• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 5 - Bài: Luyện tập (trang 119)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 5 - Bài: Luyện tập (trang 119)"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Kính chúc các thầy, cô giáo và các em sức khỏe.

(2)

Bạn hãy chọn một ng i mà bạn thích ườ và thực hiện yêu cầu đi kèm.

(3)

Tôi là ai ?

* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?

* Tôi chính là: Mét khối (m

3

).

(4)

m

3

là gì ?

* m

3

là thể tích của hình lập

phương có cạnh dài 1m.

(5)

* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000

lần đơn vị bé tiếp liền.

(6)

* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền?

* Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.

1000

1

(7)

5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3;

0,109cm3; 0,015dm3; 1

4m3 95

1000 dm3.

1a/ Đọc các số đo:

;

(8)

* Cách đọc các số đo thể tích: * Cách đọc các số đo thể tích:

Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.

(9)

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

(10)

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

1952 cm3

2015 m3

8

3 dm3

0,919m3

(11)

* Cách viết các số đo thể tích: * Cách viết các số đo thể tích:

Viết phần số rồi viết đơn vị đo.

(12)

Bài 2

Đúng ghi Đ sai ghi S:

0,25m

3

là:

a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

Đ Đ Đ

0,25m

3

= 0,250m

3

m3 = 10025

S

(13)

Bài 3 So sánh các số sau đây:

913, 232 413 m3 913 232 413 cm3

b) 12 345

1 000 m3 12,345 m3

8 372 361

100 m3

c) 8 372 361dm3

a)

(14)

Bài 3 So sánh các số sau đây:

913,232 413 m3 913 232 413 cm3

b) 12 345

1000 m3 12,345 m3 913 232 413 cm3

12,345 m3

a)

=

=

913,232 413 m3 12 345

1000 m3

(15)

Bài 3 So sánh các số sau đây:

8372361 100

m3

>

8372361dm3

83723,61 m 83723610 dm3 3 c)

8372361

1000 m3 83723,61 m3 8372,361 m3

(16)

Bài 3 So sánh các số sau đây:

913,232413 m3 913232413 cm3

b) 12345

1000 m3 12,345 m3

8372361

100 m3

c) 8372361dm3

a)

=

=

>

(17)

2. “Không phẩy một trăm linh tám đề-xi- mét khối” viết là :

a. 0,180 dm3 b. 1,80 dm3 c. 0,108 m3 d. 0,108 dm3

(18)

6,789 dm3= … cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

a. 6789 cm3 b. 6789 dm3 c. 678,9 m3 d. 0,6789m3

(19)

<

(20)
(21)

Ti T H C K T TH C Ú

Ti T H C K T TH C Ú

(22)

0,109dm

3

2010 cm

3

10,125m

3

0,115m

3

2005 dm

3

5m3

6 6

2 2 3 3

1

4 m

3

95 dm

3

100

Bạn được nhận một phần quà

4 4

8 8 9 9 1 1

Đọc các số đo:

7 7

Trò chơi: Con số may mắn

5 5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chúc các em học sinh đạt kết Chúc các em học sinh đạt kết.. quả cao trong

- Ở tiết học trước các bạn đã được tìm hiểu nghiên cứu kỹ về nông nghiệp của Trung và nam mĩ , một nền nông nghiệp phát triển nhưng còn bất hợp lí trong chế độ sở hữu

- HS thöïc hieän thao taùc treân maùy theo yeâu caàu cuûa baøi taäp maø GV ñaõ ghi treân baûng.. - HS thöïc hieän khôûi ñoäng chöông trình

Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, hạnh phúc và

Baïn Linh baûo: “Ñaù caàu laø thích nhaát.” Baïn Nam laïi noùi: “ Chôi bi thích hôn.” Em haõy duøng hình thöùc caâu hoûi ñeå neâu yù kieán cuûa mình: chôi dieàu

CÙNG NHAUKHÁM PHÁ CÁC

KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE HẠNH PHÚC THÀNH ĐẠT. CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN

Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết vâng lời người lớn.. Câu chuyện khuyên chúng ta