• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 - 2023 trường THCS thị trấn Văn Điển - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 - 2023 trường THCS thị trấn Văn Điển - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1

Họ và tên :………...

Lớp :………

(2)

Trường THCS Thị Trấn Văn Điển Năm học 2022 – 2023

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I Môn: Toán

Phần I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Khoanh tròn vào các đáp án đúng?

A. 1,0(3) Q B. 14Q C. 15Q D. QI Câu 2. Với x là số hữu tỉ khác 0, tíchx .x bằng: 6 2

A. x12 B. x : x 9 C. x6 x2 D. x10 x2 Câu 3. Với x 0, (x ) bằng: 2 4

A. x6 B. x8 C. x : x 10 2 D. x10 x2 Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 3

; 1, 2(03); ; 4; 0

2 2

  là:

A. 1 3

; 1, 2(03); ; 4; 0

2 2

  C. 1 3

; 1, 2(03); 0; ; 4

2 2

 

B. 1 3

4; ; 1, 2(03); ; 0

2 2

  D. 1 3

4; ; 0; 1, 2(03); ;

2 2

 

Câu 5. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:

A. 3

12 B. 7

35 C. 3

21 D. 7

25 Câu 6. Với x Q, khẳng định nào dưới đây là sai:

A. x x(x0) B. x  x(x0) C. x 0(x0) D.

x x(x0)

Câu 7. Số đối của -5,02(34) là:

A. -5,02(34) B. 5,02(34) C.

1

 

5,02 34

 D. 5,02

Câu 8. Làm tròn số 1,215215521… với độ chính xác là 0,05 là:

A. 1,22 B. 1,2 C. 1,215 D. 1,2152

Câu 9. Kết quả phép tính ( 3) .( 3) : ( 3) 285là:

B. 1,0(3) Q B. 14Q C. 15Q D. QI Câu 10. Nếu 5x 2 25thì x bằng:

B. 1 B. 2 C. 3 D. 5

(3)

Câu 11. Chị Trang dự định mua 4 cái bánh pizza có giá trị 41 USD. Chị Trang có phiếu giảm giá 1,5 USD cho mỗi bánh pizza. Tổng số tiền (tính theo USD) mà chị Trang dùng để mua bánh là:

A. 6 B. 41 C.35 D. 39,5

Câu 12. 1 1 21 4

   bằng

A. 5 42

 B. 6 42

 C. 1

6

 D. 8

42

Câu 13. Khoanh tròn vào các đáp án đúng?

A. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.

B. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bù nhau thì a // b.

C. Hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bù nhau thì a // b.

D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau.

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.

B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.

C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng song song với d.

D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

Câu 15. Chọn phát biểu sai:

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng song song với a.

D. Hai góc so le trong thì bằng nhau.

E. Hai góc đồng vị thì bằng nhau.

F. Nếu hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.

Câu 16. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khẳng định nào sau đây là sai:

A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau.

B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a , b song song với nhau.

C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đồng vị bằng nhau.

D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau.

(4)

a b

c

120°

2 1

2 1

B A

3

a

b c

2 1

2 1

B A

N K

50°

130°

c M

H

50°

K

N

50° 1

130°

2

1 1

M H Câu 17. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

A. A và 1 B là hai góc đồng vị 2 B. A và 3 B là hai góc so le trong 2 C. A và 2 B là hai góc so le trong 2 D. A và 3 B là hai góc trong cùng phía 1 Câu 18. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

A. ab B. A2 600 C. B2 1200 D. a // b

Câu 19. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

A. HK // MN B. HK KN C. KNM900 D. HK  HM

Câu 20. Cho hình vẽ sau. Chọn các câu sai:

A. H11300 B. N2 500 C. N1500 D. K1 N2

(5)

Phần II. Tự luận:

PHẦN ĐẠI SỐ

Bài 1. So sánh các số hữu tỉ sau a) 11

6

 và 8

9 b) 2

15

 và 3

20 c) −17

16−2

3

d) −9

21 𝑣à 27

63 e) 2020

21212525

3535

Bài 2. Tính bằng cách hợp lý nếu có thể a)

15 1 2 2

16: 2 3

b) 15 7 19 15 2

342134 17 3 c)1 4 5 4 16 23212321

d) 3.262 38 .2 3

4 9 9 4 e) 351: 4 45 :1 4

6 5 6 5

f)

2 2 4 12. 3 3

  

 

 

g) 3 5 1 5

4 3 12 3

 

     h)

0 2

1 4 3

7 2 .9 2

 

 

  i)23.(0,75-1) : (31 2 )1 4 2 4

k) 5 5

12,5. 1,5.

7 7

   

   

    l) 21 0, 25 4, 25 1

2 2

  

 

  m)

3 2 40 29

13 15

2 2 2 .3

3 : 3 8 .9

   

 

 

Bài 3. Tính bằng cách hợp lý nếu có thể

a) 0, 01 0, 25 b)0,5 . 100 1

4

c)

1 2 2

0, 5. 100 . 16

4 3

   d)

6, 25 5. 0, 49

7. 36 8. 81

49 64

Bài 4. Tìm x biết

2 3

) 15 10

 

a x 11 2 2

)12 5 3

 

  

b x c) 5x  9 5 3x d)3 1: 3

77 x14 b) 230,5x1,5

e) 13 11 0,8 4x 2   f)

5 1

2 36

x 49 g)  3

81 27

x

  h) 2x116

i)

1 3 8

3 27

x

k) 1 2

3 15

0

3x x

l) x : (-0,5)2 = (-0.5)3

m) 2 1

x   2 n) 3 1 0

4 3

x   p) (5x)2 = 2511 Bài 5. So sánh

a) 224 và 316 b) 5300 và 3500 c)41002202 d) 1611329 Bài 6. Để làm 24 cái bánh cần 13

4 cốc bột mì, Bạn An muốn làm 16 cái bánh thì cần bao nhiêu cốc bột mì?

(6)

Bài 7. Một thùng đựng gạo. Lần thứ nhất người ta lấy đi 2

3 số gạo trong thùng. Lần thứ hai người ta tiếp tục lấy đi 25% số gạo đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu phần gạo?

Bài 8. Bác Lan mua ba món hàng ở siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được giảm giá 30%. Món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%. Món hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Lan phải trả là 692 000 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?

Bài 9. Một cửa hàng pizza niêm yết giá tiền như sau:

Bánh pizza Giá tiền (đô la)

Cỡ to 11,5

Cỡ trung 9,5

Cỡ nhỏ 6,25

Bạn Linda muốn mua 2 cái bánh cỡ to, 3 cái bánh cỡ trung, 3 cái bánh cỡ nhỏ. Bạn đưa cho người bán hàng 100 đô la. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Linda bao nhiêu tiền?

Bài 10*. Tìm x nguyên để các số hữu tỉ sau có giá trị là số nguyên:

a) 5

A 2

x

b)B x 5 x

c) 2

1 C x

x

d) 2 7

1 D x

x

Bài 11*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức

A = x 8 7 B = 2 3

3 x

Bài 12*. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức

C = 12 x5 D = 4

3 2x

PHẦN HÌNH HỌC

Bài 1. Cho hình vẽ bên (HS vẽ lại hình vẽ vào bài).

Biết ABC 45 . a) Chứng tỏ xy zt.

b) Tính số dô các góc A A B1; 2; 2?

c) Vẽ tia phân giác của góc ADC, cắt đường thẳng zt tại E. Tính số đo góc DEz. Bài 2. Cho hình vẽ bên

Biết aAc123, ABC 57 , da.

a) Kể tên một cặp góc đồng vị ở hình vẽ bên.

b) Tính số đo BAD. c) Chứng minh ab. d) Chứng minh bd

(7)

Bài 3. Cho hình vẽ bên.

a) Chứng minh CDEF. b) Tính số đo góc BGD.

Bài 4. Cho hình vẽ bên. Biết Cxlà tia phân giác của góc ACD. a) Chứng minh ABCx.

b) Tính số đo góc B.

Bài 5. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD. a) Vẽ lại hình vào vở.

b) Tính số đo góc ACD. c) Chứng minh AB EF.

Bài 6. Cho hình vẽ bên biết By Cz ABy∥ ; 120 ; xAB 60 ;BCz150. a) Chứng minh Ax By Cz∥ ∥ .

b) Tính số đo góc CBy. c) Tính số đo góc ABC.

Bài 7. Cho hình vẽ, biết A140 ;   B 70 ;C 150. Chứng tỏ Ax Cy∥ .

Bài 8. Cho hình vẽ, biết ac b; c aMP;  35 ;PNb . 73 a) Chứng minh ab.

b) Tính số đo của góc MPN.

(8)

Bài 9. Cho hình vẽ. Biết MEND EMO;  30 ;OND150. Tính số đo góc MON.

Bài 10. Cho hình vẽ . Chứng minh Ax By∥ .

Bài 11. Cho xOy 70 . Trên tia Oxlấy A. Vẽ tia At sao cho xAt  70 (tia Atnằm trong góc xOy).

a) Tia At có song song với tia Oy không? Vì sao?

b) Vẽ tia AH vuông góc với Oy (HOy). Chứng tỏ AHvuông góc với At. c) Tính số đo góc OAH .

Bài 12. Cho hai góc kề bù xOzyOz. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc yOz.

a) Chứng minh OmOn.

b) Lấy điểm A thuộc tia Ox. Kẻ tia At song song với tia On. Chứng minh OmAt. c) Tia At cắt tia Oz tại E. Chứng minh OAEOEA.

Bài 13. Cho hình vẽ bên. Biết A thuộc EC, AD BC. a) Tính số đo góc BAD, góc DAE.

b) Chứng minh AD là tia phân giác của góc BAE.

c) Lấy điểm F nằm khác phía với điểm D so với đường thẳng EC sao cho CAF  55 . Chứng minh ba điểm A D F, , thẳng hàng.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

[r]

Nếu dời song song đoạn thẳng AD tới vị trí BH thì được BHC vuông tại H.. Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Khi đó tứ giác ABCD là hình

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

+ Giai đoạn thu thập thông tin: đọc các bản vẽ liên quan đến sản phảm khi thiết kế, lập các bản vẽ phác của sản phẩm.. + Giai đoạn thẩm định: trao đổi ý kiến thông qua

Để có được hình ảnh giao thoa trên màn quan sát trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hãy giải thích tại sao khoảng cách từ màn quan sát đến các khe Young

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D