Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Sinh học 7 - Thời gian làm bài: 45 phút --- ***** ---
MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cộng
TN TL TN TL TN TL
Chương I
ĐVNS Dinh dưỡng
của ĐVNS
% Điểm Số câu
5%
0,5 đ 1 câu
5%
0,5 đ 1 câu Chương II
ngành ruột khoang
Đặc điểm sinh sản của
Ruột khoang
% Điểm Số câu
5%
0,5 đ 1 câu
5%
0,5 đ 1 câu Chương III
Các ngành giun
Môi trường sống của Giun tròn, Giun đốt
% Điểm Số câu
10%
1 đ 2câu
10%
1đ 2 câu Chương IV
Ngành thân mềm
Dinh dưỡng của trai sông.
đặc điểm chung TM
Vai trò của thân mềm
% Điểm Số câu
10 % 1 đ 2 câu
20%
2 đ 1 câu
30 % 3 đ 3 câu Chương V
Ngành chân khớp
Cấu tạo của Nhện- Châu chấu
C.tạo ngoài Nhện, C.tạo trong của Châu chấu
% Điểm Số câu
10 % 1 đ 2 câu
40%
4đ 2 câu
50 % 5 đ 4 câu
%
Tổng điểm Số câu
10%
1đ 2 câu
40%
4đ 6 câu
20%
4đ 2 câu
10%
1đ 2 câu
100%
10
Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Sinh học 7 - Thời gian làm bài: 45 phút --- ***** ---
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4đ): Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau 1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm nào?
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh 2. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức?
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi 3. Môi trường kí sinh của giun kim ở người là cơ quan nào?
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già 4. Nơi sống phù hợp với giun đất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Đất ẩm D. Lá cây 5. Trai sông hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang 6. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
A. Cơ thể mềm không phân đốt C. Cơ quan vận động đã tiêu giảm B. Có lớp vỏ đá vôi D. Cơ quan tiêu hoá đã phân hoá.
7. Cơ thể nhện chia làm các phần:
A. Đầu, ngực, bụng B. Đầu, bụng C. Đầu, ngực-bụng D. Đầu- ngực, bụng 8. Châu chấu di chuyển nhờ cơ quan nào?
A. Chân trước, càng, cánh B. Chân sau, càng, cánh C. Chân sau, cánh D. Chân trước, cánh II. Tự luận (6đ)
1. Thân mềm có vai trò gì? Nêu ví dụ dẫn chứng cụ thể? (2đ)
2. Nêu cấu tạo các bộ phận quan sát được trên cơ thể nhện và chức năng của các bộ phận đó? (2,5đ)
3. Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa, sinh sản và phát triển của châu chấu?(1,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (4đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8
B C D C D A D A
II.TỰ LUẬN (6đ)
1. Vai trò của thân mềm - Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người: trai sông, ốc nhồi, mực, sứa, … + Nguyên liệu xuất khẩu: mực, sò huyết, …
+ Làm thức ăn cho động vật: ốc
+ Làm sạch môi trường nước: trai, sò, hến
+ Làm đồ trang trí, trang sức : ngọc trai, xà cừ vỏ trai, … - Tác hại:
+ Là vật trung gian truyền bệnh: ốc ruộng, ốc đĩa + Ăn hại cây trồng: ốc sên, ốc bươu vàng,…
2. Nêu cấu tạo các bộ phận quan sát được trên cơ thể nhện và chức năng của các bộ phận đó?
Các phần cơ thể Tên bộ phận Chức năng
Đầu – ngực
- Đôi kìm có tuyến độc.
- Đôi chân xúc giác phủ đầy lông
- 4 đôi chân bò
- Bắt mồi và tự vệ
- Cảm giác về khứu giác, xúc giác
- Di chuyển chăng lưới Bụng
- Đôi khe thở - 1 lỗ sinh dục - Các núm tuyến tơ
- Hô hấp - Sinh sản
- Sinh ra tơ nhện 3. Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa, sinh sản và phát triển của châu chấu?
+ Hệ tiêu hoá: miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn.
+ Sinh sản và phát triển:
- Sinh sản: Châu chấu phân tính, con cái có tập tính đào lỗ đẻ trứng dưới đất - Phát triển: kiểu biến thái không hoàn toàn