Kính chúc các thầy, cô giáo và các em sức khỏe.
Bạn hãy chọn một ng i mà bạn thích ườ và thực hiện yêu cầu đi kèm.
Tôi là ai ?
* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?
* Tôi chính là: Mét khối (m
3).
m
3là gì ?
* m
3là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1m.
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?
* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000
lần đơn vị bé tiếp liền.
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền?
* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.
10001
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3;
0,109cm3; 0,015dm3; 1
4m3 95
1000 dm3.
1a/ Đọc các số đo:
;
* Cách đọc các số đo thể tích: * Cách đọc các số đo thể tích:
Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
1952 cm3
2015 m3
8
3 dm3
0,919m3
* Cách viết các số đo thể tích: * Cách viết các số đo thể tích:
Viết phần số rồi viết đơn vị đo.
Bài 2
Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m
3là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Đ Đ Đ
0,25m
3= 0,250m
3m3 = 10025
S
Bài 3 So sánh các số sau đây:
913, 232 413 m3 913 232 413 cm3
b) 12 345
1 000 m3 12,345 m3
8 372 361
100 m3
c) 8 372 361dm3
a) và
và
và
Bài 3 So sánh các số sau đây:
913,232 413 m3 913 232 413 cm3
b) 12 345
1000 m3 12,345 m3 913 232 413 cm3
12,345 m3
a) và
và
=
=
913,232 413 m3 12 345
1000 m3
Bài 3 So sánh các số sau đây:
8372361 100
m3 và
>
8372361dm383723,61 m 83723610 dm3 3 c)
8372361
1000 m3 83723,61 m3 8372,361 m3
Bài 3 So sánh các số sau đây:
913,232413 m3 913232413 cm3
b) 12345
1000 m3 12,345 m3
8372361
100 m3
c) 8372361dm3
a)
=
=
>
2. “Không phẩy một trăm linh tám đề-xi- mét khối” viết là :
a. 0,180 dm3 b. 1,80 dm3 c. 0,108 m3 d. 0,108 dm3
6,789 dm3= … cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 6789 cm3 b. 6789 dm3 c. 678,9 m3 d. 0,6789m3
<
Ti T H C K T TH C Ế Ọ Ế Ú
Ti T H C K T TH C Ế Ọ Ế Ú
0,109dm
32010 cm
310,125m
30,115m
32005 dm
35m3
6 6
2 2 3 3
1
4 m
3
95 dm
3100
Bạn được nhận một phần quà
4 4
8 8 9 9 1 1
Đọc các số đo:
7 7
Trò chơi: Con số may mắn