• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27

Ngày soạn: 22/3/2018

Ngày giảng: Thứ 2/26/3/2018

Tiếng Việt

Tiết 261, 262: Từng tiếng rời

I. Mục tiêu

- H thực hiện đợc tách lời nói thành tiếng rời. Thay mỗi tiếng bằng một vật thật. Thay mỗi tiếng bằng một hình.

- Biết đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. Trả lời đợc câu hỏi của nội dung bài đọc.

- Viết vở “Em tập viết – CGD lớp 1”, tập 3, trang 5.

- Thực hiện nghe – viết chính tả: Nớc Việt Nam ta

II. Đồ dùng dạy học

- Vở em tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học

TIẾT 1

* Việc 1: Tách lời nói thành từng tiếng rời 1a. Đọc

1b. Thay mỗi tiếng bằng một vật thật 1c. Thay mỗi tiếng bằng một hình 1d. Tổng kết

* Việc 2: Đọc

- Bớc 1. Chuẩn bị - Bớc 2. Đọc bài - Bớc 3. Hỏi - đáp

TIẾT 2

* Việc 3: Viết

3a. Viết bảng con

3b. Viết vở “Em tập viết – CGD lớp 1”, tập ba, trang 5

* Việc 4: Viết chính tả

4a. Chuẩn bị 4b. Nghe - viết

---

(2)

Ngày soạn: 23/3/2018

Ngày giảng: Thứ 3/27/3/2018

TOÁN

TIẾT 105: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, cách so sánh các số có 2 chữ số. Biết tìm số liền sau của 1 số . Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .

+ kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết so sánh , sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ :

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV : BĐ DT, mô hình.

HS: VBT , SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- Cả lớp nhận xét,giáo viên chữa bài.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’)Tiết 104: Luyện tập b. Giảng bài mới:

Bài 1 :( 5’) ( VBT – 38 )

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 2:( 5’) ( VBT – 38 ) - GV phân tích mẫu.

- Muốn tìm được số liền sau con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT cần nắm được kiến thức gì?

- Muốn tìm được số liền sau con làm như thế nào?

- Cả lớp quan sát nhận xét.

a.Điền dấu > < =

34 < 38 57< 55 36 > 30 55 = 55

b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

a 38, 93,72. b.72,14,38 HS đọc yêu cầu bài tập.

Bài 1:. Viết số :

Ba mươi : 30 Bốn mươi tư : 44 Tám mươi mốt: 81 Tám mươi bảy: 87 - Nắm được cách viết số có 2 chữ số.

HS đọc yêu cầu bài tập:

Bài 2: Viết theo mẫu:

Số liền sau của 80 là 81.

- Dựa vào cách đếm.

Số liền sau của 23 là 24.

Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 54 là 55.

Số liền sau của 39 là 40 - Cách tìm số liền sau.

- Lấy số liền trước cộng thêm 1 đơn vị.

(3)

Bài 3:( 5’) ( VBT – 38 )

- Trước khi điền dấu con phải làm gỡ?

- HS làm bài ,gv chữa bài

- Tại sao con kết luận 47 > 45.

- Bài 3 con cần ghi nhớ nội dung kiến thức gỡ?

Bài 4:( 5’) ( VBT – 38 )

- Trước khi viết con phải làm gỡ?

- GV hướng dẫn hs làm phộp tớnh mẫu.

- HS làm bài ,gv chữa bài

- Điều con cần ghi nhớ qua bài tập 4 là gỡ?

4. Củng cố dặn dũ: (5’)

- Bài hụm nay con cần nắm được kiến thức gỡ?

- 2 hs nhắc lại cỏc so sỏnh.

- Cả lớp nhận xột bổ sung.

- GV nhận xột giờ học.

- Về nhà xem lại cỏc bài tập, chuẩn bị bài sau.

HS đọc yờu cầu bài tập:

Bài 3: Điền dấu > < =

- Con phải so sỏnh 2 số với nhau.

47 > 45 55 < 40 + 20 81 < 82 44 > 30 + 10 95 > 90 77 > 90 - 10 61 < 63 88 > 90 - 10

- 2 số này cú chữ số ở cột chục bằng nhau.

Ta thấy: 7 đơn vị > 5 đơn vị.

Do đú 47 > 45

- Cỏch so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số.

HS đọc yờu cầu bài tập:

+ Bài 4: Viết theo mẫu.- Con đọc ,phõn tớch phộp tớnh mẫu.

Số 87gồm 8chục và 7đơn vị.

Ta viết : 87 = 80 + 7

Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.

-Nắm được Cấu tạo của cỏc số cú 2 chữ số biết cỏch phõn tớch cấu tạo .

- Cỏch so sỏnh , cỏch đọc, viết, cấu tạo cỏc số cú 2 chữ số.

- So sỏnh theo thứ tự từ trỏi sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.

- Số nào cú chữ số ở cột chục lớn hơn thỡ lớn hơn, ( ngược lại)

- Nếu 2 số cú chữ số ở cột chục bằng nhau thỡ ta so sỏnh chữ số ở cột đơn vị.

---

Tiếng Việt

Tiết 263, 264: tiếng khác nhau

I. Mục tiêu

- H thực hiện tìm tiếng khác nhau: tìm đợc tiếng giống nhau, tìm đợc tiếng khác nhau

- Biết đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. Trả lời đợc câu hỏi của nội dung bài đọc.

(4)

- Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập 3.

- Thực hiện nghe - viết chính tả: Các Vua Hùng

II. Đồ dùng dạy học

- Vở em tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học

TIẾT 1

* Việc 1: Tìm tiếng khác nhau 1a. Tìm tiếng giống nhau 1b. Tìm tiếng khác nhau 1c. Luyện tập

* Việc 2: Đọc

- Bớc 1. Chuẩn bị - Bớc 2. Đọc bài - Bớc 3. Hỏi - đáp

TIẾT 2

* Việc 3: Viết

3a. Viết bảng con

3b. Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập ba.

* Việc 4: Viết chính tả

4a. Chuẩn bị 4b. Nghe - viết

--- Ngày soạn: 24/3/2018

Ngày giảng: Thứ 4/28/3/2018

Tiếng Việt

Tiết 265, 266: tiếng khác nhau từng phần

I. Mục tiêu

- H thực hiện tách tiếng ra từng phần.

- Biết đọc nối tiếp câu, bài. Trả lời đợc câu hỏi của nội dung bài

đọc.

- Học thuộc lòng bài thơ.

- Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập 3.

- Thực hiện nghe - viết chính tả: Trong đầm gì đẹp bằng sen.

(5)

II. Đồ dùng dạy học

- Vở em tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học

TIẾT 1

* Việc 0:

- T: Hôm nay, chúng ta học bài: Tiếng khác nhau từng phần.

* Việc 1: Tách tiếng ra từng phần 1a. Phân giải tiếng

1b. Vận dụng 1c. Tổng kết

* Việc 2: Đọc

- Bớc 1. Chuẩn bị - Bớc 2. Đọc bài - Bớc 3. Hỏi - đáp

TIẾT 2

* Việc 3: Viết

3a. Viết bảng con

3b. Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập ba.

* Việc 4: Viết chính tả

4a. Chuẩn bị 4b. Nghe - viết

---

TOÁN

TIẾT 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100

I. MỤC TIấU:

+ Kiến thức:

- Giỳp hs biết được 100 là số liền sau của số 99. HS biết đọc,viết, lập được bảng cỏc số từ 0 đến 100, biết được đặc điểm của cỏc số trong bảng.

+ kỹ năng:

- Rốn cho hs kỹ năng đọc, viết, sử dụng ngụn ngữ toỏn học.

+Thỏi độ :

- Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mụ hỡnh.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

(6)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- Cả lớp nhận xét,giáo viên chữa bài.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’)

Tiết 105: Bảng các số từ 1 đến 100.

b. Giảng bài mới:

Bài 1: (10’) ( VBT – 39 )

- GV vẽ tia số từ 90 đến 99 lên bảng

- Muốn viết được số liền sau ta làm như thế nào?

- Số liền sau của số 97 là số nào?

- Số liền sau của số 98 là số nào?

* GV yêu cầu hs lấy 99 que tính :

- 99 que tính gồm mấy thẻ 1 chục và mấy que tính rời?

- Con lấy thêm 1 que tính rời . vậy trên tay con có bao nhiêu que tính?

- Vì sao con biết?

- Số liền sau của số 99 là số nào?

- Số 100 được viết bằng mấy chữ số?

- Vậy 100 gồm mấy chục ? và mấy đơn vị?

- Điều con cần ghi nhớ Qua bài 1 là gì?

Bài 2: (10’) ( VBT – 39 )

- Để viết được số vào ô trống con phải làm

- Cả lớp quan sát nhận xét.

a. Điền dấu > < =

64 > 48 47< 55 96 > 90 35< 50 b. Viết số vào chỗ chấm:

Số liền sau của 81 là 82 Số liền sau của 91 là 91 Số liền sau của 65là 66 2HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài 1: + Viết số liền sau : - Cả lớp quan sát.

- Ta đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1.

Số liền sau của 97 là 98.

Số liền sau của 98 là 99

- 99 que tính gồm 9 thẻ 1 chục và 9 que tính rời.

- Con có 100 que tính.

- Vì 9 que tính rời lấy thêm 1 que tính nữa được 10 que tính rời. Đổi 10 que tính rời lấy 1 thẻ , 9 thẻ lấy thêm 1 thẻ nữa được tất cả 10 thẻ 1 chục.

Vậy 10 chục = 100 Số liền sau của 99 là 100.

- Số 100 được viết bằng 3 chữ số.

- Chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm, chữ số 0 đứng giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 đứng sau chỉ 0 đơn vị.

Vậy 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.

- Nắm được cách viết số có 2 chữ số và biết được vị trí, cấu tạo,cách đọc,cách viết của số 100

HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:

- Con dựa vào các số đã cho, dựa vào

(7)

gì?

- GV quan sát uốn nắn hs yếu.

- Con có nhận xét gì về các số ở hàng thứ nhất?

- Con có nhận xét gì về các số ở cột thứ nhất?

- Các cột còn lại cho hs nhận xét tương tự - GV cho hs đọc lần lượt các số từ 1 đến 100 ( ngược lại)

GV giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100: ( 5’)

- Bài 2 con cần nhận biết được nội dung kiến thức gì?

Bài 3: (10’) ( VBT – 39 )

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài + Các số có 1 chữ số là những số nào?

+ Nêu các số tròn chục trong bảng?

+ Số bé nhất có 2 chữ số là những số nào?

+ Số lớn nhất có 2 chữ số là những số nào?

+ Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?

+ ngoài các số trong bảng cón số nào bé nhất không?

+ Số tròn chục bé nhất là số nào?

+ Số tròn chục lớn nhất là số nào?

- BT3 con cần cần ghi nhớ điều gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- Gọi hs đọc lại các số trong bảng.

- Số 100 đứng liền sau số nào?

- Số 100 được viết bằng mấy chữ số?

- GV nhận xét giờ học.

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

cách đếm.

- HS làm bài

- Các số này được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Từ 1 đến 10.

- Các số này được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Đều có chữ số 1 ở hàng đơn vị.

Số đứng sau lớn hơn số đứng trước 10 đơn vị.

- HS đọc gv uốn nắn.

- Biết được vị trí thứ tự,cách đọc,cách viết các số từ 1 đến 100..

HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100.

+ Các số có 1 chữ số là số 1,2,3,4,5,6,7 8,9.

+ 10,20,30,40,50,60,70,80,90.

+ Số bé nhất có 2 chữ số là 10 + Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 + 11,22,33,44,55,66,77,88,99.

+ Số bé nhất có 1 chữ số là số 0.

+ Số tròn chục bé nhất là số 10 + Số tròn chục lớn nhất là số 90

- Đặc điểm,cấu tạo các số trong bảng từ 1 đến 100.

- Bảng các số từ 1 đến 100 - 2 hs đọc lại các số trong bảng.

- Cả lớp theo dõi.

- Số 100 đứng liền sau số 99.

- Số 100 được viết bằng 3 chữ số.Chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm, chữ số 0 đứng giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 đứng sau chỉ 0 đơn vị.

---

(8)

đạo đức

TIẾT 27: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 2)

I.MỤC TIấU:

- Nờu được khi nào cần núi cảm ơn, xin lỗi. Biết cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp.

* GDKNS:

-Kĩ năng giao tiếp

-kĩ năng ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tỡnh huống cụ thể.

II.ĐỒ DÙNG:

Cỏc nhị và cỏnh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trũ chơi “ Ghộp hoa”.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:(5’)

+ Cần núi lời cảm ơn khi nào ? + Cần núi lời xin lỗi khi nào ? 2.Bài mới: (25’)

a. Giới thiệu bài : b. Cỏc hoạt động :

*Hoạt động 1: Học sinh thảo luận nhúm bài tập 3

- Giỏo viờn nờu yờu cầu bài tập.

Giỏo viờn kết luận:

+ Tỡnh huống1: Cỏch ứng xử (c) là phự hợp.

+ Tỡnh huống2: Cỏch ứng xử (b) là phự hợp.

* Hoạt động 2: Chơi “Ghộp hoa” (Bài tập 5) KNS -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tỡnh huống cụ thể.

- Giỏo viờn chia nhúm, phỏt cho mỗi nhúm 2 nhị hoa (1 nhị ghi từ “Cảm ơn” và 1 nhị ghi từ

“Xin lỗi”) và cỏc cỏnh hoa (trờn đú cú ghi những tỡnh huống khỏc nhau).

- Giỏo viờn nờu yờu cầu ghộp hoa.

- Giỏo viờn nhận xột và chốt lại cỏc tỡnh huống

- Học sinh thảo luận nhúm.

Đại diện từng nhúm lờn bỏo cỏo.

Cả lớp nhận xột, bổ sung.

- Học sinh làm việc theo nhúm: lựa chọn những cỏnh hoa cú ghi tỡnh huống cần núi cảm ơn và ghộp với nhị hoa cú ghi từ “Cảm ơn” để làm thành “Bụng hoa cảm ơn”. Đồng thời cũng tương tự như vậy làm thành “Bụng hoa xin lỗi”.

- Cỏc nhúm học sinh trỡnh bày sản phẩm của mỡnh.

- Cả lớp nhận xột.

(9)

cần núi cảm ơn, xin lỗi.

* Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 6.

- Giỏo viờn giải thớch yờu cầu bài tập.

- Giỏo viờn yờu cầu 1 số học sinh đọc cỏc từ đó chọn.

- Biết được ý nghĩa của cõu cảm ơn và xin lỗi

* Kết luận chung: Cần núi cảm ơn khi được ngưới khỏc quan tõm, giỳp đỡ việc gỡ, dự nhỏ. Cần núi xin lỗi khi làm phiền người khỏc.

Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mỡnh và tụn trọng người khỏc.

3. Củng cố ,dặn dũ: (3’)

-Con cần núi lời cảm ơn, xin lỗi trong mỗi trường hợp nào ?

* QTE: Trẻ em cú quyền được tụn trọng và đối xử bỡnh đẳng .

- nhận xột tiết học

- Học sinh làm bài tập.

- Cả lớp đọc đồng thanh hai cõu:

+ Núi cảm ơn khi được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ.

+ Núi xin lỗi khi làm phiền người khỏc.

-hs nối tiếp trả lời --- Ngày soạn: 25/3/2018

Ngày giảng: Thứ 5/29/3/2018

Tiếng Việt

Tiết 267, 268: Tiếng thanh ngang

I. Mục tiêu

- H thực hiện phân giải tiếng thanh ngang

- Biết đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. Trả lời đợc câu hỏi của nội dung bài

đọc.

- Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập 3.

- Thực hiện nghe - viết chính tả: Chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh

II. Đồ dùng dạy học

- Vở em tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học

TIẾT 1

* Việc 1: Phân giải tiếng thanh ngang 1a. Phân tích

1b. Luyện tập về các thành phần của tiếng thanh ngang 1c. Tổng kết

* Việc 2: Đọc

(10)

- Bớc 1. Chuẩn bị - Bớc 2. Đọc bài - Bớc 3. Hỏi - đáp

TIẾT 2

* Việc 3: Viết

3a. Viết bảng con 3b. Viết từ ứng dụng

3c. Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập ba.

* Việc 4: Viết chính tả

4a. Chuẩn bị 4b. Nghe - viết

--- Toán

TIẾT 107: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU:

+ Kiến thức:

- Giỳp hs củng cố về cỏch đọc, viết,cỏch so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số. Biết tỡm số liền sau của 1 số.Nắm được vị trớ thứ tự của cỏc số.

+ kỹ năng:

- Rốn cho hs kỹ năng đọc, viết, so sỏnh , sử dụng ngụn ngữ toỏn học.

+Thỏi độ :

- Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV : BĐ DT, mụ hỡnh.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề

1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lờn bảng làm bài tập.

- Cả lớp nhận xột,giỏo viờn chữa bài 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:1’

Tiết 106: Luyện tập b. Giảng bài mới:

Bài 1: ( 7’) ( VBT – 40 )

- Cả lớp quan sỏt nhận xột.

a.Điền dấu > < =

59 < 60 58 > 55 75 > 57 65 > 56

b. Viết cỏc số 37,47,73,69 theo thứ tự từ bộ đến lớn.

HS đọc yờu cầu bài + Viết số :

(11)

- Muốn viết được số con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.- Bài 1 cần nắm được gì?

Khi viết số có 2 chữ số con cần lưu ý gì?

Bài 2: (7’) ( VBT – 40 ) - Bài 2 yêu cầu con làm gì?

- Muốn tìm được số liền sau con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT cần biết làm gì?

* Muốn tìm được số liền sau con làm như thế nào?

* Muốn tìm được số liền trước con làm như thế nào?

Bài 3: (7’) ( VBT – 40 )

- Muốn viết được số con dựa vào đâu?

- HS làm bài ,gv chữa bài

- Bài 3 cần nắm được gì?

Bài 5: (7’) ( VBT – 40 )

- Trước khi nối con phải làm gì?.

- HS làm bài ,gv chữa bài - Bài 4 cần nắm được gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- 2 hs nhắc lại cách viết số ? - Cả lớp nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét giờ học.

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- Con dựa vào cách đọc số.

Ba mươi : 30 Bốn mươi tư : 44 Tám mươi mốt: 81 Tám mươi bảy: 87 - Nắm được cách viết số có 2 chữ số.

- Viết các số theo thứ tự từ trái sang phải viết chữ số ở cột chục trước, chữ số ở cột đơn vị sau.

HS đọc yêu cầu bài

* Viết theo mẫu:

- Viết số liền sau, liền trước của các số.

- Dựa vào cách đếm.Cách đọc a. Số liền sau của 62 là 63.

Số liền sau của 80 là 81 b. Số liền trước của 61 là 60.

Số liền trước của 79 là 78

- Cách tìm số liền sau, số liền trước.

- Lấy số liền trước cộng thêm 1 đơn vị.

- Lấy số liền sau trừ đi 1 đơn vị.

HS đọc yêu cầu bài + Viết các số :

- Con dựa vào cách đọc số.

- Từ 50 đến 90:

50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60……90 - Từ 85 đến 100: 85,86,87,88,89,90,…100.

- Nắm được vị trí thứ tự các số có 2 chữ số.

HS đọc yêu cầu bài

+ Dùng bút và thước nối các điểm để có 2 hình vuồng.

- Con quan sát các chấm đã cho.

- Cách vẽ hình vuông.

- Nắm được vị trí thứ tự,cách đọc,viết,các số có 2 chữ số.

- Viết các số theo thứ tự từ trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp.

---

(12)

Tù nhiªn x· héi

TIẾT 27: CON MÈO

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nêu ích lợi của con mèo.

2. Kĩ năng:

- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.

3. Thái độ:

-Có ý thức chăm sóc Mèo.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa trong sgk

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gà có những bộ phận chính nào? (Đầu, mình, 2 chân, 2 cánh)

Gv ,nhận xét B.Bài mới:(30’) 1. Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động :

HĐ1: Quan sát con mèo - Nhà bạn nào nuôi Mèo?

- Nói với cả lớp nghe về con Mèo của nhà em - Cho HS quan sát con Mèo trong tranh vẽ

- Mô tả lông, chỉ, nói rõ các bộ phận bên ngoài của con Mèo, lông màu?

- Con Mèo di chuyển như thế nào?

- GV theo dõi sửa sai cho những bạn chưa biết - GV cho 1 số em lên 1 em hỏi, 1 em trả lời với nội dung như đã yêu cầu?

- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.

HĐ2: Thảo luận chung

- Người ta nuôi Mèo để làm gì?

- Mèo dùng gì để săn mồi?

- GV cho HS quan sát 1 số tranh và chỉ ra đâu là tranh con Mèo đang săn mồi?

- Em cho Mèo ăn bằng gì? Chăm sóc nó như thế nào?

Kết luận: Nuôi Mèo để bắt chuột, làm cảnh.

Hs nối tiếp trả lời

- HS nói về con Mèo của mình.

- HS quan sát Mèo trong tranh.

HS thảo luận nhóm đôi.

- HS theo dõi - Thảo luận chung - Bắt chuột.

- Móng vuốt chân, răng.

(13)

- Múng chõn Mốo cú vuốt sắc, bỡnh thường nú thu múng lại, khi vồ mồi nú mới giương ra.

- Em khụng nờn trờu chọc Mốo làm cho Mốo tức giận, nếu bị Mốo cắn phải đi chớch ngừa ngay.

Củng cố: Vừa rồi cỏc em học bài gỡ?

- Mốo cú những bộ phận chớnh nào?

- Lụng Mốo như thế nào?

Theo dừi HS trả lời 3.Dặn dũ:(3’)

-Về nhà xem lại nội dung bài vừa học - Nhận xột tiết học.

- Mốo ăn cơm, rau, cỏ.

Nờu được một số đặc điểm giỳp mốo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thớnh; răng sắc; múng vuốt nhọn; chõn cú đệm thịt đi rất ờm.

- HS trả lời --- Ngày soạn: 26/3/2018

Ngày giảng: Thứ 6/30/3/2018

Tiếng Việt

Tiết 269, 270: PHỤ ÂM

I. Mục tiêu

- H thực hiện phân giải cấu trúc ngữ âm.

- Biết đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. Trả lời đợc câu hỏi của nội dung bài

đọc.

- Viết vở “Em tập viết - CGD lớp 1”, tập 3.

- Thực hiện nghe - viết chính tả: Phù Đổng Thiên Vơng.

II. Đồ dùng dạy học

- Vở em tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học

TIẾT 1

* Việc 1: Phân giải cấu trúc ngữ âm 1a. Phân tích

1b. Luyện tập về các thành phần của các tiếng.

1c. Tổng kết

* Việc 2: Đọc

- Bớc 1. Chuẩn bị - Bớc 2. Đọc bài - Bớc 3. Hỏi - đáp

(14)

TIẾT 2

* ViÖc 3: ViÕt

3a. ViÕt b¶ng con 3b. ViÕt tõ øng dông

3c. ViÕt vë “Em tËp viÕt - CGD líp 1”, tËp ba.

* ViÖc 4: ViÕt chÝnh t¶

4a. ChuÈn bÞ 4b. Nghe - viÕt

---

to¸n

TIẾT 108: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- Giúp hs củng cố về cách đọc, viết,cách so sánh các số có 2 chữ số. Nắm được vị trí thứ tự của các số. Biết giải toán lời văn có 1 phép tính cộng.

+ Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, so sánh , sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ :

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS : VBT,SGK.BĐ DT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- Cả lớp nhận xét,giáo viên chữa bài.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 107: Luyện tập chung . b. Giảng bài mới:

Bài 1: ( 6’) ( VBT – 41 )

- Muốn viết được số con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Cả lớp quan sát nhận xét.

a. Số liền trước của 63 là…

Số liền sau của 63 là…

b. Viết các số 39,25,83,41 theo thứ tự từ bé đến lớn.

HS đọc yêu cầu bài tập:

+ Viết các số :

- Con dựa vào cách đếm số.

- Từ 15 đến 25:

15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25.

- Từ 69 đến 79 :

(15)

- Bài 1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) ( VBT – 41 ) - BT2 yêu cầu con làm gì?

- Muốn đọc được số con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT2 cần biết làm gì?

* Khi đọc các số có 2 chữ số cần lưu ý gì?

Bài 3: ( 6’) ( VBT – 41 )

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS làm bài ,gv chữa bài

- Nếu còn thời gian,HS làm phần a.

- BT3 cần nắm được gì?

* Khi so sánh con chú ý điều gì?

Bài 4: ( 6’) ( VBT – 41 ) + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây con làm như thế nào?

- HS làm bài ,gv chữa bài - Qua BT4con cần ghi nhớ gì?

Bài 5: ( 6’) ( VBT – 41 )

- Muốn biết số nào lớn nhất, con phải dựa vào đâu?

- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

- Vì sao con biết số 99 là số lớn nhất?

- BT5 cần biết gì?

4. Củng cố dặn dò: (4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- 2 hs nhắc lại cách đọc, viết số ?

69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79.

- Nắm được vị trí thứ tự,cách viết các số có 2 chữ số.

HS đọc yêu cầu bài tập:

+ Đọc các số sau:

- Đọc số.

- Dựa váo cách viết số.

35: Ba mươi lăm. 64: sáu mươi tư 41: Bốn mươi mốt 69: sáu mươi chín - Biết được cách đọc số có 2 chữ số.

- Đọc, viết các số theo thứ tự từ phải sang trái.Chữ số nào đứng trước đọc trước, chữ số nào đứng sau đọc sau.

HS đọc yêu cầu bài tập:

+ Điền dấu > < =

- Con phải so sánh các số với nhau.

72…76 85 …65 15…10 + 4 85…81 42 …76 16…10 + 6 45…47 33…66 18…15 + 3 - Cách so sánh các số có 2 chữ số.

- So sánh từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.

HS đọc yêu cầu bài tập:

+ Tóm tắt: Bài giải Cam : 10 cây Có tất cả số cây là:

Chanh: 8 cây. 10 + 8 = 18 ( cây) Tất cả: …cây? Đáp số: 18 cây.

- Lấy số cây cam cộng với số cây chanh.

- Ghi nhớ cách giải bài toán có lời văn.

+ Viết số lớn nhất có 2 chữ số.

- Con dựa vào vị trí,thứ tự của các số có 2 chữ số.

- Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99.

- Vì số 99 đứng sau tất cả các số.

- Nắm được số lớn nhất có 2 chữ số.

- Nắm được vị trí thứ tự,cách đọc,viết, cách so sánh các số có 2 chữ số.

- Viết, đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

(16)

- GV nhận xét giờ học.

--- Chủ đề 6

KNS: KĨ NĂNG HỢP TÁC I-Mục tiêu:

Qua bài học:

HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.

HS yêu thích hoạt đông theo nhóm.

II- Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ.

Tranh BTTHkỹ năng sống I. Hoạt động dạy học.

1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.

GV giới thiệu và ghi mục bài

Hoạt động dạy Hoạt động học

I. Bài cũ II. Bài mới

1 HĐ1: Làm việc cá nhân BT1: GV nêu yêu cầu bài tập

? Em hãy viết tên từng việc mà các bạn đang cùng làm trong các tranh dưới đây.

GV yêu cầu HS nêu kết quả.

GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.

2. HĐ2: Làm việc theo nhóm.

BT2: GV nêu yêu cầu:Em đánh số thứ tự việc cần làm khi nhóm em được cô giáo giao vẽ một bức tranh chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3.

GV gọi đại diện nhóm trả lời.

GV nhận xét

2 HS thực hiện

HS làm vào vở BTTH.

HS trả lời.

Tranh1: các bạn đang cùng nhau vệ sinh lớp học.

Tranh2 : Các bạn đang cùng nhau chăm sọc cây.

Tranh 3: Các bạn đang khiêng bàn.

HS hoạt động nhóm đôi.

Đánh số thứ tự vào phiếu bài tập.

Đại diện nhóm trả lời.

(17)

BT 3: GV nờu yờu cầu: Đỏnh dấu nhõn vào ụ trống trước việc làm đỳng khi hoạt động nhúm.

GV chữa bài.

BT 4: GV nờu yờu cầu: Đỏnh dấu nhõn vào ụ trống trước việc làm em đó cựng cỏc bạn tham gia trong hoạt động nhúm.

GV chữa bài.

3.Củng cố, dặn dũ:

ễn lại bài, chuẩn bị bài mới

HS làm bài vào vở thực hành.

HS trả lời.

SINH HOẠT TUẦN 27

I. Mục tiêu

HS thấy đợc những việc làm đợc và cha làm đợc trong tuần 27 và có hớng phấn đấu trong tuần 28.

HS nắm đợc nội quy của trờng, lớp, nắm đợc công việc tuần 28.

II. Chuẩn bị

Sổ theo dõi HS.

III. Các hoạt động chính

1. Kiểm điểm lớp tuần 27 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

2.Đỏnh giỏ quỏ trỡnh hoạt động của tuần 27:

1. Kiểm điểm lớp tuần 27 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

2. Đỏnh giỏ quỏ trỡnh hoạt động của tuần 27:

a. Về nề nếp:

- Duy trỡ sĩ số, đảm bảo chuyờn cần. Khụng cú hs đi muộn hoặc nghỉ học.

b. Về học tập:

- Đọc và viết bài tốt:...

- Toỏn làm bài nhanh và trỡnh bày sạch sẽ...

(18)

- Hăng hái xây dựng bài:...

- Học có tiến bộ: ...

c, Hoạt động khác:

- Thể dục xếp hàng nhanh nhẹn. Có đầy đủ áo và mũ đồng phục theo quy định.

- Vệ sinh cá nhân gọn gàng, vệ sinh lớp học sạch sẽ.

* Tồn tại:

- 1 số học sinh chưa chú ý trong giờ học:...

- 1 số học sinh quên đồ dùng:...

3. Kế hoạch Tuần 28:

- Duy trì sĩ số, đảm bảo chuyên cần. Không có hs đi muộn hoặc nghỉ học vô lí do.

Mặc đồng phục đầy đủ.

- Tăng cường tuyên truyền ATGT tới phụ huynh và học sinh phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy, xe đạp điện đến trường.

- Tiếp tục nuôi lợn nhân đạo và quỹ 1000 thắp sáng ước mơ.

- Tiếp tục học mới ôn cũ.

- Tích cực tập luyện : Búp măng sinh) diễn vào ngày 26/3.

- Tập luyện để tham gia thi trò chơi dân gian.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO Mở rộng quan hệ quốc tế.. Việt Nam – Trung

*Trong tự nhiên, chim sống theo đàn hay cặp. Chúng thường biết

Gà Trống

Trường: Tiểu học Kim Đồng Trường: Tiểu học Kim Đồng.. Đông Triều – Quảng Ninh Đông Triều –

Bài thơ cho chúng ta thấy sự thương nhớ, lòng biết ơn sâu sắc của gia đình em bé đối với người liệt sĩ đã. hi sinh vì

Một số học sinh chen lấn, xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ.. Như thế làm mất trật

a/ Trong gìơ sinh hoạt đầu tuần của toàn trường ,em đang chăm chú nghe cô hiệu trưởng nói thì một bạn ngồi cạnh hỏi chuyện em .Em hãy dùng hình thức câu hỏi để nói với

- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè