PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRI UỀ TRƯỜNG THCS Đ C CHÍNHỨ
*********************
Đ KI M TRA H C KỲ IỀ Ể Ọ Năm h c: 2018-2019ọ
MÔN: TOÁN 6
Th i gian: 90 phútờ
(Không k th i gian phát đ )ể ờ ề I. Ph n tr c nghi m ( 2 đi m) ầ ắ ệ ể
Ch n phọ ương án tr l i đúng cho các câu sau:ả ờ
Câu 1. S t nhiên chia h t cho 2 và 5 có ch s t n cùng là:ố ự ế ữ ố ậ
A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2
Câu 2. S ph n t c a t p h p: B = {x ố ầ ử ủ ậ ợ N* | x < 4 } là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Trong các s 7; 8; 9; 10 s nguyên t là:ố ố ố
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 4. T p h p các ậ ợ ướ ủc c a 8 là:
A.
1; 2; 4;8
B.
2;4 C.
2; 4;8
D.
1;8Câu 5. Ước chung l n nh t c a 25 và 50 là:ớ ấ ủ
A. 100 B. 25 C. 5 D. 50
Câu 6. K t qu c a phép tính 4 ế ả ủ 7 : 43 là:
A. 14 B. 410 C. 47 D. 44
Câu 7. Đi m I là trung đi m c a đo n th ng AB khi: ể ể ủ ạ ẳ A. AI + IB = AB B. IA = IB = 2
AB
C. IA = IB D. T t c đ u đúng ấ ả ề Câu 8. BCNN(16,32,48) là:
A. 8 B. 1 C. 48 D. 96 II. Ph n t lu n (8 đi m)ầ ự ậ ể
Câu 1: (1,5 đi m) Th c hi n phép tính:ể ự ệ
a) 36 . 27 + 36 . 73 b) 20 : 2² – 59 : 58
c) 25 + (–8) + (–25) + (–2).
Câu 2: (1 đi mể ) Tìm x Z bi t: ế 6(x - 36) = 122 : 2
Câu 3 : (2 đi m) ể M t s h c sinh kh i 6 c a m t trộ ố ọ ố ủ ộ ường được c đi mítử tinh. N u x p thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đ u v a đ . Tính s h cế ế ề ừ ủ ố ọ sinh kh i 6 đã đố ượ ửc c đi bi t s h c sinh trong kho ng t 100 đ n 125ế ố ọ ả ừ ế h c sinh.ọ
Bài 4: (3 đi m) ể
Trên tia Ax , vẽ hai đi m B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm.ể a/ Tính đ dài đo n th ng BC .ộ ạ ẳ
b/ G i M là trung đi m c a đo n th ng BC . Tính đ dài đo n th ng BM .ọ ể ủ ạ ẳ ộ ạ ẳ
c/ Vẽ tia Ay là tia đ i c a tia Ax . Trên tia Ay xác đ nh đi m D sao cho AD = ố ủ ị ể 2 cm .Ch ng t A là trung đi m c a đo n th ng BDứ ỏ ể ủ ạ ẳ
Câu 5: (0,5 đi m)ể Tìm các s a, b đ số ể ố
42 5 30 a b
--- H t ---ế PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRI UỀ
TRƯỜNG THCS Đ C CHÍNHỨ
ĐÁP ÁN-BI U ĐI MỂ Ể
KI M TỂ RA H C KỲ I NĂM H C 2018 – 2019Ọ Ọ MÔN: TOÁN 6
I. Ph n tr c nghi m: (2 đi m) M i câu đúng đầ ắ ệ ể ỗ ược 0,25 đi mể
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B A B D B D
II . Ph n t lu n: (8 đi m)ầ ự ậ ể
Câu Ý N i dungộ Đi mể
Câu 1.
(1,5điể m)
a a) 36 . 27 + 36 . 73
= 36(27+73)
=36.100 = 3600 0,25
0,25 b 20 : 22– 59 : 58
= 20: 4 – 5= 0 0,5
c 25 + (–8) + (–25) + (–2)
= [25+ (-25)] + (-8) +(-2)
= -10
0,250,25
Câu 2.
(1đi m)ể 6(x - 36 ) = 144 : 2 6(x - 36) = 72 ( x - 36) = 72 : 6 x - 36 = 12 x = 12+ 36 x = 48
0,250,25 0,250,25
Câu 3.
(2 đi m)ể
G i a là s h c sinh kh i 6 đã đọ ố ọ ố ượ ửc c đi (aN*)
Theo bài toán ta có a6 ; a9 ; a 12 nên a BC(6,9,12) và 100 a 125.
BCNN(6,9,12) = 36 a
0;36;72;108;144...
K t h p đi u ki n ta đế ợ ề ệ ược a = 108V y s h c sinh kh i 6 đã đậ ố ọ ố ượ ửc c đi là 108 em
0,5 0,5 0,75 0,25
Câu 4.
(3 đi m)ể
Vẽ hình chính xác
8 cm 2 cm
2 cm
// //
D B M C x
y A 0,5
a Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm) Nên: B n m gi a A,Cằ ữ
Ta có: AB + BC =AC 2 +BC = 8
BC = 8- 2 = 6 (cm)
0,5
0,5 b Vì M là trung đi m c a đo n th ng BCể ủ ạ ẳ
=>BM =
BC = =36
2 2 ( cm)
0,25 0,25 c Vì D và B n m trên hai tia đ i nhau chung g c A ằ ố ố
=> A n m gi a D và Bằ ữ Mà AD =AB (2 cm = 2cm)
Suy ra A là trung đi m c a đo n th ng DBể ủ ạ ẳ
0,5 0,5 Câu 5.
(0,5điể
m) Ta có 30= 2.3.5 mà CLNƯ (2,3,5)= 1 nên
42 5 30 a b
khi42 5 a b
chia h t cho c 2; 3 và 5 nên b= 0 , aế ả
1; 4;7
0,50,5T ngổ 10
(*L u ýư : M i cách gi i đúng khác đ u đọ ả ề ược đi m t i đa)ể ố Ngày soạn: 25/12/2018
Gi¶ng:
Tiết 55 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Số học.
- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả bài kiểm tra học kỳ.
2. Kĩ năng:
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
3. Tư duy: Rèn cho hs khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình.
4. Thái độ: Giáo dục cho học sinh biấet tự nhận khuyết điểm và sửa chữa sai sót trong bài.
II. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của GV:
- Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kỳ của học sinh . - Tính tỉ lệ giỏi, khá, trung bình,yếu, kém.
- Lên danh sách các học sinh tuyên dương, nhắc nhở.
- Đánh giá chất lượng học tập của học sinh, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của học sinh.
2. Chuẩn bị của HS :Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình.
III. Phương pháp.
- Phương pháp vấn đáp, nhận xét, đánh giá.
IV. Tiến trình tổ chức bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp( 1’):
2. Kiểm tra bài cũ. không 3. Bài mới:
* Hoạt động 1:
- Hs lên bảng chữa các bài 1, 2, 3, 5.
- Nhận xét, bổ sung.
- G: Chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 2: Nhận xét bài làm của hs.
- Hs làm được bài 1, 2.
- Kĩ năng tính toán chưa tốt. Cách trình bày chưa khoa học, nhiều em trình bày chưa sạch sẽ.
- Đa số còn lúng túng khi giải bài toán áp dụng tìm BCNN.
* Hoạt động 3: Những sai sót hs hay mắc phải.
Bài 1: - Còn số ít thực hiện chưa đúng thứ tự thực hiện phép tính.
- Còn hs chưa biết cách áp dụng t/c để tính toán.
- Tính toán với số nguyên âm còn sai sót: bỏ dấu âm không đúng Bài 2:
- Sai cách tìm thừa số, số hạng chưa biết. Ví dụ:
6(x - 36 ) = 144 : 2 6(x - 36) = 72 ( x - 36) = 72 : 6 x -36 = 12
x = 12+ 36 x = 48 Bài 3:
- Hs chưa biết cách trình bày lập luận để số x là BC(100,125)
- Kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyến tố chưa thành thạo dẫn đến kết quả sai .
- Chưa biết cách trình bày.
Bài 5: Biết phương pháp làm nhưng do số cho lớn lên hs chưa nhận biết được tính chất chia hết cho một tích.
* Hoạt động 4: Kết quả cụ thể của lớp.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn phép cộng, phép trừ các số nguyên, tính chất của phép cộng.
- Đọc trước bài “Qui tắc dấu ngoặc”.
Ngày soạn: 14/12/2016 Gi¶ng:
Tiết 55 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Số học.
- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả bài kiểm tra học kỳ.
2. Kĩ năng:
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
3. Tư duy: Rèn cho hs khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình.
4. Thái độ: Giáo dục cho học sinh biấet tự nhận khuyết điểm và sửa chữa sai sót trong bài.
B.Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của GV:
- Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kỳ của học sinh . - Tính tỉ lệ giỏi, khá, trung bình,yếu, kém.
- Lên danh sách các học sinh tuyên dương, nhắc nhở.
- Đánh giá chất lượng học tập của học sinh, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của học sinh.
2. Chuẩn bị của HS :Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình.
C. Phương pháp.
- Phương pháp vấn đáp, nhận xét, đánh giá.
D. Tiến trình tổ chức bài dạy.
1. Ổn định tổ chức lớp( 1’):
2. Kiểm tra bài cũ. không 3.Bài mới:
* Hoạt động 1:
- Hs lên bảng chữa các bài 1, 2, 3, 5.
- Nhận xét, bổ sung.
- G: Chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 2: Nhận xét bài làm của hs.
- Hs làm được bài 1, 2.
- Bài 2 còn mắc nhiều sai sót nên chưa ra đáp số cuối cùng - Ít hs giải được bài 3.
- Kĩ năng tính toán chưa tốt. Cách trình bày chưa khoa học, nhiều em trình bày bẩn.
- Đa số còn lúng túng khi giải bài toán áp dụng tìm BCNN.
- Một số HS được bài 5 trình bày còn chưa rõ ràng.
- Còn nhiều hs điểm kém.
* Hoạt động 3: Những sai sót hs hay mắc phải.
Bài 1: - Còn số ít thực hiện chưa đúng thứ tự thực hiện phép tính.
- Còn hs chưa biết cách áp dụng t/c để tính toán.
- Tính toán với số nguyên âm còn sai sót: bỏ dấu âm không đúng, xác địng dấu của phép công hai số nguyên trái dấu không đúng.
Bài 2:
- Sai cách tìm thừa số, số hạng chưa biết. Ví dụ:
a/ 6(x - 36 ) = 144 : 2 6(x - 36) = 72 ( x - 36) = 72 : 6 x -36 = 12 x = 12+ 36 x = 48
b/ 2 x + 25 = 65 2 x = 65 - 25 2 x = 40 x = 40 : 2 x = 20 x
20; 20
Bài 3:
- Hs chưa biết cách trình bày lập luận để số x là BC(120,150)
- Kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyến tố chưa thành thạo dẫn đến kết quả sai .
- Chưa biết cách trình bày.
- Nhiều hs chưa hiểu được yêu cầu bài toán.
Bài 5: Biết phưong pháp làm nhưng do số cho lớn lên hs chưa nhận biết được tính chất chia hết cho một tích.
* Hoạt động 4: Kết quả cụ thể của lớp.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn phép cộng, phép trừ các số nguyên, tính chất của phép cộng.
- Đọc trước bài “Qui tắc dấu ngoặc”.
V. Rút kinh nghiệm.
- Về nội dung đề: Đề ra đảm bảo nội dung kiến thức cơ bản. Phân loại được hs.
- Đáp án và biểu điểm: Chính xác, hợp lí.