SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
TỔ TOÁN
HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Họ và tên học sinh: ...
Lớp: ...
Lưu Hành Nội Bộ
CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM_TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
Dạng 1. Chứng minh hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x).
1. Cho hàm số F x
x2sinx2017. Chứng minh F(x) là một nguyên hàm của
2sin cos
f x x x x x trên R.
2. Chứng minh F x
ln sin
x
C là nguyên hàm của f x
cotx (0 < x < ),với C là hằng số.Dạng 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) ( hay tìm
f x dx
).1. I
2x5x33x dx
2. I
x13 x12 1xdx3. 2 1 23
x
I x dx
x
4. I
sinxcosx dx
25. 4
1 1
I dx
x x
6. I
2 5x xdx7.
I dx
x 1 3 1 8. I
tan2xdx 9. sin22 I
xdx10. I
x43 x 3xdx11. 1 2
sin
x
x e
I e dx
x
12. I
cot2xdx13.
2
sin cos
2 2
x x
I
dx 14. I
e dx2x15.
3 2
4 3 5
1
x x x
I x
16. 2 5
4 5
I x dx
x x
17. 2 5
4 4
I x dx
x x
Dạng 3. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa điều kiện F(x0) = k.
1) (THPTQG 2017). Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )ex 2x thỏa mãn (0) 3 F 2. Tìm F x( ).
2) (THPTQG 2017). Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) sin xcosx thỏa mãn 2 F 2
. 3) Tìm F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x
1 x 1
và F( 2 ) 1.
4) Tìm F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x
sin x2 và nguyên hàm này bằng 8 khi
x .
4
Dạng 4. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.
Bài 1. (THPTQG 2017). Cho F x( ) là nguyên hàm của hàm số ( ) lnx
f x x . Tính F e
F
1 .Bài 2. Tìm các nguyên hàm sau:
1) ln x
I dx
x2) I
sin x.cos xdx2 .3) 2
3
I x dx
x 1
4) I
2x1dx5) 32
1
I x dx
x
6) sin5 cos
I x dx
x7) cos
1 sin
I x dx
x
8) I
x e dx. x2 9) I
x 1x dx2 10) I 1 lnxdxx
11) 2
3
3 2
2 1
I x dx
x x
12) 1 2
I x dx
x
13) I e x 1 dx
x14) sin
1 2cos
I x dx
x
15) I
61 2 . x x dx3 2 16)2
1 3 2 x
x
I e dx
e
17) I
x23 x35.dx 18) tan2cos
I x dx
x19)
3 2
2 1
I x dx
x
20) I
11x
xdx21) I x 1 x dx e e
22) cos sin
sin cos
x x
I dx
x x
23) 3sincos
I x dx
xDạng 5. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Bài 1. (THPTQG 2017). Cho F x( ) x2 là một nguyên hàm của hàm số f x e( ) 2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f x e( ) 2x.
Bài 2. Tìm các họ nguyên hàm sau:
1) I
xe dxx 2) I
x cos xdx. 3) I
x sin xdx 4) I
x ln xdx 5) I
x e dx2 x6) I
x sin 2x 1 dx
7) I
1 x cos xdx
8) I
xe dxx9) sin
2 I
x x dx10) I
x3ln 2
x dx11) I
xcos 2xdxBÀI 2. TÍCH PHÂN
Dạng 1. Tính tích phân bằng định nghĩa và các phép biến đổi cơ bản Bài 1. Tính tích phân sau:
1) 1 2
3 2
0
3 2
I
x x dx.2) 2 1
2
20
1
I
x x dx.3) 3 4 2
1
1 1
I x dx
x x
4) 4 16
1
I 1 dx
x x5) 6 1
0
I
e dxx6) 7 ln 2
20
x 1 x
I
e e dx7) 8 2
0
sin 2cos 2
I x x dx
Bài 2. (THPTQG 2017). Cho 2
1
( ) 2
f x dx
và 21
( ) 1
g x dx
. Tính 2
1
2 ( ) 3 ( )
I x f x g x dx
.Bài 3. (THPTQG 2017). Cho 2
0
( ) 5
f x dx
. Tính 2
0
( ) 2sin
I f x x dx
.Bài 4. ( Đề Tham Khảo Năm 2018) Biết
2
1
d
( 1) 1
x a b c
x x x x
với a b c, , là các số nguyêndương. Tính P a b c .
Dạng 2. Tính tích phân các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối I
ab f x dx
.Tính các tích phân sau:
1) 1 2
0
1 I
x dx 2)2 2 2
0
I
x x dx3) 3 0
11
I x dx
x
4)3 4
2 3
I x dx
x
Dạng 3. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.Bài 1. (THPTQG 2017). Cho 6
0
( ) 12 f x dx
. Tính 20
(3 ) I
f x dx.Bài 2. Cho hàm số f x( ) liên tục trên và thoả mãn f x( ) f( x) 2 2 cos 2 , x x . Tính
3 2
3 2
( )d .
I f x x
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a) 1 2 2
0
sin cos
I x xdx
b) 2 0 21
1
I x x dx
c) 3 1 20100
( 1)
I
x x dx.d) 4
1
2 3ln
e x
I dx
x
. e) 5 1 20
1
I 1 dx
x
f) 2 8 20
16
I
x dx Bài 4. Tính các tích phân sau:1
1 2
0 1
I x dx
x
1
2 2 2
0
2 1 1
I x dx
x x
3 1 20 1
I x dx
x
1 2 4
0
1
I
x x dx 5 3 5 20
1
I
x x dx 16 4 tan
2
0
1 tan
I e x x dx
1 3 7
0
. 1
I
x xdx 81 e ln
I xdx
x 91
ln 1 ln
e x
I dx
x x
4
10 2
4
1 tan cos
I xdx
x
Dạng 4. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
Tính các tích phân
2 1
0
cos
I x xdx
2 40
.sin
I x xdx
3 10
. x I
x e dx
1
2 4
0
1 x
I
x e dx 5 1lne
I
xdx 6 2
1
1 ln
I
x xdx2
7 5
1
lnx
I dx
xDạng 5. Ứng dụng tích phân trong các bài toán vật lý.
Bài 1. (THPTQG 2017_ Mđ 101). Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s23, 25 (km) B. s21,58 (km)
C. s15,50 (km) D. s13,83 (km)
Bài 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 5t 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
BÀI 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường:
a) y 2 x2 và y x. b) y x2 4x và yx. c) yx312x và yx2. d) y x3 3x21 và y1.
Bài 2. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox:
a) y 4 x2, y0. b) y2x x 2, y0. c) y x
1x
2, y0.d) y x42x2, y0. e) y x 4x2, y0.
Bài 3. (THPTQG 2017). Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng 0,
x x2. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
Bài 4. ( Đề Tham Khảo Năm 2018) Cho hình ( )H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2, cung tròn có phương trình y 4x2 (với 0 x 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
Tính diện tích của ( )H .
Bài 5. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox:
a) yx31, y0, x0, x1. b) yx33x2, y0, x0, x4.
c) 2
y 1
x
, Ox, x2, x4. d) ycosx, y0, x0 và
x2 .
ÔN TẬP CHƯƠNG III
CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI THPTQG 2017.
THPTQG 2017- Đề 101.
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
cos 3xA. cos3
xdx 3sin 3x C .B.
cos3xdx sin 33 xC.C.
cos3xdx sin 33 xC.D.
cos3xdxsin 3x C .Câu 2. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng 0,
x x2. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V 1 B. V ( 1) C. V ( 1) D. V 1 Câu 3. Cho 6
0
( ) 12 f x dx
. Tính 20
(3 ) I
f x dx.A. I6 B. I 36 C. I 2 D. I 4
Câu 4. Cho hàm số f x( ) thỏa mãn f x( ) 3 5sin x và f(0) 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f x( ) 3 x5 cosx5 B. f x( ) 3 x5 cosx2
C. f x( ) 3 x5 cosx2 D. f x( ) 3 x5 cosx15
Câu 5. Cho F x( ) x2 là một nguyên hàm của hàm số f x e( ) 2x. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) 2x
f x e .
A.
f x e dx( ) 2x x2 2x C B.
f x e dx( ) 2x x2 x CC.
f x e dx( ) 2x 2x22x C D.
f x e dx( ) 2x 2x22x C Câu 6.Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s23, 25 (km) B. s21, 58 (km)
C. s15, 50 (km) D. s13,83 (km)
Câu 7.
Cho hàm số y f x( ). Đồ thị của hàm số y f x( ) như hình bên. Đặt h x( ) 2 ( ) f x x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. h(4) h( 2) h(2)
B. h(4) h( 2) h(2)
C. h(2)h(4) h( 2)
D. h(2) h( 2) h(4)
THPTQG 2017- Đề 102.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số
15 2
f x x
A. 1
ln 5 2
5 2 5
dx x C
x
. B.
5xdx2 12ln(5x2)C.C. 5ln 5 2
5 2
dx x C
x
. D.
5xdx2ln 5x 2 C.Câu 9. Cho 2
1
( ) 2
f x dx
và 21
( ) 1
g x dx
. Tính 2
1
2 ( ) 3 ( ) I x f x g x dx
A. 5
I 2 B. 7
I 2 C. 17
I 2 D. 11
I 2 Câu 10. Cho F x( ) là nguyên hàm của hàm số ( ) lnx
f x x . Tính F e( )F(1)
A. I e. B. I 1
e. C. 1
I 2. D. I 1.
Câu 11. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x, trục hoành và các đường thẳng x0,x. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2( 1) B. V 2 ( 1) C. V 22 D. V 2 Câu 12.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s24, 25 (km) B. s26,75 (km)
C. s24,75 (km) D. s25, 25 (km)
Câu 13. Cho F x( ) ( x1)ex là một nguyên hàm của hàm số f x e( ) 2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f x e( ) 2x.
A.
f x e( ) 2xdx(4 2 ) x ex C B.
f x e( ) 2xdx 22xex CC.
f x e( ) 2xdx(2x e) x C D.
f x e( ) 2xdx(x2)ex CCâu 14.
Cho hàm số y f x( ). Đồ thị của hàm số
( )
y f x như hình bên. Đặt
( ) 2 ( ) ( 1)2
g x f x x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g( 3) g(3)g(1)
B. g(1) g( 3) g(3)
C. g(3) g( 3) g(1)
D. g(1) g(3)g( 3)
THPTQG 2017- Đề 103.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) 2sin x
A.
2sinxdx2cosx C . B.
2sinxdxsin2 x CC.
2sinxdxsin 2x C D.
2sinxdx 2cosx CCâu 16. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )ex 2x thỏa mãn (0) 3
F 2. Tìm F x( ).
A. ( ) 2 3
2
F x ex x B. ( ) 2 2 1
2 F x ex x
C. ( ) 2 5
2
F x ex x D. ( ) 2 1
2 F x ex x
Câu 17. Cho 1
0
1 1
ln 2 ln 3
1 2 dx a b
x x
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đâyđúng?
A. a b 2. B. a2b0. C. a b 2. D. a2b0.
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x, trục hoành và các đường thẳng 0, 1
x x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. 2
2
V e B. ( 2 1)
2
V e C. 2 1
2
V e D. ( 2 1)
2 V e
Câu 19.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9)
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó A. 26,5 (km) B. 28,5 (km)
C. 27 (km) D. 24 (km) Câu 20. Cho ( ) 12
F x 3
x là một nguyên hàm của hàm số f x( )
x . Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ln
f x x.
A. ( ) ln ln3 15 5
f x xdx x C
x x
B.
f x( ) lnxdx lnx3x51x5 CC. ( ) ln ln3 13 3
f x xdx x C
x x
D.
f x( ) lnxdx lnx3x31x3 CCâu 21.
Cho hàm số y f x( ). Đồ thị của hàm số y f x( ) như hình bên. Đặt g x( ) 2 f x2( )x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. g(3)g( 3) g(1)
B. g(1) g(3) g( 3) C. g(1)g( 3) g(3) D. g( 3) g(3) g(1)
THPTQG 2017- Đề 104.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) 7 x.
A.
7xdx7 ln 7x C B.
7xdx ln 77x CC.
7xdx7x1C D.
7xdx x7x11CCâu 23. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y x21, trục hoành và các đường thẳng x0,x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. 4
V 3 B. V 2 C. 4
V 3 D. V 2
Câu 24. Cho 2
0
( ) 5 f x dx
. Tính 2
0
( ) 2sin
I f x x dx
.A. I7 B. 5
I 2 C. I 3 D. I 5
Câu 25. Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) sin xcosx thỏa mãn 2 F 2
. A. F x( ) cos xsinx3 B. F x( ) cosxsinx3
C. F x( ) cosxsinx1 D. F x( ) cosxsinx1
Câu 26.
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh 1;8
I2
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. s4,0 (km) B. s2,3 (km) C. s4,5 (km) D. s5,3 (km) Câu 27.
Cho hàm số y f x( ). Đồ thị của hàm số y f x'( )
như hình bên. Đặt g x( ) 2 ( ) ( f x x 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g(1)g(3)g( 3)
B. g(1) g( 3) g(3) C. g(3) g( 3) g(1)
D. g(3) g( 3) g(1)
Câu 28. Cho ( ) 12 F x 2
x là một nguyên hàm của hàm số f x( )
x . Tìm nguyên hàm của hàm số ( )ln
f x x.
A. ( )ln ln2 12 2
f x xdx x C
x x
B.
f x( )lnxdxlnx2x x12 CC. f x( )lnxdx ln2x 12 C
x x
D.
f x( )lnxdx lnx2x21x2 C Bài tập trắc nghiệm.
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2x 1.A. f x dx
2
2x 1
2x 1 C. 3
B.
f x dx
31
2x 1
2x 1 C. C. f x dx
1 2x 1 C. 3
D.
f x dx
12 2x 1 C. Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
cos 2x.A. f x dx
1s in2x C 2
B.
f x dx
21sin2x CC.
f x dx 2 s in2x C
D.
f x dx
2 s in2x CCâu 31. Biết F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
1 x 1
và F 2
1. Tính F 3
A.F 3
ln 2 1 B.F 3
ln 2 1 C.F 3
1 2 D.F 3
7 4 Câu 32. Cho 4
0
f x dx 16
. Tính 2
0
I
f 2x dx.A.I 32 B.I 8 C.I 16 D.I 4
Câu 33. Biết
4 2 3
dx a ln 2 bln 3 cln 5
x x
, với a,b,c là các số nguyên. Tính S a b cA.S 6 B.S 2 C.S 2 D.S 0
Câu 34. Cho hàm số f x
có đạo hàm trên đoạn
1;2 , f 1
1 và f 2
2. Tính 2
1
I
f ' x dxA.I 1 B.I 1 C.I 3 D. 7
I 2 Câu 35. Tính tích phân 3
0
I cos x.sin xdx.
A. 1 4
I .
4
B. I 4. C. I 0. D. 1
I .
4 Câu 36. Tính tích phân
e
1
I
x.ln xdx.A. 1
I .
2 B.
e2 2
I .
2
C.
e2 1
I .
4
D.
e2 1
I .
4
Câu 37. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3xvà đồ thị hàm số y x x . 2 A. 37
12. B. 9
4. C. 81
12. D. 13.
Câu 38. Kí hiệu
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 e
x, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H xung quanh trục Ox.A. V 4 2e. B. V
4 2e
. C. V e25. D. V
e25
.Câu 39. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng x a,x b a b
, xung quanh trục Ox.A. b 2
a
V
f x dx. B. b 2
a
V
f x dx. C. b
a
V
f x dx. D. b
a
V
f x dx.Câu 40. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y e x, y 0 , x 0 và x ln4 . Đường thẳng x k
0 k ln4
chia (H) thành 2 phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên.Tìm k để S12S2
A. 2
k ln 4
3 B. k ln 2
C. 8
k ln 3 D. k ln3
Câu 41. Cho F x
là một nguyên hàm của f x
3x21. Khi đó hiệu số F
3 F
1 bằng:A. 28 B. 32 C. 30 D. 2
Câu 42. Cho hàm số f x
sinx 5 x. Khi đó:
A.
f x dx
cosx5 ln x C B.
f x dx
cosx5 ln x CC. f x dx
cosx 52 C x
D.
f x dx
cosxx52 CCâu 43. Xét các mệnh đề:
(I) 2 tan cos
dx x C
x
(II)
5 4
2
4 3
4 3 1 1
2 3
3
x x
dx x x C
x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (I) đúng,(II) sai B. (I) sai, (II) đúng C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai Câu 44. Tìm nguyên hàm của f x
cos 2x.A.
f x dx
sin 2x C B.
f x dx
2sin 2x CC.
1sin 2f x dx 2 x C
D.
1sin 2f x dx 2 x C
Câu 45. Cho hàm số
21f x 9
x
. Khi đó:
A.
ln 33
f x dx x C
x
B.
ln 33
f x dx x C
x
C.
1ln 36 3
f x dx x C
x
D.
1ln 36 3
f x dx x C
x
Câu 46. F x
ln x 1x2 là một nguyên hàm của hàm số:A.
2 21 f x x
x
B.
21 f x x
x
C.
1 21 f x
x
D.
1 21
f x C
x
Câu 47. Cho
f x dx
F x
C. Khi đó, với a0, ta có:A.
f ax b dx
F ax b
C B.
f ax b dx
1aF ax b
CC.
f ax b dx aF ax b
C D.
f ax b dx
21aF ax b
CCâu 48. Xét các mệnh đề:
(I) sin 2 cos 2
4 4
x dx x C