• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm hình học không gian – Lê Viết Nhơn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm hình học không gian – Lê Viết Nhơn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
68
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ... Trang 2 ...

BÀI 1: GÓC_KHOẢNG CÁCH ... Trang 6 ...

BÀI 2: KHỐI ĐA DIỆN ... Trang 6 ...

BÀI 3: THỂ TÍCH ... Trang 7 ...

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: KHỐI ĐA DIỆN ... Trang 11 ...

PHẦN 2: THỂ TÍCH ... Trang 14 ...

PHẦN 3: TỶ SỐ THỂ TÍCH ... Trang 27 ...

PHẦN 4: GÓC - KHOẢNG CÁCH ... Trang 29 ...

PHẦN 5: MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN ... Trang 31 ...

CHƯƠNG II: MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU ... Trang 32 ...

PHẦN 6: MẶT NÓN ... Trang 33 ...

PHẦN 7: MẶT TRỤ ... Trang 37 ...

PHẦN 8: MẶT CẦU ... Trang 40 ...

(2)

CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.

BÀI 1: GÓC – KHOẢNG CÁCH

A. LÝ THUYẾT.

I. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

1) Khái niệm: ...

...

...

...

...

...

2) Phương pháp xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: ...

...

...

...

...

...

...

...

II. Góc giữa hai mặt phẳng:

1) Định nghĩa: ...

...

...

...

...

...

2) Phương pháp xác định góc giữa hai mặt phẳng: ...

...

...

...

...

...

...

...

III. KHOẢNG CÁCH:

(3)

1) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P): ...

...

...

2) Khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) song song: ...

...

...

...

...

3) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: ...

...

...

...

...

Phương pháp xác định hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (P): ...

...

...

...

...

...

...

...

B. VÍ DỤ ÁP DỤNG:

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; SA vuông góc đáy (hai mặt (SAB); (SAD) cùng vuông

góc với mặt đáy).

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C; SA vuông góc đáy(hai mặt (SAB); (SAC) cùng

vuông góc với mặt đáy).

1) (SC ABCD;( )) ... 1) ((SC);(ABC)) ...

2) (SC SAB;( )) ... 2)(SB SAC;( )) ...

3) ((SBC);(ABCD)) ... 3) ((SBC);(ABC)) ...

(4)

4) ((SBD);(ABCD)) ... 4) d A SBC

;( )

...

5) d A SBC

;( )

... 5) d b SAC

;( )

...

6) d A SCD

;( )

...

7) d A SBD

;( )

...

Hình chóp SABC ; tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy.

Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB đều vuông góc đáy

1) (SC ABC;( )) ... . 1) ((SC);(ABCD))...

2) (SC SAB;( )) ... .2)(SB ABCD;( )) ...

3) ((SBC);(ABC)) ... .3) ((SBC);(ABCD)) ...

4) ((SAC);(ABC)) ... .4) ((SBD);(ABCD)) ...

5) d H SBC

;( )

... 5) d H SBC

;( )

...

6) d A SBC

;( )

……… 6) d A SBC

;( )

...

7) d C SAB

;( )

……….7) d H SCD

;( )

...

Hình chóp tứ giác đều ABCD. Hình chóp tam giác đều (tứ diện đều)

1) (SC ABCD;( )) ... 1) ((SC);(ABC)) ...

2) (SC SBD;( )) ... 2)(SB ABC;( )) ...

(5)

3) ((SBC);(ABCD)) ... 3) ((SBC);(ABC)) ...

4) ((SCD);(ABCD)) ... 4) ((SAC);(ABC)) ...

5) d O SBC

;( )

... 5) d G SBC

;( )

...

6) d A SBC

;( )

………. 6) d A SBC

;( )

...

7) d C SAB

;( )

……….. 7) d M SAB

;( )

...

1)

1 1 1 1

(AC ;(A B C )) ... 1)

1 1 1 1

(AC ;(A B C )) ...

2)

(CB1;(SAB)) ... 2)

(CB1;(SAB)) ...

3)

1 1 1 1 1

((AB C );(A B C )) ... 3)

1 1 1 1 1

((AB C );(A B C )) ...

4)

1 1 1 1 1

((BA C );(A B C )) ... 4) d A

1;(BB C C1 1 )

...

5) d A

1;(BB C C1 1 )

... 5)d A

1;(BB C C1 1 )

...

6) d B

1;(AA C1

……… 6) d B

1;(AA C1

...

7) d C A B C

;( 1 1 1)

……… 7) d C A B C

;( 1 1 1)

...

Lăng trụ xiên EH vuông đáy. Lăng trụ xiên AO vuông đáy.

1) (EA ABC;( )) ... 1)

(AA1;(ABCD)) ...

2) (FB ABC;( )) ... 2)

(A D ABCD1 ;( )) ...

3) ((EAC);(ABC)) ... 3)

1 1

((A ADD );(ABCD)) ...

Lăng trụ đứng đáy tam giác Lăng trụ đứng đáy tứ giác (Hình hộp chữ nhật,

hình lập phương)

(6)

4) ((GBC);(ABC)) ... 4)

((A BD1 );(ABCD)) ...

5) d H EAC

;( )

... 5) d O A ADD

;( 1 1)

...

6) d B EAC

;( )

……… 6) d C A ADD

;( 1 1)

...

7) d C EAB

;( )

……… 7) d C

1;(ABCD)

...

BÀI 2: KHỐI ĐA DIỆN

I. Khái niệm khối đa diện: ...

...

...

...

II. Khối đa diện lồi: ...

...

...

...

III. Khối đa diện đều: ...

...

...

...

...

...

Định lí: ...

...

...

...

(7)

BÀI 3: THỂ TÍCH

I. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH.

1) Thể tích khối chóp: ...

...

...

2) Thể tích khối lăng trụ: ...

...

...

...

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc tạo bởi SC với mặt đáy bằng 600.

1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

2) Tính thể tích khối chóp S.BCD.

3) Tính thể tích khối chóp S.OBC.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(8)

II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA THỂ TÍCH & DIỆN TÍCH:

1) Nếu ta chia 1 khối đa diện thành nhiều khối đa diện thì thể tích khối ban đầu bằng tổng thể tích các khối mới tạo thành.

2) Nếu 2 khối đa diện chung đường cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số diện tích.

3) Trong tam giác, đường trung tuyến chia tam giác ra làm 2 tam giác có diện tích bằng nhau.

4) Trong tam giác, trọng tâm tam giác chia tam giác thành 3 tam giác có diện tích bằng nhau.

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, thể tích khối S.ABCD là

3 3

6 a . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC.

1) Tính thể tích khối chóp S.ABC.

2) Tính thể tích khối S.OBC.

3) Tính thể tích khối chóp G.ABCD.

4) Tính thể tích khối chóp S.AGB.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(9)

* * MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THƯỜNG GẶP

CÔNG THỨC 1: TÍNH NHANH KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN.

Cho hình chóp O.ABC là tam diện vuông tại O khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) được xác định bởi công thức:

2 2 2 2

;( )

1 1 1 1

O ABC

dOAOBOC

Các bài toán khoảng cách khác nếu xuất hiện tam diện vuông ta có thể áp dụng công thức trên tính khoảng cách rồi sử dụng thêm công thức tính tỉ số khoảng cách để tính khoảng cách cần tìm.

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...  

(10)

CHƯƠNG I, II: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 10 CÔNG THỨC 2: TÍNH NHANH BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN.

2.1. Công thức 1. Khối chóp đều đáy là tam giác tứ giác:

 

2

2 cb

Rh

Trong đó: R c h, ,b lần lượt là bán kính khối cầu, cạnh bên của khối chóp, chiều cao của khối chóp.

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...  

2.2. Công thức 2. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy: 2

 

2

2 d

R    h  r

Trong đó: R h r, , dlần lượt là bán kính mặt cầu, chiều cao hình chóp, bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.

Nếu đáy là tam giác đều ABCcạnha trọng tâm Gthì . 3

d 3

rAGa .

Nếu đáy là tam giác ABCvuông tại A thì

d 2

rBC .

Nếu đáy là hình vuông hoặc hình chữ nhật ABCD thì

d 2

rAC .

(11)

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...  

2.3. Công thức 3. Khối chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy:

   

2 2 2

b d 4

RrrGT

Trong đó: R r r, ;b dlần lượt là bán kính khối cầu, rblà bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt bên;

rdlà bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy; GT là giao tuyến của mặt bên vơi mặt đáy.

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...  

 ...  

(12)

CÔNG THỨC 3: TÍNH NHANH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC ĐỀU.

Trung tuyến: . 3

2

AMa (trung tuyến bằng cạnh nhân

can ba chia 2).

Bán kính đường tròn ngoại tiếp: . 3

3

RAGa (bán

kính đường tròn ngoại tiếp bằng AG bằng cạnh nhân căn 3 chia 3).

Bán kính đường tròn nội tiếp: . 3

6

rGMa (bán kính

đường tròn nội tiếp bằng GM bằng cạnh nhân can 3 chia 6). Diện tích:

2. 3 4

Sa (diện tích tam giác bằng cạnh bình nhân căn 3 chia 4).

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...  

 ...  

CÔNG THỨC 3: TÍNH NHANH CÁC YẾU TỐ TRONG TỨ DIỆN ĐỀU.

(13)

Thể tích:

3. 2 12 Va

Diện tích xung quanh:

2. 3 3. 4

Sa (diện tích xung quanh bằng

tổng diện tích 3 mặt bên), Diện tích toàn phần:

2

. 3 2

4. . 3

4

Saa 2. 3 3. 4

Sa (diện tích

toàn phân bằng tổng diện tích 3 mặt bên + cộng mặt đáy).

Đường cao: . 6

3

hDGa (đường cao bằng cạnh nhan căn 3 chia 6).

Tâm đường tròn ngoại tiếp: . 6

4 RDIa .

Tâm đường tròn nội tiếp: . 6

12 rIGa .

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...

CÔNG THỨC 4: TÍNH NHANH CÁC YẾU TỐ TRONG KHỐI LẬP PHƯƠNG.

(14)

Thể tích: Va3

Đường chéo hình lập phương: AC1a 3(đường chéo bằng cạnh nhân căn 3).

Bán kính đường tròn ngoại tiếp: 1 3

2 2

AC a R  .

Bán kính đường tròn nội tiếp:

2 2

AB a r  .

Diện tích xung quanh Sxq 4.S4a2, diện tích toàn phần Stq6.S6a2. Thể tích khối tứ diện có 1 cạnh là cạnh của khối lập phương: 1. 3

V 6 a .

Thể tích khối tứ diện không có cạnh nào là cạnh của khối lập phương: 1. 3 V 6 a .

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 ...  

(15)

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

PHẦN 1: KHỐI ĐA DIỆN.

Câu 1: Bát diện đều có mấy đỉnh ? 

A. 6. B. 8. C. 10.  D. 12.

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH) ...

...

...  

Câu 2: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? 

A.Tứ diện đều. B. Hình hộp. C. Hình bát diện đều. D. hình  lập

phương.

(SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 3: Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt 

A.   cạnh.  B.   cạnh.  C.   cạnh.  D.   cạnh. 

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP)  ...

...

...  

Câu 4: Có bao nhiêu khối đa diện đều ? 

A. 5. B. 3. C. 4.  D. 2.

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP) ...

...

...  

Câu 5: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? 

A.30. B.8. C.16. D.12.

(ĐẠI HỌC VINH). 

...

...

...  

Câu 6: Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu? 

6 7 9 8

(16)

A.10. B. 8. C. 6. D.12.

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...  

Câu 7: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai? 

A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.      B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.       D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...  

Câu 8: Khối đa diện đều loại 

 

3;5 là khối. 

A. Lập phương. B. Tứ diện đều. C. Tám mặt đều. D. Hai  mươi  mặt

đều.

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP)  ...

...

...  

Câu 9: Khối lập phương thuộc loại: 

A.

 

3;3 . B.

4;3

. C.

 

5;3 . D.

3; 4

.

(THPT TÂN THÀNH – ĐỒNG THÁP)  ...

...

...  

Câu 10: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây ? 

A. 2015. B. 2017. C. 2018. D. 2016.

(THPT LƯƠNG THẾ VINH)   ...

...

...  

Câu 11: Hình chóp có 2017 đỉnh thì có số mặt là: 

A. 2016. B. 4032. C. 2018. D. 2017.

(THPT LƯƠNG THẾ VINH)

(17)

...

...

...  

Câu 12: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là: 

A. 4. B.8. C. 6. D. 10.

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (ĐỒNG THÁP))  ...

...

...  

Câu 13: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?  

A. 1 B. 4 C. 6.  D. 8. 

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...  

Câu 14: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M  nằm giữa A vàB, điểm N  nằm giữa C và D.  Bằng hai mặt phẳng 

CDM

và 

ABN

, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau  đây ? 

A. MANC BCDN AMND ABND, , , . B. ABCN ABND AMND MBND, , , . C. MANC BCMN AMND MBND, , , . D. NACB BCMN ABND MBND, , , .

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP) ...

...

...  

Câu 15: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. Hình lập phương ABCD A B C D.     có một tâm đối xứng.

B. Hình lập phương ABCD A B C D.     có diện tích toàn phần là 6a2. C. Hình lập phương có 8 mặt đối xứng.

D. Thể tích của tứ diện A ABC  bằng

3

6 a .

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...

(18)

PHẦN 2: THỂ TÍCH

Câu 16: Cho  hình  chóp  S ABC.   có  đáy  ABC  là  tam  giác  đều  cạnh  a.  Biết  SA

ABC

  và  3

SA a . Tính thể tích V của khối chóp S ABC.   A. 

3

a2

V . B. 

3

a4

V . C. 

3 3

a 3

V .  D.

3 3

 4a

V .

(SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S ABCD.  có đáy ABCD là hình vuông cạnhaSA(ABCD) và  6

SAa . Thể tích của khối chóp S ABCD.  bằng  A. 

3 6

6 .

a B. a3 6. C. 

3 6

3 .

a D. 

3 6

2 . a

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH)  ...

...

...  

Câu 18: Thể tích V  của khối lập phương có cạnh a là: 

A.Va3. B.  1 3.

V  3a C.  1 3.

V  2a D. 

3 3

4 . Va

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 19: Cho  hình  chópS ABCD. ,  đáy  ABCD  là  hình  vuông  cạnha,SASBSCSDa 2 Thể tích của khối chóp S ABCD.  là:  

A. 

3 6

9

a .  B. 

3

3

a . C. 

3 6

6

a .  D. 

3 6

2 a

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều cạnh bên là a 2, chiều cao là a . Thể tích khối chóp là  A. 

3 3

12

a .  B. 

3 3

8

a .  C. 

3 3

6

a . D. 

3 3

4 a .

(19)

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và  nằm trên mặt phẳng vuông góc mặt phẳng 

ABCD

. Thể tích khối chóp là

A. 

3

6

a .   B. 

3 2

6

a .  C. a3.     D. 

3 3

6 a .

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC vuông góc nhau từng đôi. 

SA = a,SB = b,SC = c . Thể tích khối chóp S.ABCD là 

A. .

3

abc   B.  .

6

abc   C.  .

9

abc D. 2

3 . abc

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 23: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là 4cm, người ta gấp  nó  thành  bốn  phần  đều  nhau  rồi  dựng  lên  thành  bốn  mặt  xung  quanh của hình hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ.  

Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu.  

A. 4cm3. B. 16cm3. C. 4 3

3cm D. 64 3

3 cm

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...  

Câu 24: Cho hình chóp S ABC.  có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy  và SAa 3. Tính thể tích khối chóp. 

A. 

3

12.

a   B. 

3

2 .

a   C. 

3

4 .

a    D. 

3

6 . a  

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) 

(20)

...

...

...  

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA2a vuông góc  với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 

A.

a3

3 .  B. 2a3. C.2a3

3 .  D. a3.

(THPT LƯƠNG THẾ VINH) ...

...

...  

Câu 26: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a b, và c . Tính thể tích của nó. 

A. Vabc.  B.  1 .

2

V abc C.  1 .

6

V abc D.  1 .

3 V abc

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP)  ...

...

...  

Câu 27: Cho hình chóp S ABC.  có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy  và thể tích của khối chóp đó bằng 

3

4 .

a  Tính cạnh bên SA.

A.  3. 2

a B. 2a 3.  C. a 3.  D. 3.

3 a

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (ĐỒNG THÁP))  ...

...

...  

Câu 28: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn 600 . Đường chéo lớn của  đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp.  Tính thể tích khối hộp .

A. a3 3

2 .  B. a3 6

2 .  C. a3 6

12 .  D. a3 6

2 . 

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC; 

góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Tính thể tích V khối chóp S.ABC. 

(21)

A. 

a3 3

V 8 .  B. 

a3 3

V 24 .  C. 

2a3 3

V 24 .  D. 

a3 3 V 4 . 

(THPT LƯƠNG THẾ VINH)  ...

...

...  

Câu 30: Cho  hình  chóp  S ABC.   có  đáy  ABC  là  tam  giác  vuông  cân  có BABCa.  Cạnh  bên 

 

SAABC , góc giữa hai mặt phẳng 

SAC

và 

SBC

bằng 60 .0  Tính thể của khối chóp S ABC. .  A. 

3

7 .

a   B. 

3

6 .

a   C.

2 3

3 .

a D.

3 3

7 . a

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 31: Cho hình chóp S ABCD.  có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng 

SAB

 một góc 30. Thể tích của khối chóp đó bằng  A. 

3 3

3

a . B. 

3 2

4

a . C. 

3 2

2

a .  D. 

3 2

3 a .  (TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN)  ...

...

...  

Câu 32: Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một  góc  . Thể tích khối chóp đó là 

A. 

3

2 sin

a .  B. 

3

2 tan

a .  C.

3

6 cot

a .  D. 

3

6 tan a . 

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN)  ...

...

...  

Câu 33: Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một  góc  . Thể tích của khối chóp đó là 

A. 

3

sin . 2

a  B. 

3

tan . 2

a    C. 

3

cot . 6

a    D. 

3

tan . 6

a   

(TOÁN HỌC – TUỔI TRẺ) 

(22)

...

...

...  

Câu 34: Khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao a 3 và đáy lăng trụ nội tiếp trong hình tròn có  bán kính a . Thể tích khối lăng trụ là 

A. a3 3. B. 

3 3

6

a .  C. 2a3 3. D. a3 3.

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 35: Cho  khối  lăng  trụ  đứng  ABC A B C.   có  đáy  là  tam  giác  đều  cạnh  bằng  a.  Đường  chéo  AC nằm trong mặt phẳng 

AA C C 

tạo với đáy 

ABC

một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ 

.

ABC A B C    A. 

3

4 .

a B. 

3

12.

a C. 

3 3

4 .

a D. 

3 3

12 . a

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP)  ...

...

...  

Câu 36: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác  đều cạnh a . Hình chiếu của A'  xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp ABC .Cạnh bên tạo với đáy góc 60o .Tính thể tích  lăng trụ . 

A. a

16 3 2

3 .  B. a3 3

12 C.

a3

8 3

3 .  D. a3 3

4 . 

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 37: Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng  đáy một góc 60 .  Tính thể tích của khối chóp đó. 

A. 

3 3

8 .

a B. 

3 3

4 .

a C. 

3 3

24 .

a  D. 

3 2

6 . a

(SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN)  ...

...

...  

(23)

Câu 38: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần  thì thể tích của khối chóp đó sẽ 

A. Tăng lên hai lần B. Không thay đổi  C. Giảm đi hai lần  D. Giảm đi ba lần

(THPT THANH BÌNH 2 – ĐỒNG THÁP)  ...

...

...  

Câu 39: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1

3 lần thì  thể tích khối chóp lúc đó là: 

A.  . 9

V B.  .

6

V C.  .

3

V D. .

27 V

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 40: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối  hộp tương ứng sẽ: 

A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 41: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA 

= BC = a ,biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích khối lăng trụ. 

A. 3a3. B. a3

2 .  C. 2 3a3

3 D.

a3 3 2

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 42: Cho hình lăng trụ tứ giác  ABCD A B C D.     có đáy  ABCD là hình vuông cạnh a và thể  tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.  

A. ha. B. h3a. C. h9a.      D. 

3 ha.

(ĐẠI HỌC VINH). 

(24)

...

...

...  

Câu 43: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a, góc nhọn 60o và đường chéo lớn của  đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là 

A. a3. B. a3 3. C. 

3 3

2

a . D. 

3 6

2 a

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN)  ...

...

...  

Câu 44: Cho hình chóp đều S ABCD.  có AC 2 ,a  mặt bên 

SBC

 tạo với đáy 

ABCD

 một 

góc 45 . Tính thể tích V0  của khối chóp S ABCD. .  A. 

2 3 3

3 .

Va B. Va3 2. C. 

3

2 .

Va   D. 

3 2

3 . Va

      (ĐẠI HỌC VINH). 

...

...

...  

Câu 45: Cho hình chóp   có   vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác   đều cạnh 

, góc giữa mặt phẳng   và đáy là  . Thể tích khối chóp   là 

A. . B. . C. . D. .

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA)  ...

...

...  

Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có  AA' = a 2 ; mặt phẳng 

A'BC

hợp với đáy

ABCD

một góc 60o và A'C hợp với đáy 

ABCD

một  góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật này. 

A. 6 3a3. B. 16 6a3

9 . C. 16a3 2.

3 D.

a3

16 3 3 .

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

.

S ABC SA SBC

a

SBC

30 S ABC.

3 3

16 Va

3 3

24 Va

3 3

32 Va

3 3

64 Va

(25)

Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D    có ABAD2aAA 3a 2. Tính diện  tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã  cho.  

A. S7a2. B. S16a2. C. S12a2. D. S20a2.

(ĐẠI HỌC VINH).

...

...

...  

Câu 48: Hình chóp tứ giác đều S ABCD.  có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Thể tích  của hình chóp là 4 3

3a  . Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu? 

A. a. B. 4a. C. 2a. D. a 2.

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU).

...

...

...  

Câu 49: Cho  lăng  trụ  đứng  tam  giác  có  độ  dài  các  cạnh  đáy  là37cm;3cm30cm  và  biết  tổng  diện tích các mặt bên là480cm2. Tính thể tích V của lăng trụ đó.  

A.V 2160cm3. B. V 360cm3. C. 720cm3. D.V 1080cm3.

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...  

Câu 50: Khối  lăng  trụ  ABC A B C.     có  đáy  là  một  tam  giác  đều  cạnh  a,  góc  giữa  cạnh  bên  và  mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu của đỉnh  A trên mặt phẳng đáy 

ABC

 trùng với trung  điểm của cạnh BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 

A. 

3 3

3 .

a B. 

3 3

4 .

a C. 

3 3

12 .

a     D. 

3 3

8 . a

(SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN)  ...

...

...  

Câu 51: Cho hình chóp đều S ABC.  có đáy cạnh bằnga, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng 

ABC

 bằng60. Gọi ABC tương ứng là các điểm đối xứng của ABC quaS. Thể tích của  khối bát diện có các mặt ABC A B C,   , A BC , B CA , C AB , AB C , BA C , CA B  là:  

A.

2 3 3

3

a . B. 2 3a3. C.

3 3

2

a . D.

4 3 3

3 a .

(ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI) 

(26)

...

...

...  

Câu 52: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD A B C D.     có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ  dài đường chéo AC bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?  

A.8. B. 8 2. C.16 2. D. 24 3.

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU).

...

...

...  

Câu 53: Cho  hình  chóp  S ABC.   có  đáy  ABC  là  tam  giác  vuông  cân  tại  A BC, 2a.  Mặt  bên  SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối  chóp S ABC. . 

A.Va3. B.

2 3

3 .

Va C.

2 3

3 .

Va D. 

3

3 . Va  

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (ĐỒNG THÁP))  ...

...

...  

Câu 54: Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC A B C.     có  đáy  ABC  là  tam  giác  vuông  tại  AACa,

ACB60.  Đường  thẳng  BC  tạo  với 

ACC A 

  một  góc30.  Tính  thể  tích  V  của  khối    trụ  .

ABC A B C  . 

A.Va3 6. B. 

3 3

3

Va . C. V 3a3. D. Va3 3.

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (ĐỒNG THÁP))  ...

...

...  

Câu 55: Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là S 8a2. Đáy của nó là hình vuông  cạnh a. Tính thể tích V  của khối hộp theo a

A.  3 3.

V  2a B. V 3 .a3 C. Va3. D.  7 3. V  4a

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA)  Hướng dẫn giải 

...

...

...  

(27)

Câu 56: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABCA B C  có  ABa , đường thẳng AB tạo với mặt  phẳng 

BCC B 

 một góc 30. Tính thể tích V  của khối lăng trụ đã cho.  

A. 

3 6 4

Va .   B. 

3 6 12

Va .  C.

3 3

4 .

Va D. 

3

4 . Va  

(ĐẠI HỌC VINH). 

...

...

...  

Câu 57: Cho tứ diện ABCD có hai mặtABCBCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các  mặt phẳng vuông góc với nhau . Thể tích khối tứ diện ABCD là:  

A. 

3 3

8 .

a        B.

3

8 .

a       C.

3

4 .

a D.

3 3

8 . a

(ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 58: Cho hình hộp đứng  ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh bên bằng  AA 3a và  đường chéoAC 5a. Thể tích V  của khối hộp ABCD A B C D.    bằng bao nhiêu?  

A.V 4a3. B. V 24a3. C.V 12a3. D.V 8a3.

(THPT Chuyên Phan Bội Châu) ...

...

...  

Câu 59: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ACB D  là: 

A. 

3

6 .

a   B. 

3

2 .

a   C. 

3

3 .

a   D. a3.

(ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 60: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên là  BCC B   hình  vuông,  khoảng  cách  giữa  AB  và  CC  bằng  a.  Thể  tích  của  khối  lăng  trụ 

.

ABC A B C   là:  

A.

2 3

3 .

a B. 2 .a3 C.

2 3

2 .

a D. a3.

(28)

(THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 61: Cho hình chóp S ABC.  có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và  ,

ABa SAAC2a. Thể tích của khối chóp S ABC.  là: 

A.

2 3 3

3

a . B.

2 3

3

a . C.

3 3

3

a . D. 3a3.

(ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 62: Cho  hình  chóp S ABCD.   có  đáy  là  hình  vuông  cạnhaSA  vuông  góc  với  mặt  phẳng 

ABCD

, góc giữa SB với mặt phẳng 

ABCD

 bằng60. Thể tích khối chóp S ABCD.  là:  

A. 

3

3

a . B. 

3

3 3

a . C. 3a3. D. 3 3a3.

(ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI)  ...

...

...  

Câu 63: Người  ta  cắt  miếng  bìa  hình  tam  giác  cạnh  bằng 10cm  như  hình  bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện  đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. 

A.  250 2 3.

V  12 cm B. V 250 2cm3.

C.  125 2 3.

V  12 cm D.  1000 2 3.

V  3 cm

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (ĐỒNG THÁP))  ...

...

...  

Câu 64: Cho khối chóp S ABC.  có SAaSBa 2, SCa 3. Thể tích lớn nhất của khối chóp  là 

A. a3 6. B. 

3 6

2

a .  C. 

3 6

3

a .  D. 

3 6

6 a

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH) 

(29)

...

...

...  

Câu 65: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a, góc nhọn 60 và đường chéo lớn của  đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là 

A. a3. B. 3 .a3 C.

3 3

2 .

a D.

6 3

2 . a

(TOÁN HỌC – TUỔI TRẺ)  ...

...

...  

Câu 66: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của  khối chóp đó là 

A. 

2

2 2

3 .

4

a ba       B. 

2

2 2

3 .

12

a ba        C. 

2

2 2

3 .

6

a ba        D. a2 3b2a2.

(TOÁN HỌC – TUỔI TRẺ)  ...

...

...  

Câu 67: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V  và diện tích mỗi mặt của nó bằng S.  Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó  bằng 

A. nV.

S B. V .

nS C. 3V.

S D. .

3 V

S

(TOÁN HỌC – TUỔI TRẺ)  ...

...

...  

Câu 68: Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt  phẳng đáy một góc  . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm  bất kì trên đáy còn lại là 

A. 3 2 sin .

12 a b         B. 3 2 sin .

4 a b  C. 3 2 cos .

12 a b        D.  3 2 cos . 4 a b   

(TOÁN HỌC – TUỔI TRẺ) 

(30)

...

...

...  

Câu 69: Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt  phẳng đáy một góc  . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm  bất kì trên đáy còn lại là 

A. 3 2 sin .

12 a b         B. 3 2 sin .

4 a b  C. 3 2 cos .

12 a b        D.  3 2 cos . 4 a b   

(TOÁN HỌC – TUỔI TRẺ)  Chọn A. 

...

...

...  

Câu 70: Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt  phẳng đáy một góc . Thể tích của khối lăng trụ đó là 

A. 3 2 sin

12 a b .  B. 3 2 sin

4 a b .  C. 3 2 cos

12 a b .       D.  3 2 cos 4 a b   

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN)  ...

...

...  

Câu 71: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lập thành một cấp số nhân với  công bội là 2 và tổng của chúng bằng 42. 

A.V 1827 . B. V 1728. C. V 7218. D. V 2817.

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 72: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V  và diện tích của mỗi mặt của nó là S. Khi  đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng 

A. nV

S .  B. V

nS .  C. 3V

S .  D. 

3 V

S

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN)  ...

...

...  

(31)

Câu 73: Các  đường  chéo  của  các  mặt  của  một  hình  hộp  chữ  nhật  là a, b, c.  Thể  tích  của  khối  hộp đó là 

A. 

2 2 2



2 2 2



2 2 2

8

b c a c a b a b c

V

B. 

2 2 2



2 2 2



2 2 2

8

b c a c a b a b c

V

C. V abc. D. V a b c  .

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN)  ...

...

...  

PHẦN 3: TỈ SỐ THỂ TÍCH

I. Bài toán 1. Cho hình chópS ABC. gọi M là điểm nằm trên cạnh SC thỏa SM

SCk . Khi đó:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(32)

II.Bài toán 2. Cho hình chópS ABC. gọi M N, là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh cạnh SB SC;

thỏa SM ,SN

h k

SBSC  . Khi đó:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

III. Bài toán 3.

Cho hình chópS ABC. gọi M N K, , là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh cạnh SA SB SC, , thỏa

, ,

SM SN SK

m n k

SASBSC  . Khi đó:

...

...

...

...

...

...

...

...

(33)

CHƯƠNG I, II: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 33 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

IV. Bài toán 4.

Cho hình chópS ABCD. , AC chia tứ giác ABCD ra làm 2 phần có diện tích bằng nhau, trên các cạnh

, , ,

SA SB SC SD lần lượt lấy các điểmM N H K, , , thỏa SM ,SN ,SH ,SK

m n h k

SASBSCSD  . Khi đó:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(34)

CHƯƠNG I, II: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 34 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 74: Cho hình chóp S ABCD.  có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. 

Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.         A.  1

V 3.  B.  1

V 6     C.  1

V 12         D.  2

V 3 

(ĐẠI HỌC VINH). 

...

...

...  

Câu 75: Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng aM là trung điểm DC. Thể tích V  của khối  chóp M ABC.  bằng bao nhiêu?  

A. 

2 3

24

Va .  B. 

3

2

Va .  C. 

2 3

12

Va .  D. 

3 3

24 Va

(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU). 

...

...

...  

Câu 76: Cho hình chóp S ABCD.  có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB2 ,a ADDCacạnh bên SA vuông góc với đáy và SA2a. Gọi M N,  là trung điểm của SA và SB. Thể tích khối  chóp S CDMN.  là:  

A. 

3

2

a .  B. 

3

3

a .  C. 

3

6

a .  D. a3

(ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - HÀ NỘI) 

(35)

CHƯƠNG I, II: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 35 ...

...

...  

Câu 77:  Cho hình chóp S ABCD.  có đáy ABCD là hình vuông cạnha, mặt bên SAB là tam giác  đều và vuông góc với mặt đáyABCD. Gọi M N,  lần lượt là trung điểm của AB vàSD. Tính thể  tích của khối chóp N MBCD.  theo a

A. 

3 3

6

a .  B. 

3 3

3

a .  C. 

3 3

16

a .  D. 

3 3

8 a

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 78: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, AD a .Hình chiếu  S  lên  (ABCD)  là  trung  điểm  H  của  AB.  Cạnh  bên  SC  tạo  với  đáy  góc  450. Thể  tích  khối  chóp  S.ABCD là : 

A. a3

3 B. 

a3

2 2

3 .  C. 2a3

3 .  D. a

3 3

2 . 

(TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC)  ...

...

...  

Câu 79: Cho hình chópS ABC. , gọi M,N  lần lượt là trung điểmSA, SC. Khi đó  .

. S BMN S ABC

V

V  bằng: 

A. 1

6.  B. 1

2.  C. 1

8.  D. 1

4. 

(TRƯỜNG THPT TAM NÔNG)  ...

...

...  

Câu 80: Cho  khối lăng trụ   có thể tích  , điểm   thuộc cạnh  ,   thuộc   

sao cho  ;   là trung điểm  . Tính thể tích khối chóp tứ giác   theo  . 

A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA)  ...

...

...  

.

ABC A B C   V P AA Q BB

1 3 PA QB PA QB

  

R CC R ABQP. V

2

3V 1

3V 3

4V 1

2V

(36)

CHƯƠNG I, II: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 36 Câu 81: Cho hình chópS ABCD. . Gọi ABCD lần lượt là trung điểm của SASBSC,SD . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S A B C D.     và S ABCD.  là 

       A.  1

16.  B. 1

2.  C. 1

4.  D. 1

8. 

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH)  ...

...

...  

Câu 82: Cho hình chóp S ABC.  có 

SAB

 

, SAC

 cùng vuông góc với đáy; cạnh bên SB tạo với  đáy một góc 60, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BABCa. Gọi M N,  lần lượt là  trung điểm của SB SC, . Tính thể tích của khối đa diện ABMNC

A. 

3 3

4 .

a        B. 

3 3

6 .

a   C. 

3 3

24 .

a          D. 

3 3

8 . a  

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN)  ...

...

...  

Câu 83: Xét  hình  chóp S ABC.  thỏa mãn SAa SB, 2 , a SC3a với a là hằng  số  dương  cho  trước. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABC. ?  

A. 6a3.   B. 2a3.  C. a3.  D. 3 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2aD. Thể tích khối chóp

Mặt phẳng (P) không chứa đường cao SH Bước 1.. Cho hình chóp S ABC. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là

có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Tính thể tích khối chóp

Câu 3 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1 m , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A , B thuộc đường tròn đáy.. Diện tích tam giác SAB

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45.. Thể tích của khối