• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ỷịnh Ngọc Châu, Nguyền Trằn Tuấn, Vũ Đăng Độ •

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ỷịnh Ngọc Châu, Nguyền Trằn Tuấn, Vũ Đăng Độ •"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ạ P C H Í K H OA H Ọ C N>

I -

1991

Ỷịnh Ngọc Châu, Nguyền Trằn Tuấn,Đăng Độ

Ổ N G H Ợ P VÀ NGHIÊN c ứ ư MỘT 5 P H Ứ C C H Ấ T CỦA Cu(II) VỚI H I O S E M I C A R B A Z O N E ISATINE

ẰNG P H Ư Ơ N G P H Á P P H Ổ HAP t h ụ

Ồ n g n g o ạ i v à p h ổ h ấ p t h ụ EL ECTRON

Thioốemicarbaa >ne is&tiue ( l ỉ 3thiaa) và phứx c h í t của nổ vói mộ i %6 kim loại cổ boạt tính Sng v ừ ú t |lỊ. Tuy nhiên chưa cổ những tài liệu v ỉ cách phối trí của phối t ử này trong cấc phẳu pLfrc chất. Trong [2] (li trình bày kết q u i nghiên cứu c ỉ u tfrf> của các phức c h í t ciU ( H^thua ) i Co(ỉỉl). Để tiếp tục Dghiẻn cứu theo hướng này chúng tôi thông báo nhõng kết q u i thu đirọt i nghiên cứ u một sổ phửc chất của Hathisa vóri Cu(II).

P hứ c ch ắt c ủa Hathiaa vói Cu(II) được tổiig hạp theo phương pháp m a : Hòa tan 10 mmol t hi sa trong lượng metanol tối thiểu (20 ml), rồi trộn với dung dịch ch ử a 10 mmol muối đồùg I trong 25 ml nước. Đun hoi lưu hỗn h<ft> thu đuyc trên nồi cich thdy 4 đến 5 ịiờ. Khi phần g kết thức 8C cổ n h ừng tinh thể mịn màu n i a hay nâu i ằ m t i c h ra. Lọc lấy linh thể, rũ'* b l ũ ị 6fc cất n h iỉu 1 ỉ u , sau dó nVa bằng rirçru và cuắi củng b ỉn g «tt. Làm khô kết tủa trong blub K4t

tói khối l ư ạ n g không dổi.

S i n p hẩm dirợc p hân tích t h à n h p h i n CẮC nguyỉn tổ (Cu, c , K, và N). Sau đỏ p h i n t k h nhỉ{t cuối cùng ghi phổ hẵp thụ hồng ngo^i và phổ hấp thụ «iectron.

Kết qu ả p h â n tích nhiệt cho thấy t ầ t c i cic m ỉ u dều không có hiệu ứng chu nhiệt áư ồi 250°0, hì g tỏ trong cấc ph ân t ử phức c h ứ a đều không có ŨXTỞC hẩp thụ và nưởc lien kết.

K ế t q u ả p h ả n tíclì n g u y ề n t ổ c h o t h ẵ y các p h ứ c c h ắ t cố thành p h i n tx r ơ n ị ứ n g n h ư MU Hợp chắt | C u l i 2t h i i a | S 0 4

Tí nh toán: Cu 16,75; C-.28.27; H-2,35; N . 14,65 T ì m chấy: Cu-lü.flti; C-30,05; H-2,55; N-I8.ÜJ

H

P H Ầ N T H Ự C NGHIỆM

[

(2)

2. H ợp chắt [Cu HthisaỊNOa

T í n h t o i n : Cu-19,10 ; C-32,23; H-2,68; N-16,71 T i m thấy: C u - 19,07; C-35,90; H-2,91; N- 18,03 9. Hçrp c h í t | Cu HthisaỊC!

T í n h toán: Cu-20,09; C-33,91, H-2,80-, N- 17,58 T ì m t h í y : Cu-20,28; 0 3 4 , 1 8 ; H-2,70; N-19,01 4. H ợ p chất [Cu HthÌB&ỊCHsCOO

T i n h toán: Cu-18,71; 0-31,57; H-2,63; N-16,37 T ì m thấy: Cu-19,67; C-36,21; H-2,73; N-17,03

P h ổ hấp t h ụ hồng ngoại đưọx ghi trên máy BECKMAN- ACULLAB II trong vùng t ỉ sòn$

600 - 2000 c m * 1. Kíẵu chếXạo b ì n g cich éị> viên v&i KBr. CẤC (iii h ắ p thụ chủ yếu c ủa ci c c h í t nghiên cứu trong vòng Bố Bổng t ừ tMX) - 2000 c m -1 được liệt kê trên bing 1.

P h ổ hắp t hụ electron được ghi trên má y UNĨCAM-SP 800 trong vùng bưóc t ỏn g t ừ 225*

a m , d u ng moi là inelanol t uyệt đối, mẫu được đo ngay íau khi pha để t ránh ảnh h ư ổ n g t ủ * d môi tôi cắu t ạo cila phửc chát. Các cực đại h í p thụ trên phổ r ủ a ci c hợp chát nghiên cổ*u đ liệt k ê t r é n b á n g 2.

N H Ậ N X É T V À GIÀ1 T H Í C H K E T q u ả

1. Nghiên c ứ u các phức chất bẳng phirơng pháp phổ hấp th ụ hông ngoại

P h ổ h ấp t h ụ iiỏng ngoại cửa thiosemicarbazide đã được tổng kết trong |3| và đặc hiệt ti (4|. B ằ n g p h ư ơ n g p h ấ p đ ơ t ẻ r i h ỏ a CẤC t á c g i i (lã g án gỉi^p các (ìii h ấ p t h ụ n h ư Bãv: D i i ! c i n ~ l thuộc ve d a o động biếu dạng c i ă nhổm NH*i, ỐNH2; <ìái 6 U i 5 c m " 1 cda I'CN 1; d i i c m ” 1 c ủ a Ì/CN3 £/ / // , ; dải 1480 c m " 1 cdd Ì/N + 6nh<ì\ 1325 c m ” 1 của t/NNì đ i i c m " 1 v à 805 c m ” 1 cỏ a V C S '

lYoug | l | c i c <iải h ấ p thụ cỏa ieatine ò 1730-1770 c m " 1 được gán cho dao động cỏa hai 11 c&cbonyi, trong đổ p - cacbonyl hXni <v tần Hố thấp I.ơn còn a - cacbonyl nằm ồ i \ n õố cao h T ừ các d ừ kiện <5r b i n g 1 ir» c ìiết chứng ta ih.-Iy 8ự ngưng tụ cỏa ieatine vóri thìoaemic&rba chi x i y r a n h ổ m Q - cacbonyl, vì t ừ háằ dAi mạn!) 4 1760 và l.*20 em**1 trong p há cú& u a t rên ph ổ c da Hathiểa chi còn lại mội dải trung Liìnỉi <5r 1680 c m ” 1. Tróng phổ ctla cấc phức dầi này bị giỉun m ạ n h về cir&iig <ìộ và chuyển về phía Bổng dài (1650 c m ” 1). Điều đổ chứu rằng n h ổ m / ỉ - c o còn lụ.i đã t h a m gia phổi trí với ion kim loại.

Dải r ấ t m ạ n h ở 1010 em * trong phổ của Hgthisa ihig vói dao động Cìiã nhổm NHa |3 t rẻn p h ổ của các phức chất l»au n hư kliông bị thay dổi v i cường độ và vị trí, như vậy nhỏm đ ả không t h a m gia phối trí.

Các dải cổ cường độ trung bìnỉ» ò 1010 c m ' 1 và 805 c m " 1 được gán cho dao động 1/cs t tliioiemicarbasicỉe và thisemicarbazonc (3, 4j. Trong phổ Clift các phức chất bị chuyén v ĩ phí*

(lài và giàm r ắ t mạ n h về ciròng dô hoặc bị Mill mat (dix 810 c m * 1 với phổnc 2, 3, 4). Chó*!

r ằng khi tạo phức n hó m này bị thay đổi mạnh: Liên kết đôi c = s đ í bị t í c h thành hai lièu đ ơ n C-S-Cu.

Đieu đáng chú ý là d i i hẩp thụ ỏ 1550 CM*1 cổ phỈĐ đổng gổp cda Ì/(JN A dải c m ” * irng v6i ddO động trên p h ổ c d d thioiỉoniicarbaside chi ihấy x u í t hiện trền p h ỗ c d * I c hắ t số 1, tuy bị chuyển dịch ve pliía Bỏng dài. đổ cho pli^p gi-*, thiết rlikg trong t i t ci pầiức t h ắ t liguyên tủ' nitơ bậc 'i này đả t h a m gi ti phối trí vời c . ( i i). Tuy nhiên, Iroug ph p h ầ n t h í o tt e i i n c a r b a s i d é ít bị b iếu dổi h ơ n p h ứ t 2, .1, 4 C o tlifl là irong Ị)hửc ỉ d i k h ố n g xi

• ự c h u y ế n vị n ộ i p h â n td' dể n g u y ê n t d ‘ h y d r e lừ mt<r 8411g lư u h u ỳ n h

14

(3)

= N - K = C - Mfỉ

2 H

N h ư vậy, trên c ơ »ị các d ữ kiện thu áxrọc cĩ thể giả thiết Yt cấu tạo củâ cấc pbủx n h ư ỀầVL

2. N g h iê n c ứ u p h ứ c c h ấ t bằng phưcmg pháp phổ hấp th ụ e le c tr o n

B i n g 2 liệt kê ầố t ổ n g c ủ a cấ c d ả i h ấ p t h ụ của H^thisa v à CẮC p h ứ c l t 2, 9. T r ư ớ c h ế t c ĩ

n h ậ n t h ấ y r i n g h ì n h d ạ n g VÀ v ị t r í c á c c ự c đ ạ i t r ê n p h ổ c ủ a c á c p h ừ c c h ấ t r í t g i ố n g n h a u v à

ttg v6i ph ổ ctia phối td fcự do cùng n h ư phổ cda inatiue trong Ịl|.

Như vậy khi tạo phức phần iaatine của phổi ib khơng chịu eự thay đổ» lán. Ĩ đây, nh ĩm 0 v ỉ n bảo tồn do khơng cổ i ự chuyển nguyên t i II từ N ẽdng oxy nghĩa lả p hâ n t ứ Hatlìis*

k tồn iại dưới dạng lactam. Trong t ất ck cic phức chấc ÌOD Cu(IỈ) n i m trong cùng ìĩìệi ct tt h.

, Khi 80 «ánh phổ của phức »át VỜI phổ cứa phối tử tự do, thấy r i n g tu y vị trí cic cực đại ị như khơng bị dịch chuyển hoặc chuyèn dịch khơng đáng kề nì.ưng v ỉ cường độ chi cĩ i ự t hay rơ rệt. D i i 2 bị rải rộng ra t hành vai phổ, cịn dla 3 bị giểưn rất inạnh no v&i phối t á t ự do.

1 này torng ịl| đưyc gán cho bước chuyến n - Ị]* của batinc, đặc trimg cho nhổ m mang mà u Ị - C O - CO. Sự g i ỉ m mạnh cirờng độ cd& (iải nXỵ một lần nửa k hìng định nhĩm p - c o đẲ un gia phối trí vĩi Cu(ÍI).

Do hiệu áng Jahn-Teller mạnh vài hiệu ứng ổpin-orbital lớn c d t c í u hình d d, các phức c h ỉ t (II) t hường cổ cấu hình sai lệch và do vậy cíc bư&c chuyển điệu tích L —♦ Cu trong c i c phốx ít phụ thuộc nỉiiều vào cẩu tạo hình họr.ciia phối tứ và bin chất cồa các nguyên t ử cho. T heo B.

•nich [5], khi nghiên cửu p h ổ c ổ d c ic phức chất Cu(ll) với cíc aininoaxit c h ứ a nhổm hydroxyl c ic bưĩc trong vùng t ừ 25000 và 30.000 c m-1 khỏ cĩ thổ p h i n định ỉà bưĩc chuyí n d - d ìi*y ớ c c h u y ể n t r o n g n ộ i bộ phổ i tử .

TYong c á c cịng t r ì n h |5, 7Ị CẤC t ác g i ì cho r i n g cic phức dồng cố c ỉ u h ì o k O* v ĩi c l c n g u y ề n cho bao q uanh kiéu C 11O 4S2 cổ bur<Vc chuyểu d - (J 6 12.800 cm" 1 cịn troug cic phức c h ỉ t Ơng p h ỉ n g kiểu CuN^S —2 cic bưĩc chuyến d ' íi i lb.200 c m " 1 Cấc phức tố’ diện cổ birĩ*

ếyều d - ti cĩ năiig lượng CỊII t h ấ p hơn, ờ 7500-10.000 CIII* 1. Tuy nhifcn do pbổ cda cếx kọy>

í t nghiên cứ*u chi được ghi trong vùng tir 225*460 um (40.OỎ - 22000 e m ’*1) cho n«u khỏng an sát đ ư y r cíc dải này

H

H

X « ị S O j “ X =

c r ,

N O “ , C H a C O O -

16

(4)

Cic dài hấp thụ đặc trirng trên phổ hẮp thụ hồng ngoại cđa c ic hçp chít nghiền cứni (cm 1 ) B ắ n g 1

Uâtine Thi osemicarbaiide H^thisa Phức 1 P hứ c J Phứx 3 P h ử c 4

1760 (rm) m

1720 - m 1680(tb) 1650(ry) 19tiu{ry) 1650(ry) 1640(ry)

1610 m 1610 (rin) 1610(rm) 1610(rm) 1610(rm) 1610(rm)

1550 - 1550 -

1470 (rm) 1470(rm) 1450(rm) 1450(rm) 1440(rm) 1440(rm

1320 m 1310(m) 1300 m 1300 m 1300 m

1310(tb)

1240

1150 1 1 7 5 1130 1100 1160 1140

1000(tb) 1070(tb) 1070(tb)

950 (y) 950(y) 950(y) 950(y)

-310 (tì ) 810(tb) 770(y) 740(y) 760(yj

750 m 740(y) 740(y) 740(y) 740(y) 740(y)

# Phức 1: ịCu H a t h i s a Ị S O ^ Phức 2: | CuHt hÌ 8aị N0 3;

P hứ c 3: ịCuHthiaaỊCl; P hứ c 4: | CuHthi«a| CH3C O C r M : r m : r ẵ t mạ nh; m : mạnh; y : yếu; ry : r ấ t yếu

Bẩng £

C ic cực đạỉ hấp thụ trén phổ hắp thụ electron

Họrp c h í t Dii 1 Dải 2 Dải 3

Hathiôa 40.600 m 36.800 m 2Ù.100 (rm)

P h ứ c 1 39.200 ni 36.800 in 28.100 (tb) P h ứ c 2 39.200in 3ô.40D(vai) 28.100(tb) P hứ c 3 40.000 111 3ỏ.400(vai) 28.000 (tb)

Khi nghiền cứu p hổ c ủ a các h</p ciiất vuông phăng của Ou(II) với các phối tỏ* chứa lưu hu

|ô, 7, 8Ị các tác giả đều cho r ằn g các bưórc chuyển d- d n i m trong vồng t ừ 16000 *r 18000 cin Các bước chuyển

\Ỵ

- ơ c u ( I l) t hường ỳ 28000 và 40.000 c m " 1. Các bưởc chuyển n “ r r u nội bộ phối td* cổ năng lượng lởn hcrn 40.000 c m " 1.

X u ắ t p h á t t ừ CẤC d ữ k i ệ n t r ê n v à m à u 8 Ỉ C c ủ a s i n p h ẩ i n t h u đtrọrc: C i c p h ứ c đ ồ i ỉ g m à u X

hoặc xanh n hạt ứng vóà cẩu hình bát diện sai lệch t ử ptnrơng (6|. Các phứx màu n&u hoặc 0Ỉ i n đặc t r ư n g cho phức vuông phẳng của O u (II) |9|. Kết h ạ p vổi đ ữ kiện p h i n tích uguy«u v i chứ ý tó i cấu tạ o phẳng cửa phân lừ phối t\ỉr [lj chúng ta có thể g ii thiết trong các pliứt: c dưực nghiên c ứ a ion C a (II) n ằ m trong c í u hlnh vuôug phang, cực ỎỊÌ iiấp thi; ờ 28ÜÜO CIII do btrổrc chuyên n - fỊ* Irong phổi tá* VẰ cực đại này bị trài rộng ra do nìột p h i n dóug gỏ|>

LưVri: chuyển điện tích - ơ c u ị l l ) '

iC

(5)

K Ế T L U Ậ N

Đ ẫ táng họr> các phứ c chẩt môi cda thioscmicarbaione iiầŨDíĩ v6i Cu(II) : | Cn Hg th bt ị sc .v , (CuHthis&ỊCỈ; ỊCuHthiaaỊNOs và ỊCuHthiaaỊCHsCOO. Đi ph$n tích t hà n h phan nguyên 16 v à p h i n tíc h n h iệ t d ể XẤC định thành phần các phức chít.

Bằng phươiìg p h á p phổ hấp thụ hồng ngoại đã chfrng minh r i n g trong c l c phỏrt c h í t này t h i o s e i m c a r b a i o n c ifl&tine lả p hối t ò 3 càng liên kết q u ầ 0 , N v à 9.

Bàng phircmg p h á p phổ h í p thụ electron đả chihìg minh ring trong các phức c h í t Cu(IĨ) nLm 6 cấu hình vuông p h in g v i cực đại hấp thụ 28100 cm -1 u bước chuyển D • fỊ* trong nội bộ phối t ử vói rnột phần đóng gốp cỏa bưórc chuycn w * 0Ou(ll)-

TÀI LIỆU THAM KHẨO

G. I. Jungieku, A. M. Rekhter. ỉiatin i evo pjroifvolnvri€ (Nga). 149-1ÔÔ ‘ Stii nUa” , Kishinev

(1977). .

Vu ĐằLng Độ, N g u y ỉ n N ữ Hoài Vi, TVịnh Ngọc ChẲu. Tạp chí Hổa học, T23, No. 3, 30-54 (1985).

M. J. M. Campbell . Coor<i. Chem. Review*. Voỉ. 15; p. 279-319 (1975).

B. M ur iy br ai mổp , À. Toktoinamatỗp, Iu. I». Kharitonop. Koord. Khimiỵa 1 ư . Sổ (1998).

À. B. P. Lever. **iorganic electronic epcctroecơpy.

F. P. c . Àniỗterdam-Dondon- New York. 355-361 (1968) A. R. Amundsen. J. Am. Chem. Soc. V 99, 6730 (1977).

M. Donnes. Inorg. chem. V 20, 1081 (1981),

S. R. D«rsjardin§. J. Am. Chem. Soc. V 105, 4590 (1083).

F. Kotton, G. Wilkiüflon. Xovreineiinaia nheorganhitrexkaya khimiya, phần UI. Ud. *Mir*

M a t x c o v a 1969.

‘tnh Nyoc Chau, Nguytrx Tran Tuan , Vu Dang Do

NTHES1S AND S TU DY 01 J U M E COMPLEX OF Cu(li) ITH T H I O S E M1 CA R BA Z ON E ISAT1NE (Hathiaa)

r IR AND E L E C T R O N I C S P E C T R O S C O P Y

Th« complex^ [Cu H3fchi«a|S04> [Cu HthisaỊX with X = n o ; , c r , CH3C O O ' w©r# «ynthMUftd

B y m e a n o f ỈR a n d e l e c t r o n i c i p e c t r o t c o p y i t u d l e * Ift WM « K ow ed th*t thtì c o m p ì ế X d t h * v t

11.turc In which thô H ^ t h u i b«hfcV 6 IS &n triđénUtê ligand in forming th« b on d ln p with mat&l vU o , kfid s ttonis.

ÜÔ m ôn H V C - Đ H T H Hk Nội N h ị n ũ gầy 1-J2-JM0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vậy khi với mọi giá trị của m thì hàm số luôn đồng biến trên . c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.. Tính diện

∆TED cân. hay TB là tia phân giác của góc ATH. ∆ TED có TB vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên ∆TED cân tại T.. b) Chứng minh tứ giác BEIF nội

Hỏi mỗi cần cẩu làm việc một mình thì bao lâu xong việc , biết rằng nếu cả 7 cần cẩu cùng làm việc từ đầu thì trong 4 giờ xong việc.. Bài 14: Hai tổ

Trong thời gian học tập và nghiên cứu tại trường được sự quan tâm của khoa quản trị kinh doanh, trường Đại Học KinhTế Huế dưới sự hướng dẫn của cô Lê Thị

Tính tổng tất cả các giá trị tham số m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d bằng 5.. Khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O đến một

Cho hình nón đỉnh S nội tiếp trong mặt cầu tâm O bán kính R và đáy là đường tròn giao tuyến của mặt cầu đó với một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OS tại H sao cho SH

Mặt khác, cho 51,4 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon.. Phần trăm khối lượng của ancol có

Vì vậy, tôi viết chuyên đề này để tổng hợp lại một số phương pháp thường gặp trong các bài toán về tính tổng phần nguyên.. Trong báo cáo, tôi đề cập đến các phương