• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 107, 108, 109 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vở bài tập Toán lớp 2 trang 107, 108, 109 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Chân trời sáng tạo"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Bài 1 trang 107 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Làm (theo mẫu).

Trả lời:

Em đếm theo số trăm, số chục và số đơn vị rồi viết thành tổng các số trăm, số chục, số đơn vị. Em làm được như sau:

(2)

Bài 2 trang 108 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2:

315 … 122 707 … 770

58 … 416

200 + 80 + 2 … 282

Trả lời:

Em so sánh các số trăm, số chục đến số đơn vị, em so sánh được như sau:

315 > 122 707 < 770

58 < 416

200 + 80 + 2 = 282

Bài 3 trang 108 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

(3)

a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trả lời:

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé em được

b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn em được

(4)

Bài 4 trang 108 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Trả lời:

Hàng đầu tiên: Số đằng sau hơn số đằng trước 10 đơn vị.

Hàng thứ hai: Số đằng sau kém số đằng trước 100 đơn vị.

Hàng cuối cùng: Số đằng sau hơn số đằng trước 4 đơn vị.

Vậy em điền được như sau:

Bài 5 trang 109 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối (theo mẫu).

(5)

Trả lời:

Mỗi một vạch trên trục số hơn kém nhau 20 đơn vị. Vậy em điền được như sau:

Bài 6 trang 109 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Ước lượng: Có khoảng ….. con.

Đếm: Có ….. con.

Trả lời:

Em thấy có 4 nhóm chim cánh cụt, mỗi nhóm có khoảng một chục, vậy em ước lượng có 4 chục con (40 con). Em đếm lại thấy có 42 con.

(6)

Em điền như sau:

Ước lượng: Có khoảng 40 con.

Đếm: Có 42 con.

Bài 7 trang 109 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Thử thách.

Số?

Cho các số 100, 300, 600, 700, 900.

Chọn hai hay ba số đã cho để gộp lại được 1000.

Trả lời:

Vì 100 + 900 = 1000 300 + 700 = 1000

100 + 300 + 600 = 1000 Vậy em viết được như sau:

(7)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.. Ví dụ: Viết số tròn chục có ba

+ Làm tròn đến hàng trăm: Nếu chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng một đơn vị vào số đứng trước, nếu hàng chục nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên, sau khi

Người thực hiện: Nguyễn

Bốn trăm bảy mươi

[r]

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả

Bạn nhỏ của chúng ta đang thực hiện một phép tính, bạn phân vân không biết cách làm nào đúng.. Các bạn hãy nhanh tay giơ thẻ để giúp bạn

[r]