• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Hệ trục tọa độ trong không gian - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Hệ trục tọa độ trong không gian - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 A. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN

1. Hệ trục tọa độ Oxyz:

Hệ trục gồm ba trục Ox Oy Oz, , đơi một vuơng gĩc nhau.

Trục Ox: trục hồnh, cĩ vectơ đơn vị i (1;0;0)

 .

Trục Oy: trục tung, cĩ vectơ đơn vị j (0;1;0)

 .

Trục Oz: trục cao, cĩ vectơ đơn vị k (0;0;1).

 Điểm (0; 0; 0)O là gốc tọa độ.

2. Tọa độ vectơ: Vectơ uxiy jzku ( ; ; )x y z

     .

Cho a ( ;a a a1 2; 3), b ( ; ; )b b b1 2 3

  . Ta cĩ:

1 1 2 2 3 3

( ; ; )

a b  a b a b a b

     a

cùng phương b

( )

akb kR

  

1 1

3

1 2

2 2 1 2 3

1 2 3

3 3

, ( , , 0).

a kb

a a a

a kb b b b

b b b

a kb

 

      

 

1 2 3

( ; ; )

kaka ka ka

1 1

2 2

3 3

a b

a b a b

a b

   

   

 

1 1 2 2 3 3

. . . .

a b a b a b a b

   aa12 a22 a22

   a2 a2 a12 a22 a32

   

1 1 2 2 3 3

. 0 0

a b a b a b a b a b

   

       2 1 12 22 2 2 3 32 2

1 2 3 1 2 3

cos( , ) .

. .

a b a b a b a b a b

a b a a a b b b



 

   

 

   

3. Tọa độ điểm: M x y z( ; ; ) OM ( ; ; )x y z



  . ChoA x( A; yA; zA) , B x( B; yB; zB) , C x( C;y zC; C), ta cĩ:

( B A; B A; B A) AB x x y y z z



    AB  (xBxA)2(yByA)2(zBzA)2 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:

; ; .

2 2 2

A B A B A B

x x y y z z

M    

 

 

Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:

; ; .

3 3 3

A B C A B C A B C

x x x y y y z z z

G       

 

 

QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT

Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ Điểm ( ; ; ) (Chiếu vào Ox) 1( ;0;0)

M M M Giữ nguyên x M

M x y z   M x Điểm ( ; ; ) (Chiếu vào Oy) 2(0; ;0)

M M M Giữ nguyên y M

M x y z   M y Điểm ( ; ; ) (Chiếu vào Oz) 3(0;0; )

M M M Giữ nguyên z M

M x y z   M z

Điểm ( ; ; ) (Chiếu vào Oxy, ) 1( ; ;0)

M M M Giữ nguyên x y M M

M x y z    M x y Điểm ( ; ; ) (Chiếu vào Oyz, ) 2(0; ; )

M M M Giữ nguyên y z M M

M x y z    M y z Điểm ( ; ; ) (Chiếu vào Oxz, ) 3( ;0; )

M M M Giữ nguyênx z M M

M x y z    M x z Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ

1

( ; , )

( ; ; ) Đối xứng qua Ox ( ; ; )

M M M Giữ nguyên x đổi dấu y z M M M

M x y z       M xyz

2

( ; , )

( ; ; ) Đối xứng qua Oy ( ; ; )

M M M Giữ nguyên y đổi dấu x z M M M

M x y z       Mx yz

3

( ; , )

( ; ; ) Đối xứng qua Oz ( ; ; )

M M M Giữ nguyên z đổi dấu x y M M M

M x y z       Mxy z

1

( , ; )

( ; ; ) Đối xứng qua Oxy ( ; ; )

M M M Giữ nguyên x y đổi dấu z M M M

M x y z       M x yz

2

( , ; )

( ; ; ) Đối xứng qua Oxz ( ; ; )

M M M Giữ nguyên x z đổi dấu y M M M

M x y z       M xy z

3

( , ; )

( ; ; ) Đối xứng qua Oyz ( ; ; )

M M M Giữ nguyên y z đổi dấu x M M M

M x y z       Mx y z HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN & MẶT CẦU

Vấn đề 17

(2)

4. Tích có hướng của hai vectơ:

 Định nghĩa: Cho a ( ,a a a1 2, 3)

 , b ( ,b b b1 2, 3)

 , tích có hướng của a và b

là:

 

2 3 3 1 1 2

2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1

2 3 3 1 1 2

, a a ; a a ; a a ; ;

a b a b a b a b a b a b a b

b b b b b b

   

      

 

 

.

 Tính chất: [ , ]a b  a

 [ , ]a b  b

[ , ]a b  a b. .sin

a b,

Điều kiện cùng phương của hai vectơ a&b là

, 0

a b  

  

  với 0 (0; 0;0).

Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a b , và c

là [ , ].a b c   0.

Diện tích hình bình hành ABCD:SABCD  AB AD, .

 

  

Diện tích tam giác ABC:

1 , .

ABC 2

S AB AC

 

  

Thể tích khối hộp: VABCD A B C D. ' ' ' ' [  AB AD AA, ]. ' .

 Thể tích tứ diện: 1

, .

ABCD 6

V   AB AC AD

 

   .

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA

Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

2; 2;1

trên mặt phẳng

Oxy

tọa độ là

A.

2;0;1

. B.

2; 2;0

. C.

0; 2;1

. D.

0;0;1

.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a

1; 0;3

b 

2; 2;5

. Tích vô hướng a a b  .

bằng

A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

2;1; 1

trên mặt phẳng

Ozx

tọa độ là

A.

0;1;0

. B.

2;1;0

. C.

0;1; 1

. D.

2;0; 1

.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

2;1; 1

trên trục Oy có tọa độ là A.

0;0; 1

. B.

2;0; 1

. C.

0;1;0

. D.

2;0;0

.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

3; 1;1

trên trục Oz có tọa độ là A.

3;0;0

. B.

3; 1;0

. C.

0;0;1

. D.

0; 1;0

.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

3;1; 1

trên trục Oy có tọa độ là A.

0;1; 0

. B.

3; 0; 0

. C.

0; 0; 1

. D.

3; 0; 1

.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;1; 1

B

2;3; 2

. Véctơ AB có tọa độ là A.

1; 2;3 .

B.

 1; 2;3

. C.

3;5;1 .

D.

3; 4;1 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 4;3

B

2; 2; 7

. Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A.

1;3; 2 .

B.

2; 6; 4 .

C.

2; 1;5

. D.

4; 2;10

.

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

3; 2;3

B

1; 2;5

. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I

2; 2;1

. B. I

1;0; 4

. C. I

2; 0;8

. D. I

2; 2; 1 

.
(3)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 1

, BAB

1;3;1

. Xác định

tọa độ B

A.

2;5;0

. B.

0; 1; 2 

. C.

0;1; 2

. D.

 2; 5;0

.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a

3; 2;1 ,

b 

2; 0;1

. Độ dài của véc-tơ a b 

bằng

A. 1. B. 3. C. 2. D. 2.

Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A

0; 2;5

,B

2;0;1

,C

5; 8;6

. Tìm

toạ độ trọng tâm điểm G của tam giác ABC.

A. G

1; 2; 4 

. B. G

1; 2; 4

. C. G

1; 2; 4

. D. G

3; 6;12

.

Câu 13. Cho a

2;1;3

, b

4; 3;5

c 

2; 4; 6

. Tọa độ của véc tơ u  a 2b c  là A.

10;9;6

. B.

12; 9; 7

. C.

10; 9; 6

. D.

12; 9; 6

.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ ,

 

a b thỏa  2 3,

a  3

b và ( , )  30 .0

a b Độ dài vectơ 3a2b

bằng

A. 9. B. 1. C. 6. D. 54.

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A

1;1; 2

B

3; 4;5

. Tọa độ vectơ ABA.

4;5;3 .

B.

2;3;3 .

C.

 2; 3;3

. D.

2; 3; 3 

.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho a 

3; 4;0

b

5; 0;12

. Côsin của góc giữa a và b

bằng A. 3

13. B.

5

6. C.

5

6. D. 3

13.

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u

3 ; 0 ; 1

v

2 ; 1 ; 0

. Tính tích vô hướng u v .

? A. u v . 8

. B. u v . 6

. C. u v . 0

. D. u v .  6 . Câu 18. Cho điểm M(1; 2; 3) . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm

A. M'(1; 0; 3). B. M'(0; 2; 3). C. M'(1; 2; 0). D. M'(1; 2; 3).

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A( 3;1; 2) . Tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy là

A. (3; 1; 2).  B. (3; 1; 2). C. (3;1; 2). D. ( 3; 1; 2).  Câu 20. Cho hai véc tơ a

1; 2;3 ,

b 

2;1; 2

. Khi đó tích vô hướng

a b b  

. bằng

A. 12 . B. 2. C. 11. D. 10.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho a

1;2;1

b 

1;3; 0

. Vectơ c2a b có tọa độ là A.

1; 7;2

. B.

1;5;2

. C.

3; 7;2

. D.

1; 7;3

.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

4; 2; 1

. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là điểm

A. M

0; 2; 1

. B. M

4;0;0

. C. M

4; 0; 0

. D. M

4; 2;1

.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của A

2;3;1

lên trục tọa độ x Ox là A. Q

2;0;0

. B. R

0;0;1

. C. S

0;3;1

. D. P

2; 0;0

.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

3; 4;0

, B

1;1;3

, C

3,1, 0

. Tìm tọa

độ điểm D trên trục hoành sao cho ADBC.

(4)

A. D

2;1; 0

, D

4;0;0

B. D

0;0;0

, D

6;0; 0

C. D

6; 0; 0

,D

12;0;0

D. D

0; 0; 0

, D

6; 0; 0

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;3;1

B

5; 6; 2

. Đường thẳng ABcắt mặt phẳng

Oxz

tại điểm M. Tính tỉ số AM

BM .

A. 1

2 AM

BMB. AM 2

BMC. 1

3 AM

BMD. AM 3

BMCâu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a

2;1; 0

b 

1; 0; 2

. Tính

 

cos a b,

  . A.

 

 

  2

cos ,

a b 25 B.

 

 

  2

cos ,

a b 5 C.

 

  2

cos ,

a b 25 D.

 

  2 cos ,

a b 5

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểmM

2;3; 1

, N

1;1;1

P

1;m1; 2

. Tìm

m để tam giác MNP vuông tại N.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Trong không gian , cho hình bình hành . Biết , và , tọa độ điểm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a

2;m1;3 ,

b

1;3; 2 n

. Tìm m n,

để các vec tơ ,

 

a b cùng hướng.

A. 3

7; 4

  

m n . B. m4;n 3. C. m2;n0. D. 4

7; 3

  

m n .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u

1;1; 2 ,

v

1; 0;m

. Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa hai vectơ ,u v 

bằng 450.

A. m2. B. m 2 6. C. m 2 6. D. m 2 6.

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.    biết A

1; 0;1

, B

2;1; 2

, D

1; 1;1

,

4;5; 5

C  . Tọa độ của đỉnh A

A. A 

4;5; 6

. B. A 

3; 4; 1

. C. A 

3;5; 6

. D. A 

3;5; 6

.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2; 2; 2

; B

3; 3;3

. Điểm M trong

không gian thỏa mãn 2 3 MA

MB  . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng

A. 6 3. B. 12 3. C. 5 3. D. 5 3

2 .

Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A

2;3;1

, B

2;1; 0

, C

 3; 1;1

. Tìm tất

cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giácABC.

A. D

12; 1;3

. B.

 

 

8; 7;1 12;1; 3 D

D

 

 



. C. D

8; 7; 1

. D.

 

 

8; 7; 1 12; 1;3 D

D

  



. Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A

1; 2;0

, B

1; 0; 1

C

0; 1; 2

, D

0; ;m k

. Hệ

thức giữa mk để bốn điểm , , ,A B C D đồng phẳng là:

A. 2m3k0. B. m2k3. C. m k 1. D. 2m k 0.

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, hình chiếu của điểm M

1; 3; 5 

trên mặt phẳng

Oyz

có tọa độ là 6

m  m0 m 4 m2

Oxyz ABCD A

1;0;1

B

2;1; 2

D

1; 1;1

C

2; 0; 2

 

2; 2; 2

 

2; 2; 2

 

0; 2;0

(5)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 A.

 0; 3;5  

. B.

 0; 3;0  

. C.

 1; 3;0  

. D.

 0; 3; 5   

.

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 4;1

B

4; 5; 2

. Điểm C thỏa mãn OC BA

tọa độ là

A.

6, 1, 1 . 

B.

2, 9, 3 .

C.

6,1,1 .

D.

2, 9, 3 .

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

cho các véc tơ u2i2 jk

,

v    m ;2; m  1 

với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v

.

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

cho M

1 ; 2 ; 3

N

1 ; 0 ; 2

. Tìm tọa độ điểm P thỏa mãn MN2.PM

?

A. P

2 ; 3 ; 7

. B. P

4 ; 6 ; 7

. C. 2 ; 3 ;7 P 2

 

 . D.

2 ; 3 ;7

P 2

 

 

 .

B. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

Mặt cầu tâm I a b c( ; ; ) và có bán kính R có phương trình ( ) : (S xa)2(yb)2(zc)2R2.

Phương trình x2y2z22ax 2by2cz  d 0 với a2b2c2 d 0 là phương trình của mặt cầu có tâm I a b c( ; ; ) và bán kính Ra2b2c2d.

Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:

Hệ số trước x2, , y2 z2 phải bằng nhau và a2b2c2 d 0.

B1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

2

y2

2

z3

2 16. Tâm của

 

S có tọa

độ là

A.

 1; 2; 3

. B.

1;2;3

. C.

1;2; 3

. D.

1; 2;3

.

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

2

y4

2

z1

2 9. Tâm của

 

S có tọa

độ là

A.

2; 4; 1

. B.

2; 4;1

. C.

2; 4;1 .

D.

  2; 4; 1

.

Câu 41. Trong không gianO xyz, cho mặt cầu

  

S : x3

2

y1

2

z1

22. Tâm của

 

S có tọa

độ là

A.

3;1; 1

B.

3; 1;1

C.

 3; 1;1

D.

3;1; 1

Câu 42. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

      

2 2 2

2 2 4 0

x y z x y z m là phương trình của một mặt cầu.

A. m6 B. m6 C. m6 D. m6

Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x5

 

2 y1

 

2 z2

29. Tính

bán kính R của

 

S .

A. R3 B. R18 C. R9 D. R6

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

2

y2

2

z1

2 9.Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của

 

S

A. I

1; 2;1

R3 B. I

1; 2; 1 

R3CI

1; 2;1

R9 D I

1; 2; 1 

R9

I R

(6)

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

2

y3

2

z1

225. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

 

S

A. I

2;3; 1 ;

R25. B. I

 2; 3;1 ;

R25.C. I

2;3; 1 ;

R5. D. I

 2; 3;1 ;

R5.

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

A. x2y2z2 x 2y4z 3 0. B. 2x22y22z2   x y z 0. C. 2x22y22z24x8y6z 3 0. D. x2y2z22x4y4z100.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x3

2

y1

2

z2

28. Khi đó

tâm Ivà bán kínhRcủa mặt cầu là

A. I

3; 1; 2 , 

R2 2. B. I

3;1; 2 ,

R2 2.

C. I

3;1; 2 ,

R4. D. I

3; 1; 2 , 

R4.

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độOxyzcho ( ) :S x2y2z22x4y4z250. Tìm tâm I và bán kính Rcủa mặt cầu ( )S .

A. I( 2; 4; 4);  R 29. B. I( 1; 2; 2);  R5. C. I(1; 2; 2); R 34. D. I(1; 2; 2); R6.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z28x10y6z490.Tính

bán kinh R của mặt cầu

 

S .

A. R 151. B. R 99. C. R1. D. R7.

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z22y2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 9. B. 3. C. 15. D. 7.

Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 7. B. 9. C. 3. D. 15 .

Câu 52. Trong không gian Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:

2 2 2 2

4 2 2 9 28 0

xyzmxmymzm   là phương trình của mặt cầu?

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.

Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, cho điểm A

1; ;1a

và mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2

2 4 9 0

xyzyz  . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là A.

3 ;1

. B.

1; 3

. C.

 ; 1

 

3 ; 

. D.

1 ; 3

.

B2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

 Dạng 1. Cơ bản 2 2 2 2

( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .

; ) :

( ;

S T S x a y b z c R

BK â

R m I a b c

       



 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và đi qua điểm A. Phương pháp:

( ) :

:

S T

BK R IA

 âm I

 



(dạng 1)

 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( )S có đường kính AB, với A B, cho trước.

Phương pháp:

( ) : 1

:

2 T

S BK R A

âm I

B



 



 Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.

là trung điểm của AB.

(7)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 Phương pháp:

( ) :

:

S T

BK R IM

 âm I

 



 Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( ).P Phương pháp:

( ) :

: ;( )

S T

BK R d â

I P

 m I

  

   

  



Khoảng cách từ điểm M x y z( M; M; M) đến mặt phẳng ( ) :P axbycz d 0 được xác định

bởi công thức:

2 2 2

( ;( )) axM byM czM d d M P

a b c

  

 

 

 Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu ( )S đi qua bốn điểm A B C D, , , . Phương pháp: Gọi ( ) :S x2y2z22ax 2by2cz  d 0

Vì A B C D, , , ( )S nên tìm được 4 phương trình a b c d, , , ( ).S

 Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( )S đi qua 3 điểm A B C, , và tâm thuộc mp ( ).P Phương pháp: Gọi ( ) :S x2y2z22ax 2by2cz  d 0

Vì A B C, , ( )S nên tìm được 3 phương trình và I a b c( ; ; ) ( ) P là phương trình thứ tư.

Giải hệ bốn phương trình này a b c d, , , ( ).S

 Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm I và cắt mặt phẳng ( )P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính

r .

Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R2d2[ ;( )]I Pr2 và cần nhớ C 2r và Sđtr2. Câu 54. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm I

0 ; 0; 3

và đi qua điểm M

4; 0; 0

.

Phương trình của

 

S

A. x2y2

z3

2 25. B. x2y2

z3

2 5.

C. x2y2

z3

2 25. D. x2y2

z3

2 5.

Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I

1;1;1

A

1; 2;3

. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A

A.

x1

2

y1

2

z1

229. B.

x1

2

y1

2

z1

25. C.

x1

2

y1

2

z1

225. D.

x1

2

y1

2

z1

25.

Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;3

,B

5; 4; 1

. Phương trình mặt cầu đường kính AB

A.

x3

2

y3

2

z1

29. B.

x3

2

y3

2

z1

26.

C.

x3

2

y3

2

z1

2 9. D.

x3

2

y3

2

z1

236.

Câu 57. Trong không gian Oxyz cho điểm (2;3; 4)IA

1; 2;3

. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. (x2)2(y3)2(z4)2 3. B. (x2)2

y3

2

z4

29.

C. (x2)2

y3

2

z4

245. D. (x2)2

y3

2

z4

2 3.

Câu 58. Trong không gian tọa độ Oxyz,mặt cầu tâm I

1; 2;3 ,

có bán kính 3 có phương trình là A.

x1

2

y2

2

z3

2 9. B.

x1

2

y2

2

z3

2 9.

C.

x1

2

y2

2

z3

2 3. D.

x1

2

y2

2

z3

23.

với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa độ.

(8)

Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 0; 2 ,

B

1; 2; 4

. Phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x2

y1

2

z1

244. B. x2

y1

2

z1

211.

C. x2

y1

2

z1

244. D. x2

y1

2

z1

2 11.

Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

1; 2; 3

. Gọi Ilà hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM? A.

x1

2y2z2 13 B.

x1

2y2z2 13

C.

x1

2y2z2 17 D.

x1

2y2z2 13

Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M

2;3;3

, N

2; 1; 1 

, P

 2; 1;3

và có tâm thuộc mặt phẳng

 

: 2x3y  z 2 0.

A. x2y2z22x2y2z100 B. x2y2z24x2y6z 2 0 C. x2y2z24x2y6z 2 0 D. x2y2z22x2y2z 2 0

Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm

1; 2; 1

I và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P :x2y2z 8 0?

A.

x1

2

y2

2

z1

23 B.

x1

2

y2

2

z1

2 3

C.

x1

2

y2

2

z1

29 D.

x1

2

y2

2

z1

29

Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâmI

2;1;1

và mặt

phẳng

 

P : 2x y 2z 2 0. Biết mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu

 

S

A.

  

S : x2

2

y1

2

z1

28 B.

  

S : x2

2

y1

2

z1

210

C.

  

S : x2

2

y1

2

z1

28 D.

  

S : x2

2

y1

2

z1

210

Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho đường tròn

 

S có tâm I nằm trên đường thẳng y x, bán kính R3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của

 

S , biết hoành độ tâm I là số dương.

A.

x3

2

y3

2 9. B.

x3

2

y3

2 9. C.

x3

2

y3

29. D.

x3

2

y3

2 9.

Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

 

S :x2y2z22x4y6zm 3 0. Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng

 

: 2x y 2z 8 0 cắt

 

S theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .

A. m 3. B. m 1. C. m 2. D. m 4.

Câu 66. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I

1; 2; 3

và tiếp xúc với mặt phẳng

Oyz

A.

x1

2

y2

2

z3

29. B.

x1

2

y2

2

z3

21.

C.

x1

2

y2

2

z3

2 4. D.

x1

2

y2

2

z3

21.

Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 

có phương trình 2xy  z 1 0 và mặt cầu

 

S có phương trình

x1

2

y1

2

z2

24. Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng

 

và mặt cầu

 

S .
(9)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 A. 2 42

r  3 . B. 2 3

r  3 C. 2 15

r 3 . D. 2 7

r 3

Câu 68. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x2y2z 3 0 và mặt cầu

 

S có tâm

0; 2;1

I  . Biết mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2 . Mặt cầu

 

S có phương trình là

A. x2

y2

2

z1

2 2. B. x2

y2

2

z1

23.

C. x2

y2

2

z1

23. D. x2

y2

2

z1

21.

Câu 69. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

2y2

z1

2 9 và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 3 0. Biết mặt cầu

 

S cắt

 

P theo giao tuyến là đường tròn

 

C . Tính bán kính r của

 

C .

A. r2 2. B. r 2. C. r2. D. r 5.

Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x2y2z 2 0 và điểm

1; 2; 1

I   . Viết phương trình mặt cầu

 

S có tâm I và cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A.

  

S : x1

2

y2

2

z1

225. B.

  

S : x1

2

y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz)A. Thể tích của khối cầu đã

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của một mặt cầu?. Câu 10: Trong không gian với hệ

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A

 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính

Hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc trong không gian gồm ba trục x'Ox, y'Oy, z'Oz vuông góc với nhau từng đôi một.. Điểm O được gọi là gốc

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm .Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến

Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ.. Phương trình mặt cầu đường kính

Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCDA. Viết phương trình