Họ và tên: ...
Lớp: 6...
Kiểm tra 45 phút Môn: Tin học
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn phơng án trả lời đúng nhất ( 5 điểm ) Cõu 1: Mụ hỡnh của quỏ trỡnh ba bước gồm:
a. Nhập - xuất – xử lý. b. Xử lý - nhập – xuất.
c. Nhập - xử lý – xuất. d. Xuất – xử lý - nhập.
Cõu 2: Trong cỏc thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập:
a. Bàn phớm, chuột. b. Chuột và màn hỡnh.
c. Bàn phớm và màn hỡnh. d. Mỏy in và chuột.
Cõu 3: Trong cỏc thiết bị sau thiết bị nào là bộ nhớ ngoài:
a. RAM. b. Đĩa cứng. c. Bàn phớm. d. Chuột.
Cõu 4. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng nhớ là:
a. bit. b. byte. c. MB (megabyte). d.GB (gigabyte).
Cõu 5: Theo nguyờn lớ Von NeuMann cấu trỳc của mỏy tớnh gồm:
a. Bộ chỉ đọc, CPU. b. Bộ xử lớ trung tõm, Loa, Bàn phớm .
c. CPU, Rom, I/O. d. Bộ xử lớ trung tõm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra.
Cõu 6. Hạn chế lớn nhất của mỏy tớnh hiện nay là:.
a. Khả năng lưu trữ cũn hạn chế. b. Kết nối Internet chậm.
c. Chưa núi được như con người. d. Chưa cú năng lực tư duy.
Cõu 7: Những dóy gồm 2 kớ tự 0 và 1 ta gọi là dóy:
a. Hai. b. bit. c. Byte. d. Số.
Câu 8: CPU dùng để chỉ:
A. Máy tính xách tay B. Bộ xử lý trung tâm
C .Hệ thống máy tính D. Cả 3 đều sai
Câu 9: Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính:
A. Máy in, bàn phím, chuột B. Màn hình, bàn phím, chuột
C .Bàn phím, chuột, loa D. Micro, bàn phím, chuột
Câu 10: Phần mềm luyện gõ phím có tên là phần mềm:
A. Solar System B. Mouse skills
C. Mario D. Đáp án khác
Phần Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thông tin là gì ? Lấy 2 ví dụ về thông tin mà em tiếp nhận đợc trong cuộc sống hàng ngày?
Câu 2 (2 điểm): Phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm? Kể tên các phần mềm mà em
đã đợc học từ đầu năm?
Câu 3 (1 điểm): Có mấy thao tác chính vứi chuột máy tính. Kể tên các thao tác đó ?
Trường THCS Lương Thế Vinh Họ và tên: ...
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn : Tin học 7 Thời gian : 45 phỳt
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn phơng án trả lời đúng nhất ( 5 điểm ) Cõu 1. Hóy chọn kết quả đỳng khi nhập hàm sau:
=sum(3,5,7) sau khi nhấn Enter thỡ kết quả là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 15
Cõu 2. Hàm nào sau đõy được nhập đỳng cỳ phỏp của hàm tớnh trung bỡnh cộng : A. =Avegare(a,b,c) B. =Average(a,b,c)
C. =Avera (a,b,c) D.=Aveg (a,b,c)
Cõu 3. Khi sử dụng địa chỉ trong cụng thức để tớnh toỏn. Nếu dữ liệu ban đầu thay đổi thỡ kết quả tớnh toỏn sẽ:
A. Khụng thay đổi B. Cần phải tớnh toỏn lại C. Cập nhật tự động D. Cả 3 cõu trờn đều sai
Cõu 4. Chọn cõu đỳng: Khối dữ liệu cú dữ liệu nằm cỏc ụ E10 và B5 thỡ địa chỉ của khối đú là:
A. E10 : B5 B. B5 : E10 C. B10 : E5 D. B5 : E5
Cõu 5. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng lề nào trong ụ tớnh:
A. Phải B. Trờn phớa trỏi
C. Trờn phớa phải D. Trỏi
Cõu 6: Để chọn cột thỡ ta phải:
A. Kớch chuột vào tất cả cỏc ụ trong cột B. Kớch chọn 1 ụ trong cột
C. Kớch chuột vào tờn cột D. Tất cả đều sai.
Cõu 7. Hóy chỉ ra cụng thức tớnh đỳng trong chương trỡnh bảng tớnh:
A. =( 7+5)/3 B. = ‘( 7+3)/13 C. 7^5 + 3^ 2 = D. =122 -5/3 Cõu 8: Cỏch nhập hàm nào sau đõy là khụng đỳng:
A. = Sum(5,A3,B1) B. =Sum(5,A3,B1)
C. =Sum (5,A3,B1) D. =SUM(5,A3,B1)
Cõu 9: Cho A4=4; B4=6. Cho biết kết quả của hàm sau: =Max(A4,6) là:
A. 10 B. 4. C. 6. D. 5
II. Tự luận(6 điểm)
Cõu 1: Địa chỉ ụ tớnh là gì? Địa chỉ khối là gì? (2 điểm) Cõu 3: Nếu trong ụ D3 cú cụng thức: = Average(A2:C3).
Hóy cho biết cụng thức ở cỏc ụ tớnh sau khi sao chộp cụng thức từ D3 sang: E3, F5, G2 (3 điểm)?
Cõu 4: Nờu thao tỏc sao chộp dữ liệu trờn trang tớnh.(1 điểm) B i l mà à
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...