Các tác giả: ĐẶNG NGỌC HIỀN (TP VŨNG TÀU) LÊ BÁ BẢO (TP Huế)
Chủ đề 3:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I-LÝ THUYẾT:
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
Vectơ a0
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng dnếu giá của vectơ a
song song hoặc trùng với đường thẳng d.
2. Phương trình tham số - Phương trình chính tắc của đường thẳng:
Đường thẳng d đi qua M x y z0
0; 0; 0
và có 1 vectơ chỉ phương a
a a a1; ;2 3
+Phương trình tham số của đường thẳng d là:
0 1
0 2
0 3
( ) x x a t
y y a t t R z z a t
(1)
+Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
0 0 0
1 2 3
: x x y y z z
d a a a
(2)
a a a1. .2 3 0
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho hai đường thẳng d1 và d2. Đường thẳng d1 có 1 vectơ chỉ phương a
. Đường thẳng d2 có 1 vectơ chỉ phương b
.
Cách 1: Xét vị trí tương đối của d1 và d2theo chương trình cơ bản, ta xét theo các bước sau:
Bước 1: Kiểm tra tính cùng phương của a và b
. Bước 2: Nhận xét:
+ Nếu a và b
cùng phương thì: 1 2
1 2
/ / d d d d
+ Nếu a
và b
không cùng phương thì hoặc d1 cắt d2hoặc d1 và d2 chéo nhau.
a' d
a
M0 a
[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…] HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
M0
d2
d1 M0
TH1: d1 cắt d2.
Điều kiện 1: a và b
không cùng phương . Điều kiện 2: Giải hệ phương trình:
d (*) có nghiệm duy nhất
t k0; 0
.Kết luận: d1 cắt d2 tại điểm .
Lưu ý: Giải hệ (*) bằng cách: Từ (1) và (2) giải ra
t k và thay vào (3) (Nếu (3) thoả thì 0; 0
t k là 0; 0
nghiệm, ngược lại thì không).
TH2: d1 và d2 chéo nhau.
Điều kiện 1: a và b
không cùng phương . Điều kiện 2: Giải hệ phương trình:
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
(1) (2) (3)
/ / /
x a t x b k y a t y b k z a t z b k
(*) vô nghiệm.
TH3: d1 và d2 song song nhau.
Điều kiện 1: a và b
cùng phương.
Điều kiện 2: Chọn điểm M x y z0( ;0 0; )0 d1. Cần chỉ rõ M0d2.
TH4: d1 và d2 trùng nhau.
Điều kiện 1: a và b
cùng phương.
Điều kiện 2: Chọn điểm M x y z0
0; 0; 0
d1. Cần chỉ rõ M0d2.Đặc biệt: d1 d2 a b.0a b1 1a b2 2a b3 30
d1
d2 M0
d1 d2
Cách 2: Xét vị trí tương đối của d1 và d2 chương trình nâng cao theo sơ đồ sau:
- Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương ud vµ M0d.
- Đường thẳng d’ có 1 vectơ chỉ phương ud/ vµ M0/d.
II- BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA:
LOẠI 1: XÁC ĐỊNH VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG + Vectơ a0
là 1 vectơ chỉ phươngcủa đường thẳng d nếu giá của vectơ a
song song hoặc trùng với đường thẳng d.
+ Nếu a
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng dthì ka k,( 0)
cũng là 1 vectơ chỉ phương của d. + Gọi u
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d. Nếu có 2 vectơ a b,
không cùng phương và u a
u b
thì chọn 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng dlà ua b,
hoặc u k a b , , k0
.
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
1 1 2; ;
, B
2 3 1; ; ,
C
4 2 0; ;
; cácđường thẳng 1
1 2 3 3 4 :
x
y t t R
z t
, 2 1 3
3 3 2
:x y z
; các mặt phẳng ( ) :P x3y2z 1 0,
3 0
( ) :Q x z . Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau:
a) Đường thẳng 1.
b) Đường thẳng d1 đi qua A và song song với 2. c) Đường thẳngAB .
d) Đường thẳng d2qua B và song song vớiOy. e) Đường thẳng d3qua C và vuông góc với ( )P .
Tính u ud, d'
' 0
d, d
u u
' 0
d, d
u u
0 0
0 0
' /
, ,
d d
d
u u u M M
0 0
0 0
' /
, ,
d d
d
u u u M M
0 0
0
0
'
/ '
, ,
d d
d d
u u
u u M M
0 0
0
0
'
/ '
, ,
d d
d d
u u
u u M M
Trùng nhau Song song Cắt nhau Chéo nhau
[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…] HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN f) Đường thẳng d4quaB, vuông góc với Ox và 1.
g) Đường thẳng d5 ( )Q qua O và vuông góc với 2.
h) Đường thẳng d6là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ),( )P Q .
i) Đường thẳng d7 qua B vuông góc với 2và song song với mặt phẳng (Oxy). j)Đường thẳng d8 quaA, cắt và vuông góc với trục Oz.
Bài giải:
a) Đường thẳng 1có 1 vectơ chỉ phương là a( ;0 3 4; ) . b) Đường thẳng 2có 1 vectơ chỉ phương là b ( ;3 3 2 ; )
. Ta có: d1/ /2 nên b( ;3 3 2 ; ) cũng là 1 vectơ chỉ phương của d1.
c) Đường thẳng ABcó 1 vectơ chỉ phương là AB( ; ;1 4 1)
. d) Đường thẳng d2/ /Oy nên có 1 vectơ chỉ phương là j( ; ; )0 1 0
. e) Mặt phẳng ( )P có 1 vectơ pháp tuyến là n1( ; ;1 3 2 )
. Đường thẳng d3 ( )P nên có 1 vectơ chỉ phương là n1( ; ;1 3 2 )
. f) Gọi u4
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d4. Ta có: i a ,
0; 4; 3
, 44
u i u a
chọn u4
0 4 3; ;
.
g) Mặt phẳng ( )Q có 1 vectơ pháp tuyến là n2
3 0; ;1
. Gọi u5
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d5. Ta có: n b2, ( 3 9; ; 9)
, 5 2
4
u n
u b
chọn u5 ( ; ; )1 3 3 . h) Gọi u6
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d6. Ta có: n n1, 2
3 5; ; 9
,
6 1
6 2
u n
u n
chọn u6
3 5 9; ;
. i) Gọi u7
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d7. Mặt phẳng (Oxy) có 1 vectơ pháp tuyến là k
0 0 1; ;
.Ta có: n k2,
3 3 0; ;
, 7 2
7
u n
u k
chọn u7
1 1 0; ;
.
j)Gọi H d8Oz. Ta có 8
8
d Oz A d H
là hình chiếu của A lên OzH
0 0 2; ;
. Vậy d8 có 1 vectơ chỉ phương là OA
1 1 0; ;
.Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
: x3ky z 2 0 và
: kx y 2z 1 0. Tìm k để giao tuyến của
, a) vuông góc với mặt phẳng
P : x y 2z 5 0.b) song song với mặt phẳng
Q : x y 2z 1 0.Bài giải:
Gọi u
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của
, .Mặt phẳng của
có 1 vectơ pháp là n
1 3; k;1
.Mặt phẳng của
có 1 vectơ pháp là n
k;1 2;
.Ta có: u n u n
chọn u n n ,
6k 1; k 2;3k21
.a) Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp tuyến nP
1 1 2; ;
. Đường thẳng d vuông góc với mặt
phẳngu n , P
cùng phương u n, P0
3 2 2 3 0 11 4 0 1 5 0
k k
k k
(vô nghiệm).
Vậy không tồn tại giá trị k thỏa yêu cầu bài toán.
b) Mặt phẳng (Q) có 1 vectơ pháp tuyến nQ
1 1 2; ;
. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳngu n . P 0
2 2
0
6 1 2 3 1 0 3 7 0 7
3 k
k k k k k
k
.
LOẠI 2: LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bước 1: Xác định M x y z0
0; 0; 0
d.Bước 2: Xác định 1 vectơ chỉ phương a
a a a1; ;2 3
của đường thẳng d. Bước 3: Áp dụng công thức, ta có:
+Phương trình tham số của
0 1
0 2
0 3
: ( )
x x a t
d y y a t t R z z a t
+Phương trình chính tắc của 0 0 0
1 2 3
1 2 3
0
: x x y y z z ; , ,
d a a a
a a a
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng 1 1 2
1 1 2
: x y z
và
2
2 2 1 3 :
x t
y t
z t
.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng 1. b) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng 2.
Bài giải:
[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…] HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN a) Đường thẳng 1 qua M
1 2 0; ;
và có 1 vectơ chỉ phương u
1 1 2; ;
, có phương trình tham sốlà:
1 2 2
x t
y t
z t
.
b) Đường thẳng 1 qua N
2;1 0;
và có 1 vectơ chỉ phương u
2;1 3;
, có phương trình chính tắclà: 2 1
2 1 3
y
x z
.
Chú ý: Nếu đề bài chỉ yêu cầu viết phương trình đường thẳng thì ta viết phương trình tham số hay phương trình chính tắc của đường thẳng đều được.
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
2 0; ;1
, B
2 3 3; ;
, C
1 2 4; ;
,
1 2 1; ;
D ; đường thẳng thẳng 1 1 2 :
x t
y t
z t
; mặt phẳng
: 3x5y z 1 0. Viết phương trình của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:a) Qua A và có 1 vectơ chỉ phương u
1 3 5; ;
.b) Qua 2 điểm B C, .
c) QuaM0
1 2 3; ;
và song song với trục tung.d) Qua C và song song với 1. e) Qua B và vuông góc với
Oxz
.f) Qua D và vuông góc với
.Bài giải:
a) Đường thẳng d qua A
2 0; ;1
và có 1 vectơ chỉ phương u
1 3 5; ;
, có phương trìnhtham số là:
2 3
1 5 .
x t
y t
z t
b) Đường thẳng d qua B
2 3 3; ;
và có 1 vectơ chỉ phương BC
1 1 7; ;
, có phương trìnhtham số là:
2 3
3 7 .
x t
y t
z t
c) Đường thẳng d qua M0
1 2 3; ;
Ox và song song với trục Ox nên nhận i
1 0 0; ;
làm 1vectơ chỉ phương, có phương trình tham số:
1 2 3
x t
y z
.
d)Đường thẳng d đi qua điểm C
1 2 4; ;
. Đường thẳng 1 có 1 vectơ chỉ phương là
1 1 2; ;
u
. Ta có: d/ / 1 d có 1 vectơ chỉ phương là u
1 1 2; ;
. Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là: 1 2 41 1 2
x y z
.
e) Đường thẳng d đi qua điểm B
2 3 3; ;
. Mặt phẳng
Oxz
có 1 vectơ pháp tuyến là
0 1 0; ;
j
.
Đường thẳng d vuông góc với
Oxz
nên nhận j( ; ; )0 1 0 làm 1 vectơ chỉ phương. Vậyphương trình tham số của đường thẳng d là:
2 3 3 x
y t
z
.
f)Đường thẳng d đi qua điểm D
1 2 1; ;
. Mặt phẳng
có 1 vectơ pháp tuyến là
3 5; ; 1
n
. Đường thẳng d vuông góc với
nên nhận n
3 5; ;1
làm 1 vectơ chỉ phương. Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là: 1 2 13 5 1
x y z
.
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
1 1 1; ;
, B
2;1 3;
, C
1 2 2; ;
,
1 2 1; ;
D ; các đường thẳng thẳng 1
2 : 1
x t
y t
z t
, 2 1 1
2 1 1
:x y z
; các mặt phẳng
: x2y z 1 0,
: x y 2z 3 0. Viết phương trình của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:a) Qua A và vuông góc với các đường thẳng 1,AB . b) Qua B và vuông góc với đường thẳng AC và trục Oz. c) Qua O và song song với 2 mặt phẳng
, Oyz
.d) Qua C, song song với
và vuông góc với 2. e) d là giao tuyến của hai mặt phẳng
, .Bài giải:
a) Đường thẳng d qua A
1 1 1; ;
. Đường thẳng 1 có 1 vectơ chỉ phương u1
1 1 1; ;
;
1 2 4; ;
AB
u AB;
2; 3 1;
. Gọi u là 1 vectơ chỉ phương của d. Ta có: u u1 u AB
chọn
2 3 1; ;
u
. Vậy phương trình chính tắc của d là 1 1 1
2 y3 1 .
x z
[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…] HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN b) Đường thẳng d qua B
2;1 3;
; AC
0 1 3; ;
; k
0 0 1; ;
AC k,
1 0 0; ;
. Gọi u là 1vectơ chỉ phương của d. Ta có: u AC u k
chọn u
1 0 0; ;
.Vậy phương trình tham số của d là 2
1 3
x t
y z
c) Đường thẳng d qua O
0 0 0; ;
; n1
1 2; ;1
là 1 vectơ pháp tuyến của
; i
1 0 0; ;
là 1vectơ pháp tuyến của
Oyz
;Ta có: n i1,
0; 1 2;
. Gọi u
là 1 vectơ chỉ phương của d. Ta có: u n1 u i
chọn u
0 1 2; ;
. Vậy phương trìnhtham số của d là 0
2 . x y t z t
d) Đường thẳng d qua C
1 2 2; ;
; n2
1 1 2; ;
là 1 vectơ pháp tuyến của
; u2
2 1 1; ;
là 1 vectơ chỉ phương của 2;Ta có: n u2, 2 ( ; ;1 3 1)
.Gọi u
là 1 vectơ chỉ phương của d. Ta có:
2 2
u n u u
chọn u ( ; ;1 3 1)
. Vậy phương trình chính tắc của d là 1 2 2
1 y3 1 .
x z
e) Chọn điểm trên giao tuyến d: Xét hệ phương trình: 2 1 0
2 3 0 (I) x y z
x y z
. Cho z0, giải được: 5 2 x y
A
5 2 0; ;
d.+ Xác định vectơ chỉ phương của d: Gọi u
là 1 vectơ chỉ phương của d. Ta có: 1
2
u n u n
chọn un n1, 2
5; 3; 1
. Vậy phương trình tham số của d:
5 5 2 3
x t
y t
z t
.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A
2;1 1;
cắt và vuông góc với đường thẳng : 1 x t
y t
z t
.
Bài giải:
a) Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là u
1 1 1; ;
.Gọi B d . Ta có: B B t( ; 1 t t; ); AB(t2;t t; 1); uABu AB. 0 t 1
.
Suy ra: B
1 2 1; ;
. Đường thẳng d đi qua A
2;1 1;
và có 1 vectơ chỉ phương là AB
1 1 0; ;
nên cóphương trình tham số là:
2 1 1
x t
y t
z
.
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
3 2; ;4
và d: 2 4 13 2 2
x y z
và
mặt phẳng (P): 3x2y3z 7 0.Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, song song với (P) và cắt đường thẳng d.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Bước 1: Xác định điểm B d :AB/ /mp( )P . Ta có:
2 3 4 2 1 2 :
x t
d y t
z t
. Gọi B
2 3 t; 4 2 1 2t; t
dLúc đó: AB
3t 1 2; t6 2; t5
. Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp nP
3 2; ; 3
63 3 1 2 2 6 3 2 5 0 7 6 0 mp 7
/ / ( ) . P
AB P AB n t t t t t
Bước 2: Đường thẳng AB. Vì vậy 32 40 19
7 ; 7 ; 7
B
11 54 47 7 ; 7 11;
AB
.
Đường thẳng AB đi qua A và có 1 vectơ chỉ phương là u
11 54 47; ;
nên có phương trìnhtham số:
3 11 3 54 4 47
x t
y t
z t
.
Cách 2:
Bước 1: Lập phương trình mp(Q) qua A và song song với mp(P):
Bước 2: Xác định giao điểm B của d và mp(Q), AB.
Ví dụ 8: (Khối A- 2007) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1, d2 với
1 2
1 2
1 2
1 7 4 0
2 1 1
3
: ; : ; ( ) : .
x t
y
x z
d d y t P x y z
z
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Q B
P A A B
P
[…Chuyờn đề Trắc nghiệm Toỏn 12…] HèNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHễNG GIAN
d1
d2 d
A
P
N M
d1
d2 d
P
1 2
Bước 1: Viết phương trình mp( ) chứa d và vuông góc với (P).
Bước 2: Viết phương trình mp( ) chứa d và vuông góc với (P).
Bước 3: Đường thẳng cần tìm là giao tuyến của mp( ) và mp( ) Kiểm
tra sự cắt nhau. (Mối quan hệ giữa vectơ chỉ phương)
P
d
d2 d1
Cỏch 2:
1 2
Bước 1: Viết phương trình mp( ) chứa d và vuông góc với (P).
Bước 2: Xác định giao điểm A của d và mp( )
Bước 3: Đường thẳng cần tìm đi qua A và vuông góc với mp(P) Kiểm tra sự cắt nhau. (
Mối quan hệ giữa vectơ chỉ phương)
Cỏch 3: Sử dụng kỹ năng khỏi niệm “thuộc” (Tỡm ra 2 giao điểm M, N) Ta cú: 1
2 1 2
1 1
2 3
; d2
: :
x m x t
d y m y t
z m z
Mặt phẳng (P) cú 1 vectơ phỏp tuyến là nP
7 1 4; ;
.
Gọi N d d M1, d d2. Ta cú:N
2m;1m; 2 m
d1, M
1 2 1t; t;3
d2.
2 2 1; ;5
NM t m t m m
.
Lỳc đú ta cú NM
và nP
cựng phương
4 3 5 0
0 8 15 31 0 2 5 9 1 0 1 , P
t m
AB n t m t
t m m
2 0; ; 1
,
5; 1 3;
N M
.
Đường thẳng dNM, qua N
2 0; ;1
và cú 1 vectơ chỉ phương là nP
7 1 4; ;
, cú phương trỡnhtham số:
2 7
1 4
x t
y t
z t
.
Vớ dụ 9: Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trỡnh mp
đi qua A
3;2 1;
vàvuụng gúc với 1
2 1 3
: x y z
.
Bài giải:
Đường thẳng cú 1 vectơ chỉ phương là u
2 1 3; ;
.Mặt phẳng
đi qua A
3;2 1;
và vuông góc với nên nhận u
2 1 3; ;
làm 1 vectơ pháp tuyến, có phương trình: 2
x3
1 y2
3
z1
02x y 3z 1 0.Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mp
và mặt cầu ( )S có phương trình như sau:
:x y z 5 0, ( ) :S
x2
2 y1
2z2 25.a)Chứng minh:
cắt ( )S theo một đường tròn có tâm H. b)Gọi I là tâm mặt cầu ( )S . Viết phương trình đường thẳng IH.Bài giải:
a)Mặt cầu ( )S có tâm I( ;2 1 0; ), bán kính R5. Ta có: 6 ( ,( )) 3
d I R
cắt ( )S theomột đường tròn có tâm H.
b)Đường thẳng IH đi qua I( ;2 1 0; ) và nhận VTPT của
là n( ; ; )1 1 1 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình chính tắc: 2 11 1 1
y
x z
.
LOẠI 3: XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG Dùng 1 trong 2 cách như trong phần lý thuyết.
Ví dụ 11: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) 1 2
1 2 2
2 3 4
3 5 2
;
/ / /
: :
x t
x t
y t y t
z t z t
. b) 1 2
4 2 3
3 5
1 1 2 5 3
3 6
: ; :
x t
y
x z
y t
z t
1 2
2 2 2
1 3
1 3 1 2
1 3
c) : ; :
x t
y
x z
y t
z t
1 2
2 1 3
1 3 2 2
1 2
d) ;
/ / /
: :
x t
x t
y t y t
z t z t
Bài giải:
a) Đường thẳng 1 đi qua điểm M
1 0 3; ;
và có 1 vectơ chỉ phương a
1 2; ;1
.Đường thẳng 2 đi qua điểm N
2 3 5; ;
và có 1 vectơ chỉ phương b
2 4; ;2
.Ta có: a b, 0
,MN
1 3 2; ;
,a MN,
7;3 1;
0 1/ /2
.
b) Đường thẳng 1 đi qua điểm M
3 4 5; ;
và có 1 vectơ chỉ phương a
1 1 2; ;
.Đường thẳng 2 đi qua điểm N
2 5 3; ;
và có 1 vectơ chỉ phương b
3 3 6; ;
.Ta có: a b, 0
,MN
1 1 2; ;
,a MN, 0 1 2
.
c) Đường thẳng 1 đi qua điểm M
1 2; ;3
và có 1 vectơ chỉ phương a
1 3 1; ;
.Đường thẳng 2 đi qua điểm N
2;2 1;
và có 1 vectơ chỉ phương b
2 1 3; ;
.[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…] HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Ta có: a b,
10;1 7;
0,MN
1 4 4; ;
,a b MN, . 350 1, 2
chéo nhau.
d)Đường thẳng 1 đi qua điểm M
0;1 0;
và có 1 vectơ chỉ phương a
2 3 1; ;
.Đường thẳng 2 đi qua điểm N
1 2 1; ;
và có 1 vectơ chỉ phương b
3 2 2; ;
.Ta có: a b,
4; 1 5;
0,MN
1 1 1; ;
,a b MN, . 0 1, 2
cắt nhau.
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định vị trí tương đối của cặp đường thẳng sau
theo A
4 2 2; ;
, B
0 0 7; ;
với1 2
1 3
:
m
x mt
d y m t
z m t
và
2
1
/
/ /
/
: .
m
x m t d y mt
z m t
Bài giải:
Đường thẳng dm qua điểm A
1; ;m1m
và có 1 vectơ chỉ phương là d2.Đường thẳng d/m qua điểm B m
; ;0 1m
và có 1 vectơ chỉ phương là u2
2; ;m1
. Ta có: u u1, 2
2 3 m;6m m; 24
0
do (m2 4 0 m) và AB
m 1; m;0
.Xét u u1, 2.AB
2 3 m m
1
m
6m
4m27m2
. TH 1: 1 2
2
, . 0 1
4 m u u AB
m
dm và d/m cắt nhau.
TH 2: 1 2
2
, . 0 1
4 m u u AB
m
dm và d/m chéo nhau.
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
5 :
2
x t
d y at
z t
và
/ / 2
/
1 2
: 4
2 2
x t
d y a t
z t
. Xác định a để:
a) d1 vuông góc với d2. b) d1 song song với d2. Bài giải:
Đường thẳng d1 có 1 vectơ chỉ phương là u1
1; ; 1a
. Đường thẳng d2 có 1 vectơ chỉ phương là u2
2; 4; 2
.a) d1 vuông góc với d2 u1u2 u u 1. 2 02 4 a2 0 a 1.
b) d1 song song với d2u u1, 2
cùng phương u u1, 2
2a4; 0; 0
0a2.
Kiểm tra lại: Với a2 thì 1
5
: 2
2
x t
d y t
z t
và
/ / 2
/
1 2
: 2 4
2 2
x t
d y t
z t
.
Chọn A
5; 0; 2
d1, thấy A d 2 (do hệ phương trình/ / /
5 1 2 0 2 4 2 2 2 t
t t
vô nghiệm)
Vậy khi a2 thì d1 song song với d2.
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1
: 2
3
x t
y t
z t
và
/ / 2
/
2 2
: 3 4
5 2
x t
y t
z t
.
a) Chứng minh 1 và 2 cùng thuộc một mặt phẳng.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 và 2. Bài giải:
Đường thẳng 1 qua điểm A
1; 0; 3
và có 1 vectơ chỉ phương là u1
1; 2; 1
. Đường thẳng 2 qua điểm B
2; 3; 5
và có 1 vectơ chỉ phương là u2
2; 4; 2
.a) Ta có: u u1, 2 0
và AB
1; 3; 2
.Xét AB u,1
7; 3; 1
0. Từ đó suy ra, 1 và 2 song song, tức là 1 và 2 cùng thuộc một mặt phẳng.b) Gọi nP
là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
Ta có:
1 P P
n AB
n u
chọn nP AB u,1
7; 3; 1 .
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A
1; 0; 3
1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP
7; 3; 1 .
(P): 7
x1
3
y0
1
z3
0 7x3y z 10 0 .Ví dụ 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng
1
2 2 1
: 1 3 1
x y z
và 2
2 2
: 2 .
1 3
x t
y t
z t
Bài giải:
[…Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12…] HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Ta có: 1
2
: 2 3
1
x t
y t
z t
Đường thẳng 1 qua điểm A
2; 2;1
và có 1 vectơ chỉ phương là u1
1; 3; 1
. Đường thẳng 2 qua điểm A
2; 2;1
và có 1 vectơ chỉ phương là u2
2;1; 3
.a) Ta có: u u1, 2
10; 1; 7
0
và 1 2
A . Từ đó suy ra, 1 và 2 cắt nhau.b) Gọi nP
là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
Ta có: 1
2 P P
n u n u
chọn nP u u 1, 2
10; 1; 7 .
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A
2; 2; 1
1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP
10; 1; 7 .
(P): 10
x2
1
y2
7
z1
010x y 7z29 0 .Ví dụ 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: 1:3 1 1
7 2 3
x y z
và
2
8
: 5 2
8
x t
y t
z t
.
a) Chứng minh 1 và 2 chéo nhau.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 và song song với 2. Bài giải:
Đường thẳng 1 qua điểm A
3;1;1
và có 1 vectơ chỉ phương là u1
7; 2; 3
. Đường thẳng 2 qua điểm B
8; 5; 8
và có 1 vectơ chỉ phương là u2
1; 2; 1
.a) Ta có: u u1, 2
8; 4; 16
0
và AB
5; 4; 7
.Xét u u1, 2.AB 40 16 112 1680
. Từ đó suy ra, 1 và 2 chéo nhau.
b) Gọi nP
là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
Ta có: 1
2 P P
n u n u
chọn nP u u 1, 2
8; 4; 16 .
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua A
3;1;1
1 và có 1 vectơ pháp tuyến là nP
8; 4; 16 .
(P): 8
x3
4
y1
16
z1
02x y 4z11 0 .Ví dụ 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng 1
8
: 5 2
8
x t
d y t
z t
và
2
3 1 1
: 7 2 3
x y z
d
.
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng d d1, 2 chéo nhau.
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O, song song với d1và d2. c) Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2.
Bài giải:
Đường thẳng d1 qua điểm A
8; 5; 8
và có 1 vectơ chỉ phương là u1
1; 2; 1
.Đường thẳng d2 qua điểm B
3; 1;1
và có 1 vectơ chỉ phương là u2
7; 2; 3
. a) Ta có: u u1, 2
8; 4;16
0
và AB
5; 4; 7
.Xét u u1, 2.AB 40 16 112 1680
. Từ đó suy ra, d1 và d2 chéo nhau.
b) Gọi nP
là vectơ pháp tuyến của mp(P) cần tìm.
Ta có: 1
2 P P
n u n u
chọn nP u u1, 2
8; 4; 16 .
Lúc đó, mặt phẳng (P) đi qua O
0; 0; 0
và có 1 vectơ pháp tuyến là nP
8; 4;16 ,
có phương trình:
(P): 8
x0
4
y0
16
z