• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG ① : KHỐI ĐA DIỆN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "CHƯƠNG ① : KHỐI ĐA DIỆN "

Copied!
67
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 1 FB: Duong Hung

A - Bài tập minh họa:

Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

Ⓐ.

Hình 4.

Ⓑ.

Hình 2.

Ⓒ.

Hình 1.

Ⓓ.

Hình 3.

Full Chuyên đề 12 new

2020-2021

CHƯƠNG ① : KHỐI ĐA DIỆN

Bài 1: KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN

. Lý thuyết cần nắm:

.Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.

.Kết quả 2:Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.

.Kết quả 3: Cho là đa diện mà các mặt của nó là những đa giác có p cạnh. Nếu số mặt của là lẻ thì p phải là số chẵn.

.Kết quả 4: Cho là đa diện có m mặt, mà các mặt của nó là những đa giác có p cạnh. Khi đó số cạnh của là .

.Kết quả 5: Mỗi khối đa diện có các mặt là các tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số chẵn.

.Kết quả 6: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia được thành những khối tứ diện.

.Kết quả 7: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.

.Kết quả 8: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì số đỉnh phải là số chẵn.

.Kết quả 9: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh.

.Kết quả 10: Không tồn tại hình đa diện có 7 cạnh.

.Kết quả 11: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại hình đa diện có 2k cạnh.

.Kết quả 12: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại hình đa diện có cạnh.

.Kết quả 13: Không tồn tại một hình đa diện có + Số mặt lớn hơn hoặc bằng số cạnh.

+ Số đỉnh lớn hơn hoặc bằng số cạnh.

.Kết quả 14: Tồn tại khối đa diện có 2n mặt là những tam giác đều.

 Dạng ①: Nhận diện đa diện lồi.

(2)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 2 Lời giải.

Chọn D

Hình 4 không phải là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh chung của 4 đa giác, loại A

Hình 2 không phải là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh chung của 3 đa giác, loại B

Hình 1 không phải là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh chung của 4 đa giác, loại C

Hình 3 là hình đa diện vì nó thỏa mãn khái niệm hình đa diện.

(Hình đa diện là hình gồm hữu hạn các đa giác phẳng thỏa mãn hai tính chất:

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát kỹ sử dụng các kết quả chính xác để

 Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.

 Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác).

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Ⓐ.

Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt .

Ⓑ.

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.

Ⓒ.

Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.

Ⓓ.

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.

Lời giải.

Chọn D

Ⓐ.

Đúng vì tồn tại hình tứ diện.

Ⓑ.

Đúng vì tồn tại hình lập phương.

Ⓒ.

Đúng.

Ⓓ.

Sai.

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát kỹ sử dụng các kết quả chính xác để

Câu 3: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

Ⓐ.

năm mặt.

Ⓑ.

ba mặt.

Ⓒ.

bốn mặt.

Ⓓ.

hai mặt.

Lời giải.

 Chọn D

Trong một đa diện, mỗi cạnh nào cũng là cạnh chung của đúng hai mặt.

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát kỹ sử dụng các kết quả chính xác để

(3)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 3 Câu 4: Hình nào dưới đây là hình đa diện?

Ⓐ.

Hình 3.

Ⓑ.

Hình 1.

Ⓒ.

Hình 2.

Ⓓ.

Hình 4.

Lời giải.

Chọn D

Hình 4 thỏa mãn, loại trừ hình 1,2,3 khá dễ.

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát

B - Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

Ⓐ.

Hình chóp.

Ⓑ.

Hình vuông.

Ⓒ.

Hình lập phương.

Ⓓ.

Hình lăng trụ.

Câu 2: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là

Ⓐ.

Hình 1.

Ⓑ.

Hình 2.

Ⓒ.

Hình 3.

Ⓓ.

Hình 4.

Câu 3: Cho các hình khối sau:

(a) (b) (c) (d)

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là

Ⓐ.

1.

Ⓑ.

2.

Ⓒ.

3.

Ⓓ.

4. Câu 4: Cho các hình sau:
(4)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 4

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là

Ⓐ.

1 .

Ⓑ.

2.

Ⓒ.

3.

Ⓓ.

4 . Câu 5: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

Ⓐ. Ⓑ.

Ⓒ.

Ⓓ.

Câu 6: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

11.

Ⓑ.

12.

Ⓒ.

13.

Ⓓ.

14.

Câu 7: Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất?

Ⓐ.

Khối tứ diện đều.

Ⓑ.

Khối chóp tứ giác.

Ⓒ.

Khối lập phương.

Ⓓ.

Khối 12 mặt đều.

Câu 8: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?

Ⓐ.

8.

Ⓑ.

9.

Ⓒ.

12..

Ⓓ.

16.

Câu 9: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

6.

Ⓑ.

10.

Ⓒ.

12.

Ⓓ.

11
(5)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 5 Câu 10: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ⓐ.

Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

Ⓑ.

Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

Ⓒ.

Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.

Ⓓ.

Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.C 5.C 6.B 7.A 8.D 9.D 10.B

A - Bài tập minh họa:

Câu 1: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

12.

Ⓑ.

10.

Ⓒ.

6.

Ⓓ.

11. Lời giải.

Chọn D

 Dựa vào hình ta đếm được 11 mặt

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát

Câu 2: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên?

Ⓐ.

11.

Ⓑ.

10.

Ⓒ.

12.

Ⓓ.

9.

Lời giải.

Chọn D

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát

_ Dạng 2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.

-Phương pháp: Sử dụng các kết quả thừa nhận

(6)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 6

 Hình đa diện trên có 9 mặt gồm các mặt là

         

       

; ; ; ; ;

; ; ; .

ABD BDC ADC ABFE BFGC ACGE HFE HFG EHG

Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

26.

Ⓑ.

21.

Ⓒ.

25.

Ⓓ.

49. Lời giải.

Chọn A

 Gọi n là số cạnh của đa giác đáy hình chóp đã cho. Ta có

 Số cạnh đáy bằng số cạnh bên nên tổng số cạnh của hình chóp bằng 2n.

 Từ giả thiết, suy ra 2n50 n 25.

 Vậy số tổng số mặt của hình chóp là: 26.

Bài học kinh nghiệm

 Công thức

Câu 4: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?

Ⓐ.

16.

Ⓑ.

12.

Ⓒ.

10.

Ⓓ.

14. Lời giải.

Chọn B

 Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát

B - Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiều mặt?

Ⓐ.

12.

Ⓑ.

8.

Ⓒ.

11.

Ⓓ.

10.

Câu 2: Hỏi hình đa diện ở hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

m10.

Ⓑ.

m12.

Ⓒ.

m11.

Ⓓ.

m20.

Câu 3: Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

(7)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 7

Ⓐ.

9mặt.

Ⓑ.

7mặt.

Ⓒ.

5mặt.

Ⓓ.

6mặt.

Câu 4: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là

Ⓐ.

2.

Ⓑ.

3.

Ⓒ.

4.

Ⓓ.

1.

Câu 5: Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?

Ⓐ.

6.

Ⓑ.

8.

Ⓒ.

12.

Ⓓ.

16. Câu 6: Hình lăng trụ lục giác có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

8.

Ⓑ.

7.

Ⓒ.

9.

Ⓓ.

6.

Câu 7: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ⓐ.

n2.

Ⓑ.

n5.

Ⓒ.

n3.

Ⓓ.

n4. Câu 8: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu

cạnh?

Ⓐ.

33.

Ⓑ.

31.

Ⓒ.

30.

Ⓓ.

22.

Câu 9: Mỗi đỉnh của hình đa diện thuộc ít nhất bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

4.

Ⓑ.

5.

Ⓒ.

2.

Ⓓ.

3.

Câu 10: Hình lăng trụ lục giác có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

8.

Ⓑ.

7.

Ⓒ.

9.

Ⓓ.

6. Câu 11: Khối chóp ngũ giác có số cạnh là

Ⓐ.

20.

Ⓑ.

15.

Ⓒ.

5.

Ⓓ.

10. Câu 12: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai?

Ⓐ.

Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

Ⓑ.

Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

Ⓒ.

Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Ⓓ.

Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

Câu 13: Mỗi hình đa diện có ít nhất

Ⓐ.

3cạnh.

Ⓑ.

6 cạnh.

Ⓒ.

5 cạnh.

Ⓓ.

4 cạnh.

Câu 14: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

3.

Ⓑ.

1.

Ⓒ.

4.

Ⓓ.

2
(8)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 8 Câu 15: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

Ⓐ.

8.

Ⓑ.

24.

Ⓒ.

16.

Ⓓ.

12. Câu 16: Số đỉnh của hình đa diện dưới đây là

Ⓐ.

8.

Ⓑ.

9.

Ⓒ.

10.

Ⓓ.

11.

Câu 17: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

Ⓐ.

31.

Ⓑ.

30.

Ⓒ.

22.

Ⓓ.

33. Câu 18: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?

Ⓐ.

6.

Ⓑ.

3.

Ⓒ.

5.

Ⓓ.

4. Câu 19: Hình đa diện trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

4.

Ⓑ.

10.

Ⓒ.

8.

Ⓓ.

9.

Câu 20: Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là

Ⓐ.

12.

Ⓑ.

10.

Ⓒ.

11.

Ⓓ.

20.

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1.D 2.C 3.B 4.C 5.A 6.A 7.A 8.A 9.D 10.A

11.D 12.A 13.B 14.A 15.D 16.C 17.D 18.D 19.C 20.C

A - Bài tập minh họa:

Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

6 mặt phẳng.

Ⓒ.

8 mặt phẳng.

Ⓓ.

10 mặt phẳng.

Lời giải.

Chọn B

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát cẩn thận

_ Dạng 3. Mặt phẳng đối xứng.

-Phương pháp: Do tính chất đối xứng nhau, nên cứ đi từ trung điểm các cạnh ra mà tìm. Đảm bảo rằng nếu chọn 1 mặt phẳng đối xứng nào thì các điểm còn dư phải chia đều về 2 phía.

(9)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 9

Các mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là các mặt phẳng chứa một cạnh và qua trung điểm cạnh đối diện.

Vậy hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng

Câu 2: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

1 mặt phẳng.

Ⓒ.

2 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Lời giải.

Chọn A

Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng (hình vẽ bên dưới).

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát cẩn thận

Câu 3: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

6 mặt phẳng.

Ⓒ.

9 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Lời giải.

Chọn D

Hình hộp chữ nhật (không là hình lập phương) có các mặt phẳng đối xứng là các mặt các mặt phẳng trung trực của các cặp cạnh đối.

Bài học kinh nghiệm

Quan sát cẩn thận

Câu 4: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

1 mặt phẳng.

Ⓒ.

2 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Lời giải.

Chọn D

Bài học kinh nghiệm

 Quan sát cẩn thận

(10)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 10

Hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình chữ nhật) có 3 mặt phẳng đối xứng bao gồm:

2 mặt phẳng chứa đường chéo của đáy và vuông góc với đáy.

Một mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của cạnh bên.

B - Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là

Ⓐ.

4.

Ⓑ.

6..

Ⓒ.

12..

Ⓓ.

9.

Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Ⓐ.

Tứ diện đều.

Ⓑ.

Bát diện đều.

Ⓒ.

Hình lập phương.

Ⓓ.

Lăng trụ lục giác đều.

Câu 3: Gọi n n n1, , 2 3 lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Ⓐ.

n10, n20, n36.

Ⓑ.

n10, n21, n39.

Ⓒ.

n13, n21, n39.

Ⓓ.

n10, n21, n33.

Câu 4: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

1 mặt phẳng.

Ⓒ.

2 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

6 mặt phẳng.

Ⓒ.

8 mặt phẳng.

Ⓓ.

10 mặt phẳng.

Câu 6: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

1 mặt phẳng.

Ⓒ.

2 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Câu 7: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

(11)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 11

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

6 mặt phẳng.

Ⓒ.

9 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Câu 8: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

1 mặt phẳng.

Ⓒ.

2 mặt phẳng.

Ⓓ.

3 mặt phẳng.

Câu 9: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

8 mặt phẳng.

Ⓑ.

9 mặt phẳng.

Ⓒ.

10 mặt phẳng.

Ⓓ.

12 mặt phẳng.

Câu 10: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

Ⓐ.

4 mặt phẳng.

Ⓑ.

9 mặt phẳng.

Ⓒ.

6 mặt phẳng.

Ⓓ.

12 mặt phẳng.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.D 8.D 9.B 10.B

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khối lập phương ABCD A B C D.    . Mặt phẳng

ACC

chia khối lập phương trên thành những khối đa diện nào?

Ⓐ.

Hai khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    và BCD B C D.   .

Ⓑ.

Hai khối lăng trụ tam giác ABC A B C.   ACD A C D.   .

Ⓒ.

Hai khối chóp tam giác C ABC. và C ACD. .

Ⓓ.

Hai khối chóp tứ giác C ABCD. và C ABB A.  .

Câu 2: Mặt phẳng

A BC

chia khối lăng trụ ABC A B C.    thành hai khối chóp.

Ⓐ.

A ABC. A BCC B.  .

Ⓑ.

A A B C.    và A BCC B.  .

Ⓒ.

A A BC. và A BCC B.  .

Ⓓ.

A A B C.    và A BCC B.  .

_ Dạng 4. Phân chia lắp ghép khối đa diện

-Phương pháp: Sử dụng các kết quả thừa nhận và các tính chất của hình học.

(12)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 12 Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Mặt phẳng

A BC'

chia khối lăng

trụ đã cho thành các khối đa diện nào?

Ⓐ.

Hai khối chóp tam giác.

Ⓑ.

Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

Ⓒ.

Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngũ giác.

Ⓓ.

Hai khối chóp tứ giác.

Câu 4: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' 'thành hai khối lăng trụ

Ⓐ. 

A BC

.

Ⓑ. 

ABC

.

Ⓒ. 

AB C

.

Ⓓ. 

A BD

.

Câu 5: Cho khối lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Mặt phẳng (BDD B' ') chia khối lập phương thành

Ⓐ.

Hai khối lăng trụ tam giác.

Ⓑ.

Hai khối tứ diện.

Ⓒ.

Hai khối lăng trụ tứ giác.

Ⓓ.

Hai khối chóp tứ giác.

Câu 6: Phân chia khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bởi ba mặt phẳng

CB D' '

,

A BD'

,

BDB D' '

ta được những khối đa diện nào?

Ⓐ.

Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.

Ⓑ.

Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.

Ⓒ.

Ba khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.

Ⓓ.

Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tứ giác

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.B 4.B 5.A 6.A

Hướng dẫn giải

Câu 1: Cho khối lập phương ABCD A B C D.    . Mặt phẳng

ACC

chia khối lập phương trên thành những khối đa diện nào?

Ⓐ.

Hai khối lăng trụ tam giác ABC A B C.   BCD B C D.   .

Ⓑ.

Hai khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    và ACD A C D.   .

A D

B C

B'

C'

A' D'

(13)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 13

Ⓒ.

Hai khối chóp tam giác C ABC. và C ACD. .

Ⓓ.

Hai khối chóp tứ giác C ABCD. và C ABB A.  . Lời giải Chọn B

Ta có mặt phẳng

ACC

 

ACC A 

.

Cho nên mặt phẳng

ACC A 

phân chia khối lập phương ABCD A B C D.     thành hai khối lăng trụ tam giác ABC A B C.    và ACD A C D.   .

Câu 2: Mặt phẳng

A BC

chia khối lăng trụ ABC A B C.    thành hai khối chóp.

Ⓐ.

A ABC. và A BCC B.  .

Ⓑ.

A A B C.    và A BCC B.  .

Ⓒ.

A A BC. và A BCC B.  .

Ⓓ.

A A B C.    và A BCC B.  . Lời giải

Chọn C

Mặt phẳng

A BC

chia khối lăng trụ ABC A B C.    thành hai khối chóp A A BC.  và .

A BCC B  .

Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Mặt phẳng

A BC'

chia khối lăng trụ đã cho thành các khối đa diện nào?

Ⓐ.

Hai khối chóp tam giác.
(14)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 14

Ⓑ.

Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

Ⓒ.

Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngũ giác.

Ⓓ.

Hai khối chóp tứ giác.

Lời giải Chọn B

Mặt phẳng

A BC'

chia khối lăng trụ đã cho thành một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

Câu 4: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ

Ⓐ. 

A BC

.

Ⓑ. 

ABC

.

Ⓒ. 

AB C

.

Ⓓ. 

A BD

.

Lời giải Chọn B

Mặt phẳng

ABC

là mặt phẳng

ABC D 

chia khối hộp thành hai khối lăng trụ là

BCC ADD.

BB C AA D .  

.

Câu 5: Cho khối lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Mặt phẳng (BDD B' ') chia khối lập phương thành

Ⓐ.

Hai khối lăng trụ tam giác.

Ⓑ.

Hai khối tứ diện.

Ⓒ.

Hai khối lăng trụ tứ giác.

Ⓓ.

Hai khối chóp tứ giác.

Lời giải Chọn A

(15)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 15 .

Câu 6: Phân chia khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bởi ba mặt phẳng

CB D' '

,

A BD'

,

BDB D' '

ta được những khối đa diện nào?

Ⓐ.

Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.

Ⓑ.

Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.

Ⓒ.

Ba khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.

Ⓓ.

Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tứ giác Lời giải Chọn A

A D

B C

B'

C'

A' D'

(16)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 16 FB: Duong Hung

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.

.

Câu 2: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Ⓐ.

Hình (II).

Ⓑ.

Hình (I).

Ⓒ.

Hình (IV).

Ⓓ.

Hình (III).

Câu 3: Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?

Full Chuyên đề 12 new

2020-2021

CHƯƠNG ① : KHỐI ĐA DIỆN

Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ ĐA DIỆN ĐỀU

. Lý thuyết cần nắm:

Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của luôn thuộc . Khi đó đa diện giới hạn được gọi là đa diện lồi.

①. Khối đa diện không lồi ②. Khối đa diện lồi

 Dạng ①: Nhận diện hình đa diện, khối đa diện lồi.

(17)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 17

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

Câu 4: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

Câu 5: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

Ⓐ.

3

Ⓑ.

0

Ⓒ.

1

Ⓓ.

2

Câu 6: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

Ⓐ.

Hình chóp.

Ⓑ.

Hình vuông.

Ⓒ.

Hình lập phương.

Ⓓ.

Hình lăng trụ.

Câu 7: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

(18)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 18 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là:

Ⓐ.

Hình 1.

Ⓑ.

Hình 2.

Ⓒ.

Hình 3.

Ⓓ.

Hình 4.

Câu 8: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là

Ⓐ.

Hình 1.

Ⓑ.

Hình 2.

Ⓒ.

Hình 3.

Ⓓ.

Hình 4.

Câu 9: Cho các hình khối sau:

(a) (b) (c) (d)

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện lồi là

Ⓐ.

hình (a).

Ⓑ.

hình (b).

Ⓒ.

hình (c).

Ⓓ.

hình (d).

Câu 10: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là:

Ⓐ.

1.

Ⓑ.

2.

Ⓒ.

3.

Ⓓ.

4. Câu 11: Cho các hình khối sau:
(19)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 19

(a) (b) (c) (d)

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là

Ⓐ.

1.

Ⓑ.

2.

Ⓒ.

3.

Ⓓ.

4.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C 11.B

. Lý thuyết cần nắm:

. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:

 Các mặt là những đa giác đều có đúng cạnh

 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng cạnh

. Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loại

Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Loại

Tứ diện đều 4 6 4

Khối lập phương 8 12 6

Bát diện đều 6 12 8

Mười hai mặt đều 20 30 12

Hai mươi mặt đều 12 30 20

. Chú ý: Giả sử khối đa diện đều loại có đỉnh, cạnh và mặt

. Công thức Euler: D + M = C + 2 .

 Dạng ②: Nhận diện khối đa diện đều

(20)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 20

A - Bài tập minh họa:

Câu 1: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ⓐ.

4.

Ⓑ.

6.

Ⓒ.

8.

Ⓓ.

9.

Lời giải.

Chọn D

Có 9 mặt phẳng đối xứng

Bài học kinh nghiệm

Câu 2: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là

Ⓐ.

12.

Ⓑ.

30.

Ⓒ.

20.

Ⓓ.

16.

Lời giải Chọn C

Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh.

Bài học kinh nghiệm

Câu 3: Hình bát diện đều kí hiệu là

Ⓐ.  

3;5 .

Ⓑ.  

5;3 .

Ⓒ.  

3; 4 .

Ⓓ.  

4;3

Lời giải.

Chọn C

Khối bát diện đều hay khối tám mặt đều

Bài học kinh nghiệm

(21)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 21 Câu 4: Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

Ⓐ.

Bát diện đều.

Ⓑ.

Tứ diện đều.

Ⓒ.

Nhị thập diện đều.

Ⓓ.

Thập nhị diện đều.

Lời giải.

Chọn D

Các khối bát diện đều, tứ diện đều và khối nhị thập diện đều có các mặt bên là tam giác.

Khối thập nhị diện đều có các mặt là ngũ giác

Bài học kinh nghiệm

B - Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Cho khối hai mươi mặt đều

 

H . Biết mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Ta có

p q;

nhận giá trị nào sau đây.

Ⓐ.

p4;q3.

Ⓑ.

p3;q5.

Ⓒ.

p3;q4.

Ⓓ.

p5;q3. Câu 2: Khối đa diện đều loại

 

4;3 có tên gọi là

Ⓐ.

Khối thập nhị diện đều.

Ⓑ.

Khối bát diện đều

Ⓒ.

Khối lập phương.

Ⓓ.

Khối tứ diện đều.

Câu 3: Cho khối đa diện đều loại

 

p q; , chỉ số q

Ⓐ.

Số mặt của đa diện.

Ⓑ.

Số đỉnh của đa diện.

Ⓒ.

Số cạnh của đa diện.

Ⓓ.

Số các mặt đi qua

mỗi đỉnh.

Câu 4: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

Ⓐ.

10.

Ⓑ.

8.

Ⓒ.

12.

Ⓓ.

6

Câu 5: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?

Ⓐ.  

3;4 .

Ⓑ.  

4;3 .

Ⓒ.  

5;3 .

Ⓓ.  

3;3 .

Câu 6: Khối đa diện đều loại

 

3;5 là khối nào sau đây?

Ⓐ.

Tám mặt đều.

Ⓑ.

Hai mươi mặt đều.

Ⓒ.

Tứ diện đều.

Ⓓ.

Lập phương.

Câu 7: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào dưới đây?

Ⓐ.  

5;3 .

Ⓑ.  

4;3 .

Ⓒ.  

3; 4 .

Ⓓ.  

3;3 .

Câu 8: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?

(22)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 22

Ⓐ.  

3; 4 .

Ⓑ.  

4;3 .

Ⓒ.  

5;3 .

Ⓓ.  

3;3 .

Câu 9: Khối đa diện đều loại

 

5;3 có số đỉnh là D và số cạnh là C. Tính T  D C.

Ⓐ.

T 50.

Ⓑ.

T 32.

Ⓒ.

T 42.

Ⓓ.

T18. Câu 10: Đa diện đều loại

 

5;3 có tên gọi nào dưới đây?

Ⓐ.

Lập phương.

Ⓑ.

Hai mươi mặt đều.

Ⓒ.

Mười hai mặt đều.

Ⓓ.

Tứ diện đều.

Câu 11: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?

Ⓐ.

6.

Ⓑ.

5.

Ⓒ.

7.

Ⓓ.

4.

Câu 12: Khối đa diện đều loại

 

4;3

Ⓐ.

Khối lập phương.

Ⓑ.

Khối bát diện đều.

Ⓒ.

Khối hộp chữ nhật.

Ⓓ.

Khối tứ diện đều.

Câu 13: Hỏi khối đa diện đều loại

 

4; 3 có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

4.

Ⓑ.

20.

Ⓒ.

6.

Ⓓ.

12.

Câu 14: Khối đa diện đều loại

 

4;3 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:

Ⓐ.

6,12,8.

Ⓑ.

8,12,6.

Ⓒ.

12,30,20.

Ⓓ.

4,6,4. Câu 15: Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?

Ⓐ.

10.

Ⓑ.

8.

Ⓒ.

6.

Ⓓ.

12.

Câu 28 Hình lập phương thuộc dạng đa diện nào dưới đây?

Ⓐ.  

6;3 .

Ⓑ.  

3;4 .

Ⓒ.  

3;3 .

Ⓓ.  

4;3 .

Câu 16: Hình bát diện đều có số cạnh là

Ⓐ.

6.

Ⓑ.

10.

Ⓒ.

12.

Ⓓ.

8.

Câu 17: Khối tứ diện đều thuộc loại

Ⓐ.  

3; 4 .

Ⓑ.  

4;3 .

Ⓒ.  

3;3 .

Ⓓ.  

3;5 .

Câu 18: Khối đa diện đều loại { 5;3} có tên gọi là

Ⓐ.

Khối hai mươi mặt đều.

Ⓑ.

Khối mười hai mặt đều.

Ⓒ.

Khối lập phương.

Ⓓ.

Khối bát diện đều.

Câu 19: Khối đa diện đều loại

 

4;3 có bao nhiêu mặt?

Ⓐ.

6.

Ⓑ.

20.

Ⓒ.

12.

Ⓓ.

8.

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Ⓐ.

Chỉ có năm loại khối đa diện đều.

Ⓑ.

Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.

Ⓒ.

Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt

Ⓓ.

Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
(23)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 23 Câu 21: Khối đa diện đều loại

 

3;4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

Ⓐ.

6, 12, 8.

Ⓑ.

4, 6, 4.

Ⓒ.

8, 12, 6.

Ⓓ.

8, 12, 6.

Câu 22: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

Ⓐ.

10.

Ⓑ.

12.

Ⓒ.

8.

Ⓓ.

20. Câu 23: Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại

Ⓐ.  

3; 4 .

Ⓑ.  

3;5 .

Ⓒ.  

5;3 .

Ⓓ.  

4;3 .

Câu 24: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

Ⓐ.

12.

Ⓑ.

16.

Ⓒ.

20.

Ⓓ.

30.

Câu 25: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là

Ⓐ.

Mười sáu.

Ⓑ.

Ba mươi.

Ⓒ.

Hai mươi.

Ⓓ.

Mười hai.

Câu 26: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

Ⓐ.

33.

Ⓑ.

31.

Ⓒ.

30.

Ⓓ.

22

Câu 27: Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?

Ⓐ.

20.

Ⓑ.

18.

Ⓒ.

15.

Ⓓ.

12. Câu 28: Khối đa diện đều loại

 

5;3 có số đỉnh là D và số cạnh là C. Tính T D C.

Ⓐ.

T50.

Ⓑ.

T32.

Ⓒ.

T42.

Ⓓ.

T18.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.D 4.D 5.D 6.B 7.C 8.D 9.A 10.C 11.B 12.A 13.C 14.B 15.C 16.C 17.C 18.B 19.A 20.D 21.A 22.B 23.C 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A

(24)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 24 FB: Duong Hung

. Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khối chóp có vuông góc với đáy, , , và . Tính thể tích khối chóp .

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

Lời giải Chọn C

PP nhanh trắc nghiệm

 .

S ABC SA SA4 AB6 BC10 CA8 .

S ABC 40

V  V 192 V 32 V 24

8

6 10

4

A C

B S

Full Chuyên đề 12 new

2020-2021

CHƯƠNG ① : KHỐI ĐA DIỆN

Bài 3: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY

_ Dạng 1. Chóp có đáy là tam giác.

-Phương pháp:

. Tính diện tích đáy:

. Tính chiều cao của chóp:

①. Diện tích tam giác vuông.

 S= nửa tích 2 cạnh góc vuông.

 Pitago: AB2AC2 AC2

②. Diện tích tam giác đều.

 S= (cạnh)2.

 h= (cạnh).

1 .3 V  B h

(25)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 25

Ta có suy ra tam giác vuông

tại ,do đó diện tích tam giác là:

Vậy .

Câu 2: Cho khối chóp có vuông góc với , đáy là tam giác vuông cân tại , , góc giữa và là . Tính thể tích khối chóp .

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

Lời giải Chọn A

Ta có là hình chiếu của lên suy ra góc giữa và

là góc .

Tam giác vuông cân tại , .

Xét vuông tại có .

Ta có . Vậy .

PP nhanh trắc nghiệm

Câu 3: Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , . vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

Lời giải Chọn C

PP nhanh trắc nghiệm

2 2 62 82 102 2

AB AC    BC ABC

A ABC 1 1

. .6.8 24

2 2

S AB AC 

1 1

. . .4.24 32

3 3

SABC ABC

V  SA S  

.

S ABC SA

ABC

ABC A

2

BC a SB

ABC

30 S ABC.

3 6

9

a 3 6

3

a 3 3

3

a 3 2

4 a

A 30° C

B S

AB SB

ABC

SB

ABC

SBA 30

ABC A BC2a AB AC a  2

SAB A .tan 30 2. 3 6

3 3

SA AB  a a

2 2

1

ABC 2

S  AB a . 1 1 6 2 3 6

. . . .

3 3 3 9

S ABC ABC

a a

V  SA S  a 

.

S ABC ABC A AB a AC2a SA

ABC

SA a 3 V S ABC.

3 3

V a 2 3 3

V  3 a 3 3

V  3 a 3 3

V  4 a

S

a 3

2a

a

A

B

C

(26)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 26

Vì . Tam giác vuông tại nên

Ta có: .

Câu 4: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

Lời giải Chọn D

Có , và .

. Vậy .

PP nhanh trắc nghiệm

B - Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức:

Ⓐ.

1

V 3Bh.

Ⓑ.

V Bh .

Ⓒ.

1

V 2Bh.

Ⓓ.

V 3Bh. Câu 2: Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8 là

Ⓐ.

12.

Ⓑ.

48.

Ⓒ.

16.

Ⓓ.

24.

Câu 3: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a , cạnh bên SA(ABC) và SA2a. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng

Ⓐ.

1 3.

V  3a

Ⓑ.

2 3.

V  3a

Ⓒ.

2 2 3.

V  3 a

Ⓓ.

V a3.

Câu 4: Cho hình chóp có vuông tại , . Biết rằng vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích khối chóp .

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

 

3

SA ABC  h SA a ABC A

1 1 2

. . . .2

2 2

SABC  AB AC a a a

2 3

.

1. . 1. . 3 3

3 3 3

S ABC ABC

V S SA a a  a .

S ABC ABC 2a SA

3

SA a V S ABC.

3 3

V  a 3

4

Va V a3 3 V a3

C

B A S

1 .

3 ABC

V  SA S SA a 3

 

2 2 3

ABC 4 S  a

 

2 2 3 3

1 3

3 4

V a a a

   V a3

.

S ABC ABC A AB a AC a ,  3 SA

ABC

SB a 5 S ABC.

3 3

2

a 3 3

6

a 3 3

3

a 3

3 a

(27)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 27 Câu 5: Cho khối chóp S ABC. có thể tích bằng

3

6

a và diện tích tam giác ABC bằng

2

2 .

a Tính chiều cao h kẻ từ S của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

h a .

Ⓑ.

3

h a.

Ⓒ.

h3a.

Ⓓ.

2

3 h a.

Câu 6: Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC

, biết SA4 và diện tích tam giác ABC bằng 8. Tinh thể tích V của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

V 32.

Ⓑ.

V 4.

Ⓒ.

32

V  3 .

Ⓓ.

8

V 3.

Câu 7: Cho hình chóp S ABC. có AB6, BC8, AC10. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và 4

SA . Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

V 40.

Ⓑ.

V 32.

Ⓒ.

V 192.

Ⓓ.

V 24.

Câu 8: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , OC c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

Ⓐ.

3

abc.

Ⓑ.

abc.

Ⓒ.

6

abc.

Ⓓ.

2 abc.

Câu 9: Cho hình chóp S ABC. có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA a 3, AB a , ACa 3 , BC2a. Thể tích khối chóp S ABC. bằng?

Ⓐ.

3 3 6

a .

Ⓑ.

3

2

a .

Ⓒ.

3 3

2

a .

Ⓓ.

3 3

4 a .

Câu 10: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt đáy. Tam giác ABC vuông tại B. Biết

3 ; 2

SA AB  a BC a. Thể tích hình chóp S ABC. là

Ⓐ.

9a3.

Ⓑ.

6a3.

Ⓒ.

a3.

Ⓓ.

3a3.

Câu 11: Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

V 3a3.

Ⓑ.

3

4

V  a .

Ⓒ.

V a3 3.

Ⓓ.

V a3.

Câu 12: Cho khối chóp S ABC. có ba cạnh SA SB SC, , cùng có độ dài bằng a và vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp S ABC. bằng

Ⓐ.

3

2

a 

Ⓑ.

3

3

a 

Ⓒ.

3

6

a 

Ⓓ.

a3.

Câu 13: Cho khối chóp tam giác S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng chứa mặt đáy, cạnh SC2a 5. Thể tích khối chóp S ABC. bằng

Ⓐ.

3 3

6

a .

Ⓑ.

2 3 3

3

a .

Ⓒ.

8 3 3

3

a .

Ⓓ.

4 3 3

3 a .

Câu 14: Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên

SAB

,

SAC

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABC. biết SC a 3.

Ⓐ.

3 3

2

a .

Ⓑ.

2 3 6

9

a .

Ⓒ.

3 3

4

a .

Ⓓ.

3 6

12 a .

Câu 15: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, SA a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

3 3. 4

a

Ⓑ.

3.

2

a

Ⓒ.

3 3.

4

a

Ⓓ.

3.

4 a

(28)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 28 Câu 16: Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB BC a  ,

cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA2a. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

3

3

V  a .

Ⓑ.

3

2

V  a .

Ⓒ.

V 4.

Ⓓ.

16 V 3

.

Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2. Tính theo a thể tích của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

3 6.

6

a

Ⓑ.

3 6.

12

a

Ⓒ.

3 6.

4

a

Ⓓ.

3 2.

12 a

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.C 7.B 8.C 9.B 10.D 11.D 12.C 13.D 14.D 15.D 16.A 17.B

① - Bài tập minh họa chóp có đáy là hình vuông:

Câu 1: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

4 3

3

a .

Ⓑ.

2a3.

Ⓒ.

3

3

a .

Ⓓ.

2 3

3 a . _ Dạng 2. Chóp có đáy là hình vuông, chữ

nhật, thoi, thang.

-Phương pháp: 1 . V  3B h

. Tính diện tích đáy:

. Tính chiều cao của chóp:

①. Diện tích hình vuông:

. S= (cạnh)2

. Pitago: AB2 AD2 BD2

.Đường chéo hình vuông bằng cạnh. 2

②. Diện tích hình chữ nhật:

. S= dài x rộng.

③. Diện tích hình thoi:

. 1 . . S 2 AC BD

. S= 2.SABC=2.SADC

④. Diện tích hình thang:

. S= nửa chiều cao x (đáy lớn+bé)

. S 12AH AB CD.

(29)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 29 Lời giải

Chọn D

Ta có

3 2

.

1 1 2

. .2

3 3 3

S ABCD ABCD

V  S SA a a a .

PP nhanh trắc nghiệm

Câu 2: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích Vcủa hình chóp S ABCD. .

Ⓐ.

2 3

6

V  a .

Ⓑ.

2 3

4

V  a .

Ⓒ.

V  2a3.

Ⓓ.

2 3

3 V  a . Lời giải

Chọn D

Ta có

3

1 1 2 2

. 2.

3 ABCD 3 3

V  SA S  a a  a

PP nhanh trắc nghiệm

Câu 3: Cho khối chópS ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SB tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

V9a3.

Ⓑ.

3 3

4

V  a .

Ⓒ.

9 3

2

V  a .

Ⓓ.

V3a3. Lời giải

Chọn D

SA

ABCD

AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng

ABCD

.

PP nhanh trắc nghiệm

A B

D C

S

a 3 600

D C

A B S

(30)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 30

 

SB ABCD,

 

 SB AB,

SBA 60

    .

Trong tam giác vuông SAB,

SAtan 60 .AB 3.a 3 3 a.

 

2

2 3 3 2

SABCD AB  a  a .

Vậy thể tích Vcủa khối chóp S ABCD. là

2 .3

1 1

. . .3 .3 3

3 ABCD 3

V  S SA a a a .

. Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Tính thể tích khối chóp S ABCD. có SA

ABCD

, đáy là hình vuông cạnh a, SB a 5

Ⓐ.

3 6 3

a .

Ⓑ.

2 3

3

a .

Ⓒ.

2a3.

Ⓓ.

3

3 a .

Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và SA a 2. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

3 2 6

a .

Ⓑ.

3 2

4

a .

Ⓒ.

a3 2.

Ⓓ.

3 2 3 a .

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp S ABCD.

Ⓐ.

2 3

3

V  a .

Ⓑ.

3

3

V  a .

Ⓒ.

V 2a3.

Ⓓ.

4 2

3 V  a .

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA AC a  2. Tính thể tích của khối chóp S ABCD.

Ⓐ.

3 2 3

V a .

Ⓑ.

3 6 9

V  a .

Ⓒ.

V a3 2.

Ⓓ.

3 6 3 V a

Câu 5: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA

ABCD

3

SB a . Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

3 2 2

V a .

Ⓑ.

a3 3.

Ⓒ.

3 2 3

V a .

Ⓓ.

3 2 6 V a .

Câu 6: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng

SAC

SAB

cùng vuông góc với

ABCD

. Góc giữa

SCD

ABCD

60. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

3 3 3

a .

Ⓑ.

3 6

3

a .

Ⓒ.

3 3

6

a .

Ⓓ.

3 3

3 a .

Câu 7: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnha, SAvuông góc với đáy ABCD. Mặt bên

SCD

hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

3 3 6

V  a .

Ⓑ.

3 3 3

V a .

Ⓒ.

3 3

12

V a .

Ⓓ.

3 2

6 V a

a SA

V

2

a SA

5

SC a V

V

V

(31)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 31 Câu 8: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên SA vuông góc với mặt

phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng

SBD

và mặt phẳng đáy bằng 60. Tính thể tích Vcủa khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

3 6

6

V a .

Ⓑ.

3 3

2

V a .

Ⓒ.

3 3

12

V a .

Ⓓ.

3 3

7 V a

Câu 9: Cho khối chóp S ABCD. có đáyABCDlà hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 30. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

3 3

2

V  a .

Ⓑ.

3 3

4

V a .

Ⓒ.

3 3 12

V a .

Ⓓ.

3 3 3 V a

Câu 10: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SBtạo với mặt phẳng đáy góc 45. Thể tích của khối chóp S ABCD. bằng

Ⓐ.

3 2 3

a .

Ⓑ.

3 2

6

a .

Ⓒ.

3

3

a .

Ⓓ.

a3. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1.B 2.D 3.A 4.A 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.C

②- Bài tập minh họa chóp có đáy là hình chữ nhật:

Câu 1: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB2,AD4. Cạnh bên SA2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S ABCD. bằng

Ⓐ.

V 16.

Ⓑ.

16

V 3 .

Ⓒ.

8

V3.

Ⓓ.

V 8. Lời giải

Chọn C

Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên hình chiếu của SB trên

ABCD

AB.

PP nhanh trắc nghiệm

(32)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 32

Suy ra,

SB ABCD,

  

 SB AB,

SBA45.

Dễ thấy SAB vuông, cân tại A, suy ra SA AB a  .

 Vậy

3 2 .

1 1

. .

3 3 3

S ABCD ABCD

V  SA S  a a  a (đvtt).

Câu 2: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật AB a , AD2a, SA vuông góc với đáy và góc giữa SD và mặt phẳng

ABCD

bằng 450. Tính thể tích Vcủa khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

4 3

3

V  a .

Ⓑ.

3 2

3

V  a .

Ⓒ.

V 2 6a3.

Ⓓ.

4 3 3 3 V  a . Lời giải

Chọn A

Vì SA

ABCD

góc giữa SD và mặt phẳng

ABCD

bằng

góc giữa SD và AD.

 450

SDA  SDA vuông cân nên SA AD 2a.

3 .

1 . 1.2 . .2 4

3 3 3

S ABCDABCD  a

V V SA S a a a .

PP nhanh trắc nghiệm

Câu 3: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB a , AD a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng

SBC

tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

V 3a3.

Ⓑ.

3 3 3

V  a .

Ⓒ.

V a3.

Ⓓ.

3

3 V  a .

Lời giải Chọn C

PP nhanh trắc nghiệm

450

2a

a A

D

C B

S

(33)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 33

Ta có SABCD AB AD a a.  . 3 3a2.

Dễ thấy BCAB BC; SBSBA60o.

Xét tam giác vuông SAB A

1v

có:

o o

tan 60 SA tan 60 3

SA AB a

 AB  

Vậy . 1 1 2 3

. 3. 3

3 3

S ABCD ABCD

V  S SA a a a .

. Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. .

Ⓐ.

6a3.

Ⓑ.

3a3.

Ⓒ.

2a3.

Ⓓ.

a3.

Câu 2: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a , BC2 ,a SA2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S ABCD. theo a.

Ⓐ.

4.a3.

Ⓑ.

8 3 3

a .

Ⓒ.

6 3

3

a .

Ⓓ.

4 3

3 a .

Câu 3: Cho khối chópS ABCD. có đáy là hình chữ nhật. Cạnh bênSAvuông góc với đáy. AB3a; 4

AD a;SC3 3a.Thể tích của khối chóp S ABCD. bằng:

Ⓐ.

4 2a3.

Ⓑ.

4a3.

Ⓒ.

4 2 3 3

a .

Ⓓ.

2 2 3 3

a .

Câu 4: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với ABa AD, a 2 và

2 SA a,

 

SA ABCD . Tính thể tích của khối chóp S ABC. .

Ⓐ.

3 2 12

V a .

Ⓑ.

3 2 2

V  a .

Ⓒ.

3 2 3

V a .

Ⓓ.

3 2 6 V a .

Câu 5: Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , , , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

Ⓐ.

.

Ⓑ.

.

Ⓒ.

.

Ⓓ.

.

a 60

a 3

D

A B

C S

.

S ABC ABC A BC2a 3 BAC120

SA SA2a V S ABC.

2 3 3 3

V  a V a3 3 3 3

2

V a 3 3

6 V a

(34)

St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Chứng minh hệ thức AE. Giả sử I và F lần lượt là trung điểm của OA và IC. Chứng minh tam giác AIF đồng dạng tam giác KIB. Tính độ dài IK theo R.. d) Khi I là trung điểm

Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 4.. Tính thể tích khối trụ biết thiết diện qua trục là một hình vuông có

Câu 4: Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nàoA. Hình hộp

Câu 24: Cho lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 296cm.. Tính thể tích khối

Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đáy bằng

Định nghĩa hình lăng trụ: Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song gọi là hai đáy và tất cả các cạnh không thuộc hai cạnh đáy

Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu.. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy

Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a..