HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 TOÁN (KHÔNG CHUYÊN) – NĂM HỌC 2015-2016
Trang 1
(ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC) A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang;
- Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng;
- Bài 4 không vẽ hình không chấm, điểm toàn bài không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
1.1
Tìm điều kiện xác định và rút gọn M. 1,00
Điều kiện để M xác định là x 0, y 0 0,25
xy x y x y
M 1 xy
0,25
x y
xy 1
1 xy
0,25
x y. 0,25
1.2
Tính giá trị của M, biết rằng x
1 3
2 và y 3 8. 1,00Ta có y 3 8
2 1
2 0,25Thay x và y, ta được M
1 3
2 2 1
2 0,253 1 2 1
0,25
3 2
. 0,25
2.1
Giải hệ phương trình 4 x 3 y 4
2 x y 2
. 1,00
4 x 3 y 4 4 x 3 y 4 10 x 10 x 1 x 1
y 0
2 x y 2 y 0
2 x y 2 6 x 3 y 6
. 1,00
2.2
Tìm giá trị của m để phương trình x2mx 1 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
thỏa mãn hệ thức (x11)2(x21)2 2. 1,00 Ta có m24
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2 m 2
0 m 4 0
m 2
(*) 0,25 Theo hệ thức Vi-ét, ta có x1x2 m và x .x1 2 1 0,25 Do đó (x11)2(x21)2 2 (x1x )2 22x x1 22(x2x )2 0
2 1
2
m 1 3
m 2m 2 0
m 1 3
0,25
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được m 1 3 là giá trị cần tìm. 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 TOÁN (KHÔNG CHUYÊN) – NĂM HỌC 2015-2016
Trang 2 3.1
Vẽ parabol (P): y x2. 1,00
Bảng giá trị
x –2 –1 0 1 2
y x2 –4 –1 0 –1 –4 0,50
Đồ thị
-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
-20 -15 -10 -5
O x
y
r y = 0 q x = 0 f x = -x2
0,50
3.2
Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường thẳng (d) : y x 2 và (P). Tìm
tọa độ điểm M trên (P) sao cho tam giác MAB cân tại M. 1,00 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 x 2 x2 x 2 0
Giải tìm được tọa độ A
1; 1 ; B 2; 4
0,25Gọi M là điểm thuộc (P), ta có M a; a
2
Tam giác MAB cân tại M AMBM 0,25
a 1
2
a2 1
2
a2
2
a2 4
2
1 2
2
1 13
a 2
a a 3 0
1 13
a 2
0,25
Giải tìm được tọa độ 1 1 13 7 13
M ;
2 2
và 2 1 13 7 13
M ;
2 2
. 0,25
2 2
2
1 1
1
I
E M
D A
B C
N
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN 10 TOÁN (KHÔNG CHUYÊN) – NĂM HỌC 2015-2016
Trang 3 4.1
Chứng minh BC là tia phân giác của ABD . 1,00
Ta có BA = BD (bán kính của (B)) 0,25
Nên BAD cân tại B 0,25
Mà BC là đường trung trực của AD (tính chất đường nối tâm) 0,25
Do đó BC là tia phân giác của ABD . 0,25
4.2
Chứng minh AD2 4BI.CI. 1,00
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có AI BC (BC là đường trung trực của AD) 0,25 Nên AI2 BI.CI (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25
Mà AD 2AI (I là trung điểm của AD) 0,25
Suy ra AD2 4BI.CI. 0,25
4.3
Chứng minh bốn điểm A, M, E, N cùng thuộc một đường tròn. 1,00
1 1
M A (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn MD ) 0,25
2 2
N A (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn ND ) 0,25 Nên AMEANEM1M2N1N2
M2N1A1A2 M2N1MAN1800 (tổng ba góc trong AMN )
0,25 Do đó tứ giác AMEN nội tiếp đường tròn, hay bốn điểm A, M, E, N cùng thuộc
một đường tròn. 0,25
4.4
Chứng minh rằng số đo MEN không phụ thuộc vị trí của đường thẳng a. 1,00 Ta có MEN1800MAN (tứ giác AMEN nội tiếp) 0,25
0
2 1
M N 180 MAN 0,25
Nên MENM2N1 0,25
Mà M và 2 N không đổi (do A và D cố định) nên MEN có số đo không đổi, hay 1 số đo MEN không phụ thuộc vị trí của đường thẳng a.
0,25
--- HẾT ---