• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10

Ngày soạn: 6/11/2020

Ngày dạy: Thứ 2, 9/11/2020

CHÀO CỜ

CHỦ ĐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG A. MỤC TIÊU

- Sau bài học học sinh:

- Biết tham gia hoạt động chia sẻ yêu thương

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực giao tiếp: thể hiện qua việc tham gia các hoạt động tập thể.

+ Phẩm chất:

* Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, biết nói lời yêu thương với mọi người.

* Chăm chỉ: thể hiện qua việc chủ động tham gia vào những hoạt động khác nhau của nhà trường.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Một số tranh ảnh liên quan đến nội dung chủ đề.

Học sinh: SGK Hoạt động trải nghiệm 1, Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1.

C. CÁC HỌA ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. Khởi động: 3’

HS tập trung trong lớp học của mình 2. Bài mới: 15’

Hoạt động 1: Giới thiệu chủ đề

Mục tiêu: Giúp HS biết tham gia các hoạt động chia sẻ yêu thương.

-GV nêu tên một số HĐ cần tham gia chia sẻ yêu thương

+ Ngày 20-11: tri ân các thầy cô giáo

+ Ngày 22-12: ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

+ Tham gia đóng góp ủng hộ người nghèo, vùng bị thiên tai, lũ lụt...

+ Biết nói lời yêu thương với mọi người

+ Giáo viên thường xuyên nhắc nhở HS, hướng dẫn HS nói lời yêu thương trong từng hoạt

-HS lắng nghe

Lớp trưởng điều hành

(2)

động chia sẻ yêu thương.

Tổng kết: 2’

Các con cần tham gia hoạt động chia sẻ yêu thương để thể hiện tình cảm với bạn bè, người thân và những người khác.

--- T

iếng V iệt

Bài 10A: AT ĂT ÂT ( tiết 1 + 2) ( 96 - 97) I.Mục tiêu:

1. Năng lực:

- Đọc vần at, ăt,aatvaf tiengs hoặc từ asvaanf at, ăt, ât. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.

- Viết đúng vần at, ăt, ât và tiếng, từ chứa vần at hoặc ăt, ât trên bảng con và vở ô li.

2. Phẩm chất:

- Biết yêu quý và chăm sóc, bảo vệ các con vật.

- Năng lực tự chủ và tự học: Rèn cho học sinh năng lực tự giác luyện đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết phối hợp với bạn để cùng luyện đọc và luyện viết.

- Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia xây dựng bài học.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, ảnh về quá trình phát triển của cây cối.

- Thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy – học:

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

A.Khởi động.

HĐ1:Nghe - nói

- Treo tranh, ảnh, Chia nhóm.

- Khen ngợi.

- Qs tranh giới thiệu vần mới.

B. Khám phá.

HĐ2: Đọc.

a, Đọc tiếng, từ - Học vần at.

Đọc các từ mới..

- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.

- Lắng nghe.

- Đọc từ hạt mưa( ĐT- N – CN)

(3)

Hạt mưa h at Hạt

Phân tích cấu tạo tiếng hạt.

- Học vần ăt, ât ( tương tự vần at) b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.

- Viết các từ lên bảng.

Đan lát; bắt tay; dẫn dắt; phất cờ.

C. Luyện tập c, Đọc hiểu.

- Qs tranh sgk TLCH.

Ca h… ; đấu v….; t… ti vi HĐ 3: Viết

- Hướng dẫn viết các vần: at,ăt,ât, đất - Nhận xét, sửa lỗi

- Đánh vần tiếng hạt, đọc trơn( N –CN) - Luyện đọc các vần,tiếng, từ.

- So sánh 2 vần giống và khác nhau.

- Qs G làm mẫu.

- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)

- Đọc các tiếng chứa vần mới học ( N- CN) - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.

- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.

- các N nhận xét kq

- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.

- Nghe, qs cách viết trên bảng.

- Viết bảng con, vở ô li.

D. Vận dụng.

HĐ 4: Đọc.

Đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.

a, Qs tranh đoán nd đoạn.

b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.

c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH - Nhận xét, tuyên dương.

- Dặn dò, giao bài về nhà.

- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh

- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N) - Đọc và TLCH (CN - Cặp) -Nhận xét

--- PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM

LẮP GHÉP HÌNH KHỐI I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết và lắp ghép được hình khối: tam giác, lập phương…

2. Kĩ năng: quan sát, tư duy

3. Thái độ: Thích thú với môn học II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Bộ phân loại toán học 2. Học sinh: Bộ phân loại toán học - Khay đựng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

(4)

- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu bài học

2. Các hoạt động rèn luyện(28’)

a. Hoạt động 1: Phân hình vuông, hình tròn và hình tam giác

- Giáo viên giới thiệu khay đựng các hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

Trong khay có rất nhiều hình khác nhau về màu sắc.

-Giáo viên chia 6 nhóm

- Phát cho mỗi nhóm 1 khay đựng có đầy đủ các hình.

- Phát cho mỗi học sinh một chiếc khay có màu sắc khác nhau

- Yêu cầu học sinh sẽ tìm và nhặt tất cả các hình theo màu sắc cùng màu với chiếc khay của mình .

a. Hoạt động 2: Nêu tên và đặc điểm của từng hình sau đó ghép các hình khối

- Yêu cầu các nhóm thảo luận giới thiệu tên và đặc điểm của từng hình mà nhóm có .

-Các nhóm trình bày GV chốt :

+ Hình vuông là hình có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông

+ Hình tròn là hình không có các góc.

+Hình tam giác là hình có 3 cạnh

- Hs ghép các hình khối theo hướng dẫn của giáo viên.

- Nhận xét.

Củng cố, dặn dò (3p)

? Qua tiết học em học được điều gì . - Nhận xét giờ học.

- Hát

- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát - Học sinh ngồi nhóm 6

- Học sinh nhận đồ dùng

- Học sinh quan sát và thực hành

- HS nêu

- Thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm trình bày kết quả - Học sinh nghe

- Học sinh trình bày: biết nhận biết các hình đã học.

- Hs ghép

- Học sinh nghe

- Học sinh nghe

--- TOÁN

Bài 28. LUYỆN TẬP 1.MỤC TIÊU

(5)

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

1. Năng lực:

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 6.

- Vận dụng đuợc kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL gi i quy t v n đ toán h c, NL t duy và l pả ế ấ ề ọ ư ậ lu n toán h c.ậ ọ

2. Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia xây dựng bài học.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II.CHUẨN BỊ - Các thẻ phép tính.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Ho t đ ng kh i đ ngạ ở ộ HS chia sẻ các tình huống có phép trừ trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” tìm kết quả của các phép trừ trong phạm vi 6 đã học.

B. Hoạt động thực hành, luyện tập

Bài 1. HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài (thể hiện trong các thẻ ghi phép tính).

- HS thực hiện

Lưu ý: GV có thể tổ chức cho HS chơi theo cặp hoặc theo nhóm: một bạn lấy ra một thẻ phép tính đố bạn khác tìm kết quả và ngược lại.

Bài 2

- Cho HS làm bài 2: Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài (HS có thể tính nhẩm hoặc dùng Bảng trừ trong phạm vi 6 để tính).

- HS thực hiện

HS đổi vở, đặt và trả lời các câu hỏi để kiểm tra kết quả các phép tính vừa thực hiện

Lưu ý: Bài này yêu cầu tính nhẩm rồi nêu kết quả. GV nhắc HS lưu ý những trường hợp xuất hiện số 0 trong phép trừ. GV cũng có thể nêu ra một vài phép tính trừ để HS

(6)

củng cố kĩ năng hoặc HS tự nêu phép trừ rồi đố nhau tìm kết quả phép tính.

Bài 3

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và lựa chọn số thích hợp vào mỗi ô dấu ? của từng phép tính tương ứng sao cho các phép tính trong mỗi ngôi nhà có kết quả bằng số ghi trên mái nhà. Từ đó, HS tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài.

- HS thực hiện

GV chốt lại cách làm, gợi ý HS xem còn phép trừ nào cho kết quả bằng số ghi trên mái nhà nữa không.

Bài 4. ChoHS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.

Chia sẻ trước lớp.

- HS thực hiện

Ví dụ: Trong lồng có 5 con chim. Có 1 con bay ra khỏi lồng. Còn lại bao nhiêu con chim? Chọn phép trừ 5 - 1 = 4. Còn lại 4 con chim.

Bài 5

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe mỗi tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.

- HS thực hiện Chia sẻ trước lớp.

Ví dụ: Có 5 con vịt, 1 con đã lên bờ. Còn lại mấy con vịt dưới ao?

Thực hiện phép trừ 5 - 1 = 4.

HS làm tương tự với các trường hợp còn lại.

- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

C. Hoạt động vận dụng

- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6.

D.Củng cố, dặn dò

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6 đế hôm sau chia sẻ với các bạn.

(7)

Ngày soạn: 6/11/2020

Ngày dạy: Thứ 3 ngày 10/11/2020

TIẾNG VIỆT

Bài 10B: OT ÔT ƠT ( 2 tiết) (98 - 99) I.Mục tiêu:

1. Năng lực:

- Đọc vần ot,ôt,ơt, tiếng hoặc từ chứa vần ot,ôt,ơt. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và vần mới học. Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Hai cây táo.

- Viết được các vần ot,ôt,ơt và tiếng tư chứa các vần đó ttren bảng con, vở ô li.

- Biết trao đổi thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở HĐ1.

2. Phẩm chất: Biết yêu quý và chăm sóc, bảo vệ các con vật.

+ Năng lực tự chủ và tự học: Rèn cho học sinh năng lực tự giác luyện đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.

+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết phối hợp với bạn để cùng luyện đọc và luyện viết.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, ảnh cây táo, chim sơn ca.

III. Hoạt động dạy – học:

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

A.Khởi động.

HĐ1: Chơi đố vui - Đọc câu đố

- Tuyên dương B. Khám phá.

HHĐ 2. Đọc:

a, Đọc tiếng, từ - Học vần ot.

Treo tranh giới thiệu bài học.

Chổi đót đ ot đót

Phân tích cấu tạo tiếng hạt.

- Học vần ôt, ơt ( tương tự vần ot) b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.

- Viết các từ lên bảng.

Rau ngót; rô bốt; cà rốt; cái vợt C. Luện tập

c, Đọc hiểu.

- Lắng nghe và trả lời câu đố.

- Nhận xét

- Quan sát nêu nd bức tranh.

- Đọc từ chổi đót( ĐT- N - CN)

-Vần ot đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.

- Đánh vần tiếng đót, đọc trơn( N - CN) - Luyện đọc các tiếng, từ.

- Qs G làm mẫu.

- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp) - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.

- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.

(8)

- Qs tranh sgk TLCH.

Sơn ca h…. líu lo ; bé bị s…

HĐ 3: Viết

- Hướng đẫn viết các vần: ot,ôt,ơt,quả ớt - chỉnh sửa, uốn nắn

D. Vận dụng.

HĐ 4: Đọc.

Đọc hiểu đoạn Hai cây táo a, Qs tranh đoán nd đoạn.

b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.

c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH - Nhận xét, tuyên dương.

- Dặn dò, giao bài về nhà.

- các N nhận xét kq

- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.

- Nghe, qs cách viết trên bảng.

- Viết bảng con, vở ô li.

- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh

- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N) - Đọc và TLCH (CN - Cặp) -Nhận xét

--- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

CHỦ ÐỀ 3: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG (Tiết 3) I. Mục tiêu:

1. Năng lực: Nói, đáp lời yêu thương trong một số tình huống khác nhau.

2. Phẩm chất: Thể hiện sự vui vẻ, thân thiện khi đáp lời yêu thương.

II. Chuẩn bị đồ dùng:

3. Sách giáo khoa Hoạt động trải nghiệm 4. Máy tính, màn hình tivi

5. Dụng cụ để HS đóng vai.

III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Khởi động:

6. GV hướng dẫn HS tham gia khởi động

7. GV: “Miệng đâu, miệng đâu?”

8. GV “Miệng nói lời yêu thương!”

9. GV “Miệng nói lời yêu thương với…..”

10.Bây giờ chúng ta sẽ thử nhé!

+ Miệng đâu là miệng đâu?

23.Quan sát, lắng nghe 24.“Miệng đây, miệng đây!”

25.“Miệng nói lời yêu thương với ai?”

+ Miệng đây là miệng đây!

+ Miệng nói lời yêu thương với ai?

(9)

+ Miệng nói lời yêu thương!

+ Miệng nói lời yêu thương với bố của mình!

Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu nhé!

+ Miệng đâu là miệng đâu?

+ Miệng nói lời yêu thương!

+ Miệng nói lời yêu thương với ông của mình?

+? Con đã nói lời yêu thương này với ông khi nào?

Gv nhận xét

+ Miệng đâu là miệng đâu?

+ Miệng nói lời yêu thương!

+ Miệng nói lời yêu thương với bạn ngồi bên cạnh mình

Ồ! Mái tóc của bạn Khải Vy rất đẹp, cô mời con đứng lên cho các bạn cùng chiêm ngưỡng nào?

Cô cảm ơn các con.

+ Miệng đâu là miệng đâu?

+ Miệng nói lời yêu thương!

+ Miệng nói lời yêu thương với mẹ +? Con nói lời yêu thương với mẹ khi nào?

11.Nhận xét

? Vậy các con đã nhận được lời yêu thương nào từ mẹ của mình?

Nhận xét, tuyên dương GV chốt.

B. Bài mới:

Giới thiệu bài: Chủ đề 3, Nói lời yêu thương tiết 3. (GV ghi bảng) 1. Nội dung 1:

a. Tranh 1

- Gv đưa tranh 1 và hỏi:

- Bạn đã nói lời yêu thương gì?

- Bạn đã nói gì khi nhận được lời yêu thương?

? Giờ cô muốn hỏi các con, con sẽ nói gì khi nhận được lời yêu

+ HS giơ tay

+ Miệng đây là miệng đây!

+ Miệng nói lời yêu thương với ai?

+ HS nói + HS trả lời

+ Miệng đây là miệng đây!

+ Miệng nói lời yêu thương với ai?

+ HS nói

HS đứng lên.

+ Miệng đây là miệng đây!

+ Miệng nói lời yêu thương với ai?

+ HS nói + HS trả lời

26.3 – 4 HS chia sẻ

27.Lắng nghe 28.Lắng nghe

29.HS quan sát và trả lời:

30.2 HS trả lời 31.2 HS trả lời 32.3 - 4 HS trả lời 33.

34.HS thảo luận nhóm đôi

(10)

thương?

- Bạn có chiếc áo đẹp quá!

- Bạn có bím tóc xinh quá!

- Hôm nay bạn rất xinh!

- Nhận xét, tuyên dương b. Tranh 2.

- Các con sẽ thảo luận nhóm đôi về nội dung: Các bạn nói gì khi nhận được lời yêu thương? Sau đó các con sẽ lên chia sẻ trước lớp. Thời gian thảo luận 2 phút.

- Mời các bạn lên chia sẻ!

- Khen các nhóm

- Bạn đã nói gì khi nhận được lời yêu thương?

- Các nhóm khác nhận xét?

- Nhận xét, tuyên dương

- Liên hệ: Gọi HS chia sẻ: Đã được nhận lời yêu thương và đã đáp lời yêu thương như thế nào?

- Gv chốt: Khi nhận được lời yêu thương thì các con cần đáp lại lời yêu thương đó.

2. Nội dung 2:

- Gv đưa 2 tình huống, gọi HS nêu:

12.Hướng dẫn HS đóng vai

+ Nhóm 1,2 thảo luận sắm vai về nội dung tình huống 1.

+ Nhóm 3,4 thảo luận sắm vai về nội dung tình huống 2. Thời gian thảo luận 4 phút, sau đó các nhóm lên chia sẻ trước lớp.

13.Mời các nhóm lên chia sẻ tình huống 1

14.Khen ngợi.

15.? Bạn nhỏ đã nhận được gì?

35.HS thảo luận cặp đôi

36.Các nhóm lên chia sẻ 37.Bạn nói Em cảm ơn chị ạ!

38.Con đồng ý với nhóm bạn.

39.3 – 4 HS chia sẻ

40.Lắng nghe

41.2 HS đọc: Em nói lời gì trong các tình huống sau:

TH 1 Em nhận được lời chúc mừng sinh nhật.

TH 2 Em được cô giáo khen.

42.HS về nhóm thảo luận

+ 2 nhóm thể hiện tình huống 1 43.Bạn nhỏ được nhận quà và

được nhận lời chúc mừng sinh nhật của bố mẹ.

44.Bạn nhỏ được nhận quà và được nhận lời chúc mừng sinh nhật của cô giáo và các bạn.

(11)

16.Bạn nhỏ đã nói gì?

17.Con có ý kiến nhận xét gì?

18.Con thấy các bạn đã biết cách đáp lời yêu thương chưa?

19.Con có đồng ý với cách đáp lời yêu thương của bạn không?

20.Mời các nhóm lên chia sẻ tình huống 2

21.Cô mời các nhóm còn lại cho ý kiến nào?

22.Ngoài cách đáp lời yêu thương của nhóm bạn, thì các con còn có cách đáp nào khác?

Gv chốt

* Liên hệ: Các nhóm chúng ta tiếp tục thảo luận để dựng lại 1 tình huống mà các con đã được nhận và đáp lời yêu thương. Thời gian 2p

- Các nhóm lên dựng lại tình huống, chia sẻ trước lớp.

- Nhận xét, khen ngợi 3. Nội dung 3:

- Qua phần chia sẻ, dựng lại tình huống về nhận và đáp lời yêu thương của nội dung 2. Bạn đã thể hiện thái độ như thế nào khi nhận lời yêu thương?

? Vậy khi nhận lời nói yêu thương, các con nên thể hiện thái độ như thế nào?

 Vừa rồi các con đã biết nói và đáp lời yêu thương trong một số

45.Bạn đã nói Con cảm ơn bố, mẹ và anh đã dành những lời chúc tốt đẹp dành cho con. Con rất vui ạ!

46.Bạn đã nói Con cảm ơn cô và các bạn, con rất xúc động ạ!

47.Đồng ý.

48.Rồi ạ!

49.Có ạ!

+ 2 nhóm thể hiện tình huống 2 50.HS nêu

51.2 – 3 HS nêu

52.Các nhóm thảo luận và dựng lại tình huống

53.Thái độ vui vẻ

54.Thái độ vui vẻ 55.Thân thiện

56.Lắng nghe và thực hiện theo

(12)

tình huống khác nhau và đã biết cách thể hiện thái độ vui vẻ, thân thiện khi nhận và đáp lời yêu thương. Cô mong rằng sau Hoạt động trải nghiệm ngày hôm nay các con sẽ luôn biết nói và đáp lời yêu thương với thái độ thân thiện và vui vẻ với mợi người.

--- Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ 4 ngày 11/11/2020 TIẾNG VIỆT

Bài 10C: ET ÊT IT (2Tiết) (100 - 101) I. Mục tiêu:

1. Năng lực:

- Đọc vần et, êt, it,tiếng hoặc từ chứa vần et, êt hoặc it. Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn món thịt kho.

-Viết đúng vần et,êt,it và tiếng, từ chứa vần et hoặc êt,it.

- Biết đóng vai các nhân vật trong tranh để trò chuyện(HĐ1).

2. Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia xây dựng bài học.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, ảnh về các con vật trong sgk.

- Thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy – học:

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

A.Khởi động.

HĐ1: Nghe – nói.

- Nêu y/c hỏi - đáp con vật trong tranh.

- Khen ngợi.

B. Khám phá.

HĐ2. Đọc:

a, Đọc tiếng, từ ngữ.

- Học vần et.

Con vẹt v et Vẹt

- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.

- Đại diện nhóm trả lời đáp án.

-Vần et đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.

- Đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn( N - CN)

(13)

Phân tích cấu tạo tiếng vẹt.

- Học vần êt, it ( tương tự vần et) b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.

- Viết các từ lên bảng.

Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét C. Luện tập

c, Đọc hiểu.

- Qs tranh sgk TLCH.

Đây là túi….; Đây là con….

HĐ 3: Viết

- Hướng đẫn viết các vần: et,êt,it,vẹt - chỉnh sửa, uốn nắn

D. Vận dụng.

HĐ 4: Đọc.

Đọc hiểu đoạn Món thịt kho a, Qs tranh đoán nd đoạn.

b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.

c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH - Nhận xét, tuyên dương.

- Dặn dò, giao bài về nhà.

- Luyện đọc các vần, tiếng, từ.

- So sánh 2 vần giống và khác nhau.

- Qs G làm mẫu.

- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)

- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.

- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.

- các N nhận xét kq

- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học.

- Nghe, qs cách viết trên bảng.

- Viết bảng con, vở ô li.

- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh

- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N) - Đọc và TLCH (CN - Cặp) -Nhận xét

--- Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ 5 ngày 12/11/2020 TIẾNG VIỆT

Bài 10D: UT ƯT IÊT (2 tiết) (102 - 103) I.Mục tiêu:

1. Năng lực:

- Đọc vần ut, ưt, iêt,tiếng hoặc từ chứa vần ut, ưt hoặc iêt. Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Thả diều.

-Viết đúng vần ut,ưt, iêt , viết.

- Nói được các hoạt động trong ngày Tết.

2. Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia xây dựng bài học.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ phong cảnh ngày Tết.

(14)

III. Các hoạt động dạy - học:

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

A.Khởi động.

HĐ1: Nghe – nói.

Treo tranh nêu câu hỏi.

- Khen ngợi.

B. Khám phá.

HĐ2. Đọc:

a, Đọc tiếng, từ ngữ.

- Đọc tên 3 sự vật - Học vần ut.

- Đọc tiếng bút.

- Phân tích cấu tạo tiếng bút.

- Phân tích cấu tạo tiếng ut.

- Học vần ưt( tương tự vần ut)

- Học vần iêt phân tích cấu tạo vần iết, cách ghép tiếng viết.

b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.

- Viết các từ lên bảng.

Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét C. Luện tập

c, Đọc hiểu.

- Qs tranh sgk TLCH.

- Tuyên dương.

HĐ 3: Viết

- Hướng đẫn viết các vần: ut,ưt,iêt,viết - chỉnh sửa, uốn nắn

D. Vận dụng.

HĐ 4: Đọc.

Đọc hiểu đoạn Thả diều a, Qs tranh đoán nd đoạn.

b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.

c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH - Nhận xét, tuyên dương.

- Dặn dò, giao bài về nhà.

- Quan sát lắng nghe thảo luận theo cặp.

- Đại diện cặp trả lời - Nhận xét.

- Cả lớp đọc.

- Đọc ĐT – N - CN - Lắng nghe.

- Đánh vần tiếng ut.- Đánh vần tiếng bút

- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần ut, bút.

- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần ưt, iêt.

- So sánh 3 vần giống và khác nhau.

- Qs G làm mẫu.

- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp) - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.

- Qs tranh theo cặp nêu nd từng tranh.

- Đại diện cặp trả lời.

- Nhận xét

- Nghe, qs cách viết trên bảng.

- Viết bảng con, vở ô li.

- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh

- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N) - Đọc và TLCH (CN - Cặp) -Nhận xét

TẬP VIẾT

TẬP VIẾT – TUẦN 10 (TIẾT 1) I. Mục tiêu:

(15)

1. Năng lực:

- HS biết viết tổ hợp chữ ghi vần: at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.

- Biết viết từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết.

- Năng lực tự chủ và tự học: Rèn cho học sinh năng lực tự giác luyện viết đúng cỡ chữ các chữ trong bài.

2. Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia rèn chữ viết cho sạch, đẹp.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường.

- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ.

- Vở Tập viết 1, tập một, bút mực cho HS.

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học sinh A. Hoạt động khởi động:

HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?

- Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở bài trước)

- Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong bài học và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp

B. Hoạt động khám phá:

HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần - Đọc từng thẻ chữ at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.

C. Hoạt động luyện tập:

HĐ3: Viết chữ ghi vần

- Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ điểm đặt bút ở từng chữ)

- Nhận xét, sửa sai

* Thư giãn giữa giờ D. Hoạt động vận dụng:

HĐ4: Viết từ ngữ, câu

- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, GV hướng dẫn viết từng từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).

- GV chọn nhận xét 1 số bài viết .

- Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV

- Nhìn thẻ chữ và đọc theo:

ĐT- N – CN

- Thực hiện viết từng vần

- Thực hiện viết từng từ ngữ

(16)

E. Củng cố, dặn dò:

- Củng cố lại nội dung tiết học

- Gv nhận xét tiết học và dặn học sinh tiếp tục hoàn thành bài.

- HS lắng nghe - Nghe

--- Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ 6 ngày 13/11/2020 TIẾNG VIỆT

Bài 10E: UÔT ƯƠT( 2 tiết) ( 104 - 105) I. Mục tiêu:

1. Năng lực:

- Đọc đúng vần uôt, ươt; các tiếng chứa vần uôt, ươt. Đọc trơn đoạn ngắn chứa tiếng, từ vần mới đã học.Đọc hiểu từ ngữ,câu; trả lời được câu hỏi nôi dung đoạn Lướt ván.

- Viết đúng uôt, ươt, lướt, chuột.

- Nói tên các sự vật. HĐ chứa vần uôt, ươt.

2. Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia xây dựng bài học.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy – học:

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

A.Khởi động.

HĐ1: Nghe – nói.

- Treo tranh lên bảng HD H đóng vai.

- Khen ngợi B. Khám phá.

HĐ 2. Đọc:

a, Đọc tiếng, từ ngữ.

- Học vần uôt.

-Trong tiếng chuột có âm nào đã học?

- Phân tích cấu tạo vần uôt, chuột đánh vần.

Học vần ươt.

- Trong tiếng trượt âm nào đã học?

- Phân tích cấu tạo vần ươt, lướt đánh vần.

b,Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

- Ghi các từ lên bảng.

- Lắng nghe thảo luận đóng vai theo cặp.

- Nhận xét.

- H trả lời.

- Đánh vần, đọc trơn vần uôt, chuột( N- CN)

- H trả lời.

- Đánh vần, đọc trơn vần ươt, trượt(N- CN)

- CL đọc trơn lại các vần, tiếng, từ.

- So sánh 2 vần giống và khác nhau.

(17)

- rượt đuổi, cầu trượt, buốt giá Nhận xét

C. Luyện tập c, Đọc hiểu.

- Ghi các từ lên bảng.

- Tuốt lúa; vượt lên; suốt chỉ.

- Nhận xét, tuyên dương.

HĐ 3. Viết

- Nêu cách viết uôt, ươt, cách nối nét ở chữ chuột, lướt.

- Nhận xét, sửa lỗi.

D. Vận dụng.

HĐ 4. Đọc:

- Đọc hiểu đoạn Lướt ván.

a, Quan sát tranh đoán nd đoạn.

b, Luyện đọc trơn.Đọc mẫu c,Đọc hiểu.

- Đọc và TLCH.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Dặn dò, giao bài về nhà.

- Tìm tiếng chứa vần mới

- Lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới.

- Nhân xét.

- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.

- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần mới nêu miệng kq.

- Bình chọn bạn nhanh nhất.

- CL đọc trơn các từ ngữ - Lắng nghe, qs G viết mẫu.

-Viết bảng con, Vở ô li.

- Qs tranh nêu nd bức tranh (CN).

- Lắng nghe, chỉ tay theo sgk.

- Đọc nối tiếp câu, đoạn ( cặp, CN) - Đọc câu hỏi.

- TLCH.

- Nhận xét.

TẬP VIẾT

TẬP VIẾT – TUẦN 10 (TIẾT 2) I. Mục tiêu:

1. Năng lực:

- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.

- Biết viết từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.

+ Năng lực tự chủ và tự học: Rèn cho học sinh năng lực tự giác luyện viết đúng cỡ chữ các chữ trong bài.

2. Phẩm chất:

* Chăm chỉ: Thể hiện qua việc chủ động và tích cực tham gia xây dựng bài học.

* Trách nhiệm: Luôn có ý thức trách nhiệm với việc học tập của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường.

- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ.

- Vở Tập viết 1, tập một, bút mực cho HS.

III. Các hoạt động dạy và học:

(18)

Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học sinh A. Hoạt động khởi động:

HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?

- Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở bài trước)

- Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong bài học và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp B. Hoạt động khám phá:

HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần - Đọc từng thẻ chữ at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.

C. Hoạt động luyện tập:

HĐ3: Viết chữ ghi vần

- Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ điểm đặt bút ở từng chữ)

- Nhận xét, sửa sai

* Thư giãn giữa giờ D. Hoạt động vận dụng:

HĐ4: Viết từ ngữ, câu

- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, GV hướng dẫn viết từng từ ngữ: mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván. (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).

- GV chọn nhận xét 1 số bài viết . E. Củng cố, dặn dò:

- Củng cố lại nội dung tiết học

- Gv nhận xét tiết học và dặn học sinh tiếp tục hoàn thành bài.

- Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV

- Nhìn thẻ chữ và đọc theo: ĐT- N – CN

- Thực hiện viết từng vần

- Thực hiện viết từng từ ngữ

- HS lắng nghe - Nghe

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SINH HOẠT TUẦN 10 I. MỤC TIÊU

1. Năng lực:

- Thực hiện tổ chức báo cáo được tình hình hoạt hoạt động lớp trong tuần.

- Bước đầu biết và hiểu cách thể hiện lời hay ý đẹp trước các bạn.

- Năng lực hợp tác và giao tiếp: Thể hiện qua việc tham gia hoạt động “làm thiếp”

2. Phẩm chất:

(19)

- Trung thực, chăm chỉ và nhân ái: Thể hiện qua việc báo cáo trung thực tình hình hoạt động của lớp trong tuần, chăm chỉ tham gia hoạt động và chuẩn bị đồ dùng phục vụ tiết học.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Tranh ảnh các bạn trực nhật.

- HS: SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Hoạt động 1: Khởi động (3’)

GV tổ chức cho HS nghe và hát múa bài Lí cây xanh.

2. Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp (15’)

2.1 Các tổ trưởng báo cáo tình hình nề nếp học tập tuần qua

- Lớp trưởng điều hành, gọi lần lượt các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình.

- GV nhận xét chung:

+ Nề nếp: Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, sinh hoạt 15 phút đầu giờ,...

+ Về học tập: Nhiều em chăm chỉ, ngoan ngoãn, siêng phát biểu,...

+ Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục quy định,...

Tồn tại: + Một số em còn nói chuyện riêng,...

- Các tổ thảo luận và đề cử 1 bạn đạt thành tích tốt nhất trong học tập và các hoạt động của trường, lớp trong tổ để được khen thưởng.

- GV tuyên dương

2.2 Công tác trọng tâm tuần tới:

- Đi học đúng giờ để tham gia học tập nội qui của nhà trường.

- HS hát và vận động theo nhạc.

- Các tổ trưởng báo cáo.

- Các tổ khác nhận xét.

- Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.

- HS lắng nghe

...

...

...

...

- Các tổ thực hiện y/c

(20)

- Đi học cần mang đầy đủ dụng cụ học tập.

- Cần xếp hàng ra về ngay ngắn, trật tự.

- Nghiêm túc tập trung để tham gia tốt các hoạt động học tập.

- Thực hiện tốt theo nội qui trường, lớp.

- Tiếp tục học tập theo chương trình tuần mới.

3. Hoạt động 3: SHL theo chủ đề (13’) a. Học sinh Kể chuyện về thầy cô.

- GV cho HS làm việc theo nhóm.

- GV hướng dẫn HS thực hiện chia sẻ theo tổ, nhóm với các nội dung:

+ Em muốn kể về thầy cô nào?

+ Kỉ niệm của em với thầy cô ra sao?

+ Nêu cảm xúc của em với thầy cô?

- Y/C các nhóm thảo luận

- Y/C từng nhóm lần lượt cử đại diện lên thực hiện báo cáo kết quả thảo luận của nhóm.

b. GV thực hiện

- Đánh giá chung kết quả thực hiện kể chuyện về thầy cô.

- Nhắc nhở HS học tập tốt, ngoan ngoãn, kễ phép với thầy cô giáo..

3. Kết thúc (2’)

- Nhận xét tuyên dương

- Cho hs biểu diễn bài ‘Thương lắm thầy cô ơi » ».

- HS làm việc theo nhóm 4.

- HS theo dõi, lắng nghe cô hướng dẫn.

- Các nhóm làm việc thảo luận kể lại các câu chuyện.

- Mỗi nhóm cử đại diện lên thực hiện kể lại các câu chuyện do GV đề xuất.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trung thực, chăm chỉ và nhân ái: Thể hiện qua việc báo cáo trung thực tình hình hoạt động của lớp trong tuần, chăm chỉ tham gia hoạt động và chuẩn bị đồ dùng

Hiểu được rằng hoạt động Content Marketing càng hiệu quả thì các doanh nghiệp càng đạt được nhiều lợi ích khác nhau, như: nhận diện thương hiệu, thúc đẩy khách

- Y/c các tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình trong tuần + Thực hiện ra, vào lớp, ôn bài đầu giờ + Thể dục, vệ sinh. + Đồng

- Phẩm chất trung thực, chăm chỉ và nhân ái: Thể hiện qua việc báo cáo trung thực tình hình hoạt động của lớp trong tuần, chăm chỉ tham gia hoạt động và chuẩn bị đồ

- Phẩm chất trung thực, trách nhiệm : Thể hiện qua việc báo cáo trung thực tình hình hoạt động của lớp trong tuần, Tham gia các hoạt động tuyên truyền bảo

- Phẩm chất trung thực, chăm chỉ và nhân ái: Thể hiện qua việc báo cáo trung thực tình hình hoạt động của lớp trong tuần, chăm chỉ tham gia hoạt động và chuẩn bị đồ

Tùy thuộc vào từng bộ phận chức danh, lĩnh vực hoạt động… mà các nhà quản lý thực hiện việc xây dựng KPIs linh hoạt trong các bước và nên thuê các chuyên

a) Tìm các từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên. b) Hoạt động chạy của những chú gà con được miêu tả bằng cách nào?.. 1) Đọc khổ thơ dưới đây và trả lời câu hỏi:.. Con