• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 36

Ngày soạn: 17/5/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 5 năm 2017 Tập viết

VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ

GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9.

HS: Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - GV đọc bình minh, phụ huynh - Nhận xét

3. Bài mới: (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. Hướng dẫn HS viết bài

*HD tô chữ hoa.

- Trưng mẫu chữ hoa lên bảng – Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng

- Viết mẫu, nêu qui trình viết - Nhận xét, sửa sai

*HD viết vần, từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết bài

c. Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết - Hướng dẫn HS viết bài.

- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,.

- Chấm một số bài . - Nhận xét, biểu dương

4. Củng cố - dặn dò (3 phút) - HS đọc lại bài viết.

- Lớp viết bảng con

- Theo dõi - Viết bảng con

- Đọc các vần, từ ứng dụng - Tập viết trên bảng con - HS theo dõi

- Viết bài vào vở.

- 2 em đọc.

- Lắng nghe.

(2)

- Nhận xét chung giờ học

- Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở .

_________________________________________________________

Chính tả

LOÀI CÁ THÔNG MINH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, g, gh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2, 3 (SGK)

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

* GDBVTNMTBĐ: HS Hiểu biết về sinh vật biển, biết giữ môi trường biển để các loài sinh vật biển phát triển.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng lớp viết nội dung bài, bảng phụ BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Kiểm tra vở viết của HS.

3. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. Hướng dẫn HS viết bài - Y/cầu HS đọc bài viết

+ Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời.

- Chú cá heo trong bài đã cứu sống ai?

* LHGDBVTNMTBĐ:

- Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Nhận xét, sửa sai

- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.

- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết

- Chấm, chữa bài c. HD làm bài tập

- Hướng dẫn HS làm bài tập - Quan sát giúp đỡ HS

- 2 em đọc bài

+ Trong bài có 2 câu hỏi và 2 câu trả lời.

- Viết vào bảng con

- Chép bài vào vở.

- HS soát lỗi chính tả.

Bài 1: Điền vần: ân hoặc vần uân?

khuân vác phấn trắng Bài 2: Điền chữ g hoặc gh?

ghép cây gói bánh - Làm VBT.

(3)

- Nhận xét, chữa bài

4. Củng cố - Dặn dò (3 phút)

- Củng cố quy tắc chính tả: (gh + i, ê, e) - g (g + a, ô, ơ, u, ư ...), nhận xét giờ học - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết .

- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.

- Lắng nghe.

___________________________________________________________

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG ( tiết 3)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG

GV: SGK, bảng phụ BT 1, HS: Bảng con, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - GV ghi bảng 36 + 12 = 97 – 45 = ; 63 – 33 =

GV Nhận xét – đánh giá 3. Bài mới (32 phút)

a. Giới thiệu bài b. HD làm bài tập Bài 1 (180)

- Gắn bảng phụ lên bảng - Hướng dẫn HS làm bài

a) Viết số liền trước của mỗi số sau:

b) Viết số liền sau của mỗi số sau:

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài.

Bài 2(180) Tính nhẩm:

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát kèm giúp đỡ HS - Nhận xét, chữa bài.

- 3 HS làm bảng lớp - Dưới lớp làm bảng con

- Nêu Y/c bài tập.

- Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số.

- Nêu miệng kết quả - Nêu y/c bài tập.

14 + 4 = 18 29 - 5 = 24...

18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 - Làm vào SGK

(4)

Bài 3(180) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát kèm giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

Bài 4(180)

- Hướng dẫn HS làm bài - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- Chấm - chữa bài

Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát kèm giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

4. Củng cố - dặn dò (3 phút)

- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học - Về nhà học bài: Xem trước bài:

Luyện tập chung.

- Nêu y/c bài tập

43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- Nêu y/c bài tập.

Bài giải

Hà có tất cả số viên bi là:

24 + 20 = 44(viên bi) Đáp số: 44 viên bi

- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- Nêu y/c bài tập 9 cm

- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

Đạo đức

THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM

I. MỤC TIÊU

- Củng cố hệ thống hóa đã học từ bài 11 đến bài 15

- Học sinh thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống, lúc học, lúc chơi.

- Có ý thức áp dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ôn tập tổng hợp (26 phút)

* Đánh dấu vào ô trống trước những ý em cho là đúng Câu1: Trẻ em có quyền

a Trẻ em có quyền kết giao bạn bè b Có đồ chơi, em thích chơi một mình c Cùng học cùng chơi với bạn bè rất vui

(5)

d Em đoàn kết , thân ái với bạn bè Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo a Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng b Em nói chuyện với bạn

c Khi được nhận quà em cảm ơn d Em luôn chào hỏi người trên Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần a Em đi bộ trên vỉ hè

b Em đùa nghịch dưới lòng đường

c Đường ở nông thôn em đi sát lề đường 2. Chơi chò chơi (10 phút)

Đèn xanh đèn đỏ

Học sinh vừa vừa đọc bài thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi

(Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh) 3. Củng cố dặn dò (4 phút)

- Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét chung giờ học

- Hướng dẫn học sinh thực hiện trong hè.

__________________________________________________

____

Thủ công

TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS trưng bày sản phẩm thủ công đã làm được. Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, biết quý sản phẩm do tay mình làm ra.

II. ĐỒ DÙNG

- GV : Giấy khổ to, bài mẫu một số hình đã học

- HS: Tất cả các hình đã cắt xé,dán từ đầu năm học đến giờ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức (1 phút)

(6)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Kiểm tra đồ dùng của HS GV: Nhận xét

3. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

- Hãy nhắc lại các bài con đã được học để xé, dán giấy?

- Nhận xét – bổ sung

c. Trưng bày sản phẩm và nhận xét, đánh giá

- Trưng các bài mẫu của những bài đã học từ đầu năm học về cắt, xé dán giấy lên bảng.

- Cùng HS nhận xét, đánh giá.

- Tuyên dương những bạn có nhiều sản phẩm đẹp và có tính sáng tạo.

4. Củng cố - dặn dò (3 phút) - Củng cố lại nội dung bài - Nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài

- 1- 2 em nhắc lại những bài đã học.

VD: Xé, dán hình chữ nhật, Xé, dán hình tam giác, Xé, dán hình vuông, Xé, dán hình tròn...

- HS chọn và trưng bày những sản phẩm đẹp của mình lên bàn

- Lắng nghe.

_____________________________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng việt ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Củng cố cách đọc trơn bài

2. Rèn kĩ năng đọc trơn bài : Em yêu mùa hè 3. HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

- VBT, tranh ảnh trong b ià

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: (1 phút)

2. Làm bài TH tiếng Việt tiết 1 tuần 35 (34 phút)

Đọc bài: Em yêu mùa hè

(7)

Bài 1: Nêu yêu cầu

- GV đọc mẫu HD cách đọc.

- Bài thơ có mấy khổ thơ?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 khổ thơ (đọc 2lần) - Gv nghe, Nxét uốn nắn HS đọc sai.

- GV Nxét - uốn nắn.

- Đọc cả bài,

Bài 2: Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng.

=> Kquả: a) Bài thơ….có hoa sim tím b) Đó là cảnh của buổi sáng c) Đó là cảnh buổi chiều

d) Ở đó không có tiếng ve ngân Bài 3: Nêu yêu cầu. Tìm và viết lại + 1 tiếng trong bài có vần ân: ngân

+ 1 tiếng ngoài bài có vần uân: xuân, luận, thuận - HD học sinh

3. Củng cố, dặn dò:(4 phút) - Gv nêu tóm tắt ND giờ học - Nhận xét giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời câu hỏi

- Học sinh nhẩm đọc bài . - HS đọc, Nxét

- 6 HS đọc, Lớp nhận xét

- HS đọcY/C và ND bài tập 2.

HS đọc thầm - HS làm bài

Viết x vào trước ý trả lời đúng

- Hs đọc lại bài, làm bài.

- HS nêu kết quả

__________________________________________________________

Ngày soạn: 20/5/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 5 năm 2017 Tập đọc

Ò....Ó...O

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK).

2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

3. Thái độ: Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Sử dụng tranh SGK.

- HS: SGK

Đ S Đ S

(8)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Yêu cầu HS đọc bài Anh hùng biển cả (SGK).Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.

- Nhận xét – tuyên dương 3. Bài mới (35 phút) a. Giới thiệu bài

b. Hướng dẫn HS luyện đọc.

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.

- Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai.

- HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó:

* Luyện đọc câu:

- Bài gồm có mấy dòng thơ?

- Nhận xét.

* Luyện đọc đoạn (khổ thơ) - Bài có mấy khổ thơ?

+ Khổ 1: Từ đầu đến"thơm lừng trứng cuốc"

+ Khổ 2: Phần còn lại.

* Đọc cả bài

- Gọi học sinh đọc cả bài.

c. Ôn các vần vần oăt, vần oăc.

1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt,

2. Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc.

- M: Măng nhọn hoắt.

- Bé ngoặc tay.

- GV nhận xét – tuyên dương Tiết 2

4. Tìm hiểu bài và luyện nói (35 phút) a. Tìm hiểu bài

+ Gà gáy vào lúc nào trong ngày?

+ Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi?

+ Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?

- Đọc tiếng từ khó vừa tìm được.

- Bài có 30 dòng thơ.

- Nối tiếp đọc từng dòng thơ.

- Bài có 2 khổ thơ.

+ Đọc đoạn trong nhóm 2 + Đại diện nhóm thi đọc.

- Đọc cá nhân

- Cả lớp đọc đồng thanh - nhọn hoắt

- HS luyện nói

- Bà đi thoăn thoắt.

- Bạn Dũng bé loắt choắt.

- Quyển sách có tên lạ hoắc.

- Mẹ em mua cái ngoắc áo.

- 2 HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc.

+ Gà gáy vào lúc buổi sáng sớm là chính..

- 4 em đọc đoạn còn lại

+ Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn,

+ Tiếng gà làm cho hạt đậu nảy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng

(9)

Giảng từ: uốn câu

b. Luyện nói (Nói về các con vật em biết) - GV hướng dẫn

- Nhận xét, bổ sung.

4. Củng cố - dặn dò (3 phút)

- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.

- Nhận xét.

- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài Ôn tập

chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt.

- Thảo luận theo nhóm 2.

- Từng học sinh nối về các con vật mà mình biết.

- 1 em đọc lại toàn bài.

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 4)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ BT1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) GV: Nhận xét

3. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài b. HD làm bài tập

Bài 1(181) Viết số vào dưới vạch của tia số rồi đọc các số đó:

- Hướng HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét, chữa bài.

Bài 2(181)

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài.

Làm bảng con: 34 - 4 = 30 49 - 8 = 41 38 - 2 = 36

- Nêu y/c bài tập.

- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.

- Nêu Y/c bài tập.

a) Khoanh vào số lớn nhất:

b) Khoanh vào số bé nhất:

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào

.

A

.

O

. A . B

(10)

Bài 3(181) Đặt tính rồi tính:

- HDHS làm bài

- Quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét - chữa bài.

Bài 4(181)

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS

- Chấm - chữa bài.

Bài 5(181) Nối đồng hồ với câu thích hợp(SGK)

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài.

4. Củng cố - dặn dò (3 phút) - Củng cố lại nội dung bài - Nhận xét giờ học.

- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài cho bài kiểm tra.

vở nháp

- Nêu Y/c bài tập.

35 + 40 73 - 53 88 - 6 35 73 88 + - - 40 53 6 75 20 82 - Làm vào vở bài tập

- Nêu Y/c bài tập.

Tóm tắt

Có : 48 trang Đã viết : 22 trang

Còn lại : ...trang?

Bài giải

Số trang chưa viết của quyển vở là:

48 - 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang - Làm vào vở

- Nêu Y/c bài tập.

- Nối trong SGK - Lắng nghe.

- Lắng nghe.

____________________________________________________________

GĐ - BD Toán ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Củng cố cho HS nắm chắc về thứ tự, cấu tạo các số có 2 chữ số; cách đặt tính và thực hiện tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.

2. Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.

3. GDHS ý thức tự giác làm bài

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(11)

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Cho hs làm bài:

- Có 36 cái kẹo - Cho : 21 cái kẹo - Còn:...cái kẹo ? - GV nhận xét, đánh giá

2. Dạy và học bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1: Viết số vào dưới mỗi vạch trên tia số?

- HD HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét – chữa bài thứ tự các số trên tia số:

88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 97, 99, 100.

Bài 2: Viết các số 34, 81, 67, 75 theo thứ tự…

- HDHS làm bài

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

a, Từ bé đến lớn: 34, 67, 75, 81.

b, Từ lớn đến bé: 81, 75, 67, 34 Bài 3: Đặt tính rồi tính:

- HDHS làm bài

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

Khi đặt tính theo cột dọc con cần chú ý điều gì?

- Nhận xét – bổ sung Bài 4: Giải toán - HDHS làm bài

- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- Muốn biết mẹ còn lại bao nhiêu quả bưởi ta làm tính gì?

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

Mẹ còn lại số quả bưởi là:

85 – 60 = 25 (quả)

Đáp số: 25 quả bưởi

- 2 HS làm bảng,lớp làm vở nháp

- HS lắng nghe - HS nhắc lại tên bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Nhận xét – chữa bài

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Chữa bài - 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 HS trả lời

- 3 Hs đọc bài toán.

- Mẹ có 85 quả bưởi, mẹ bán 60 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả - HS làm vở, 1 em làm bảng lớp - Nhận xét chữa bài

(12)

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

_____________________________________________________________

________

Ngày soạn: 20/5/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 5 năm 2017 Tập đọc

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Lăng Bác. Đọc đúng các từ ngữ: nắng, lăng Bác, tuyên ngôn, Quảng trường, bâng khuâng. Hiểu nội dung bài: Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn độc lập.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).Chép lại và trình bày đúng bài Qủa Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ d hoặc r, gi vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)

2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Rèn kĩ năng viết chữ cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quí và nhớ ơn Bác..

II. ĐỒ DÙNG

GV: Tranh minh hoạ SGK.

HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Yêu cầu HS đọc bài Ò...ó...o.(SGK).

Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.

- Nhận xét – đánh giá 3. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. Hướng dẫn HS luyện đọc.

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.

- Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai.

- HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó:

* Luyện đọc câu:

- Bài gồm có mấy dòng thơ?

- Nhận xét.

- 3 HS đọc và TLCH - Nhận xét – bổ sung

- Đọc tiếng từ khó vừa tìm được.

- Bài có 10 dòng thơ.

- Nối tiếp đọc từng dòng thơ.

(13)

* Luyện đọc đoạn (khổ thơ) - Bài có mấy khổ thơ?

+ Khổ 1: Gồm 6 dòng thơ đầu.

+ Khổ 2: Gồm 4 dòng thơ cuối.

* Đọc cả bài

- Gọi học sinh đọc cả bài.

- Nhận xét – tuyên dương HS đọc tiến bộ + Tìm những câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình?

- Giảng từ Quảng trường Ba Đình

+ Đọc câu thơ tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình?

- Giảng từ trong vắt

+ Cảm tưởng của bạn thiếu nhi khi đi trên Quảng trường?

- Nhận xét, bổ sung Tiết 2

4. Luyện viết (20 phút) (Quả sồi) - Hướng dẫn HS viết chữ khó - Nhận xét sửa sai

- Hướng dẫn HS chép bài vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết - HS soát lỗi

5. Hướng dẫn HS làm bài tập (15 phút) - Gv gợi ý hướng dẫn

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

- Cùng học sinh nhận xét, bổ sung.

6. Củng cố - dặn dò (5 phút) - GV nhắc lại nội dung bài - Nhận xét.

- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài: Ôn tập

- Bài có 2 khổ thơ.

+ Đọc đoạn trong nhóm 2 + Đại diện nhóm thi đọc.

- Đọc cá nhân

- Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần).

- 4 em đọc đoạn 1.

Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên Lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày tuyên ngôn độc lập Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài

Có bàn tay Bác vẫy.

- Viết bảng con - Viết bài

- HS làm bài theo hướng dẫn Bài 1:Tìm tiếng trong bài có vần ăm, có vần ăng.

ngắm, nằm, trăng

Bài 2: Điền chữ r, d hoặc gi.

Rùa con đi chợ

Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân ....

Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa ...

- Làm VBT.

- 1 em đọc lại toàn bài.

- Lắng nghe.

(14)

Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Ôn tập các số đến 100

- Củng cố về cách điền số, giải toán có lời văn

2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các phép cộng liên tiếp, điền số, giải toán có lời văn thành thạo

3.Thái độ: Giáo dục các em tính tích cực, tự giác khi làm bài II. CHUẨN BỊ

- Bộ đồ dùng học toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC (4 phút)

Tính

9 - 2 - 6 = 10 – 5 – 2 = 5 + 5 – 8 = 6 + 3 – 3 = Nhận xét KTBC của học sinh.

2. Bài mới (32 phút)

Hướng dẫn học sinh luyện tập

Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở vở

10 14 20 22

Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết trên tia số

Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống

55 72 87 50 5 2 Cả lớp điền nhanh vào vở bài tập Cùng các em chữa bài

3 em lên bảng làm

Nhắc tựa.

Hai em nêu yêu cầu của bài

Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó

Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng lớp.

Nhiều em đọc lại Đọc yêu cầu của bài

Làm bài vào vở, nhận xét bài bạn Đọc yêu cầu của bài

(15)

Bài 3:Tính

32 95 70 46 22

46 61 25 16 33

- Yêu cầu các em nêu cách thực hiện phép tính

- Cả lớp làm bài vào bảng con - Cùng các em nhận xét chữa bài Bài 4: Đặt tính rồi tính

24 +42 79 -35 90+7 88-8

Gọi học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính

Cho các em làm bài vào vở Chấm bài ,nhận xét

Bài 5: Dành cho học sinh giải toán Violimpic Năm khoe với Bốn : “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ” Hỏi bạn Năm mấy tuổi ?

- Các em tự phân tích đề toán và giải bài toán vào vở

- Chấm bài, nhận xét

3.Củng cố, dặn dò (4 phút) Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.

Thực hiện từ phải sang trái ,viết các số phải thẳng cột với nhau

Cả lớp làm bài vào bảng con Hai em nêu cách đặt tính

Cả lớp làm bài vào vở,đổi vở cho nhau để kiểm tra bài

Cả lớp giải bài toán vào vở,đổi vở để kiểm tra bài Bài giải : Số lớn nhất có một chữ số là 9 Mà 9-3 = 6

Vậy Năm lên 6 tuổi Nhắc tênbài.

Thực hành ở nhà.

_____________________________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 36

I. MỤC TIÊU

- Nhận ra ưu điểm và tồn tại còn mắc phải trong tuần.

- Biết hướng sửa chữa và khắc phục.

- Nắm được phương hướng tuần tới.

- Giáo dục an toàn giao thông, phòng tránh đuối nước.

II. NỘI DUNG

GV nhận xét chung 1. Ưu điểm:

- Thực hiện tương đối tốt nề nếp của đội cũng như của nhà trường

(16)

- Tổng kết thi đua chào mừng ngày 30/4; 15/5; 19/5.

- Thi cuối kỳ 2 đảm bảo nghiêm túc và chất lượng - Tích cực vệ sinh trường lớp sạch, đẹp

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập tương đối tốt

- Ý thức học tập của 1 số em tương đối tốt, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.

- Có nhiều em tích cực rèn chữ và giữ vở tốt

- Thực hiện tốt luật An toàn giao thông và phòng chống các tệ nạn xã hội.

2. Tồn tại:

- Một số em ý thức học tập chưa cao.

- Giữ gìn sách vở chưa đẹp.

- Dụng cụ học tập và trang phục đội chuẩn bị chưa chu đáo.

3. Phương hướng:

- Về ôn và hoàn thành các bài tập trong hè.

- Thực hiện tốt việc sinh hoạt hè tại

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

Hoûi khoái lôùp Hai coù bao nhieâu hoïc sinh?.. Hoûi giaù tieàn moät tem thö laø bao

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết... -Biết giải

Củng cố kĩ năng: Cộng, trừ các số có ba chữ số Giải toán có

Kiến thức: Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về nhiều hơn.. Biết tính chu vi

Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi

- Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong