TOÁN 12
CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN – HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn tập tài liệu ôn thi THPTQG của lớp 12.
N ộ i dung c ủ a cu ố n tài li ệ u bám sát ch ươ ng trình chu ẩ n và ch ươ ng trình nâng cao v ề môn Toán đ ã đượ c B ộ Giáo d ụ c và Đ ào t ạ o quy đị nh.
NỘI DUNG
A. Lí thuy ế t c ầ n n ắ m.
B. Trắc nghiệm.
C. Đáp án.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành c ả m ơ n.
L ư S ĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
Chuyên đề 4. Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 01 – 50
Chuyên đề 5. Số phức 51 – 67
Chuyên đề 6. Phương pháp tọa độ trong không gian 68 – 125
CHUYÊN ĐỀ 4
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
---o0o---
§1. NGUYÊN HÀM A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
§1. NGUYÊN HÀM
1. Định nghĩa: Cho hàm số f x( ) xác định trên K. Hàm số F x( ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f x( ) trên K nếu F x'( )= f x( ) với mọi x∈K.
Như vậy:
∫
f x x F x( )d = ( )+ ⇔C F x′( )= f x ( ) 2. Tính chất
∫
f x x′( )d = f x( )+C∫
kf x x( )d =k f x x∫
( )d∫ [
f x( )±g x( ) d]
x=∫
f x x( )d ±∫
g x x( )d3. Bảng nguyên hàm Nguyên hàm của các hàm số sơ
cấp thường gặp
Nguyên hàm của những hàm số hợp đơn giản
Nguyên hàm của những hàm số hợp(với t t x= ( ))
1. 0dx
∫
=C∫
0dt =C2. dx
∫
= +x C∫
k xd =kx C+∫
dt= +t C3.
1
d ( 1)
1
x x x C
α α α
α
= + + ≠ −
∫
+( )
d 1( )
1(
1)
1
ax b x ax b C
a
α α α
α + +
+ = + ≠
∫
+1
d ( 1)
1
t t t C
α α α
α
= + + ≠ −
∫
+ 4.∫
x1α dx= −(
α−11)
xα−1+C(
1)
d( )(
1)
11
x C
ax b+ α = −a α− ax b+ α− +
∫
11 1
dt ( 1) C
tα = − α− tα− +
∫
5.
3 2 3
2 2
d 3 3
x x= x + =C x +C
∫ ∫
ax b x+ d =32a (ax b+ +)3 C d 2 32 2 33 3
t t= t + =C t +C
∫
6. 1
dx ln x C
x = +
∫ ∫
1+ dx= 1.ln ax b+ +Cax b a
1dt lnt C
t = +
∫
7. 12 1
dx C
x = − +x
∫ ∫ (
+)
2 = − + +1 d 1
( )
x C
a ax b
ax b 2
1 1
dt C
t = − +t
∫
8. 1
dx 2 x C x, 0
x = + >
∫
1 d 2 ax b , 0, 0x C ax b a
ax b a
= + + + > ≠
∫
+∫
1t dt=2 t+C t, >09.
∫
e xxd = +ex C∫
eax b+ dx=1a.eax b+ +C∫
e ttd = +et C10. d ( 1, 0)
ln
x
x a
a x C a a
= a+ ≠ >
∫
d 1.ln
x
x a
a x C
a
α β α β
α
+ = + +
∫
(a≠1,a>0) dln
t
t a
a t C
= a+
∫
(a≠1,a>0) 11. cos d
∫
x x=sinx+C∫
cos(
ax b+)
dx=1a.sin(
ax b+ +)
C∫
cos dt t=sint+C12. sin d
∫
x x= −cosx+C∫
sin(
ax b+)
dx= −1a.cos(
ax b+ +)
C∫
sin dt t= −cost+C13. tan d
∫
x x= −ln cosx +C tan(ax b x)d 1ln cosx C+ = −a +
∫ ∫
tan dt t= −ln cost +C14. cot d
∫
x x=ln sinx +C cot(ax b x)d 1ln sinx C+ =a +
∫ ∫
cot dt t=ln sint +C15. 12
d tan
cos x x C
x = +
∫ ∫
2(
+)
=(
+ +)
1 d 1.tan
cos x ax b C
a
ax b 2
1 d tan
cos t t C
t = +
∫
16. 12
d cot
sin x x C
x = − +
∫ ∫
2(
+)
= −(
+ +)
1 1.cot
sin dx ax b C
ax b a 2
1 d cot
sin t t C
t = − +
∫
17.
∫
tan2 x xd =tanx− +x C tan (2 ax b x)d 1tan(ax b) x C+ =a + − +
∫ ∫
tan d2t x=tant t C− +18.
∫
cot2x xd = −cotx x C− + cot (2 ax b x)d 1cot(ax b) x C + = −a + − +∫ ∫
cot d2t x= −cott t− +C19. 21 2 1
d ln
2
x x a C
x a a x a
= − +
− +
∫
1 d 1 ln( )( )
x ax b C
ax b cx d ad bc cx d
= + +
+ − − +
∫
20.
∫
ln dx x=xlnx− +x C ln( )d (ax b) ln(ax b) axax b x C
a
+ + −
+ = +
∫
21. ln
log d
a ln
x x x
x x C
a
= − +
∫
log ( )d ( ) ln( )a ln
mx n mx n mx
mx n x C
m a
+ + −
+ = +
∫
4. Phương pháp tính nguyên hàm a. Phương pháp biến đổi
Nếu
∫
f u u( )d =F u( )+C và u u x= ( )là hàm số có đạo hàm liên tục thì= +
∫
f u x u x x( ( )) '( )d F u x( ( )) C. Lưu ý: Đặt t=u x( )⇒dt=u x x/( )d . Khi đó:∫
f t t( )d =F t( )+C, sau đó thay ngược lại t=u x( ) ta được kết quả cần tìm.Với u ax b a= + ( ≠0), ta có
∫
f ax b x( + )d =1aF ax b( + +) C b. Phương pháp tính nguyên hàm từng phầnNếu hai hàm số u u x= ( ) và v v x= ( ) có đạo hàm liên tục trên K thì
= −
∫
u x v x x( ) '( )d u x v x( ). ( )∫
u x v x x'( ) ( )d hay∫
u vd =uv−∫
v udĐặt u= f x( )⇒du= f/( )dx xvà dv=g x x( )d ⇒v=
∫
g x x( )d =G x( )(chọn C = 0) Lưu ý: Với P x( ) là đa thứcN.Hàm
Đặt
∫
P x e x( ) dx∫
P x( )cos dx xhay∫
P x( )sin dx x∫
P x( )ln dx xu P(x) P(x) lnx
dv e xxd cos dx xhay sin dx x P x x( )d
Yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm sốđược hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số = +2 >
( ) 3sin , 0
f x x x
x là.
A.
∫
f x x( )d = −3cosx+2 ln .x B.∫
f x x( )d =3sinx+2 ln .xC.
∫
f x x( )d = −3cosx+2 lnx C+ . D.∫
f x x( )d =3sinx+2 lnx C+ .Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= +
(
1 cosx)
2.A. ( )d 3 2sin 1sin 2 .
2 4
f x x= x− x− x C+
∫
B.∫
f x x( )d =32x+2 cosx+14cos2x C+ .C. 3 1
( )d 2sin sin 2 .
2 4
f x x= x+ x+ x C+
∫
D.∫
f x x( )d =2sinx+14sin 2x C+ .Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số x f x( ) cos
= 2 là.
A. ( )d 2sin . 2 f x x= x
∫
B.∫
f x x( )d =12sin2x+C.C. ( )d 2sin .
2 f x x= x +C
∫
D.∫
f x x( )d =12sin .2xCâu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
3 2
( ) 1.
1 f x x
x
= +
−
A.
∫
f x x( )d =x2+ln x− +1 C. B.∫
f x x( )d = x22 +ln x− +1 C.C.
( )d 2 ln 1 .
2
f x x= x − x− +C
∫
D.∫
f x x( )d =ln x− +1 C.Câu 5: Hãy tính 1 d .
( 2)( 3)
H x x
x x
= +
− +
∫
A. H =15lnx−23
(
x+3)
2+C. B. H =lnx−23(
x+3)
2+C.C. H =151 lnx−23
(
x+3)
2+C. D. H =13lnx−23(
x+3)
2+C.Câu 6: Hãy tính =
∫
1+ d .M 1 x
x x
A. 1 1 1
ln .
2 1 1
M x C
x
= + − +
+ + B. 1 1
ln .
1 1
M x C
x
= + + +
+ −
C. 1 1
ln .
1 1
M x C
x
= + − +
+ + D. 1 1 1
ln .
2 1 1
M x C
x
= + + +
+ − Câu 7: Tính I =
∫
cot d .x xA. I = −ln cosx +C. B. I =ln cosx +C. C. I =ln sinx +C. D. I = −ln sinx +C. Câu 8: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) .
1
x x
f x e
=e +
A. F x( ) ln=
( )
e+ +1 C. B. F x( ) ln=(
ex+ +1)
C.C. F x( ) ln= ex +C. D. F x( )=xln
(
ex+ +1)
C.Câu 9: Tính H=
∫
x( )
1+x 32d .xA. H = +
(
1 x2 5)
2 +C. B. H = +(
1 x2 2)
5 +C. C. H =15(
1+x2 5)
2+C. D. H =15(
1+x2 2)
5 +C.Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 1 . sin cos f x = x x
A.
∫
f x x( )d =ln tanx +C. B.∫
f x x( )d =ln cotx +C.C.
∫
f x x( )d =ln sinx +C. D.∫
f x x( )d =ln cosx +C.Câu 11: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số x f x( ) xsin
= 2.
A. ( ) cos 4sin .
2 2
x x
F x = −x + +C B. ( ) 2 cos 4sin .
2 2
x x
F x = − x + +C C. ( ) 2 cos 4sin .
2 2
x x
F x = − + +C D. ( ) 2 cos 4sin .
2 2
x x
F x = x + +C
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 .
2 3
f x = x x + −
A. 1 1
( )d ln .
4 3
f x x x C
x
= − +
∫
+ B.∫
f x x( )d = 14ln xx+−31 +C.C. 1 1
( )d ln .
2 3
f x x x C
x
= − +
∫
+ D.∫
f x x( )d = 34ln xx+−31 +C.Câu 13: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x x
2x ( ) sin 1
= +cos biết 2.
4 2
F π =
A. F x( )= −cosx+tanx+ 2 1.− B. F x( ) sin= x+cotx+ 2 1.− C. F x( )= −cosx+tanx+ 2. D. F x( ) cos= x−tanx+ 2 1.− Câu 14: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x x
x ( )= +1 biết
( ) 2. 2 F e =e
A.
( ) 3 ln 1
3
F x = x + x + B. x
F x x
( ) 2 ln 1
= 2 + − C. F x( )=x2 +ln x −1 D.
( ) 2 ln 2 F x = x + x
Câu 15: Tìm hàm số f x( ) biết /( ) 15 14
f x = x và f
( )
1 =4.A.
3 23
( ) .
7 7
f x = x − B.
5 3 23
( ) .
7 7
f x = x − C.
5 3 23
( ) .
7 7
f x = x + D.
3 23
( ) .
7 7
f x = x +
Câu 16: Tìm hàm số f x( ) biếtf x/( ) 2= −x2 và f
( )
2 =73.A.
( ) 2 3 1.
3
f x = x−x + B.
( ) 2 3 1.
3
f x = x+ x + C.
( ) 2 3 1.
3
f x = −x + D. f x( ) 2= x x− +3 1.
Câu 17: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=x3 x4 +3.
A. F x( )=
(
x4 +3)
x4+ +3 C. B. F x( )=(
x4+3)
6 x4+3+C.C. ( )
(
4 3)
4 3 .4
x x
F x + + C
= + D. ( )
(
4 3)
4 3 .3
x x
F x + + C
= +
Câu 18: Tính 1 tan2 d . cos
K x x
x
=
∫
+A. K =23
(
1 tan+ x)
1 tan+ x C+ . B. K =13(
1 tan+ x)
1 tan+ x C+ .C. K = +
(
1 tanx)
1 tan+ x C+ . D. K =23(
1 cot+ x)
1 tan+ x C+ .Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f x( )=
( )
x−1(
x4 +3x)
là.A.
6 5
3 3 2
( )d .
6 5 2
x x
f x x= − + −x x
∫
B.∫
f x x( )d = x66 −x55 + −x3 32x2+C.C.
∫
f x x( )d =x6−x5+x3−x2+C. D.∫
f x x( )d = x55 −x44 +x2−32x C+ .Câu 20: Cho f x( ), ( )g x là hai hàm số liên tục trên K và k≠0. Khẳng định nào sau đây là sai ? A.
∫
f x g x( ). ( ) d x=∫
f x x g x x( )d . ( )d .∫
B.∫
f x( )±g x( ) d x=∫
f x x( )d ±∫
g x x( )d .C.
∫
f x x′( )d = f x( )+C. D.∫
kf x x( )d =k f x x∫
( )d .Câu 21: Hãy tính
sin2
cos d .
K x x
=
∫
xA. 2 ln1 sin sin . 1 sin
K x x C
x
= + − +
− B. 2 ln1 cos cos .
1 cos
K x x C
x
= + + +
− C. 1ln1 sin sin .
2 1 sin
K x x C
x
= + − +
− D. 1ln 1 cos cos .
2 1 cos
K x x C
x
= + − +
− Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f x( ) sin= 2 x là.
A. 1 1
( )d cos2 .
2 4
f x x= x− x C+
∫
B.∫
f x x( )d =12x−14sin 2x C+ .C. ( )d 1 1cos2 .
2 4
f x x= x+ x C+
∫
D.∫
f x x( )d =12x+14sin 2x C+ .Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= −
(
1 x e2)
2x.A.
∫
f x x( )d =14(
1 2− x+2x e2)
2x+C. B.∫
f x x( )d =14(
1 2+ x−2x e2)
2x+C.C.
∫
f x x( )d = +(
1 2x−2x e2)
2x+C. D.∫
f x x( )d =12(
1 2+ x−2x e2)
2x +C.Câu 24: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=xex.
A. F x( )=xex + +ex C. B. F x( )= − +x ex C. C. F x( )=xex+C. D. F x( )=xex− +ex C. Câu 25: Hãy tính E=
∫
(1+x) ln d .x xA.
2 2
2 4 .
x x
E x x C
= + − + +
B.
2 2
ln .
2 4
x x
E x x x C
= + − + +
C.
2 ln .
2
E x x x C
= + +
D.
2 2
ln .
2 4
x x
E x x x C
= + + + +
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f x( ) 3cos= x−3x−1 là .
A.
3 1
( )d 3sin .
ln3
x
f x x x C
= + − +
∫
B.∫
f x x( )d =3sinx−3ln3x−1 +C.C.
3 1
( )d 3cos .
ln3
x
f x x x C
= − − − +
∫
D.∫
f x x( )d =3cosx−3ln3x−1+C.Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số f x( ) 4= x4 là.
A. ( )d 5 5. f x x= 4x
∫
B.∫
f x x( )d =45x5+C. C.∫
f x x( )d = 45x5+C. D.∫
f x x( )d =45x5.Câu 28: Tính K=
∫ ( )
lnx 2d .xA. K =
( )
lnx 2−2 lnx x+2x C+ . B. K =x( )
lnx 2−2 lnx x+ +x C.C. K =x
( )
lnx 2−xlnx+2x C+ . D. K =x( )
lnx 2−2 lnx x+2x C+ .Câu 29: Hãy tính ln(sin )2 cos d .
G x x
=
∫
xA. G=ln(sin )x − +x C. B. G=tan .ln(sin )x x +C. C. G=tan .ln(sin )x x + +x C. D. G=tan .ln(sin )x x − +x C. Câu 30: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=e 3 9x− .
A. F x( )=23
(
3x−9.e 3x−9 +e 3x−9)
+C. B. F x( )=(
3x− −9 1)
e 3x−9 +C.C. 2 3 9
( ) 3 9. .
3
F x = x− e x− +C D. F x( )=23
(
3x−9.e 3x−9 −e 3x−9)
+C.Câu 31: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số x
f x x
cos3
( )=cos 1 + . A. ( ) 1 3sin 2 sin tan .
2 4 2
F x = x+ x− x− x+C B. ( ) 3 1sin 2 sin tan .
2 4 2
F x = x+ x+ x− x +C
C. 3 1
( ) sin 2 sin tan .
2 4 2
F x = x+ x− x− x+C D. 3 1
( ) sin 2 sin tan .
2 4 2
F x = x− x− x− x+C
Câu 32: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=x x2−5.
A. ( )
(
2 5)
2 5 .3
x x
F x − − C
= + B.
2 2 5
( ) .
2 x x
F x = − +C
C. F x( )=
(
x2−5)
x2− +5 C. D. F x( )=(
x2−5)
4 x2−5+C.Câu 33: Tính I =
∫ ( )
1−x 9d .xA.
(1 )10 . 9
I = − −x +C B. I = − −(1 x)10+C. C.
(1 )10 . 10
I = −x +C D.
(1 )10 . 10
I = − −x +C
Câu 34: Tính
tan
2 d .
cos e x
H x
=
∫
xA. H =ecotx+C. B. H =etanx+C. C. 1 tan . 2
H = e x+C D. H=e−tanx+C. Câu 35: Tính I =
∫
tan d .x xA. I = −ln sinx +C. B. I = −ln cosx +C. C. I =ln cosx +C. D. I =ln sinx +C.
Câu 36: Hãy tính I =
∫
esinxcos d .x xA. I =esinx +C. B. I =ecosx+C. C. I =esinx.cosx C+ . D. I = −esinx+C. Câu 37: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 2 1 2 .
sin cos
f x = x x
A. F x( ) tan= x−cotx C+ . B. F x( ) sin= x+cosx C+ . C. F x( ) tan= x+cotx C+ . D. F x( ) sin .cos= x x C+ . Câu 38: Hàm số F x( )=ex2 là một nguyên hàm của hàm số.
A. f x( )=x e2 x2 −1. B. f x( )=e2x. C.
2
( ) .
2 ex
f x = x D. f x( ) 2= xex2. Câu 39: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 2 2 .
sin
x
x e
f x e
x
−
= +
A. F x( ) 2= ex+tanx C+ . B. F x( ) 2= ex+cotx C+ . C. F x( ) 2= ex−tanx C+ . D. F x( ) 2= ex−cotx C+ . Câu 40: Hãy tính I =
∫
esin2x.sin2 d .x xA. I = −esin2x+C. B. I =ecos2x+C. C. I =esin2x+C. D. I =esin2x.cos2x C+ . Câu 41: Hãy tính J =
∫ (
2x−3x)
2d .xA. 2 2 6 3 .
ln 2 ln 6 ln3
x x x
J = − + +C B. 4 6 9 .
ln 4 ln 6 ln 9
x x x
J = − + +C
C. 4 2. 6 9 .
ln 4 ln 6 ln 9
x x x
J = − + +C D. 4 6 9 .
ln 4 ln3 ln 9
x x x
J = − + +C
Câu 42: Hãy tính M=
∫
(1 2 ) d .− x e xxA. M =2xex +C. B. M =(2x−3)ex+C. C. M= +(3 2 )x ex+C. D. M= −(3 2 )x ex+C. Câu 43: Nguyên hàm của hàm số f x x
x
2
3 2
( ) 2= + 1 là .
A. ( )d 2 3 33 .
f x x= 3x + x C+
∫
B.∫
f x x( )d = 23x3+3 x C+ .C. ( )d 1 3 33 .
f x x=3x + x C+
∫
D.∫
f x x( )d =23x3+33 x C+ .Câu 44: Tính H=
∫
cos sin d .3x x xA. 1 4
sin .
H = −4 x C+ B. 1 4
sin .
H =4 x C+ C. 1 4
cos .
H = 4 x C+ D. 1 4
cos .
H= −4 x C+ Câu 45: Hàm số 12
y sin
= x có nguyên hàm F( )x là biểu thức nào sau đây, nếu biết đồ thị của hàm số F( )x đi qua điểm ;0 .
Mπ6
A. F( ) 3 cot .
x = 3 − x B. F( ) 3 cot .
x = − 3 + x C. F( )x = 3 cot .− x D. F( )x = − 3 cot .+ x
Câu 46: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 7 2 . cos
x
x e
f x e
x
−
= −
A. F x( ) 7= ex−cotx C+ . B. F x( ) 7= ex−tanx C+ . C. F x( ) 7= ex+tanx C+ . D. F x( ) 7= ex+cotx C+ . Câu 47: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=x x+1.
A. ( ) 2 1 1 2 .
5 3
F x = x+ x+ − +C
B. F x( ) 2=
( )
x+1 x+1x5+1 2−3+C.C. F x( ) 2=
( )
x+1 x5+1 2−3+C. D. F x( )=( )
x+1 x+1x5+1 2−3+C.Câu 48: Tìm nguyên hàm F x( )của hàm số ( ) 1 .
2 1
f x
= x +
A. F x( )=12
(
2x+ +1)
C. B. F x( ) 2 2= x+ +1 C.C. ( ) 1 2 1 .
F x =2 x+ +C D. F x( )= 2x+ +1 C. Câu 49: Hãy tính P=
∫
xsin 2(
x+1 d .)
xA. P= −12cos 2
(
x+ +1)
14sin 2(
x+ +1)
C. B. P=12xcos 2(
x+ +1)
14sin 2(
x+ +1)
C.C. P= −12xcos 2
(
x+ +1)
14sin 2(
x+ +1)
C. D. P=xcos 2(
x+ +1)
14sin 2(
x+ +1)
C.Câu 50: Hãy tính I =
∫
x2sin d .x xA. I = −cosx+2 sinx x+2cosx C+ . B. I =x2cosx+2 sinx x+2cosx C+ . C. I = −x2cosx+2 sinx x+2cosx C+ . D. I =cosx+2 sinx x+2cosx C+ . Câu 51: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )= xlnx.
A.
3 3
2 2
2 4
( ) ln .
3 9
F x = x x− x +C B.
3 3
2 2
3 4
( ) ln .
2 9
F x = x x− x +C C.
2 2
3 3
2 4
( ) ln .
3 9
F x = x x− x +C D.
3 3
2 2
2 4
( ) ln .
3 9
F x = x x+ x +C Câu 52: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 1 .
f x 1
= x
−
A. ( )d 2 .
f x x 1 C
= x +
∫
− B. ( )d .1 f x x C
= x
∫
−C.
∫
f x x( )d = −2 1− +x C. D.∫
f x x( )d =C 1−x.Câu 53: Tính 1
2d .
x x
H x
e e−
=
∫
+ +A. 1 .
1 x
H C
e−
= +
+ B. 1 .
1 x
H C
= e +
+ C. 1 .
1 x
H C
e−
= − +
+ D. 1 .
1 x
H C
= − e + + Câu 54: Tính H=
∫
xe−x2d .xA. 1 2 .
2
H = − e−x +C B. 1 2 . 2
H = e−x +C C. 1 2 . 2
H = − ex +C D. 1 2 . 2
H = ex +C
Câu 55: Tính cos sin d . sin cos
x x
H x
x x
= +
∫
−A. H =2 sinx−cosx C+ . B. H =2 sinx+cosx C+ . C. H =2 cosx−sinx C+ . D. H =2 sin2x C+ . Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số x
f x
x ( ) 2
= 2 + là.
A.
∫
f x x( )d = x3 +4 x C+ . B.∫
f x x( )d = x3 +4 x.C. ( )d 1 3 4 .
f x x=3 x + x C+
∫
D.∫
f x x( )d =13 x3 +4 x.Câu 57: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x lnx
f x = x . Kết quả Sai là:
A.
∫
f x dx( ) =2 x+1+C. B.∫
f x dx( ) =2 2(
x − +1)
CC.
∫
f x dx( ) =2 x +C D.∫
f x dx( ) =2 2(
x + +1)
C.Câu 58: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số
( )
7( ) .
1 f x x
x
= +
A.
( )
5( )
61 1
( ) .
5 1 6 1
F x C
x x
= − +
+ + B.
( )
6( )
55 6
( ) .
6 1 5 1
F x C
x x
= − + +
+ +
C.
( )
5( )
61 1
( ) .
5 1 6 1
F x C
x x
= + +
+ + D.
( )
5( )
61 1
( ) .
5 1 6 1
F x C
x x
= − + +
+ +
Câu 59: Hãy tính I =
∫
cos(7x+5)d .x A. 1sin(7 5) .I = 7 x+ +C B. 1cos(7 5) .
I = 7 x+ +C C. 1sin(7 5) .
I = −7 x+ +C D. 1cos(7 5) .
I = −7 x+ +C Câu 60: Tìm hàm số f x( ) biếtf x/( ) 4= x−x và f
( )
4 =0.A.
8 2 40
( ) .
3 2 3
x x x
f x = + − B. ( ) 2 40.
3 2 3
x x x
f x = − +
C.
8 2 40
( ) .
3 2 3
x x x
f x = − − D.
2 40
( ) .
3 2 3
x x x
f x = − −
Câu 61: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) exx e xx. f x e e
−
−
= − +
A. F x( ) 2 ln= ex+C. B. F x( ) 2 ln= e−x+C. C. F x( ) ln=
(
ex+e−x)
+C. D. F x( ) ln=(
ex−e−x)
+C.Câu 62: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số x x f x( ) e2
= 3 .
A. ( ) 1 2 1 2 .
6 2
x x
F x = xe − e +C B. ( ) 1 2 1 2 .
6 12
x x
F x = e − e +C
C. ( ) 1 2 1 2 .
6 12
x x
F x = xe + e +C D. ( ) 1 2 1 2 .
6 12
x x
F x = xe − e +C Câu 63: Nguyên hàm của hàm số f x( )=xcosx là.
A.
2sin
( )d .
2
x x
f x x= − +C
∫
B.∫
f x x( )d = x2cos2 x+C.C.
∫
f x x( )d = −xcosx+sinx C+ . D.∫
f x x( )d =xsinx+cosx C+ .Câu 64: Hãy tính I =
∫
2x x(
2+1 d .)
3 xA. I =18
(
x2+1)
4+C. B. I =(
x2 +1)
4 +C. C. I = 14(
x2+1)
4+C. D. I =12(
x2+1)
4+C.Câu 65: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=x3 x2+7.
A. ( )
(
2 7)
2 2 7 7(
2 7)
2 7 .5 3
x x x x
F x + + + + C
= + +
B. ( )
(
2 7)
2 2 7 7(
2 7)
2 7 .3 5
x x x x
F x + + + + C
= − +
C.
2 7 7 2 7
( ) .
5 3
x x
F x = + − + +C
D. ( )
(
2 7)
2 2 7 7(
2 7)
2 7 .5 3
x x x x
F x + + + + C
= − +
Câu 66: Hãy tính 1 2 ( 1) d .
I x x
x x
= −
∫
+A. 1 1
ln .
1
I x C
x x
= + + +
+ B. 1 2
ln .
1
I x C
x x
= + − +
+
C. 2 1
ln .
1
I x C
x x
= − + +
+ D. 1 1
ln .
1
I x C
x x
= + − +
+ Câu 67: Hãy tính I =
∫
cos sin d .2x x xA. 1 3
sin .
I = −3 x C+ B. 1 3
cos .
I = −3 x C+ C. 1 3
sin .
I =3 x C+ D. 1 3
cos .
I =3 x C+ Câu 68: Một nguyên hàm của hàm số
3 4
( ) sin cos f x x
= x là.
A. ( )d 13 1 .
3cos cos f x x
x x
= −
∫
B. 31 1
( )d .
3cos cos
f x x C
x x
= − +
∫
C. 13 1
( )d .
cos cos
f x x C
x x
= − +
∫
D. 31 1
( )d .
3cos cos f x x
x x
= +
∫
Câu 69: Giá trị của K =
∫
xcos dx x làA. K =xsinx+cosx C+ . B. K =xsinx−cosx C+ . C. K =sinx+cosx C+ . D. K = −xsinx+cosx C+ . Câu 70: Hãy tính I =
∫ (
2x+1 d .)
4 xA. I =15
(
2x+1)
5+C. B. I =14(
2x+1)
5+C. C. I = 12(
2x+1)
5+C. D. I =101(
2x+1)
5+C.Câu 71: Tìm nguyên hàm F x( )của hàm số
2
2
3 11 9
( ) .
( 1)( 2)
x x
f x x x
+ +
= + +
A. ( ) 2 ln 1 1 .
2 2
F x x C
x x
= + − +
+ + B. ( ) ln 1 1 2 ln 2 .
F x x 2 x C
= + −x + + + +
C. ( ) ln 1 1 2 ln 2 .
F x x 2 x C
= + −x − + +
+ D. ( ) 1 2 ln 2 .
2 1
F x x C
x x
= − + + +
+ +
Câu 72: Hãy tính ln 2 (1 ) d .
F x x
= x
∫
+A. ln
ln .
1 1
x x
F C
x x
= − + +
+ + B. ln
ln .
1 1
x x
F C
x x
= + +
+ +
C. ln
ln .
1 1
x x
F C
x x
= − − +
+ + D. ln
ln .
1 1
x x
F C
x x
= − +
+ +
Câu 73: Hãy tính M=
∫
xln 1( )
+x xd .A. M =12
(
x2− −1)
14x2+12x C+ . B. M =12(
x2−1 ln 1) ( )
+ −x 14x2 +12x C+ .C. M =12ln 1
( )
+ −x 14x2+12x C+ . D. M =(
x2−1 ln 1) ( )
+ −x 14x2 +12x C+ .Câu 74: Hãy tính I =
∫
xe−xd .xA. I = −xe−x− +ex C. B. I = −xe−x + +ex C. C. I =xe−x− +ex C. D. I = −xe−x+C.
Câu 75: Biết d d .
( 1)(2 1) 1 2 1
x a b
x x
x x x x
= +
+ + + +
∫ ∫
. Tích của a b. bằng.A. 1. B. 0. C. −1. D. 1
2. Câu 76: Hãy tính N =
∫ (
x2+2x−1)
e xxd .A. N = − +ex x C. B. N = +ex C. C. N =e xx 2− +1 C. D. N =ex
(
x2− +1)
C.Câu 77: Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )= 2x−1.
A.
∫
f x x( )d =23(
2x−1 2)
x− +1 C B.∫
f x x( )d = −13 2x− +1 C.C.
∫
f x x( )d =13(
2x−1 2)
x− +1 C. D.∫
f x x( )d =12 2x− +1 C.Câu 78: Hãy tính
3 2
2 d . 4
I x x
x
=
∫
+A. I =
(
x2 +4)
23 +C. B. I =32(
x2+4)
23 +C. C. I = 32(
x2 +4)
32 +C. D. I =12(
x2+4)
23+C.Câu 79: Hãy tính I =
∫
sin2 xcos d .x xA. I =sin3x C+ . B. I =cos3x C+ . C. 1sin3 .