[1]
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA 1) Chất khử, chất oxi hóa
- Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất cho electron (hay chất có số oxi hóa tăng).
- Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron (hay chất có số oxi hóa giảm).
2) Quá trình khử, quá trình oxi hóa
- Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron (quá trình làm giảm số oxi hóa ) . - Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình cho electron (quá trình làm tăng số oxi hóa ) . 3) Phản ứng oxi hóa – khử
- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
PHẦN 2: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Bước 1: Tính số oxi hóa của các nguyên tố, xác định chất khử và chất oxi hóa.
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng mỗi quá trình (cân bằng nguyên tố và cân bằng điện tích).
Bước 3: Tìm hệ số thăng bằng electron của 2 quá trình oxi hóa và khử.
Bước 4: Đưa hệ số thăng bằng electron vào phản ứng và kiểm tra lại theo thứ tự:
kim loại ( nếu có)→ phi kim → hiđro → oxi.
Dạng đơn giản
VD: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử, xác định chất khử và chất oxi hóa:
1) C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O.
2) NH3 + CuO N2 + Cu + H2O . Bài làm 1)
0
C +
1 5 2
H N O3
CO4 2
+
4
NO2
+
2 2 1 O H => C là chất khử ; HNO3 là chất oxi hóa.
1
0
C C4
+ 4e quá trình oxi hóa 4
5
N
+ 1e N4
quá trình khử C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O.
2)
3 1
N H3
+
2 2
Cu O
N02 +
Cu0 +
2 2 1 O H => NH3 là chất khử ; CuO là chất oxi hóa.
1 2
3
N
N0 2+ 6e quá trình oxi hóa
3
2
Cu
+ 2e Cu0 quá trình khử 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
KHỬ CHO - O NHẬN KHỬ TĂNG - O GIẢM
[2]
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, có thể chia phản ứng hóa học thành 2 loại:
- Phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa – khử.
VD: 2
0
H2
+
O02 t0 22 2 1 O
H phản ứng oxi hóa - khử 2 3
2 5 1ClO
K t0 2
1 1Cl
K + 3 2
O0
phản ứng oxi hóa - khử
Cu0 + 2 3 1 NO
Ag →
3
22NO
Cu + 2
Ag0
phản ứng oxi hóa - khử
- Phản ứng hóa học không có sự thay đổi số oxi hóa không phải là phản ứng oxi hóa - khử VD:
1 1 Cl
Na + 3 2 5 1 NO
Ag → Na1 N5O23+
1 1 Cl
Ag ↓
không phải làphản ứng oxi hóa - khử 2
1 2 1 OH
Na + 2 1 2 Cl
Cu → Cu2(O2H1)2↓ + 2Na1 Cl1 không phải là phản ứng oxi hóa - khử BÀI TẬP
I. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng e.Xác định chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa .
Dạng đơn giản 1) NH3 + O2 NO + H2O.
2) NH3 + O2 N2 + H2O.
3) H2SO4 + H2S S + H2O.
4) S + HNO3 H2SO4 + NO.
5) HI + H2SO4 I2 + H2S + H2O.
6) P + KClO3 P2O5 + KCl.
7) F2 + H2O HF + O2. 8) NH3 + Cl2 N2 + HCl.
9) NO2 + O2 + H2O HNO3. 10) HClO3 + H2S HCl + H2SO4. 11) I2 + HNO3 HIO3 + NO + H2O.
12) I2 + Br2 + H2O HIO3 + HBr.
13) C + AlPO4 CO + Al2O3 + P.
14) C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O.
15) FeCl3 + KI FeCl2 + KCl + I2. 16) H2S + O2 SO2 + H2O.
17) H2S + O2 S + H2O.
18) S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O.
19) P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O.
20) C+ H2SO4 CO2 + SO2 + H2O.
21) Fe2O3 + CO Fe + CO2.
Dạng có môi trường
Môi trường axit
1) Mg + H2SO4 MgSO4 + SO2 + H2O.
2) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3) Ag + H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + H2O.
4) Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O.
5) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
6) FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
7) Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
8) Fe(OH)2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
9) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O.
[3]
10) Zn + H2SO4 ZnSO4 + S + H2O 11) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O.
12) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
13) Pb + HNO3 Pb(NO3)2 + NO + H2O.
14) Pb + HNO3 Pb(NO3)2 + NO2 + H2O.
15) Ag + HNO3 AgNO3 + NO + H2O.
16) Ag + HNO3 AgNO3 + NO + H2O.
17) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
18) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
19) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O.
20) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + H2O.
21) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O.
22) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + H2O.
23) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
24) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
Môi trường bazơ
44) KMnO4 + K2SO3 + KOH K2MnO4 + K2SO4 + H2O.
45) Br2 + NaCrO2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O.
46) S + NaOH Na2S + Na2SO3 + H2O
47) MnO2 + KNO3 + KOH K2MnO4 + KNO2 + H2O
II.Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá–khử?
1. SO3 + H2O H2SO4
2. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 3. C + H2O
t0
CO + H2
4. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 5. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
6. 2KMnO4
t0
K2MnO4 + MnO2 + O2
7. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O 8. N2O5 + H2O 2HNO3
9. 3I2 + 10HNO3 6HIO3 + 10NO + 2H2O.