & Tuổi Trẻ số 489 năm 2018) Số giờ cĩ ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm khơng nhuận được cho bởi hàm số:

( ) 3 sin ( 80) 12, d t 182 t

 

     t 0 t 365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố X cĩ nhiều giờ ánh sáng nhất ?

A. 262.

B. 353.

C. 80.

D. 171.

...

...

...

Câu 20. (THPT Minh Châu – Hưng Yên 2019) Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m ( ) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t h ( ) được cho bởi

cơng thức 3 cos 12.

6 3

h  t Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất ?

A. t 22 ( ).h B. t 15 ( ).h C. t 14 ( ).h D. t 10 ( ).h

...

...

...

Dạng toán 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác

 Phương pháp giải.

 Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác.

Nếu  x D thì  x D D là tập đối xứng và chuyển sang bước 2.

 Bước 2. Tính f(x), nghĩa là sẽ thay x bằng x, sẽ cĩ 2 kết quả thường gặp sau:

 Nếu f( x) f x( ) f x( ) là hàm số chẵn.

 Nếu f(  x) f x( ) f x( ) là hàm số lẻ.

Lưu ý:

 Nếu khơng là tập đối xứng ( x D   x D) hoặc f(x) khơng bằng f x( ) hoặc f x( ) ta sẽ kết luận hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.

 Ta thường sử dụng cung gĩc liên kết dạng cung đối trong dạng tốn này, cụ thể:

cos( a) cos , sin(a   a) sin , tan( )a   a tan , cot( )a   a cot .a

 Lũy thừa: sin (2n)sin2n, cos (2n)cos2n, tan (2n) tan2n,...

 Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng, đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

(22)

1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) sin 22 cos 3 .

f xxx

2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) cos 32 cos .

f xxx

 Tập xác định D  .

 x D thì  x D D là tập đối xứng.

   x D, xét f( x) sin ( 2 )2x cos( 3 ) x ( sin 2 )x 2 cos 3x

  

sin 22 x cos 3x f x( ).

  

 Kết luận: Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

...

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số chẵn. ...

3. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

sin2 cos 2

( ) sin 3

x x

f x x

  

4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) 1 cos .sin 3 2 . f x   x  2x ...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số lẻ. ...

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số chẵn. ...

5. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) cos 2 16.

f xx

6. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) tan cot . f xxx ...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số chẵn. ...

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số lẻ. ...

7. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) cot(4 5 )tan(2 3 ).

f xx x

8. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

( ) sin (33 ) cot(2 7 ).

f xxx

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số chẵn. ...

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số lẻ. ...

9. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

1 1

sin sin

2 2

yx   x  

10. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

cos 2 cot2

sin 4

x x

y x

   

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số chẵn. ...

...

...

...

Đáp số: Hàm số f x( ) là hàm số lẻ. ...

(23)

Dạng toán 4: Tìm chu kỳ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải.

Hàm số ysin , x ycosx tuần hồn với chu kì To 2 , nghĩa là: sin(xk2 ) sinx và cos(xk2 ) cos .x

Hàm số y sin(axb), y cos(axb) tuần hồn với chu kì o 2

T a

Hàm số y tan , x y  cotx tuần hồn với chu kì To.

Hàm số y tan(axb), y cot(axb) tuần hồn với chu kì To a

 Lưu ý. Giả sử hàm số f x( )g x( )h x( ) cĩ hàm g x( ) tuần hồn với chu kì T1 và hàm h x( ) tuần hồn với chu kì T2 thì hàm số f x( ) sẽ tuần hồn với chu kì To là bội chung nhỏ nhất của hai chu kì T1T2.

Câu 1. (THPT Kinh Mơn 2 – Hải Dương) Hàm số y sin 2x cĩ chu kỳ là A. T 2 . B.

T 2

  C. T. D. T 4 .

...

...

...

Câu 2. (THPT Thạch Thành – Thanh Hĩa) Hàm số y  tan 2x cĩ chu kỳ là A. o

T 3

  B. o T 2

  C. To 2 . D. To.

...

...

...

Câu 3. (THPT Xuân Hịa – Nam Định) Hàm số 3 sin 2

yx cĩ chu kỳ là

A. To 0. B. o T2 C. To 2 . D. To 4 .

...

...

...

Câu 4. (THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh) Hàm số 3 ( ) sin 2 cos

2 2

x x

f x   cĩ chu kỳ là

A. 5 . B.

2

C. 2 . D. 4 .

...

...

...

Câu 5. (Lê Trọng Tấn – Tp. HCM) Tìm m để hàm số y cosmx tuần hồn với chu kì To. A. m 1. B. m 2.

C. m/2. D. m.

...

...

(24)

§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Với k , ta cĩ các phương trình lượng giác cơ bản sau:

sin sin 2

2

a b k

a b

a b k

  

      

 2

cos cos

2

a b k

a b

a b k

  

      

 tanatanb   a b k.

  cota cotb   a b k.

Nếu đề bài cho dạng độ ( ) thì ta sẽ chuyển k2k360 ,  kk180 , với 180 .

Trường hợp đặc biệt (cách nhớ: 0, 1 chỉ cĩ 1 tập nghiệm,  0 đuơi k,  1 đuơi k2 ) :

sin 1 2

sin 0 2

sin 1 2

2

x x k

x x k

x x k

    

    

      

cos 1 2

cos 0

cos 1 2 2

x x k

x x k

x x k

   

     

     

tan 0 tan 1

4

tan 1

4

x x k

x x k

x x k

   

     

      

cot 0

2 cot 1

4

cot 1

4

x x k

x x k

x x k

    

     

      

Nếu  [ 1;1], k  và khơng là cung gĩc đặc biệt thì:

arcsin 2

sin .

arcsin 2

x k

x x k

  

     

  cosxx  arccosk2 .

tanxx arctank.

  cotxx  arccotk.

1. Giải phương trình: sin 2x  1/2. 2. Giải phương trình: sin 3x  2/2.

...

...

...

...

...

Đáp số: S  { /12k; 5 /12k, k }.

...

...

...

...

...

Đáp số: S { /12k2 /3; /4 k2 /3}. <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 63: Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là phép nào trong các phép dưới đây.. Phép đối xứng trục

Bài toán 16. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp của tam giác DEF, biết rằng A có tung độ dương.. Cho hình vuông ABC D. P là trung điểm AB. Cho N chạy trên AI và M chạy

■ Đặt vấn đề:Bản chất của tiếp tuyến thật ra cũng chỉ là một đường thẳng nhưng có kèm theo điều kiện tiếp xúc (khoảng cách từ tâm đến đường thẳng bằng bán kính), vì

(THPT Bình Hưng Hòa – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác. b) Chứng minh đường thẳng MG song

 Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 2 hay nhiều số tự nhiên là số nhỏ nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phủ định của mệnh đề:

* Khi đã tìm được điểm B ta chuyển về bài toán viết phương trình đường thẳng AB đi qua điểm B đã biết tọa độ và cách điểm I cho trước một khoảng không đổi R

Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả

Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao