KIỂM TRA BÀI CŨ:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
+ Câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để chơi chữ ?
1 2
Đôi chân cầu thủ Chân núi
Từ nhiều nghĩa
I . Nhận xét:
II . Ghi nhớ: SGK trang 67
III . Luyện tập:
A B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người Hoặc động vật có xương sống,
dùng để thở và ngửi.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với
mỗi từ ở cột A:
A B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Đáp án đúng
I - Nhận xét:
I - Nhận xét:
1. Đáp án
AA BB
Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Tai Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Nghĩa gốc
Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng c a chiếc cào Răng ủ Làm sao nhai đ ượ c?
Mũi Mũi thuyến rẽ n ướ c Thì ng i cái gì? ử
Cái ấm không nghẽ Sao tai tai l i m c?... ạ ọ
QUANG HUY
I. Nhận xét:
Tiết 13 :
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa Từ nhiều nghĩa
2.2.
Tai ấm
Mũi thuyền
răng chiếc cào
I - Nhận xét:
2. Sự khác nhau
AA BB
Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Tai Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Nghĩa gốc
(không để nhai thức ăn)
RăngRăng chiếc cào chiếc cào
MũiMũi thuyền thuyền Tai Tai ấmấm
(không dùng để ngửi)
(không dùng để nghe)
Nghĩa chuyển Các từ : răng, mũi, tai… là những từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
3.Nghĩa của từ răng, răng, mũimũi, , taitai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau?
-Răng: đếu ch v t nh n, săc, săp đếu nhau thành hàng.Răng: ỉ ậ ọ --Mũi: cùng ch b ph n có đấu nh n nhô ra phía trMũi: ỉ ộ ậ ọ ước.
--Tai: cùng ch b ph n m c hai bến, chìa ra nh cái tai.Tai: ỉ ộ ậ ọ ở ư
3.Nghĩa của từ 3.Nghĩa của từ răng, răng, mũi, taimũi, tai ở bài 1 và bài 2 ở bài 1 và bài 2 giống nhau ở chỗ:
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II – Ghi nhớ
+ Trong những câu nào, từ + Trong những câu nào, từ ““da” mang mang nghĩa gốcnghĩa gốc và trong và trong những câu nào, chúng mang
những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển nghĩa chuyển ??
Đố vui Đố vui :
1) Bé An có nước da trắng hồng.
2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm chất độc màu da cam.
nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa chuyển nghĩa chuyển
III. Luyện tập
Trong những câu nào, các từ mắt,mắt, chânchân, , đầu mang nghĩa gốcđầu nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuy nnghĩa chuy nểể
a) MắtMắt
- Đôi măt c a bé m to.ủ ở - Qu na m ả ở măt.
b) ChânChân
- Lòng ta vấn v ng nh kiếng ba ữ ư chấn.
- Bé đau chấn.
c) ĐầuĐầu
- Khi viết, ẽm đ ng ngo o ừ ẹ đấu.
- Nước suôi đấu nguôn rất trong.
Bài 1.
Bài 1.
- Nhiệm vụ : Cả lớp làm bài vào vở BTTV
III. Luyện tập
Bài 1.
Bài 1.
a) MắtMắt
Đôi măt c a bé m to.ủ ở Qu na m ả ở măt.
b) ChânChân
Lòng ta vấn v ng nh kiếng ba ữ ư chấn.
Bé đau chấn.
c) ĐầuĐầu
Khi viết, ẽm đ ng ngo o ừ ẹ đấu.
Nước suôi đấu nguôn rất trong.
nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa gốc
nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa chuyển nghĩa chuyển
nghĩa chuyển nghĩa chuyển nghĩa chuyển nghĩa chuyển
Đáp án Đáp án
III. Luyện tậpIII. Luyện tập
Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Nhiệm vụ :
Học sinh hoạt động theo nhómIII. Luyện tậpIII. Luyện tập Bài 2.
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
LưỡiLưỡi : : Miệng Miệng:: CổCổ : :
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay bóng bàn…
tay bóng bàn…
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
miệng ly, miệng chén, miệng bình, miệng ly, miệng chén, miệng bình,
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi,
lưng trời…
lưng trời…
LưngLưng:: TayTay::
CỦNG CỐ CỦNG CỐ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?từ nhiều nghĩa Từ nhiều nghĩa
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Nghĩa c a Các nghĩa của từ nhiều nghĩaủ từ nhiều nghĩa quan h v i nhau ra sao?từ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩaệ ớ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
DẶN DÒ DẶN DÒ
- Học thuộc ghi nhớ trang 610.
- Chuẩn bị bài:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 103
).
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
I. Nhận xét II – Ghi nhớ
III.Luyện tập
Bài 1 Bài 2