C C Á Á C TH C TH À À NH PH NH PH Ầ Ầ N CƠ N CƠ B B Ả Ả N C N C Ủ Ủ A MÔI TRƯ A MÔI TRƯ Ờ Ờ NG NG
TS. LêTS. Lê QuQuốốcc TuấTuấnn KhoaKhoa MôiMôi trưtrườờngng vvàà TTààii nguyênnguyên ĐĐạạii hhọọcc NôngNông LâmLâm TP. HCMTP. HCM
Chương
Chương 2 ( 2 ( P P ha ha à n à n 3) 3)
SINH QUYE
SINH QUYE Å Å N N
(BIOSPHERE)
(BIOSPHERE)
Sinh Sinh quye quye å å n n va va ø ø s s ự ự phân phân bo bo á á cu cu û û a a sinh sinh va va ä ä t t
TaTấtát cacảû sinhsinh vavậtät sosốngáng trongtrong momộtät ““vuvùngøng đđaặcëc biebiệtät”” gogọiïi lalàø sinhsinh quyequyểnån
HaHầuàu hehếtát cacácùc sinhsinh vavậtät sosốngáng tatạiïi bebềà mamặtët cucủảa đđaấtát vavàø nnưươớcùc
ƠỞÛ trêntrên mamặtët đđaấtát cocóù cacácùc loaloàiøi bay bay đưđươợcïc, , ssựự phânphân bobốá cucủảa chuchúngùng phuphụï thuothuộcäc vavàòo nonồngàng đđoộä khkhíí, oxy, , oxy, nhienhiệtät đđoộ.ä.
CaCácùc đđoộngäng ththựựcc vavậtät, vi , vi sinhsinh vavậtät ththìì phânphân bobốá trong
trong cacácùc tatầngàng đđaấtát khakhácùc nhaunhau, , tutùỳy thuothuộcäc vavàòo ttíínhnh chachấtát đđaấtát vavàø cacấuáu thathànhønh đđaấtát..
Sinh Sinh quye quye å å n n va va ø ø s s ự ự phân phân bo bo á á cu cu û û a a sinh sinh va va ä ä t t
CaCácùc loaloàiøi sosốngáng trongtrong nnưươớcùc cũngcũng cocóù ssựự phânphân bobốá theotheo cacácùc tatầngàng khakhácùc nhaunhau
TaTầngàng trêntrên mamặtët chuchủû yeyếuáu la la ththựựcc vavậtät, , ssửử dudụngïng năng
năng llưươợngïng ASMT, ASMT, lalàø sinhsinh vavậtät sasảnûn xuaxuấtát sơsơ cacấpáp
CaCácùc loaloàiøi bênbên trongtrong khokhốiái nnưươớcùc ththứứ ttựự đưđươợcïc xexếpáp trong
trong chuỗichuỗi ththứứcc ănăn sinhsinh thatháiùi
CaCácùc loaloàiøi sosốngáng gagầnàn đđaáýy ththìì phuphụï thuothuộcäc vavàòo chachấtát hhưữũu cơcơ cucủảa nenềnàn đđaáýy
Sinh Sinh quye quye å å n n va va ø ø s s ự ự phân phân bo bo á á cu cu û û a a sinh sinh va va ä ä t t
MaMặcëc dudùø chchỉỉ tatạọo nênnên momộtät lơlớpùp ““rarấtát momỏngûng”” trêntrên mamặtët đđaấtát nhnhưưngng sinhsinh quyequyểnån rarấtát đđaa dadạngïng vevềà thathànhønh phaphầnàn loaloàiøi
RaRấtát khokhóù đđeểå biebiếtát đưđươợcïc giơgiớiùi hahạnïn phânphân bobốá cucủảa cacácùc loaloàiøi, , nhnhưưngng nhnhììnn chungchung ththìì ssựự phânphân bobốá cucủảa chuchúngùng phuphụï thuothuộcäc vavàòo ssựự phânphân bobốá cucủảa cacácùc vuvùngøng khkhíí hahậuäu
SSựự phânphân bobốá cucủảa cacácùc loaloàiøi trongtrong đđaạiïi ddưươngơng cũngcũng phân
phân tatầngàng, , thathànhønh phaphầnàn loaloàiøi trongtrong tatầngàng đđaáýy lalàø lơlớnùn nhanhấtát (98%)(98%)
S S ự ự phân phân bo bo á á sinh sinh giơ giơ ù ù i i
Ẩm Khô
Nhiệtđoä giảmdaàn
Sa mạc lạnh
Đồng cỏ nhiệt đới
Rừng nhiệt đới
Sa mạc nóng &
khô Bán sa mạc
Sa mạc ven bờ
Đồng cỏ xích đạo
Rừng mưa xích đạo Rừng ôn
đới
Thực vật vùng cực
Rừng mưa nhiệt đới Đồng cỏ
Sa mạc
Thực vật vùng cực Rừng lá kim
Rừng lá rụng
Rừng mưa nhiệt đới
Rừng lá rụng
Chaparral
Vu Vu ø ø ng ng ñ ñ o o à à ng ng co co û û (grassland) (grassland)
Th Th ự ự c c va va ä ä t t vu vu ø ø ng ng c c ự ự c c
Savanna
Savanna
Sa Sa ma ma ï ï c c
R R ừ ừ ng ng la la ù ù kim kim
Alpine
Sinh Sinh ca ca û û nh nh
SSựự phânphân loaloaïiïi sinhsinh cacaûnhûnh đđãã đưđươơïcïc ththựựcc hiehieänän. . SinhSinh cacaûnhûnh trên
trên thetheáá giơgiơùiùi đưđượïơcc chiachia rara thathaønhønh 10 da10 dạïng.ng.
VuVuøngøng sinhsinh cacaûnhûnh::
1.1. VùøngVung cựcựcc vàøva thựthựcc vavaätät vùøvungng cựcựcc 2.2. RRừừngng ônôn đđơơùiùi
3.3. RRừừngng mmưưaa nhiệätnhiet đơđớùii
4.4. RRừừngng nhienhieätät đđơơùùii giogioùù mumuøaøa 5.5. ĐoĐồàngng cỏûco nhienhieätät đđớùơii
6.6. ĐĐooàngàng cocoûû ônôn đđơơùiùi 7.7. Sa maSa mạïcc
8.8. NuNuùiùi vavaøø caocao nguyênnguyên 9.9. ĐaĐấátt ngậängapp nnưướùơcc
10.10. ĐaĐạïii dưdươngơng
Chu trình dinh dưỡng
Phát triển
TV Nước và
không khí thấm vào đất
Khoáng và dưỡng chất đi vào đất
Sinh vật phân hủy chất hữu cơ
Nền đá dưới đất
Chất thải và xác thải ĐV&TV
CHU TRÌNH NITROGEN
Nitrogen trong khí quyển
Hoạt động núi lửa
Nitrate trong đất
Phân vô cơ
Phân và xác chết
Muối amôn VSV nitrate
VSV phản nitrate hóa
Lắng nền đáy Phân và xác
chết
Protein ĐV&TV
Tảo lục trong nước biển và đại dương
Cố định đạm
Hấp thu
nitrate ĐV&TVProtein Sấm sét,
mưa
Hô hấp tế bào
Quang hợp
Động vật tiêu thụ
bậc 1 cháyĐốt
Gỗ và nhiên liệu hóa thạch
Xác bã Sinh vật
phân hủy
Động vật tiêu thụ bậc
cao hơn
CO2 trong khí quyển
CHU TRÌNH CARBON TRONG TỰ NHIÊN
Hô Hô ha ha á á p p va va ø ø Quang Quang hơ hơ ï ï p p
HôHô hahấpáp vavàø quanquan hơhợpïp lalàø 2 2 mamặtët cucủảa momộtät quaquáù trtrììnhnh mamàø qua qua đđoóù sinhsinh vavậtät hiehiếuáu khkhíí cocóù thethểå ttííchch lũylũy năngnăng llưươợngïng
QuangQuang hơhợpïp lalàø momộtät chuỗichuỗi cacácùc phaphảnûn ứứngng hohóáa hohọcïc mamàø qua qua đđoóù năngnăng llưươợngïng aánhùnh sasángùng đưđươợcïc ssửử dudụngïng đđeểå totổngång hơhợpïp carbonhydratecarbonhydrate
HôHô hahấpáp lalàø chuỗichuỗi cacácùc phaphảnûn ứứngng qua qua đđoóù carbonhydrate
carbonhydrate bịbị phânphân huhủỷy, , oxioxi hohóáa đđeểå giagiảiûi phophóngùng năngnăng llưươợngïng
QUANG HỢP
Nước
Sản phẩm
Ánh sáng
Chất hữu cơ
Quy luật này áp dụng cho cả thực vật trên cạn và dưới nước
Tế bào chất Ty thể Kỵ khí Màng tế bào Hiếu khí
Trong Ty thể
Hợp chất 6 carbon
Nhường H – Oxi hóa
Hợp chất 3 carbon
Lên men rượu Lên men
Lactic
Pha sáng Pha tối
Ánh sáng
Diệp lục tố
QUANG HỢP
T T ư ư ơng ơng quan quan dinh dinh d d ư ư ỡng ỡng
Ma Ma ï ï ng ng l l ư ư ơ ơ ù ù i i th th ứ ứ c c ăn ăn
Năng
Năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng , , So So á á l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng va va ø ø Sinh Sinh kho kho á á i i
Tương quan số lượng trong chuỗi thức ăn
Bậc dinh dưỡng
Dòng năng lượng trực tiếp
Năng
Năng l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng trong trong chuỗi chuỗi th th ứ ứ c c ăn ăn
ASMT
SV sản xuất
SV tiêu thụ (B1)
SV tiêu thụ (B2)
SV tiêu thụ (B3) Chất thải
Xác chết
Dưỡng chất
SV phân hủy NHIỆT THẢI
Dòng năng lượng trong mạng lưới thức ăn
Tháp năng lượng
Tháp năng lượng
Tháp sinh khối
Tháp số lượng
MoMốáii ttưươngơng quanquan gigiưữãa khkhíí quyequyểånn vavàø thuthủûyy quyequyểånn biebiểåuu thịthị qua qua vovòøngng tuatuầànn hoahoàønn carboncarbon
GiCGiC
Gigaton==Gigaton
CarbonCarbon (1 (1 gigatongigaton
= 10= 10
ton)ton) 99