• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 HK2 20-21

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 HK2 20-21"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÁI BÌNH

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9

(Gồm 04 trang)

Bài Ý Đáp án Điểm

1.

(2,5)

1.

(0,75)

Điều kiện xác định: x0 0,25

Ta có x = 9 thỏa mãn điều kiện. Thay x = 9 vào biểu thức A ta được:

9 1 3 1 2

A 9 2 3 2 5

 

  

 

0,25

Vậy giá trị biểu thứcA 2 khi x 9

5  . 0,25

2.a) (0,75)

x23x20 là phương trình bậc hai ẩn x,

có a    b c 1 ( 3) 2 0 0,25

Nên phương trình có 2 nghiệm: x1 1; x2 2 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S

 

1; 2 . 0,25 2.b)

(1,0)

2x y 7 3x 10

x y 3 x y 3

  

 

 

   

  0,25

x 10 3 10 y 3

3

 



 

  



0,25

x 10 3 y 1

3

 



 

 

0,25

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:

x; y

10 1;

3 3

 

 

 

 0,25

2.

(2,5)

a) (0,5)

* Do parabol (P) đi qua điểm A(2;3), thay x = 2 và y = 3 vào phương trình của (P) ta được: 3 2 3

a 4

= a.2   (thỏa mãn a 0) 0,25 Vậy a 3

 4 thì parabol (P) đi qua điểm A(2; 3) 0,25

b) (1,0)

Với a = 1 parabol (P) có phương trình y = x2;

m = 12 đường thẳng (d) có phương trình y 4x 12 0,25 Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:

2 2

x  4x 12 x 4x 12 0 0,25

(2)

2

Bài Ý Đáp án Điểm

Xét  ' 16  0,  ' 4 => phương trình có hai nghiệm phân biệt:

1 2

x   2 4  6 ; x   2 42 Với x = 6  y = 36

Với x = 2  y = 4

0,25

Vậy a = 1; m = 12 thì (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt có tọa độ là (6; 36)

và (2; 4). 0,25

c) (1,0)

Với a = 1, hoành độ giao điểm của (P và (d) là nghiệm của phương trình:

2 2

x  4xm x 4xm0 (*) có  ' 22 ( m)4m

0,25 Prabol (P) tiếp xúc với đường thẳng (d) phương trình (*) có nghiệm kép

  ' 0 4 m0m 4 0,25

Phương trình (*) có nghiệm kép x1 x2 2 2 1

    y 

 

2 2 4 0,25 Vậy với a = 1, m = 4 thì (P) tiếp xúc (d) tại điểm có tọa độ (2; 4). 0,25 3.

(1,0)

* Gọi độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là x (cm), x > 0

Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là x + 7 (cm) 0,25

* Có cạnh huyền của tam giác vuông là 13 (cm). Áp dụng định lí Pitago, ta có phương trình: x2 + (x + 7)2 = 132

2 2 2

2

x x 14x 49 169 2x 14x 120 0

x 7x 60 0

        

   

0,25

Xét  724.60289  Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

1

x 7 17 12 2

    (không thỏa mãn x > 0); x2 7 17 5 2

   (thỏa mãn x > 0) 0,25 Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: 5 + 7=12 (cm)

Vậy độ hai dài cạnh góc vuông của tam giác lần lượt là 5cm và 12 cm. 0,25 4.

(3,5)

(3)

3

Bài Ý Đáp án Điểm

a) (1,0)

Vì SA và SB là 2 tiếp tuyến của (O) có tiếp điểm là A và B

nên: SAAO; SBBO 0,25

  0 SAO SBO 90

   0,25

Xét tứ giác SAOB có SAO SBO  1800 0,25

Mà SAO và SBO là hai góc đối nhau

Nên tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn. 0,25

b) (1,25)

* Đường kính chứa đoạn OH đi qua trung điểm H của dây CD nên

OHCD hay SHO900 0,25

Ta được SAOSBOSHO900

 A, B, H cùng thuộc đường tròn đường kính SO

Suy ra 5 điểm A, S, B, H, O cùng thuộc đường tròn đường kính SO.

0,25

  OAH OSH

  (2 góc nội tiếp cùng chắn HO) 0,25

* Có SA và SB là 2 tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại S SASB Xét đường tròn đường kính SO có 2 dây SA=SB

0,25

    SA SB AHS BHS

    (2 góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).

Suy ra HS là tia phân giác AHB

0,25 c)

(0,75) * Trong đường tròn đường kính SO có: SASB

    ABS BHS hay EBS BHS

  

Chứng minh được SBE SHB (g.g) SB SE SB2 SE.SH (1) SH SB

     

0,25

* Chứng minh được

SB SD 2

SBD SCB (g.g) SB SC.SD (2) SC SB

      0,25

Từ (1) và (2) suy ra: SE.SHSC.SD (đpcm) 0,25

d) (0,5)

Gọi K là giao điểm của tia OH và AB, I là giao điểm của AB và OS.

- Chứng minh được OSABBISO

- Xét tam giác OBS vuông tại B và đường cao BI ta có:

OB2 = OI.OS hay R2 = OI.OS (3) Xét OHS và OIK có

 

0

SOK c OHS O

hung IK 90

  





Suy ra OHS OIK(g.g) OH OS OH.OK OI.OS

OI OK

     

(4) Từ (3) và (4) => OH.OKR2không đổi (vì R không đổi)

0,25

* Do CD và O cố định nên OH không đổi Có

2

2 R

OH.OK R OK

  OH không đổi.

* Điểm K nằm trên tia OH cố định và điểm O cố định nên điểm K cố định. Hay AB luôn đi qua điểm K cố định.

Vậy khi S di chuyển trên tia CD (S nằm ngoài đường tròn tâm O) thì đường thẳng AB luôn đi qua một điểm K cố định thuộc tia OH.

0,25

(4)

4

Bài Ý Đáp án Điểm

5.

(0,5)

* Với a là số thực dương, áp dụng BĐT Cô-si với bộ hai số dương (1 2a) và (1 2a 4a )2 ta có:

   

2

3 2 1 2a 1 2a 4a 2

1 8a 1 2a 1 2a 4a 2a 1

2

   

       

Suy ra 2

3

1 1

2a 1 1 8a

 

Tương tự: 2

3

1 1

2b 1 1 8b

 

2

3

1 1

2c 1 1 8c

 

Ta được: 2 2 2

3 3 3

1 1 1 1 1 1

A 1 8a 1 8b 1 8c 2a 1 2b 1 2c 1

     

  

  

* Áp dụng BĐT Cô-si với bộ hai số dương 21

2a 1 và

2a2 1 9

 ta có:

2 2

2 2

1 2a 1 1 2a 1 2

2 .

2a 1 9 2a 1 9 3

 

  

 

2 2

2

1 6 2a 1 5 2a

2a 1 9 9

  

  

 Tương tự

2 2

1 5 2b

2b 1 9

  

 và

2 2

1 5 2c 2c 1 9

 

 Kết hợp a2b2c2 3 ta có

2 2 2

2 2 2

1 1 1 15 2(a b c ) 15 2.3

2a 1 2b 1 2c 1 9 9 1

   

    

  

Hay A 1

0,25

Chỉ ra được giá trị nhỏ nhất của A = 1 ab c 1

0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 1 ab c 1

Ghi chú:

- Khi chấm bài, giám khảo cần vận dụng linh hoạt đáp án, biểu điểm.

- Mọi cách giải hợp lí vẫn cho điểm tối đa, hình vẽ phải đúng và khớp với chứng minh mới cho điểm.

- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần các câu, làm tròn đến 0,5 điểm.

---- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm

Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài

- HS làm tròn số thập phân thì trừ tối đa 0.25 cho toàn bài làm, nếu HS viết giá trị đúng, sau đó làm tròn thì không trừ.. - HS làm cách khác nếu đúng

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu. * Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc

- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình

Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không

Tìm m để parabol (P) và đường thẳng (d) tiếp xúc nhau, tìm tọa độ điểm tiếp xúc. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó. Gọi H là trung điểm của đoạn CD và

Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).. - Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn làm tròn theo quy định.. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ