• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: ...

Ngày dạy: ...

CHỦ ĐỀ 2: MÀU SẮC VÀ CHẤM BÀI 2: MÀU SẮC QUANH EM

( 2 Tiết ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Phẩm chất

Bài học góp phần hình thành và phát triển cho học sinh tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, ý thức trách nhiệm thông qua một số biểu hiện sau:

- Yêu thích cái đẹp trong thiên nhiên, trong đời sống, yêu thích các sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.

- Biết chuẩn bị đồ dùng, vật liệu học tập,tham gia các hoạt động nhóm. Trung thực trong nhận xét, chia sẻ, thảo luận.

- Không tự ý sử dụng màu sắc,họa phẩm, đồ dùng của bạn.

- Biết giữ gìn vệ sinh lớp học, ý thức chuân bị đồ dùng, vật liệu phục vụ bài học và bảo quản các đồ dùng của mình, của bạn, của nhà trường.

2. Năng lực.

Bài học góp phần hình thành các năng lực sau:

2.1. Năng lực mĩ thuật.

- Nhận biết một số màu sắc cần sử dụng trong tiết dạy, nhận biết tên gọi một số sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.

- Sử dụng màu sắc ở mức độ đơn giản. Tạo được sản phẩm với màu sắc theo ý thích.

- Phân biệt được một số loại màu vẽ và cách sử dụng. Bước đầu chia sẻ được cảm nhận về màu sắc ở sản phẩm.

2.2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng, tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cùng bạn trao đổi, thảo luận và nhận xét về các sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết quan sát nhận ra sự khác nhau của màu sắc.

Tuần 3;

4

(2)

Công viên địa chất vùng Zhangye Danxia thuộc tình Cam Túc, Trung

Quốc (nguồn Internet)

Dãy núi Willkanuta ở Peru - một phần cùa dãy Andes

(nguồn Internet)

2.3. Năng lực đặc thù khác.

- Năng lực ngôn ngữ: Sử dụng được ngôn ngữ diễn tả về màu sắc theo cảm nhận.

- Năng lực thể chất: Biểu hiện ở các hoạt động tay trong các thao tác, sử dụng công cụ bằng tay.

II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN 1.Học sinh:

- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; giấy A4, bút màu, bút chì, tẩy, giấy màu, vật liệu.

- Các sản phẩm khác nhau có màu sắc phong phú.

2.Giáo viên:

- Họa phẩm chủ yếu là màu vẽ, giấy màu và đất nặn nhiều màu.

- Hình ảnh minh họa một số bức tranh rõ chủ đạo, màu sắc khác nhau. Máy tính, máy chiếu hoặc ti vi (nếu có).

- Một số bức tranh rõ màu chủ đạo, màu sắc khác nhau.

III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TÔT CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU

1.Phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề, hướng dẫn thực hành, gợi mở, tích hợp.

2. Kĩ thuật dạy: Động não, bể cá, tia chớp.

3. Hình thức tổ chức dạy học: Làm việc cá nhân, làm việc nhóm IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

TIẾT 1

HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA HS

Ổ định lớp và khởi động ( khoảng 3 phút ) - Kiểm tra sĩ số HS.

- Kiểm tra đồ dùng của HS.

- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

- Tổ trưởng kiểm tra báo cáo sự chuẩn bị đồ

(3)

- Khởi động: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi

“Đoán màu từ chữ cái đầu”

- GV nói chữ “Đ” → Đỏ , “X” → Xanh...

- GV nhận xét, tuyên dương HS trả lời đúng.

- Giới thiệu chủ đề “ Sắc màu em yêu”

dùng của các bạn trong tổ.

- HS lắng nghe.

- HS tham gia chơi.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

Hoạt động 1: Quan sát, nhận biết ( khoảng 8 phút ) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm.

- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong sgk.

+ Quả cây trang 8 SGK có màu gì?

+ Em có nhìn thấy quả này có màu sắc khác không? Đây là màu gì?

- GV cho HS quan sát một số hoa quả mà GV đã chuẩn bị.

- Cho HS quan sát 2 quả cà chua với 2 màu khác nhau .

+ Quả cà chua này có màu gì ?

- GV chốt : Tùy vào từng thời điểm mà mỗi loại hoa quả có màu sắc khác nhau ( quả chín, quả xanh ).

+ Kể tên một số màu mà em biết?

- HS làm việc nhóm - Quan sát thảo luận và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.

- HS quan sát.

- HS quan sát thảo luận, trả lời.

- Đại diện nhóm trình - HS quan sát

- HS trả lời.

- HS quan sát suy nghi.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.

- HS trả lời

(4)

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày.

+ kể tên các màu chính trong 7 sắc cầu vồng?

+ Em thấy nàu sắc mang lại điều gì cho cuộc sống quanh em?

- GV tóm tắt : mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc vì thế màu sắc rất phong phú và đa dạng.

Màu sắc làm cho cảnh vật đẹp hơn…Trong hội họa có 3 màu chính (màu cơ bản) đỏ ,vàng, lam.

- HS thảo luận, đại diện nhóm trình bày

- HS lắng nghe

Hoạt động 2: Thực hành, sáng tạo ( khoảng 19 phút )

Tìm hiểu cách thực hành sáng tạo

- Tổ chức cho HS thảo luận, trao đổi rồi phát biểu về cách sử dụng bút màu và cách bảo quản.

- GV giới thiệu cách sử dụng màu và minh họa.

+ Màu sáp dễ gãy nên cầm nhẹ tay, có thể chồng màu nhiều lần.

+ Màu dạ tránh vẽ lên mảng màu còn ướt vì sẽ làm bẩn ngòi bút và có thể gây rách vở.

Thực hành sáng tạo

- Tổ chức cho HS sáng tạo theo nhóm.

- HS suy nghĩ, thảo luận rồi trả lời câu hỏi của GV

- HS quan sát , lắng nghe

- HS quan sát , lắng nghe

- HS quan sát , lắng nghe

- HS ngồi theo nhóm

(5)

- GV nêu yêu cầu và gợi ý để các nhóm lựa chọn.

+ Lựa chọn 1: Mổi thành viên nặn một phần của đồ vật từ các màu khác nhau và ghép lại thành một sản phẩm hoàn chỉnh.

+ Lựa chọn 2: Cùng xé dán một bức tranh với các hình khác nhau.

+ Lựa chọn 3: Chọn vật liệu và ghép hình theo những đồ dùng, vật liệu HS chuẩn bị được.

+ Lựa chọn 4: Mỗi thành viên vẽ một hình ảnh khác nhau bằng màu có sẵn về một chủ đề.

- Gợi mở nội dung HS trao đổi, thảo luận trong thực hành

- GV quan sát hướng dẫn và có thể hổ trợ HS thực hành

tạo sản phẩm cá nhân.

- HS quan sát lắng nghe, thảo luận và lựa chọn.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe - HS lắng nghe

- Đại diện nhóm nêu lựa chọn của nhóm.

- HS thực hành cá nhân

Hoạt động 3: Cảm nhận, chia sẻ ( khoảng 4 phút ) - Hướng dẫn trưng bày sản phẩm.

- Gợi mở HS giới thiệu:

+ Tên sản phẩm, chất liệu.

+ Màu sắc của sản phẩm.

+ Chia sẽ cảm nhận về sản phẩm.

- Hướng dẫn trưng bày sản phẩm theo nhóm

- Giới thiệu sản phẩm của nhóm mình.

- Chia sẽ cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn.

Hoạt động 4: Tổng kết bài học ( khoảng 1phút )

- Nhận xét kết quả thực hành, ý thức học, chuẩn bị bài của HS, liên hệ bài học với thực tiễn.

- Gợi mở nội dung tiết 2 của bài học và hướng dẫn HS chuẩn bị.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe TI T 2Ế

(6)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định lớp và giới thiệu nội dung tiết học ( 2 phút)

- Kiểm tra sĩ số HS.

- Kiểm tra đồ dùng của HS.

- Khởi động: Lớp hát bài “ Lý cây bông”

- Kiểm tra các sản phẩm từ tiết 1 của Hs.

- Giới thiệu nội dung tiết học

- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

- Tổ trưởng kiểm tra báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng của các bạn trong tổ.

- Lớp hát

- HS để sản phẩm lên bàn - HS lắng nghe

Hoạt động 1: Quan sát, nhận biết (4 phút) - Yêu cầu HS quan sát một số sản phẩm

trả lời một số câu hỏi.

+ Tranh có những hình ảnh gì?

+ Màu sắc trong các bức tranh?

- GV nhận xét kết thúc hoạt động

- HS quan sát và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.

- HS trả lời - HS lắng nghe Hoạt động 2: Thực hành, sáng tạo sản phẩm nhóm (19 phút)

- GV hướng dẫn HS phối hợp ghép sản phẩm của cá nhân thành chủ đề của nhóm.

- Yêu cầu sản phẩm thể hiện được nội dung chủ đề của nhóm, có ý tưởng sáng tạo độc đáo.

- GV quan sát hổ trợ HS thực hành.

- Tập hợp các sản phẩm của cá nhân để ghép thành chủ đề của nhóm.

- Đặt tên cho chủ đề của nhóm.

- HS thực hành Hoạt động 3: Cảm nhận, chia sẻ ( 6 phút)

- GV hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm.

Đưa ra các tiêu chí cho HS đánh giá.

+ Sắp xếp được các sản phẩm của cá nhân thành chủ đề của nhóm. Tên chủ đề của nhóm.

- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm, quan sát, thảo luận theo các tiêu chí GV nêu.

- Đại diện nhóm lên trình bày theo các tiêu chí như: Tên nhóm; chất liệu;nội dung bức tranh; các màu sắc trong

(7)

+ Em thích nhất sản phẩm của nhóm nào nhất?

+ Màu sắc của sản phẩm như thế nào?

- Hướng dẫn HS thảo luận, tự đánh giá nhận xét sản phẩm của nhóm mình và nhóm bạn. Bình chọn bức tranh ấn tượng nhất, sẽ được trưng bày tại lớp học.

- GV nhận xét tiết học liên hệ thực tế có ý thức chăm sóc và bảo vệ thiên nhiên, động vật.

bức tranh.

- Bình chọn sản phẩm ấn tượng nhất.

- HS cảm nhận và thể hiện tình cảm biết yêu thiên nhiên và các loài động vật có ích trong cuộc sống.

Hoạt động 4: Vận dụng (1 phút)

- Yêu cầu hs quan sát tranh SGK trang 13 + Em nhìn thấy gì trong tranh?

+ Các tín hiệu đèn có màu sắc gì?

+ Các hình người bên dưới đang làm gì?

+ Em hãy tìm các hình ảnh người bên dưới phù hợp với tín hiệu đèn giao thông?

- GV liên hệ GD HS bằng nhưng câu hỏi:

+ Khi tín hiệu đèn giao thông có màu đỏ chúng ta phải làm gì?

+ Khi tín hiệu đèn giao thông có màu xanh chúng ta phải làm gì?

+ Khi tín hiệu đèn giao thông có màu vàng chúng ta phải làm gì?

- GV chốt: màu sắc đem lại vẻ đẹp cho cuộc sống của chúng ta.

- HS quan sát và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV - HS trả lời

- HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời

- HS lắng nghe trả lời câu hỏi - HS trả lời

- HS trả lời

- HS lắng nghe Hoạt động 5. Tổng kết bài học (2 phút)

- Tóm tắt nội dung chính của bài học + Mùa sắc có ở xung quanh ta.

+ Một số loại màu vẽ thông dụng

+ Ý nghĩa cơ bản của màu sắc trong môn mĩ thuật và trong cuộc sống.

- Nhận xét , đánh giá: Ý thức học tập, thực hành, thảo luận của hs (cá nhân, nhóm, lớp)

- HS quan sát lắng nghe - HS chia sẻ cảm nhận về bài

học

- HS lắng nghe

Hoạt động 6. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài học tiếp theo (1 phút)

(8)

- Xem trước bài 3 và chuẩn bị các đồ dùng, vật liệu như màu vẽ, giấy màu,kéo, keo…

- HS lắng nghe để chuẩn bị nội dung cho bài sau

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Phát triển năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ,.... *GDKNS: Xác định giá

Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp

Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp

Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp

Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp

Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp

- Góp phần phát triển Năng lực và phẩm chất: Năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác, ...Nhận thức địa lý, tìm hiểu

- Góp phần phát triển Năng lực và phẩm chất: Năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác, ...Nhận thức địa lý, tìm hiểu