BÀI TẬP ÔN TẬP KIẾN THỨC CHO HỌC SINH LỚP 8 TRONG THỜI GIAN NGHỈ TRÁNH DỊCH COVID 19
(Dành cho lớp 8A3, 8A4, 8A5)
* Dạng 1: Các phép tính về phân thức:
1
DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 1 : Giải các phương trình sau. (chuyển vế đổi dấu)
a. 7x + 21 = 0 k. 15 – 8x = 9 – 5x
b. 5x – 2 = 0 l. 3x + 1 = 7x – 11
c. -2x + 28 = 0 m. 2x + 3 = x + 5
d. 0,25x + 1,5 = 0 n. 3x – 2 = 2x – 3
e. 6,2 – 3,1x = 0 o. 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)
f. 2x + x + 12 = 0 p. 10x + 3 – 5x = 4x + 12
g. 5x – 2x – 24 = 0 q. x(x + 2) = x(x + 3)
h. x – 5 = 3 – x r. 2(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2
Bài 2 : Giải các phương trình sau. (Phương trình tích)
a. (2x + 1)(x – 1) = 0 k. (3x – 2)(2 + 5x)(6 + 2x) = 0
b. (3x – 1)(x + 2) = 0 l. (x2 + 1)(x – 1) = 0
c. x2 – 2x = 0 m. (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
d. (4x – 10)(24 + 5x) = 0 n. (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
e. (2x – 3)(-x + 7) = 0 o. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
f. (-10x + 5)(2x – 8) = 0 p. (x + 3)3 – 9(x + 3) = 0
2
g. (x – 1)(3x + 1) = 0 q. x3 + 1 = x(x + 1)
h. (x – 1)(3 – 2x)(5x – 2) = 0 r. x4 – 16 = 0
Bài 4. Giải các phương trình sau (phân tích thành nhân tử, biến đổi về phương trình tích)
a. 3x2 + 2x – 1 = 0 k. x2 – 4x + 3 = 0
b. x2 – 3x + 2 = 0 l. x2 + 6x – 16 = 0
c. 4x2 -12x + 5 = 0 m. x2 + 3x – 10 = 0
d. x2 + x – 2 = 0 n. 3x2 + 7x + 2 = 0
e. 2x2 + 5x – 3 = 0 o. 4x2 – 12x + 3 = 0
f. X2 – 5x + 6 = 0 p. 3x2 – 7x + 4 = 0
g. 2x2 – 6x + 3 = 0 q. x2 – 4x + 1 = 0
h. 2x2 + 5x + 3 = 0 r. 3x2 – 4x + 1 = 0
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) 5( x - 3 ) - 4 = 2( x - 1 ) + 7
b)
c)
3
4