• Không có kết quả nào được tìm thấy

1. Hình thức sinh sản ở động vật nguyín sinh lă:

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1. Hình thức sinh sản ở động vật nguyín sinh lă:"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ vă tín:... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 7 ... Môn: sinh học

Thời gian: 45 phút

Điểm Lời phê của thầy cô giáo

Cđu 1.Chọn cđu trả lời đúng nhất trong câc cđu sau:

1. Muốn trânh cho người khỏi bị sân dđy thì phải lăm gì?

A. Không nín ăn thịt trđu, bò, lợn gạo

B. Xử lí phđn người trong hầm chứa để trứng sân bị ung (hay bị hư) C. Cả A, B đúng

D. Ủ phđn trđu bò trong hầm chứa được phủ kín 2. Khi năo người bị nhiễm trứng giun đũa?

A. Ăn rau sống chưa rửa sạch còn trứng giun đũa B. Ăn quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa C. Ăn thức ăn có nhiều ruồi nhặng đậu

D. Cả A, B, C đúng

3. Khi mổ giun sẽ thấy giữa thănh cơ thể vă thănh ruột có một khoang trống chứa dịch . Đó lă.

A. Dịch ruột B. Thể xoang C. Dịch thể xoang. D.Mâu của giun.

4. Trong câc động vật sau loăi năo không phải lă động vật đa băo.

A. Thuỷ tức B. Trùng roi C. Giun đất D. Hải quỳ.

5. Tâc hại của giun móc đối với con người.

A. Giun móc bâm văo niím mạc tâ trăng, hút mâu vă tiết độc tố văo mâu.

B. Lăm người bệnh xanh xao văng vọt.

C. Gđy ngứa ngây ở hậu môn.

D. Cđu A, B đúng.

6. Trong câc loăi của ngănh ruột khoang, loăi năo có số lượng nhiều tạo nín một vùng biển có mău sắc phong phú vă lă nơi có năng suất sinh học cao?

A. Thuỷ tức. B. Sứa . C. San hô. D. Hải quỳ.

7. Đặc điểm của giun tròn khâc với giun dẹp lă:

A. Cơ thể đa băo. C. Có hậu môn.

B. Sống ký sinh. D. Ấu trùng phât triển qua nhiều vật chủ.

8. Đặc điểm không phải của giun đốt lă:

A. Lối sống cố định không di chuyển C. Đối xứng 2 bín B. Cơ thể có thể xoang D. Cơ thể phđn đốt.

9. Cấu tạo có ở giun đất mă không có ở giun dẹp vă giun tròn.

A. Cơ quan tiíu hoâ C. Hệ tuần hoăn B. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh.

10. Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn lă:

A. Cơ thể có dạng có hình trụ tròn C. Có cơ quan tiíu hoâ hình túi.

B. Có khoang cơ thể D. Cơ thể đối xứng 2 bín.

11. Đặc điểm không phải của giun dẹp lă:

A. Cơ thể dẹp C. Cơ thể gồm đầu đuôi, lưng bụng B. Cơ thể đối xứng toả tròn D. Cơ thể đối xứng 2 bín.

12.Trùng biến hình di chuyển bằng.

(2)

A. Roi bơi C. Không di chuyển B. Lông bơi D. Chân giả

13. Câu nào sau đây không đúng .

A. Thuỷ tức đã có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hoá B. Thuỷ tức đã có hệ thần kinh mạng lưới.

C. Thuỷ tức đã có cơ quan hô hấp

D. Thuỷ tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi.

14. Sán nào thích nghi với lối sông tự do thường sống dưới nước ven biển nước ta.?

A.Sán lá gan C. Sán dây B. Sán lông D. sán bã trầu.

15. Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành giun dẹp vì:

A. Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên B. Có lối sống kí sinh

C. Có lối sống tự do D.Sinh sản hửu tính hoặc vô tính.

16. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa luôn căng tròn có tác dụng A. Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẻ thù

B. Thích nghi với đời sống kí sinh

C. Như bộ áo giáp tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá rất mạnh ở ruột non.

D. Câu A, B đúng

Câu 2: (1đ) Hãy sắp xếp lại các bước tiến hành mổ giun đất theo trình tự đúng vrồi ghi vào dòng trả lởi:

A. Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim đến đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.

B. Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng hai đinh ghim.

C. Đổ ngập nước cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.

D. Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.

Trả lời: Trình tự đúng là: ………

Câu 3. (2đ) Cho bảng sau đây có 2 phần A và B với các ý không tương ứng nhau. Hãy sắp xếp lại cho tương ứng nhau.

A B

1. So với ruột khoang , hệ tiêu hoá của giun dẹp phức tạp hơn phần...

2. Ruột khoang và giun dẹp đều không có...

3. Giun đất có hệ tiêu hoá gồm ...

4. Ruột khoang có sự chuyển tiếp ...

A. Giữa tiêu hoá nội bào sang tiêu hoá ngoại bào.

B. Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, ruột.

C. Hậu môn chất thừa thải được bài tiết qua miệng.

D. Hầu và ruột phân nhánh.

Câu 4: (2đ): Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai ? Em hãy trả lời bằng cách viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống ?

1. Sứa, Hải quỳ, San hô có lối sống tập đoàn và thích di chuyển.

2. Ngành giun đốt có lối sống cố định, không di chuyển.

3. Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người, tuy nhiên có một số loài có hại.

4. Hầu hết những đại diện của ngành giun tròn có lối sống kí sinh, cơ quan tiêu hoá hình ống.

Câu 5: (1đ) Nhờ đặc điểm nào giun đũa chui được vào trong ống mật và hậu quả sẽ như thế nào đối với con người?

Học sinh không sử dụng bất kì loại tài liệu nào

(3)

ĐÂP ÂN VĂ THANG ĐIỂM

Cđu 1. (4điểm): 1C, 2D, 3A, 4D, 5B, 6B, 7C, 8A, 9C, 10C, 11B, 12C, 13B, 14C, 15D, 16C.

Cđu 2. (1 điểm): Theo thứ tự sau: B- D - C - A Cđu 3. (2 điểm): 1D, 2C, 3B, 4A.

Cđu 4. (2 điểm): 1S, 2S, 3D, 4D

Cđu 5. (1 điểm): Giun chui được văo trong ống mật nhờ giun đũa có đầu nhọn vă nhiều giun đũa con có kích thước nhỏ. Hậu quả người bệnh đau bụng dữ dội, tắc ống mật, rối loạn tiíu hoâ.

Đề 2:

Họ vă tín:... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 7 ... Môn: sinh học Thời gian: 45 phút

Điểm Lời phê của thầy cô giáo

Cđu 1: (4đ) Hêy đânh khoanh tròn văo chữ câi ở đầu cđu mă em cho lă đúng nhất :

1. Hình thức sinh sản ở động vật nguyín sinh lă:

A. Bằng băo tử B. Phđn đôi

C. Mọc mầm D. Tất cả đều đúng

2. Đặc điểm giống nhau giữa giun tròn vă giun dẹp lă:

A. Cơ thể đối xứng 2 bín B. Không có lối sống kí sinh C. Không có sinh sản hữu tính D. Cả A, B, C đều đúng 3. Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:

A. Thần kinh ống B. Thần kinh hạch

C. Thần kinh lưói D. Thần kinh chuỗi

4. Điểm giống nhau giữa Sứa, Hải quỳ vă San hô lă:

A. Đều có ruột khoang B. Sống cố định

C. Sống ở nước ngọt D. Sống di chuyển 5. Loăi giun dẹp kí sinh trong mâu người lă:

A. Sân dđy B. Sân bê trầu

C. Sân lâ gan D. Tất cả đều sai

6. ĐVNS kí sinh gđy bệnh cho người lă:

A. Trùng giăy B. Trùng roi

C. Trùng kiết lị D. Tất cả đều sai

7. Quan sât trùng biến hình em thấy có những đặc điểm:

A. Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng, sinh sản vô tính theo câch phđn đôi.

B. Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính theo câch tiếp hợp.

C. Có chđn giả, luôn biến hình, sinh sản vô tính theo câch phđn đôi.

8. Ngănh giun tròn gồm câc đại diện:

A. Giun đỏ, giun kim, giun móc cđu.

B. Giun đũa, giun kim, giun móc cđu.

C. Giun chỉ, giun đất, giun kim.

(4)

9. Hoạt động không có ở động vật là:

A. Sinh sản C. Tự tổng hợp chất hữu cơ B. Trao đổi chất D. Di truyền.

10. Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là A. Được cấu tạo từ tế bào C. Có cơ quan di chuyển.

B. Có lớn lên và sinh sản D. a và b đúng 11. Đặc điểm không phải của giun dẹp là:

A. Cơ thể dẹp C. Cơ thể gồm đầu đuôi, lưng bụng B. Cơ thể đối xứng toả tròn D. Cơ thể đối xứng 2 bên.

12. Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là:

A. Cơ thể đa bào. C. Có hậu môn.

B. Sống ký sinh. D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ.

13. Đặc điểm không phải của giun đốt là:

A. Lối sống cố định không di chuyển C. Đối xứng 2 bên B. Cơ thể có thể xoang D. Cơ thể phân đốt.

14. Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn.

A. Cơ quan tiêu hoá C. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh.

15. Để phòng chống bệnh sốt rét chúng ta cần:

A. Vệ sinh môi trường. C. Uống thuốc phòng bệnh.

B. Vệ sinh cá nhân, diệt muỗi. D. Cả 3 phương án trên.

16. Ngành giun dẹp gồm có các đại diện sau:

A. Trùng giày, sán lông, sán dây. C. Sán lá gan, sán lông, sán dây.

B. Sán lá gan, sán dây, thủy tức. D. Sán bả trầu, sán chó, hải quỳ.

Câu 2: (1đ): Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai ? Em hãy trả lời bằng cách viết chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào ô trống ?

1. Sứa, Hải quỳ, San hô có lối sống tập đoàn và thích di chuyển.

2. Ngành giun đốt có lối sống cố định, không di chuyển.

3. Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người, tuy nhiên có một số loài có hại.

4. Hầu hết những đại diện của ngành giun tròn có lối sống kí sinh, cơ quan tiêu hoá hình ống.

Câu 3: (2đ)

Em hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A.

TT Cột A Cột B

1 ... là cơ thể hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp

A. San hô 2 ... là loài ruột khoang có thể cung cấp

nhiều đá vôi cho con người

B. Giun đũa 3 ... thường kí sinh ở ruột non người,

gây đau bụng, đôi khi gây tắc ruột và tắc ống mật.

C. Giun đỏ 4 ... thường sống thành búi ở cống rảnh,

đầu cắm xuống bùn.

D. Trùng roi xanh

Câu 4: (1đ) Hãy sắp xếp lại các bước tiến hành mổ giun đất theo trình tự đúng rồi ghi vào dòng trả lởi:

(5)

A. Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim đến đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.

B. Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng hai đinh ghim.

C. Đổ ngập nước cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.

D. Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.

Trả lời: Trình tự đúng là: ………

Câu 5: (2đ) Hãy phân biệt thực vật với động vật bằng cách hoàn thành thông tin vào những chỗ chấm sau:

Thực vật Động vật

- Không có khả năng di chuyển.

- ...

...

...

.

- Có thành xenlulôzơ ở tế bào.

- ...

...

- ...

...

- Sống dị dưỡng, không tự tổng hợp được chất hữu cơ từ nước và CO

2

. - ...

...

- Có hệ thần kinh và giác quan.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: 4đ (0.25đ/ 1 câu đúng)

1.B; 2.A; 3.C; 4.A; 5.D; 6.C; 7.C; 8.B; 9.C; 10.D;

11.B; 12.C; 13.A; 14.C; 15.D; 16.C.

Câu 2: 2đ (0.25đ/ 1 câu đúng) 1.S; 2.S; 3.Đ; 4.Đ;

Câu 3: 2đ (0.25đ/ 1 câu đúng)

1. D- Trùng roi xanh. 2.A- San hô. 3.B- Giun đũa. 4.C- Giun đỏ.

Câu 4: 1đ .

Trình tự đúng là: B → D → C → A Câu 5: 1đ.

Thực vật Động vật

- Không có khả năng di chuyển.

- Sống tự dưỡng, có khả năng tổng hợp được chất hữu cơ từ nước và CO

2

.

- Có thành xenlulôzơ ở tế bào.

- Không có hệ thần kinh và giác quan.

- Có khả năng di chuyển.

- Sống dị dưỡng, không tự tổng hợp được chất hữu cơ từ nước và CO

2

. - Không có thành xenlulôzơ ở tế bào.

- Có hệ thần kinh và giác quan.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài báo này đề cập những khó khăn của giáo viên Tiểu học trong việc dạy một số bài học thực hành trong môn học Tự nhiên- Xã hội và giới thiệu một Kế hoạch dạy học như

+ Trong nguyên phân, các NST trong cặp NST tương đồng đã phân li đồng đều về mỗi cực của TB để góp phần tạo bộ NST 2n trong các TB con.. + Trong giảm phân I

- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học. - Cơ thể nam thường rắn chắc khoẻ mạnh,

Nhờ điều kiện tự nhiên và khoa học kĩ thuật hiện đại, nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì nổi bật.. - Nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ

[r]

Bài viết nêu một số vấn đề liên quan tới những khó khăn của sinh viên Việt Nam khi du học được phát hiện trong nghiên cứu về giá trị tiên đoán của bộ đề thi tiếng Anh

- Khóa lưỡng phân là cách phân loại sinh vật dựa trên một đôi đặc điểm đối lập để phân chia chúng thành hai nhóm.. - Cách xây dựng khóa

Giá trị của một số phƣơng pháp chẩn đoán dị tật ống tiêu hóa 2.1.Giá trị của siêu âm trước sinh...