KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt cõu với một cặp từ đồng õm.
Thế nào là từ đồng âm ?
Th¶o luËn nhãm 4
A B
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Răng
Mũi Tai
1.Nối nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Nghĩa gốc là nghĩa thực ( nghĩa chính) của từ .
Em hiểu thế nào là nghĩa gốc của từ ?
2. Tìm nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ này có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
Răng Mũi
của chiếc cào Làm sao nhai được ? thuyền rẽ nước Thì gửi cái gì ?
Cái ấm không nghe Sao lại mọc ?...
QUANG HUY tai
Thảo luận cặp
Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ?
Chỉ răng của chiếc cào
không dùng để nhai, cắn xé thức ăn được. Chỉ là một dụng cụ trong lao động.
Chiếc cào sắt Chiếc cào gỗ
răng cào
thuyền rẽ nước Thì gửi cái gì ?
Phần nhô ra của con thuyền.
Mũi của cái thuyền không thể ngửi được .
Mũi thuyền
Mũi
Cái ấm không nghe Sao tai lại mọc ?...
Tai của cái ấm ở hai bên móc quai dùng để cầm, xách. Tai ấm không nghe được như tai người hay tai động vật
Tai ấm
Em hiểu thế nào là nghĩa chuyển ?
Nghĩa chuyển là nghĩa của từ được suy ra từ nghĩa gốc.
• Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?
II. Ghi nhớ
• Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Em có nhận xét gì về các nghĩa của từ nhiều nghĩa ?
Ví dụ
Trong các từ in đậm dưới đây từ nào là từ đồng âm? Từ nào là từ nhiều nghĩa?
Cổ
a) Em Mai cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hương vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.
III. Luyện tập
1. Đọc các câu dưới đây. Gạch (-)dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc;gạch (=)dưới các từ mắt, chân, đầu
mang nghĩa chuyển:
a) Mắt Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.
b) Chân
L
òng ta vẫn vững như kiềng ba chân.B
é đau chân.c) Đầu
Khi vi
ết, em đừng ngoẹo đầu.N
ước suối đầu nguồn rất trong.
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau:
Lưỡi Lưỡi : : Miệng Miệng
::Cổ Cổ : :
Lưng Lưng
::Tay Tay : :
III. Luy n t p ệ ậ III. Luy n t p ệ ậ
MiÖng nói löa
Có miệng mà chẳng nói chi
Bụng phình như chửa, bỏ gì cũng ăn.
( Là cái gì ?)
Cái chum
Đố vui
Có mặt mà chẳng có mồm Râu ria ba sợi chạy vòng chạy vo.
( Là cái gì ?)
Mặt đồng hồ
Đố vui
Có mặt mà chẳng có mồm Râu ria ba sợi chạy vòng chạy vo.
( Là cái gì ?)
Mặt đồng hồ