SỐ PHỨC
Thông Đình Đình
Thông Bùi
Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- BÀI 1: MỞ ĐẦU VỀ SỐ PHỨC
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021
3 . Biểu diễn hình học số phức
Xét số phức z a bi = + ( a b ; )
Được biểu diễn bởi điểm M a b ( ; ) trên mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) .
:
Ox trục thực / Oy : trục ảo
= = +
z OM a
2b
2x y
z
M
O 1
b
a
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z = +3 2iLời giải: Ta có
z= +3 2isuy ra
a=3; b=2.
Do đó phần thực bằng
3và phần ảo bằng
2. Ví dụ 2
Tìm
mđể số phức
z=2m+(
m−1)
ilà số thuần ảo
Lời giải: Số phức
z=2m+(
m−1)
icó phần thực:
2m, phần ảo:
m−1. Để số phức
z =2m+(
m−1)
ilà số thuần ảo =
− =
m m
m
2 0
1 0 0 .
Ví dụ 3
Tính modul của số phức z = + 1 3 i .
Lời giải: z = + 1 3 i
z = 12 +( )
3 2 =2.
Ví dụ 4
Cho số phức
z = +1 2i. Tìm số phức liên hợp của
zLời giải: Số phức liên hợp là z = − 1 2 i .
Ví dụ 5
Cho số phức
z= +6 7i. Số phức liên hợp của
zcó điểm biểu diễn hình học có tọa độ bao nhiêu?
Lời giải: Ta có
z= +6 7i = −z 6 7i. Vậy z có điểm biểu diễn hình học là (
6; 7−) .
Ví dụ 6
Điểm nào trong bốn điểm
A B C D, , ,trong hình vẽ bên biểu diễn số phức liên hợp của số phức
z. Biết
z= − −3 2i.
Lời giải: Ta có:
z = − −3 2i = − +z 3 2iB(
−3;2)
Ví dụ 7
Cho 4 điểm M N P Q , , , là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
− i , 2 + i , 5, 1 4 + i . Hỏi điểm nào là trọng tâm của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại.
Lời giải: Ta có:
M(
0; 1 ,−) ( ) (
N 2;1 ,P 5;0 ,) ( )
Q 1;4nên điểm
Nlà trọng tâm của tam giác
MPQ.
x y
-3
-2
3 2
C D
B A
O 1
BÀI 2: PHÉP TÍNH SỐ PHỨC
Nhân hai Số phức
( ) ( )
= − + +
. . .
z z a a b b ab a b i
Chia hai Số phức
( + )
= + =
− +
2
2 2
z a bi a bi
z a bi a b ;
−= = = −
+ +
1
2 2
1 1 a bi
z z a bi a b
Một số tính chất
( )
= + = + = = +
= = =
2 2 2
; ; .
. . ; . . ; , 0
z z z z z z z z z a b z z
z z z z z z z z z
z z
Xét hai số phức z a bi z = + , = a + b i
Cộng trù hai Số phức
( ) ( )
( ) ( )
+ = + + +
+ = − + −
z z a a b b i z z a a b b i
Hai số phức bằng nhau
=
= = a a z z
b b
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1
Cho hai số phức z
1= + 1 i và z
1= − 2 3 i . Tính Môđun của số phức z
1+ z
2.
Lời giải: Ta có: z
1+ z
2= − 3 2 i
z1+z2 = 13.
Ví dụ 2
Tìm bộ số thực (
x y;) thỏa mãn đẳng thức (
2+x) (
+ 1+y i)
= +1 2i.
Lời giải: Ta có: (
2+x) (
+ 1+y i)
= +1 2i + =
+ = x y
2 1
1 2
= −
= x y
1 1 .
Ví dụ 3
Cho hai số phức z
1= − 1 2 i , z
2= − + x 4 yi với (
x y R, ) . Tìm cặp (
x y;) để
z2 =z1Lời giải: Ta có:
z1 = −1 2i z1 = +1 2iz2 =z1
− =
= x y
4 1 2
=
= x y
5 2 .
Ví dụ 4
Cho hai số thực
z1 =(
2x+3) (
+ 3y−1)
ivà
z2 =3x+(
y+1)
i. Tìm cặp (
x y;) để z
1− z
2= 0
Lời giải: z
1− z
2= 0 z
1= z
2 + =
− = +
x x
y y
2 3 3
3 1 1
=
= x y
3 1 . Ví dụ 5
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
zthỏa mãn (
2−i z)
= +3 4i.
Lời giải: ( ) + ( + )( + ) +
− = + = = = = +
− +
i i
i i
i z i z i
i
2 23 4 2
3 4 2 11 2 11
2 3 4
2 2 1 5 5 5 .
Vậy phần thực là
a =25
; phần ảo là
b =11 5. Ví dụ 6
Tìm số phức
zthỏa (3 + i z ) + + (1 2 ) i z = − 3 4 i
Lời giải: Đặt z x yi x y = + ,( , ).
Ta có
(3+i z) + +(1 2 )i z = −3 4i (
3+i x yi)(
−) (
+ 1 2+ i x yi)(
+)
= −3 4i( ) ( ) − − = =
− + − = − − + = = = +
x y x
x y x y i i z i
x y y
4 3 0 2
4 3 2 3 4 2 5
3 2 4 0 5
Ví dụ 7
Cho số phức thỏa mãn ( 2 3 − i z ) + ( 4 + i z ) = − + ( 1 3 i )
2. Tìm Modun của số phức
z:
Lời giải: Gọi
z= +x yi a b R,( , )z = −x yithay vào phương trình
(2 3 )− i z+(4+i z) = − +(1 3 )i 2 (2 3 )( − i x yi + ) (4 + + i x yi )( − ) 8 6 = − i 2 x + 2 yi − 3 xi + 3 y + 4 x − 4 yi xi y + + = − 8 6 i
(2 x + 3 y + 4 x y + ) + i y (2 − 3 x − 4 y x + ) 8 6 = − i (6 x + 4 ) y + − i ( 2 x − 2 ) 8 6 y = − i
+ = = −
− − = − =
x y x
x y y
6 4 8 2
2 2 6 5
Vậy: z = − + 2 5 i | | z = − ( 2)
2+ 5
2= 29
Ví dụ 8
Tìm số phức
zthỏa mãn
z−2 = zvà (
z+1) (
z i−) là số thực.
Lời giải: Đặt
z = +a bi a b(
, ) .
( )
− = − + = + − + = + − + = = z 2 z a 2 bi a bi a 2
2b
2a
2b
24 a 4 0 a 1.
( ) ( ) ( ) ( ( ) ) ( ) ( ( ) ) ( ) ( )
= + − = + + − + = + − + = + + + − −
w z 1 z i a 1 bi a b 1i 2 bi 1 b 1i 2 b b 1 b 2 i
.
wlà số thực
− − = = −b 2 0 b 2. Vậy
z = −1 2i.
Ví dụ 9
Cho số phức
z = +a bi a(
,b) thỏa mãn
z+ +2 5i =5và z z . = 82 . Tính giá trị của biểu thức
= + P a b
Lời giải: Ta có z + + 2 5 i = 5 ( a + 2 ) (
2+ b + 5 )
2= 25 a
2+ b
2+ 4 a + 10 b + = 4 0 1 ( )
Mà
z z. =82(
a bi a bi+)(
−)
=82a2 +b2 =82 2( )
Thay ( )
2vào ( )
1ta được
+ + = =− − ba b a 43 5
2 5 43 0
2
thay vào ( )
2ta có ( )
= −
+ + = =
= −
b
b b a
b l
2
9
29 430 1521 0 169 1
29
. Vậy
T = + = −a b 8Ví dụ 10
Cho số phức
z a bi a b= +(
, ) thỏa mãn −
− = z z i
1 1 và − + = z i
z i
3 1. Tính
P a b= +.
Lời giải: Ta có
− =
−
−
=
+
z z i z i
z i 1 1
3 1
− = −
− = +
z z i
z i z i 1
3
− + = + −
+ − = + +
a bi a b i
a b i a b i
1 ( 1)
( 3) ( 1)
− + = + −
+ − = + +
a b a b
a b a b
2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) ( 1)
( 3) ( 1) .
− + = − +
− + = +
a b
b b
2 1 2 1
6 9 2 1
=
= a b
1
1 . Suy ra
P a b= + =2. Ví dụ 11
Có bao nhiêu số phức
zthỏa mãn
z i− =5và
z2là số thuần ảo?
Lời giải: Ta có z i − = 5 ( ) ( a
2+ b − 1 )
2= 25 a
2+ b
2− 2 b − 24 0 1 = ( )
Mà z
2= ( a bi + )
2= a
2− b
2+ 2 abi là số thuần ảo khi
a2 −b2 =0 2( )
Thay ( )
2vào ( )
1ta được =
− − = = − b b b
b
2
4
2 2 24 0
3 . Khi đó Với
b= = 4 a 4Với
b= − = 3 a 3. Vậy có 4 số phức thỏa mãn
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- PHẦN HDG BTRL SỐ PHỨC VÀ CÁC TÍNH CHẤT CB – TM1
Câu 1: Phần ảo của số phức
z=18 12− ilà
Ⓐ.
−12. Ⓑ.
12. Ⓒ.
−12i. Ⓓ.
18.
Lời giải:
………………
Câu 2: Phần ảo của số phức
z= −4 5ilà
Ⓐ.
−5. Ⓑ.
5. Ⓒ. 4 . Ⓓ.
−5i.
Lời giải:
………………
Câu 3: Phần ảo của số phức
z= +3 2ibằng:
Ⓐ.
3.Ⓑ.
2.Ⓒ.
2 .iⒹ.
−2.Lời giải:
………………
Câu 4: Cho số phức
z= +1 2i. Số phức liên hợp của số phức z có phần ảo là
Ⓐ. −1 . Ⓑ.
2. Ⓒ.
−2. Ⓓ. 1 .
Lời giải:
………………
Câu 5: Số phức liên hợp của số phức
z = −2 3ilà
Ⓐ.
z = +3 2i. Ⓑ.
z = +2 3i. Ⓒ.
z = − +2 3i. Ⓓ.
z = −3 2i.
Lời giải:
………………
Câu 6: S ố ph ứ c
z = −i 3có môđun b ằ ng
Ⓐ.
3. Ⓑ.
0. Ⓒ.
3. Ⓓ.
− 3.
Lời giải:
………………
Câu 7: Môđun của số phức
z= − +1 3ibằng
Ⓐ.
8. Ⓑ.
10. Ⓒ.
2 2. Ⓓ.
10.
Lời giải:
………………
Câu 8: Số phức liên hợp của số phức z = ( 2 + i )
2là
Ⓐ.
z = +3 4i. Ⓑ.
z = −3 4i. Ⓒ.
z = − +3 4i. Ⓓ.
z = − −3 4i.
Lời giải:
………………
Câu 9: Cho số phức
z= −4 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Ⓐ. Phần thực bằng −4 , phần ảo bằng
3. Ⓑ. Phần thực bằng −4 , phần ảo bằng
−3.
Ⓒ. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng
3. Ⓓ. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng
−3.
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021
Lời giải:
………………
Câu 10: Mô đun của số phức z = ( 1 2 − i )
2bằng
Ⓐ.
25. Ⓑ.
5. Ⓒ.
5. Ⓓ.
3.
Lời giải:
………………
Câu 11: Phần ảo của số phức z = ( 1 2 − i )
2Ⓐ.
5. Ⓑ. 4 . Ⓒ. −4 . Ⓓ.
−3.
Lời giải:
………………
Câu 12: Xét hai số phức
z z1, 2tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?
Ⓐ.
z z1 2 =z z1. 2. Ⓑ.
z z1. 2 = z1.z2. Ⓒ.
z1+z2 =z1+z2. Ⓓ.
z1 +z2 = z1 + z2.
Lời giải:
………………
Câu 13: Phần ảo của số phức
z =(
5−i i) là
Ⓐ.
5.Ⓑ.
5 .iⒸ.
−1.Ⓓ.
1.Lời giải:
………………
Câu 14: Tìm mođun của số phức z biết (
1 2 .− i z)
+ + =3 i 0.
Ⓐ.
z = 2. Ⓑ.
z = 3. Ⓒ.
z =2. Ⓓ.
z =3.
Lời giải:
………………
Câu 15: Cho số phức
z = − +2 3i. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy, điểm biểu diễn số phức z là điểm có tọa độ là
Ⓐ. (
−2;3) . Ⓑ. (
3; 2−) . Ⓒ. (
3;2) . Ⓓ. (
− −2; 3) .
Lời giải:
………………
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
z= − +5 8ilà điểm nào dưới đây
Ⓐ. (
−5;8) Ⓑ. (
5;8) Ⓒ. (
5; 8−) Ⓓ. (
− −5; 8)
Lời giải:
………………
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, điểm biểu diễn số phức z = ( 3 2 − i )
2có tọa độ là
Ⓐ.
Q(
5; 12−) . Ⓑ.
N(
13; 12−) .
Ⓒ.
M(
13;12) . Ⓓ.
P(
5;12) .
Lời giải:
………………
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, số phức
z = −2 3iđược biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
Ⓐ.
Q(
3;2) . Ⓑ.
N(
2;3) . Ⓒ.
P(
−3;2) . Ⓓ.
M(
2; 3−) .
( 1 2 − i z ) + + = 3 i 0
Lời giải:
………………
Câu 19: Điểm
M(
3; 1−) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây ?
Ⓐ.
z = −3 i.Ⓑ.
z= − +3 i.Ⓒ.
z= − +1 3 .iⒹ.
z = −1 3 .iLời giải:
………………
Câu 20: Cho số phức
z= −5 3i. Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức
z?
Ⓐ.
P(
−5;3) . Ⓑ.
M(
5; 3−) . Ⓒ.
N(
5;3) . Ⓓ.
Q(
− −5; 3) .
Lời giải:
………………
---HẾT---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.B 9.C 10.B
11.C 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.D 19.A 20.C
Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- PHẦN ĐỀ BTRL SỐ PHỨC VÀ CÁC TÍNH CHẤT CB – TM2
Câu 1: Số phức
z = +2 3icó điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
Ⓐ. Q (2; 3) − . Ⓑ. N(2;3) . Ⓒ. M( 2;3) − . Ⓓ. P( 2; 3) − − .
Lời giải:
………………
Câu 2: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; 2) − ?
Ⓐ.
− −1 2iⒷ.
1 2i+Ⓒ.
1 2− iⒹ.
− +2 iLời giải:
………………
Câu 3: Điểm nào biểu diễn số phức liên hợp của số phức
z= −2 3i?
Ⓐ.
M(
2; 3−) . Ⓑ.
M(
2;3) . Ⓒ.
M(
−2;3) . Ⓓ.
M(
− −2; 3) .
Lời giải:
………………
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức
z = − −4 5i, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
Ⓐ. (
4; 5−) . Ⓑ. (
−4;5) . Ⓒ. (
− −4; 5) . Ⓓ. (
5; 4−) .
Lời giải:
………………
Câu 5: Gọi
Avà
Blần lượt là điểm biểu diễn của số phức z
1= − 3 2 i và z
2= + 1 4 i . Trung điểm của đoạn thẳng
ABcó tọa độ là
Ⓐ. ( )
2;1. Ⓑ. (
4;2) . Ⓒ. (
1; 3−) . Ⓓ. (
2;3) .
Lời giải:
………………
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm
A B,như hình vẽ
Trọng tâm của tam giác
OABlà điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ?
Ⓐ. − + 1 4
3 3 i . Ⓑ. 4 1 −
3 3 i . Ⓒ. 1 4 +
3 3 i . Ⓓ. 4 1 + 3 3 i .
Lời giải:
………………
Câu 7: Trên mặt phẳng Oxy cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức
z= − +3 2ilà
Ⓐ. điểm
N. Ⓑ. điểm
Q. Ⓒ. điểm
M. Ⓓ. điểm
P.
Lời giải:
………………
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021
Câu 8: Điểm
Mtrong hình vẽ là điểm biễu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Ⓐ. Phần thực là
−3và phần ảo là
2i. Ⓑ. Phần thực là
2và phần ảo là
−3.
Ⓒ. Phần thực là
2và phần ảo là
−3i. Ⓓ. Phần thực là
−3và phần ảo là
2.
Lời giải:
………………
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, số phức
z = − +4 3iđược biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm
A B C D, , ,?
Ⓐ. Điểm
C. Ⓑ. Điểm
A. Ⓒ. Điểm
D. Ⓓ. Điểm
B.
Lời giải:
………………
Câu 10: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
Mnhư hình vẽ ?
Ⓐ.
− +2 i.Ⓑ.
1 2 .− iⒸ.
2−i.Ⓓ.
− +1 2 .iLời giải:
………………
Câu 11: Điểm
Mtrong hình vẽ bên biểu diễn số phức z .
Số phức z bằng
Ⓐ.
2 3i+. Ⓑ.
3 2i+. Ⓒ.
2 3− i. Ⓓ.
3 2− i.
Lời giải:
………………
Câu 12: Gọi
A B,lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z
1= + 1 i và z
2= − 1 3 i . Gọi
Mlà trung điểm của đoạn thẳng
AB. Khi đó
Mlà điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
Ⓐ.
−i. Ⓑ.
1−i. Ⓒ.
2 2− i. Ⓓ.
1+i.
Lời giải:
………………
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
Mnhư hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z .
Kết quả ( 1 + z )
2bằng
Ⓐ.
2 2 .− iⒷ.
−2 .iⒸ.
− +1 i.Ⓓ.
2 .iLời giải:
………………
Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
Mlà điểm biểu diễn của số phức
z = −3 2i. Tọa độ điểm đối xứng với
Mqua trục Oy là
Ⓐ. (
− −3; 2) . Ⓑ. (
3;2) . Ⓒ. (
−3;2) . Ⓓ. (
3; 2−) .
Câu 15: Điểm
Mtrong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Ⓐ. Phần thực là
−4và phần ảo là
3Ⓑ. Phần thực là
3và phần ảo là
−4iⒸ. Phần thực là
3và phần ảo là
−4Ⓓ. Phần thực là
−4và phần ảo là
3iLời giải:
………………
Câu 16: Cho bốn điểm
A,
B,
C,
Dtrên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai.
Ⓐ.
Blà biểu diễn số phức
z = −1 2iⒷ.
Dlà biểu diễn số phức
z= − −1 2iⒸ.
Clà biểu diễn số phức
z= − −1 2iⒹ.
Alà biểu diễn số phức
z = − +2 iLời giải:
………………
Câu 17: Gọi
A,
Blần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z= −1 3ivà
w= − +2 itrên mặt phẳng tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
Ⓐ. 13 Ⓑ.
5Ⓒ. 5 Ⓓ.
3Lời giải:
………………
Câu 18: Cho
A,
B,
Ctương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z
1= + 1 2 i ,
= − +
2
2 5
z i , z
3= + 2 4 i . Số phức z biểu diễn bởi điểm
Dsao cho tứ giác
ABCDlà hình bình hành là
Ⓐ.
− +1 7iⒷ.
5+iⒸ.
1 5i+Ⓓ.
3 5i+Lời giải:
………………
Câu 19: Trong mặt phẳng phức, gọi
A,
B,
Clần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z
1= + 3 2 i ,
2
= − 3 2
z i , z
3= − − 3 2 i . Khẳng định nào sau đây là sai?
Ⓐ.
Bvà
Cđối xứng nhau qua trục tung
Ⓑ. Trọng tâm của tam giác
ABClà điểm
1; 2 G 3
Ⓒ.
Avà
Bđối xứng nhau qua trục hoành
Ⓓ.
A,
B,
Cnằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13 .
Lời giải:
………………
Câu 20: Gọi
A B C, ,lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1= 2 , z
2= 4 i , z
3= + 2 4 i trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tính diện tích tam giác
ABC.Ⓐ.
8Ⓑ.
2Ⓒ.
6Ⓓ.
4Lời giải:
………………
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.B 5.A 6.A 7.B 8.B 9.D 10 11.C 12.B 13.B 14.A 15.C 16.B 17.B 18.B 19.B 20.D
Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- PHẦN ĐỀ BTRL CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC CB - VDT – TM1
Câu 1: Cho số phức
z= +1 2i. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức w z iz = + trên mặt phẳng toạ độ?
Ⓐ.
P(
−3;3) . Ⓑ.
M(
3;3) . Ⓒ.
Q(
3;2) . Ⓓ.
N(
2;3) .
Lời giải:
………………
Câu 2: Cho hai số phức z
1= + a 2 i và z
2= − 1 bi , với
a b, . Phần ảo của số phức
z1+z2b ằng
Ⓐ.
− −2 b. Ⓑ. (
− −2 b i) . Ⓒ.
a+1. Ⓓ.
2−b.
Lời giải:
………………
Câu 3: Cho hai số phức z
1= + 3 2 i và z
2= − 2 3 . i Phần ảo của số phức
z =(
z1 +3) (
z2 −1) bằng
Ⓐ.
−16.Ⓑ.
12 .iⒸ.
−16 .iⒹ.
12.Lời giải:
………………
Câu 4: Thực hiện phép tính (
3 4 3− i)
iđược kết quả là
Ⓐ.
12 9i+. Ⓑ.
9 12− i. Ⓒ.
9 12+ i. Ⓓ.
12 9− i.
Lời giải:
………………
Câu 5: Cho hai số phức z
1= − 5 6 i và z
2= + 2 3 i . Số phức 3z
1− 4z
2bằng
Ⓐ.
−14 33+ i. Ⓑ.
23 6i−. Ⓒ.
26 15− i. Ⓓ.
7 30i−.
Lời giải:
………………
Câu 6: Tìm số phức z thỏa mãn: z + 2 z = − 2 4 i .
Ⓐ. = − 2 3 4
z i . Ⓑ. = + 2
3 4
z i . Ⓒ. = − + 2 3 4
z i . Ⓓ. = − − 2 3 4
z i .
Lời giải:
………………
Câu 7: Cho hai số phức z
1= + 2 i z ,
2= − 2 3 i . Tính giá trị biểu thức T = iz
1+ 2 z
22.
Ⓐ.
T =25. Ⓑ. T =1 . Ⓒ.
T =9. Ⓓ.
T =16.
Lời giải:
………………
Câu 8: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z
2+ z
2= 50 và
z z+ =8?
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 9: Tìm các số thực x y , biết (
2x y−) (
+ 2y x i+)
=(
x y− +1) (
+ x y+ −2)
i.
Ⓐ. x = 1, y = 2 . Ⓑ. x = 2, y = − 1 . Ⓒ. x = 1, y = − 2 . Ⓓ. x = − 2, y = 1 .
Lời giải:
………………
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
iz= +1 3i. Modun của z bằng
Ⓐ. 10 . Ⓑ.
2 2. Ⓒ.
2. Ⓓ. 4 .
Lời giải:
………………
Câu 11: Số phức nghịch đảo của số phức
z= −3 4ilà
Ⓐ.
3 4+ i. Ⓑ. 3 4 +
5 5 i . Ⓒ. 3 4 −
5 5 i . Ⓓ. 3 + 4
25 25 i .
Lời giải:
………………
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 3 ) − + i z = + 1 7 i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
Ⓐ.
−6. Ⓑ.
3. Ⓒ.
−3. Ⓓ. 1 .
Lời giải:
………………
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (
1+i z)
+ − = +1 i 2 2i. Số phức liên hợp của z là
Ⓐ. 1 . Ⓑ.
2−i. Ⓒ.
2+i. Ⓓ.
− −2 4i.
Lời giải:
………………
Câu 14: Cho hai số phức z
1= + 1 2 i và z
2= + 3 2 i . Phần ảo của số phức
12
z
z bằng
Ⓐ. − 4
13 . Ⓑ. 4
13 . Ⓒ. 7
13 . Ⓓ. − 4
13 i .
Lời giải:
………………
Câu 15: Cho hai số phức z
1= − 1 2 i và z
2= − 3 i . Tìm số phức liên hợp của =
21
z z z .
Ⓐ. z = + 1 . i Ⓑ. z = − 1 . i Ⓒ. z = − − 1 . i Ⓓ. z = − + 1 . i
Lời giải:
………………
Câu 16: Cho hai số phức z
1= + 3 2 i và z
2= − + 2 i phần ảo của số phức
12
z
z bằng
Ⓐ. −4
5 Ⓑ. −7
5 i Ⓒ. −7
5 Ⓓ. −4
5 i .
Lời giải:
………………
Câu 17: Cho số phức
z = +a bi a b(
, ) thỏa mãn
z−2z = − +1 6i. Giá trị
a b+bằng
Ⓐ. 3. Ⓑ.
−3. Ⓒ. 2. Ⓓ. −1 .
Lời giải:
………………
Câu 18: Cho hai số phức z
1, z
2thỏa mãn z z
1 1= 4 ,
z2 =3. Giá trị biểu thức P = z
12+ z
22bằng
Ⓐ.
25. Ⓑ. 7 . Ⓒ.
19. Ⓓ.
13.
Lời giải:
………………
Câu 19: Giá trị thực của x và y sao cho
3x+ +2(
2y−1)
i= − +1 5ilà
Ⓐ. = − 1
x 3 và y = 1 . Ⓑ.
x= −1và y = 2 . Ⓒ. = 1
x 3 và y = 2 . Ⓓ.
x= −1và y = 3 .
Lời giải:
………………
Câu 20: Cho số phức z thảo mãn
z(1 2 )− i +iz=15+i.Tìm môđun của số phức z
Ⓐ.
z =2 5. Ⓑ.
z =5. Ⓒ.
z =2 3. Ⓓ.
z =4.
Lời giải:
………………
………
………
Câu 21: Biết
M(
1; 2−) và
N(
2;3) lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z
1và z
2trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó, số phức z z
1.
2bằng
Ⓐ.
1 5i+. Ⓑ.
8−i. Ⓒ.
2 6− i. Ⓓ.
3+i.
Lời giải:
………………
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn
z+ =5(
z−2)
i. Môđun của số phức đã cho bằng
Ⓐ. 55
2 . Ⓑ. 57
2 . Ⓒ. 53
2 . Ⓓ. 58
2 .
Lời giải:
………………
Câu 23: Cho số phức = − + 1 3
2 2
z i . Số phức
1+ +z z2bằng
Ⓐ.
0. Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 − i 3 . Ⓓ. − + 1 3 2 2 i .
Lời giải:
………………
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn (
1 2+ i z)
= −1 2i. Phần ảo của số phức
w=2iz+(
1 2+ i z) bằng
Ⓐ. − 8
5 i . Ⓑ. − 3
5 . Ⓒ. 3
5 . Ⓓ. − 8
5 .
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 25: Các điểm
M N P Q, , ,trong hình vẽ bên là điểm bểu diễn lần lượt của các số phức z z z z
1, , ,
2 3 4. Khi đó w = 3 z
1+ z
2+ z
3+ z
4bằng
Ⓐ.
w= +6 4i. Ⓑ.
w= − +6 4i. Ⓒ.
w= −4 3i. Ⓓ.
w= −3 4i.
Lời giải:
………………
………
………
---HẾT---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.A 11.D 12.D 13.B 14.B 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.B 21.B 22.D 23.A 24.D 25.B
Q P
N M
-1 1 3
-2
2 x
y
O 1
-1 2
-3 -2
Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- PHẦN ĐỀ BTRL CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC VDT – TM2
Câu 1: Giả sử a ,
blà hai số thực thỏa mãn
2a+(
b−3)
i = −4 5ivới
ilà đơn vị ảo. Giá trị của a ,
bbằng
Ⓐ.
a=1,
b=8. Ⓑ.
a=8,
b=8. Ⓒ.
a=2,
b= −2. Ⓓ.
a= −2,
b=2.
Lời giải:
………………
Câu 2: Cho hai số phức z
1= + 1 2 i và z
2= − 2 3 i . Phần ảo của số phức w = 3 z
1− 2 z
2là
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 11 . Ⓒ.
12i. Ⓓ.
12.
Lời giải:
………………
Câu 3: Phần ảo của số phức
z = +5 2i− +(1 i)3bằng:
Ⓐ.
0. Ⓑ. 7 . Ⓒ. −7 . Ⓓ. 7 .
Lời giải:
………………
Câu 4: Số phức
z =(
2 3− i) (
− − +5 i) có phần ảo bằng
Ⓐ.
−2i. Ⓑ.
−4i. Ⓒ.
−4. Ⓓ.
−2.
Lời giải:
………………
Câu 5: Tìm các số thực a và
bth ỏa mãn
4ai+(
2−bi i)
= +1 6ivới
ilà đơn vị ảo.
Ⓐ. = − 1 , = − 6
a 4 b . Ⓑ. = − 1 , = 6
a 4 b . Ⓒ. a = 1, b = 1 . Ⓓ. a = 1, b = − 1 .
Lời giải:
………………
Câu 6: Cho hai số phức z
1= − 3 7 i và z
2= + 2 3 i . Tìm số phức z z =
1+ z
2.
Ⓐ.
z= −1 10i. Ⓑ.
z = −5 4i. Ⓒ.
z = −3 10i. Ⓓ.
z= +3 3i.
Lời giải:
………………
Câu 7: Cho hai số phức z
1= + 1 i và z
2= − 1 i . Giá trị của biểu thức
z1+iz2b ằng
Ⓐ.
2 2i−. Ⓑ.
2i. Ⓒ.
2. Ⓓ.
2 2i+.
Lời giải:
………………
Câu 8: Cho số phức
z = +a bi a b(
, ) thỏa (
1+i z)
+2z= +3 2i. Tính
P a b= +.
Ⓐ. P = 1 . Ⓑ. P = −1 . Ⓒ. = − 1
P 2 . Ⓓ. = 1
P 2 .
Lời giải:
………………
………..………
………
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021
Câu 9: Nếu hai số thực x y , thỏa mãn
x(
3 2+ i)
+y(
1 4− i)
= +1 24ithì x y − bằng?
Ⓐ.
3. Ⓑ.
−3. Ⓒ. −7 . Ⓓ. 7 .
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 10: Cho a b , và thỏa mãn (
a bi i+)
−2a= +1 3i, với
ilà đơn vị ảo. Giá trị
a b−bằng
Ⓐ.
4Ⓑ.
−10Ⓒ.
−4Ⓓ.
10Lời giải:
………………
Câu 11: Số phức z thỏa mãn
2z−3 1(
+i)
=iz+ −7 3ilà
Ⓐ.
z = −4 2i. Ⓑ.
z= +4 2i. Ⓒ. = 14 8 −
5 5
z i . Ⓓ. = 14 8 +
5 5
z i .
Lời giải:
………………
Cho số phức z thỏa mãn
z +(
1−i z)
= −9 2i. Tìm mô đun của z .
Ⓐ. z = 21 . Ⓑ.
z =7. Ⓒ. z = 7 . Ⓓ. z = 29 .
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn
z +(
1−i z)
= −9 2i. Tìm mô đun của z .
Ⓐ. z = 21 . Ⓑ.
z =7. Ⓒ. z = 7 . Ⓓ. z = 29 .
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 13: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn
iz+(
1−i z)
= −2ibằng
Ⓐ.
6Ⓑ.
−2Ⓒ.
2Ⓓ.
−6Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn
3z+ +(1 i z) = −1 5i. Tìm mô đun của z
Ⓐ.
z =5Ⓑ. z = 5 Ⓒ. z = 13 Ⓓ. z = 10
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z + ( 2 + i z ) = + 3 5 i . Tính môđun của số phức z .
Ⓐ.
z =13. Ⓑ.
z =5. Ⓒ. z = 13 . Ⓓ. z = 5 .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 iz = + 1 17 i . Khi đó
zbằng:
Ⓐ.
z =6. Ⓑ. z = 146 . Ⓒ.
z =10. Ⓓ. z = 58 .
Lời giải:
………………
………..………
………
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) + = −
+
5 2
1
z i i
z . Mô đun của số phức
w= + +1 z z2bằng
Ⓐ.
2. Ⓑ.
13. Ⓒ.
2. Ⓓ. 13 .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
Câu 18: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z− + =2 i z+ −1 2ivà z + − 4 2 i = 3 2 ?
Ⓐ.
3. Ⓑ. 1 . Ⓒ.
0. Ⓓ.
2.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
Câu 19: Cho hai số phức z
1, z
2thỏa mãn
z1 = z2 =1, z
1+ z
2= 3 . Tính
z1−z2:
Ⓐ. 1 . Ⓑ.
2. Ⓒ.
3. Ⓓ.
4.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
---HẾT---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.B 9.D 10.D
11.B 12.D 13.D 14.A 15.D 16.A 17.B 18.D 19.B 20.A
BÀI TOÁN QUỸ TÍCH ( TẬP HỢP ĐIỂM NC)
B – VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1
Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức
zthỏa mãn điều kiện
z2 =( )
z 2Lời giải: Gọi
z= +x yi x y(
, ) được biểu diễn bởi điểm
M x y(
;) .
( )
z2 = z 2
( x yi + ) (
2= x yi − )
2 2 xy = 0 x y
0 0
=
=
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
zgồm cả trục tung và trục hoành.
Ví dụ 2
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức
zsao cho
z−2i =1.
Lời giải: Giả sử
z = +x yi x y(
, )
( )
z − 2 i = 1 x yi + − 2 i = 1 x + y − 2 i = 1 x
2+ ( y − 2 )
2= 1
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
zlà một đường tròn tâm
I(
0; 2) , bán kính R = 1 . Ví dụ 3
Cho số phức
zthỏa mãn điều kiện
3 z−3i + 1 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của
ztạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
Lời giải: Gọi z a bi = + (
a b; ) .
Ta có
3 z−3i+ 1 5 3 a bi+ −3i+ 1 5 9 ( a − 3 ) (
2+ b + 1 )
2 25 .
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn của
zlà hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn có tâm
( )
I 3; 1−
bán kính lần lượt là 3 và 5 . Vì vậy S = π ( 5
2− 3
2) = 16 π .
Ví dụ 4
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
zthoả mãn
2z i− = z z− +2i.
Lời giải: Gọi số phức z x yi x y = + , , . .
Ta có
z i z z i x(
y)
i(
y)
i x(
y) (
y)
y x2 2 2
2 2 2 1 2 1 2 1 1
− = − + + − = + + − = + = 4
.
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
zthoả mãn bài ra là một Parabol Ví dụ 5
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
zthỏa mãn
z+4 + z−4 =10Lời giải: Gọi
M x y(
;) biểu diễn của số phức z = + x yi ,
x y, .
( )
F1 −4;0
là điểm biểu diễn của số phức − + 4 0 i và
F2(
4;0) là điểm biểu diễn của số phức 4 0 + i .
z+4 + z−4 =10 MF
1+ MF
2= 10 .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
zlà Elip ( )
Enhận F
1và F
2làm hai tiêu điểm có phương trình ( ) E x y
2 2
: 1
25 + 9 = . ( )
Ecó các đỉnh
A1(
−5;0) ,
A2(
5;0) ,
B1(
0;3) ,
B2(
0; 3−) .
x y
4 -4
-3 3
-5 F
1F
25
B
2A
2A
1O 1
B
1M
Ví dụ 6
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức
zthỏa mãn điều kiện
z z. +(
z z−)
2 =9.
Lời giải: Gọi
z = +x yi x y(
, )
Điểm biểu diễn của số phức
zlà:
M x y(
;) .
( )
z z. + z z− 2 =9
x
2+ y
2+ ( 2 yi )
2= 9
x2 −3y2 =9x
2y
21
9 3
− = . Ví dụ 7
Cho số phức
zthỏa mãn
z =2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w= −3 2i+(
2−i z)
là một đường tròn. Tìm bán kính
Rcủa đường tròn đó
Lời giải:
Cách 1: Ta có
w= −3 2i+(
2−i z) z w i i 3 2 2
= − +
− . Đặt w x yi = + (
x y, ) .
Khi đó z x yi i i 3 2 2 + − +
= − .
Ta có
z =2x yi i i
3 2 2
2 + − +
=
−
( )
x y i
i
3 2
2 2
− + +
=
−
( )
x y i
i
3 2
2 2
− + +
=
−
( )
x 3 y 2 i 2 2 i
− + + = − x − + 3 ( y + 2 ) i = 2 5
(
x−3) (
2+ y+2)
2=( )
2 5 2.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w= −3 2i+(
2−i z) là một đường tròn có bán kính R = 2 5 . Cách 2: Ta có
w= −3 2i +(
2−i z)
w− +3 2i =(
2−i z)
w− +3 2i = 2−i z =2 5.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w= −3 2i+(
2−i z) là một đường tròn tâm
I(
3; 2−) có bán
kính R = 2 5 . Ví dụ 8
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức
zthoả mãn
( )
z i − = 1 + i z
Lời giải: Giả sử z = + x yi , (
x y, ) .
Theo bài ra
( )
z i − = 1 + i z x + ( y − 1 ) i = ( x y − ) ( + x y i + ) x
2+ ( y − 1 ) (
2= x y − ) (
2+ x y + )
2x2 y2 2y 1 0
+ + − =
x
2+ ( y + 1 )
2= 2 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
zlà đường tròn tâm
I(
0; 1−) , bán kính
R = 2. Ví dụ 9
Tìm tất cả các số phức
zthỏa điều kiện
z+2i = 5và điểm biểu diễn của
ztrong mặt phẳng tọa độ thuộc đường thẳng d : 2 x y + − = 3 0 .
Lời giải: Gọi
z = +x yi x y(
, ) .
Ta có: z i x ( y )
x y x y
2 2
2 5 2 5
2 3 0 2 3 0
+ = + + =
+ − = + − =
x y y
y x
2 2 4 1 0
3 2
+ + − =
= −
x x x
y x y
2 2
5 20 20 0
3 2 1
=
− + =
= − = −
. Vậy z = − 2 i . Ví dụ 10
Cho số phức
zthỏa mãn
z+ −1 3i =2. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
w=(
2−i z)
−3i+5là
một đường tròn. Xác định tâm
Ivà bán kính
Rcủa đường tròn trên.
Lời giải: Ta có:
w=(
2−i z)
−3i+5 w=(
2−i z)(
+ −1 3i)
+ +6 4i( )( )
w 6 4i 2 i z 1 3i
− − = − + −
( )( )
w 6 4 i 2 i z 1 3 i 2 5
− − = − + − =
Gọi
M x y(
;) là điểm biểu diễn số phức
w= +x yi x y(
; )
w− −6 4i =2 5
( x − 6 ) ( + y − 4 ) i = 2 5
(
x 6) (
2 y 4)
2( )
2 5 2 − + − =
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số
wlà đường tròn tâm
I(
6;4) , bán kính R = 2 5 .
B – bài tập rèn luyện
Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- PHẦN ĐỀ BTRL TÌM TẬP HỢP ĐIỂM CỦA SỐ PHỨC VD – TM1
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy, gọi
A,
Blần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2 + i và − + 2 i . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Ⓐ. Tam giác OAB tù. Ⓑ. Tam giác OAB đều.
Ⓒ. Tam giác OAB vuông và không cân. Ⓓ. Tam giác OAB vuông cân.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z+3 = z i−là đường thẳng d . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến d
Ⓐ. 4
10 . Ⓑ.
25
. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2
10 .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………
Câu 3: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
2z− =1 1là
Ⓐ. Một đường thẳng. Ⓑ. Đường tròn có bán kính bằng
1 2.
Ⓒ. Một đoạn thẳng. Ⓓ. Đường tròn có bán kính bằng 1.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 4: Cho hai s ố ph ứ c phân bi ệ t
z1và
z2. H ỏ i trong m ặ t ph ẳ ng ph ứ c, t ậ p h ợ p các đi ể m bi ể u di ễ n c ủ a số phức z là một đường thẳng nếu điều kiện nào dưới đây được thỏa mãn?
Ⓐ.
z z− 1 + z z− 2 = z1−z2. Ⓑ.
z z− 2 =1.
Ⓒ.
z z− 1 =1. Ⓓ.
z z− 1 = z z− 2.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 5: Tập hợp điểm biễu diễn số phức z thỏa mãn
zz =4là đường tròn có bán kính bằng:
Ⓐ. 2. Ⓑ. 8. Ⓒ. 6. Ⓓ. 4.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
Câu 6: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy, g ọi
Mlà điểm biểu diễn hình học của số phức z = − + 1 2 i và α là
góc lượng giác có tia đầu Ox , tia cuối OM . Tính tan2 . α
Ⓐ.
−3.4
Ⓑ. −1. Ⓒ. −4
3 . Ⓓ. 4
3 .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoã điều kiện
z− +3 2i = +1 2iⒶ. Đường thẳng vuông góc với trục Ox .
Ⓑ. Đường tròn tâm
I(
3; 2−) , bán kính R = 5 .
Ⓒ. Đường tròn tâm
I(
3; 2−) , bán kính
R = 5.
Ⓓ. Đường thẳng vuông góc với trục
Oy.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn:
z i− 1Ⓐ. Hình tròn tâm
I( )
0;1, bán kính R = 2 . Ⓑ. Hình tròn tâm
I(
0; 1−) , bán kính R =1 .
Ⓒ. Hình tròn tâm
I( )
1;0, bán kính R =1 . Ⓓ. Hình tròn tâm
I( )
0;1, bán kính R = 1 .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z= +x yi x y(
, ) thỏa mãn
+ + =2 −3z i z i
là đường thẳng có phương trình là
Ⓐ.
y= +x 1. Ⓑ.
y= − +1x. Ⓒ.
y= −1x. Ⓓ.
y= − −1x.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
Câu 10: Gọi
z z1; 2là hai nghiệm phức của phương trình
z2−2z+ =2 0. Tập hợp các điểm bểu diễn của số phức w thỏa mãn
w z− 1 = w z− 2là đường thẳng có phương trình
Ⓐ.
x y− =0. Ⓑ. x = 0 . Ⓒ.
x y+ =0. Ⓓ.
y=0.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 11: Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2 i z ) ( + 2 ) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
Ⓐ. (
1; 1−) . Ⓑ. (
− −1; 1) . Ⓒ. (
−1;1) . Ⓓ. ( )
1;1.
Lời giải:
………………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn
z =2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
( )
= −3 2 + 2−
w i i z
là một đường tròn. Bán kính
Rcủa đường tròn đó bằng
Ⓐ.
2 5. Ⓑ. 7 . Ⓒ. 20 . Ⓓ.
7.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 13: Xét số phức z thỏa mãn ( z + 2 i z ) ( − 2 ) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây?
Ⓐ.
Q(
2;2) . Ⓑ.
M( )
1;1. Ⓒ.
P(
− −2; 2) . Ⓓ.
N(
− −1; 1) .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 14: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z− −3 4i =5là:
Ⓐ. Một điểm. Ⓑ. Một đường tròn. Ⓒ. Một đường thẳng. Ⓓ. Một đường elip.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 15: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z+5 + z−5 =8là
Ⓐ. Elip. Ⓑ. Đường tròn. Ⓒ. Đường thẳng. Ⓓ. .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
Câu 16: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + − = 2 i 4 là đường tròn có tâm
Ivà bán kính
Rlần lượt là
Ⓐ.
I(
2; 1−) ;
R =4. Ⓑ.
I(
− −2; 1) ; R = 2 . Ⓒ.
I(
− −2; 1) ;
R =4. Ⓓ.
I(
2; 1−) ; R = 2 .
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
Câu 17: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
z i− =3và
z−6 + z+6 =12?
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ.
4.
Lời giải:
………………
………..………
………
………..………
………
………..………
………
………
………..………
………
Câu 18: Cho
z C z ,| − +2 3i|=5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức