Ngày soạn:
Ngày giảng:
TÊN BÀI DẠY:
Tiết 12: §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm tỉ số lượng giác, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông , rèn luyện kỹ năng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác .
- Áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào bài toán thực tế . 2. Về năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tâp; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sót và khắc phục.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Học sinh xác định được nhiệm vụ của tổ/nhóm, trách nhiệm của bản thân, đề xuất được những ý kiến đóng góp góp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Về phẩm chất:
- Tích cực, tự giác, trung thực, chăm chỉ, nhân ái biết tham khảo bạn để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
- Thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, MT + TV hoặc bảng phụ vẽ hình 31, 32 (sgk ).
- Học liệu: Sgk, sbt III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: Tái hiện các kiến thức cũ liên quan đến nội dung bài học.
b) Nội dung: Hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông c) Sản phẩm: ABC vuông tại A
b = a.Sin B = a.CosC c = a.Sin C = a.Cos B
b = c.tan B = c.cot C c = b.tan C = b.cot B
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dự kiến
- Giao nhiệm vụ học tập:
- Viết các hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông .
- Yêu cầu HS diễn đạt bằng lời các hệ thức đó.
-Thực hiện nhiệm vụ: Các nhân thực hiện - Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân -Báo cáo, thảo luận: đại diện nhóm báo cáo
- Kết luận, nhận định: Giáo viên chốt lại và giới thiệu bài học hôm nay ta sẽ áp dụng các nội dung này để chứng minh các hệ thức
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập.( 22’)
a) Mục tiêu: Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc trong tg vuông. Vận dụng các hệ thức trên vào giải tam giác vuông
b) Nội dung: Làm bài tập 28,29,30.Sgk/88 c) Sản phẩm: Kết quả lới giải bài tập 28,29,30 d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Giao nhiệm vụ học tập 1 Hs làm bài tâp 28 (sgk/89 )
- GV: Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - GV: Xem hình 31(sgk)
- Theo hình vẽ cho biết tam giác trên là tam giác gì ? để tính góc ta dựa vào tỉ số lượng giácnào ?
- GV: cho HS điền các đỉnh của tam giác vuông sau đó viết tỉ số lượng giác liên quan tới góc .
- Tỉ số : AB
AC= ? ... = ?
- Hãy dùng bảng lượng giác hoặc máy
3. Luyện tập:
Bài 28/sgk. 89 GT : ABC A = 900 AB = 7 m AC = 4 m
ACB = KL : = ? Giải :
Ta có : ABC vuông tại A Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có tan = AB
AC= 4
7 = 1,75
600 15’
7m
4m A C
B
tính bỏ túi tra tìm góc biết tg = 1,75 . - GV: gọi HS lên bảng tra tìm kết quả Thực hiện nhiệm vụ
*Học sinh lên bảng trình bày.
Báo cáo, thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận của nhóm. Các nhóm khác nhận xét bổ xung
Kết luận, nhận định: - GV chỉnh sửa, hoàn thiện lời giải trên bảng.Yêu cầu HS hoàn thành bài tập vào vở.
- GV chốt lại kiến thức Giao nhiệm vụ học tập 2 Hs làm bài tâp 29 (sgk/89 )
- GV: Nêu tiếp bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình 32 vào vở .
? Bài toán cho gì , yêu cầu gì ?
- Nêu cách giải bài toán trên . GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách giải . - Gợi ý : Điền các đỉnh vào tam giác Tam giác trên là tam giác gì ? biết các yếu tố nào ? cần tìm yếu tố nào
- Để tìm góc ta áp dụng tỉ số lượng giác nào ?
- Hãy tính Cos = ? sau đó tìm bằng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi . Thực hiện nhiệm vụ
*Học sinh lên bảng trình bày.
Báo cáo, thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận của nhóm. Các nhóm khác nhận xét bổ xung
Kết luận, nhận định: - GV chỉnh sửa, hoàn thiện lời giải trên bảng.Yêu cầu HS hoàn thành bài tập vào vở.
- GV chốt lại kiến thức
Trả lời : Vậy tia sáng mặt trời tạo với mặt đất
một góc 60015’ .
Bài tâp 29 (sgk/89 )
GT : ABC (A = 900 ) ; AB = 250 m BC = 320 m
KL : B = = ? Giải
Theo gt có ABC vuông tại A áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn vào ABC ta có :
cosB = cos = AB =250 BC 320
cos = 0,78125
38037’
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc gần bằng 390 .
4. Hoạt động 4: Vận dụng. (18’)
a) Mục tiêu: + Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông,bài toán giải tam giác vuông.
250m 320m
B
A C
b) Nội dung: Giải bài tập 30 c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 30 d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Giao nhiệm vụ học tập 1 Hs làm bài tâp 30 (sgk/89
- GV gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì , yêu cầu gì ?
- GV: ABC là tam giác thường ta mới biết 2 góc nhọn và độ dài BC. Muốn tính được đường cao AN ta phải tính được đoạn AB hoặc AC.
Muốn có điều đó ta phải tạo ra vuông có chứa cạnh AB hoặc AC.
- Gợi ý : kẻ BK AC sau đó xét các tam giác vuông : KBC ; KAB ; NAB tính lần lượt BK AB AN dựa theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
( hoặc từ C kẻ CK AB ) ? Nêu cách tính BK = ?
? Tính số đo KBA = ?
? Tính AB = ?
- GV cho HS hoạt động nhóm làm sau đó gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải .
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Chú ý : Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn .
Thực hiện nhiệm vụ 1
*Học sinh hoạt động nhóm trình bày lời giải.
Báo cáo, thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận của nhóm. Các nhóm khác nhận xét bổ xung
Kết luận, nhận định: GV chốt lại cách
Bài tập 30 / sgk. 89 GT : ABC có
BC = 11 cm , ABC = 380 ACB = 300 , AN BC KL : a) AN = ? b) AC = ?
Giải : a)
Kẻ BK AC . Xét KBC:
K = 900 Ta có : C = 300
KBC = 600
BK = BC . sin C
BK = 11. Sin 300
BK = 11 . 0,5 = 5,5 ( cm ) . Xét KBA : K = 900 .
KBA = KBC - ABC = 600 - 380 = 220 . Trong tam giác vuông KBA có :
AB = 0
BK BK 5, 5
= =
cosKBA cos22 0, 9272 5,932 Xét NBA có: N = 900 theo hệ thức liên hệ trong tam giác vuông ta có.
AN = AB . sin ABN = 5, 932. sin 380 5,932. 0,615
AN 3,652 ( cm )
11cm
30 38
B C
A
N K
làm bài và cách áp dụng các hệ thức.
*. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các hệ thức liên hệ đã học , cách giải tam giác vuông .
- Xem lại và làm lại các bài tập đã chữa . trong sgk - 88 , 89
- Giải bài tập trong SGK (31, 32/ 89 ) , SBT 55 /97.
IV. Rút kinh nghiệm: