• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tìm m để hàm nhất biến đơn điệu – File word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tìm m để hàm nhất biến đơn điệu – File word"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Giá trị của m để hàm số

4 y mx

x m

nghịch biến trên (;1) là:

A.  2 m2. B.  2 m2. C.  2 m1. D.  2 m 1. Lời giải

Chọn D

Điều kiện để hàm số nghịch biến trên

,1

y    0, x ( ;1).

2 2

2

2 2

4 4 0

0, 1 2 1

1

( ) 1

m m

m x m

m

x m m

  

   

            

    .

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

(

m 1

)

x 2m 2

y x m

+ + +

= + nghịch biến

trên khoảng

(

- 1;

)

.

A. m1. B. 1 m 2.

C.   1 m 2. D.

;1

 

2;

.

Lời giải Đáp án B

Điều kiện x¹ - mÞ - m£ - Þ1 m³ 1 1

( )

(

2

)

2 2

( )

' m m 2 0 2 0 1 2 2

y m m m

x m

- -

= < Þ - - < Û - < <

+

(1),(2)   1 m 2

Câu 3. Số các giá trị tham số m để hàm số

2 1

y x m x m

 

  có giá trị lớn nhất trên

 

0;4 bằng 6

A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 0.

Lời giải.

Chọn B

Tập xác định D\

 

m .

 

2 2

1 0 m m

y x m

    

 ,  x D (do

2

2 1 3

1 0

2 4

m   m m    ,  m ).

Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng

;m

m; 

.

Suy ra  

   

0;4 4

max f xf

Để hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên

 

0;4 bằng 6 thì

 

 

0;4

4 6

m f

 

  



 

2

0;4

3 6

4 m

m m



     

 

2

0;4

6 27 0

m

m m

 

    

 

0;4

3 9 m

m m



 

  

 m 9. Vậy có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

(2)

Câu 4. Cho hàm số f x

( )

mx 3m 4

x m

- + +

= - (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch biến trên khoảng

(

2;

)

?

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Lời giải Chọn C

Tập xác định: D= ¡ \

{ }

m .

Ta có:

( ) ( )

2

2

3 4

m m

f x x m

- -

¢ = -

. Hàm số f x

( )

mx 3m 4

x m

- + +

= - nghịch biến trên

(

2;+¥

)

khi và chỉ khi:

( )

( )

0 2 3 4 0 1 4

1 2.

2 2 2;

f x m m m

m m m m

ì ¢ < ì

ï ï - - < ì - < <ï

ï Û ï Û ï Û - < £

í í í

ï Ï +¥ ï £ ï £ïî

ï ïî

î

Do m nhận giá trị nguyên nên mÎ

{

0;1;2 .

}

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 5. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của m để hàm số

2 1 14

1 y x

m x

  

  đồng biến trên khoảng

15; 3

. Số phần tử của tập S

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn D

Đặt t 1x, x 

15; 3  

t

 

2; 4 yt 2m tt14.

Ta có

 

2

2 14 1

. 2 1

x t x

y y t m

m t x

   

        .

Hàm số đồng biến trên khoảng

15; 3

 

2

2 14 1

2 1 0,

x

y m

x m t

   

        x

15; 3 ,

 t

 

2;4

 

2

 

2 14

0, 2;4

m t

m t

    

2 14 0,

 

2;4

0

m t

m t

 

    

 

7 4 7

2;4 2

m m

m m

    

    .

 

*

4 7

2 1; 2; 4;5;6 m

m m

m

  

   

 

  .

Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.

Câu 6. Cho hàm số

(4 ) 6 3

6

m x

y x m

  

   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng ( 10;10) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ( 8;5) ?

A. 14 . B. 13. C. 12 . D. 15.

(3)

Lời giải Chọn A

Đặt t 6 x f t

  

4 m t

3 f x

 

f t t x

   

.

t m

    

     

 .

Với x ( 8;5), ta có

 

1 0, ( 8;5)

t x 2 6 x

x

      

 và x ( 8;5)  t (1; 14). Từ đó ta suy ra

hàm số

(4 ) 6 3

6

m x

y x m

  

   đồng biến trên khoảng ( 8;5) khi hàm số

  

4 m t

3

f t t m

 

  nghịch biến

trên khoảng (1; 14) .

 

f t nghịch biến trên khoảng (1; 14)

2

2

4 3 0

1 [ 1;1) (3; )

4 3 0 14

14

m m

m m

m m m

m

   

      

  

      

  

Do m ( 10;10) nên m       

9; 8; 7; 6; 5; 4; 1;0; 4;5;6;7;8;9}

.

Như vậy có 14 số mnguyên trong khoảng ( 10;10) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ( 8;5) . Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

1 y mx

x m

 

 đồng biến trên khoảng (2;) A.    2 m 1 hoặc m1. B. m 1 hoặc m1.

C.   1 m 1. D. m 1 hoặc m1. Lời giải Chọn A

TXĐ: D \{m}

2 2

1

( )

y m

x m

 

Hàm số

1 y mx

x m

 

 đồng biến trên khoảng (2;)

 

2 1 0

2;

m m

  



  



⇔ y ' >0, ∀ x ∈(2;+∞)

2 1 0 ( ; 1) (1; ) ( ; 1) (1; )

2 2

2

m m

m

m m

m

         

    

       [ 2; 1) (1; )

     m .

Câu 8. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. Vô số.

Lời giải Chọn C

Ta có:

2 y x

x m

 

 

2

2 y m

x m

  

 

 .

Để hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

2 01 m

m

  

   

2 1 m m

 

    .

(4)

Vậy có 2giá trị nguyên của m để hàm số

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. Vô số.

Lời giải Chọn C

Ta có:

2 y x

x m

 

 

2

2 y m

x m

  

 

 .

Để hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

2 01 m

m

  

   

2 1 m m

 

    .

Vậy có 2giá trị nguyên của m để hàm số

2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 1 3x31

2mx22mx3m4 nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?

A. m 1;m9. B. m 1. C. m9. D. m1;m 9. Lời giải:

Chọn A

+) Tập xác định: D +) y'x2mx2m

+) Ta không xét trường hợp y'0,x vì a 1 0

+) Hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3 y' 0 có 2 nghiệm x x1, 2 thỏa

 

2

1 2 2 2 2

1 2

0 8 0 8 0

3 1 9

8 9

9 4 9

m m m hay m

x x m hay m

m m

x x S P

       

 

       

 

     



Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 4 9 2

2 15

3

4 2

y xxmx m 

nghịch biến trên khoảng

0;

?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn C

Yêu cầu bài toán  y 3x39x2m   15 0 x

0;

và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc

0;

3x39x15 2m x 

0;

.

Xét hàm số: g x( ) 3 x39x15 trên

0;

.

Ta có: g x( ) 9 x29

 

0

g x 

1 1 ( ) x

x l

 

    . Bảng biến thiên:

(5)

Từ BBT ta có:

2 9 9 m m 2

    

Vậy m    { 4; 3; 2; 1}. Câu 12. Cho hàm số

3 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C và đường thẳng d y: 2x m (m là tham số). Biết rằng với mọi giá trị của m đường thẳng d luôn cắt

 

C tại hai điểm phân biệt MN . Tìm các giá trị thực của tham số m để độ dài MN nhỏ nhất.

A. không tồn tại m để độ dài MN nhỏ nhất. B. m 3. C. m2. D. m3.

Lời giải Chọn D

Hoành độ giao điểm của đồ thị

 

C và đường thẳng d thỏa mãn:

   

 

2 2 1 3 0 1

3 2

1 1 *

x m x m

x x m

x m

     

      

Theo giả thiết với mọi giá trị của m đường thẳng d luôn cắt

 

C tại hai điểm phân biệt MN . Gọi M x y

1; 1

 

,N x y2; 2

lần lượt là tọa độ của hai điểm MN . Khi đó x x1, 2 là nghiệm của phương trình

 

1 .

Theo Vi-et ta có:

1 2

1 2

1 2 3 2 x x m x x m

    

 

 



Ta có MNMN 

x2x1

 

2y2y1

2  5

x2x1

2  5

x1x2

24x x1 2

1

2

 

2 3

5 2 3 5 6

4 4 2

m m m

MN   m   

        

   

 

2 3

min 6 min

4 2

m m

MN  

   

  khi

3

2 3

2.1 4 m

 

  

 

.

Câu 13. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y

m21

x3

m1

x2 x 4 nghịch biến trên khoảng

 ;

.

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Lời giải

(6)

Chọn A

TH1: m1. Ta có: y  x 4 là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số luôn nghịch biến trên  . Do đó nhận m1.

TH2: m 1. Ta có: y 2x2 x 4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số không thể nghịch biến trên  . Do đó loại m 1.

TH3: m 1. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

y  0 x , dấu “=” chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm trên  .

2

2

 

3 m 1 x 2 m 1 x 1 0

     

,  x

       

2 2

2 2

1 1

1 0 1 0

0 1

1 1

0 1 3 1 0 1 4 2 0 1 2

2

m m m

a m

m

m m

m m

  

      

    

                  . Vì m nên m0.

Vậy có 2 giá trị m nguyên cần tìm là m=0 hoặc m=1.

Câu 14. Cho hàm số

2 2 y mx

x m

= -

- (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; )?

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn B

Tập xác định DR\\ 2

 

m .

 

2 2

2 2

2 y m

x m

 

 

Hàm số đồng biến trên

1;

khi và chỉ khi

 

0,

2 1;

y x D

m

   

  



2 2 2 0

2 1

m m

  

  

1 1

1 1

1 2

2 m m m

  



     

m nên m

 

0 .

Câu 15. Cho hàm số f x

( )

mx 3m 4

x m

- + +

= - (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch biến trên khoảng

(

2;

)

?

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Lời giải Chọn C

Tập xác định: D= ¡ \

{ }

m .

Ta có:

( ) ( )

2

2

3 4

m m

f x x m

- -

¢ = - .

Hàm số f x

( )

mx 3m 4

x m

- + +

= - nghịch biến trên

(

2;+¥

)

khi và chỉ khi:
(7)

( )

( )

0 2 3 4 0 1 4

1 2.

2 2 2;

f x m m m

m m m m

ì ¢ < ì

ï ï - - < ì - < <ï

ï Û ï Û ï Û - < £

í í í

ï Ï +¥ ï £ ï £ïî

ï ïî

î

Do m nhận giá trị nguyên nên mÎ

{

0;1;2 .

}

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

6 5 y x

x m

nghịch biến trên khoảng

10;

?

A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn C

TXĐ D \

5m

. Ta có

 

2

5 6

5 y m

x m

 

. Để hàm số nghịch biến trên khoảng

10;

thì

 

0 5 10;

y m

  

  



5 6 0 6

5 10 52

m m

m m

 

   . Do m    m

2; 1; 0; 1

.

Câu 17. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số

   

3 3 2 1 2 12 5 2

y x  mxmx

đồng biến trên khoảng

2; 

. Số phần tử của S bằng

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.

Lời giải Chọn D

Tập xác định D

¡

.

 

3 2 6 2 1 12 5

y  xmxm .

Hàm số đồng biến trong khoảng

2; 

khi y 0,  x

2; 

3x26 2

m1

x12m 5 0,

2;

 x  .

 

3x26 2m1 x12m 5 0

 

3 2 6 5

, (2; )

12 1

x x

m x

x

 

    

 Xét hàm số

   

3 2 6 5

12 1

x x

g x x

 

  với x

2; 

.

   

2 2

3 6 1

12 1 0 x x

g x x

 

  

 với  x

2; 

hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

2; 

.

Do đó m g x

 

, x

2; 

 m g

 

2  m 125 .

Câu 18. Cho hàm số y f x

 

. Biết hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

3 2

yfx

đồng biến trên khoảng

(8)

A.

 

2;3 . B.

 2; 1

. C.

1;0

. D.

 

0;1 .

Lời giải Chọn C

Cách 1: Hàm số y f

3x2

đồng biến khi y 0 2xf

3x2

0 2xf

3x2

0.

TH1:    xf

30 x2

0

2 2

0

3 2

6 3 1

x x

x

 

  

     

2

2

0 1 0

4 9

x x x

x

 

 

  

  

1 0

3 2

x x

  

    

TH2:    xf

30 x2

0

2 2

0

3 6

1 3 2

x x

x

 

   

    

2

2

0 9 0

1 4

x x x

x

 

 

  

  

3

1 2

x x

 

    . So sánh với đáp án Chọn C.

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

m 1

x 2m 12

y x m

  

  nghịch biến trên

khoảng

1;

?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;

  

2 2

12 0 m m

y x m

  

  

 với   x

1;

 

2 12 0

, 1;

0 m m x m x

   

   

   3 m 4, x

1;

m x

  

     

 

3 4

; 1 m m

  

       1 m4.

 

1 4

1;0;1;2;3

m m

m

  

   

   .

Câu 20. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên  là f x

  

x1

 

x3

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10; 20

để hàm số y f x

23x m

đồng biến trên khoảng

0; 2

?

A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.

Lời giải Chọn A

Bảng biến thiên

(9)

Ta có: y

2x3

f x

23x m

.

Vì 2x   3 0, x

0; 2

. Do đó, để hàm số y f x

23x m

đồng biến trên khoảng

0; 2

thì f x

23x m

  0, x

0;2

(*).

Đặt tx23x m . Vì x

0;2

  t

m;10m

.

(*) trở thành: f t

 

   0, t

m;10m

.

Dựa vào bảng xét dấu của f x

 

ta có:

13 20

10 3 13

10 1

1 1

m m m

m m m

m

  

   

      

     

    

10; 9;..; 1;3;4;..;20}

  m   .

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y2x3mx22x đồng biến trên khoảng

2;0

.

A. m 2 3. B.

13 m 2

. C. m 2 3. D.

13 m  2

. Lời giải

Chọn A

Ta có y' 6 x22mx2. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

2;0

y' 0,   x

2;0

 

 

2

2;0

3 1, 2;0 3 1 x f(x), 2;0

mx x x m x m ma x

x

            

.

Xét f x

 

3x 1, x

2;0

 x   

. Ta có:

 

2

1 ( )

1 3

' 3 0

1 3

x L

f x x

x

 

    

  

 .

Lại có lim ( )0

x f x

 

; 2 lim ( ) 13

2

x f x





1 2 3

f  3  . Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biên thiên suy ra: ma 2;0x f(x) 2 3

 

2 3

  m .

(10)

Câu 22. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

2 3 y x

x m

 

 đồng biến trên ( ; 6).

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn D

Ta có

 

2

3 2

' 3

y m

x m

 

 .

Hàm số đồng biến trên ( ; 6)

3 2 0 2 2

3 2

3 6 2 3

m m

m m

m

   

 

        . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh SC. Tính cosin

của góc giữa hai mặt phẳng

SBD

EBD

.

A.

1

3 . B.

1

2 . C.

5

 3

. D.

1 2. Lời giải

Chọn B

Gọi O là trung điểm cạnh BD. Theo tính chất hình chóp đều SOBD.

Mặt bên là các tam giác đều cạnh a nên

3 2 DE BE  a

, BD 2AB2a 2.

Nên tam giác EBD cân tại E, EOBD.

Vậy góc giữa hai mặt phẳng

SBD

EBD

là góc

SOE

2 2 2

2 SOSBOBa

,

2 2

2 OEBEBOa

.

2 2 2 2 1

cos 2 . 2 2

SO OE SE SOE SO OE

 

  

Câu 24. Cho hàm số f x

 

ax3bx2 cx d a b c d

, , , 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Đồ thị hàm số y f x

 

cắt đường thẳng 1 y 2

tại bao nhiêu điểm?

S

B A

D C

O E

(11)

A. 2. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải

Đáp án B

Đồ thị hàm số y f x

 

là đường màu đỏ. Đường thẳng 1 y 2

cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt.

Câu 25. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của m để hàm số

2 1 14

1 y x

m x

  

  đồng biến trên khoảng

15; 3

. Số phần tử của tập S

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn D

Đặt t 1x, x 

15; 3  

t

2;4

yt 2m tt14.

Ta có

 

2

2 14 1

. 2 1

x t x

y y t m

m t x

   

        .

Hàm số đồng biến trên khoảng

15; 3

 

2

2 14 1

2 1 0,

x

y m

m t x

   

        x

15; 3 ,

 t

 

2; 4

2m 14

2 0, t

 

2;4

m t

    

2 14 0,

 

2;4

0

m t

m t

  

    

 

7 4 7

2; 4 2

m m

m m

    

    .

 

*

4 7

2 1; 2; 4;5;6 m

m m

m

  

   

 

  .

Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.

Câu 26. Cho hàm số y= f x( ) có đạo hàm f x¢( )=x x( - 1)2

(

x2+mx+9

)

với mọi xÎ ¡. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số g x( )=f(3- x) đồng biến trên khoảng (3;+¥ )?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Lời giải Chọn B

Từ giả thiết suy ra f¢ -(3 x) (= -3 x) (2- x) (2éêë3- x)2+m(3- x)+9 .ùúû

Ta có g x¢( )=- f¢(3- x).

Để hàm số g x( ) đồng biến trên khoảng (3;+¥ ) khi và chỉ khi g x¢ ³( ) 0, " Îx (3; )

( ) ( )

( )( ) ( ) ( ) ( )

( )

( )

2 2

2

3 0, 3;

3 2 3 3 9 0, 3;

3 9

, 3;

3

f x x

x x x m x x

m x x

x

Û ¢ - £ " Î

é ù

Û - - êë - + - + £úû " Î

- +

Û £ " Î

-

(min3; ) ( )

m h x

Û £

với ( )

( 3)2 9 3 . h x x

x

- +

= -

(12)

Ta có ( )

( )

( ) ( )

32 9 3 9 2 3 . 9 6.

3 3 3

h x x x x

x x x

- +

= = - + ³ - =

- - -

Vậy suy ra m£ ¾¾ ¾® Î6 m΢+ m {1;2;3;4;5;6 .} Chọn B.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 4 9 2

2 15

3

4 2

y  xxmx m 

nghịch biến trên khoảng

0;

?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn C

Yêu cầu bài toán y 3x39x2m   15 0 x

0;

và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc

0;

3x39x15 2m x 

0;

.

Xét hàm số: g x( ) 3 x39x15 trên

0;

.

Ta có: g x( ) 9 x29

 

0

g x 

1 1 ( ) x

x l

 

    . Bảng biến thiên:

Từ BBT ta có:

2 9 9 m m 2

     Vậy m    { 4; 3; 2; 1}.

Câu 28. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số

   

3 2 2

1 1 2 3

y3xmxmm x

nghịch biến trên khoảng

1;1

.

A. S  

1;0

. B. S . C. S  

 

1 . D. S

 

0;1 .

Lời giải Chọn C

Ta có y x22

m1

x

m22m

Xét y 0 x22

m1

x

m22m

0 2 x m x m

 

    m

Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng

m m; 2

m

Để hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

thì

1;1

 

m m; 2

.

Nghĩa là: m    1 1 m 2

1 1 1

1 2

m m

  

  

  

   m 1.

(13)

Câu 29. Tìm tập các giá trị của m để hàm số

ln ln 4 y x m

m x

 

 đồng biến trên khoảng

e;

.

A.

  ; 2

 

2;

. B.

  ; 2

 

4;

.

C.

 ; 2

. D.

2;

.

Lời giải Chọn B

Đặt tlnx, x

e;  

t

1;

yt mtt m4.

Ta có

 

2 2

4 1

. 4

x t x

y y t m

mt x

   

      

 

 .

Hàm số đồng biến trên khoảng

e;

 

2 2

4 1

4 0,

x

y m mt x

   

       x

e;  

, t

1;

.

4

22 0,

1;

4

m t

mt

      

 

4 2 0

, 1;

4 m m t

t

  

   

 

 

2 4

2 2

0;4

m m

m m

m

 

 

  

     .

Câu 30. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

18 2 y mx

x m

 

 nghịch biến trên khoảng

2;5

.

A. 2. B. 1. C. 11. D. 10 .

Lời giải Chọn A

Tập xác định:

\ 2 D m

 

 .

Ta có

 

2 2

18 36

2 2

mx m

y y

x m x m

  

  

 

.

YCBT

 

2 36 0

2 2;5 m

m

  

   

6 6

2 5 2 2

m m m

  



  

 

   



6 6

10 4 m m m

  



  

 

   4 m 6. Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Câu 31. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x

 

f x m

đồng biến trên khoảng

0 ;2

.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn A

(14)

Từ giả thiết suy ra hàm số y f x

 

đồng biến trên các khoảng

1;1

,

 

1;3 và liên tục tại x1nên đồng biến trên

1;3

.

Ta có g x

 

f x m

x

0;2

  x m

m m; 2

.

 

g x đồng biến trên khoảng

0 ;2

 

;2

 

1;3

1 1 1

2 3

m m m m

m

  

           . Vì m nên m có 3 giá trị là m 1;m0;m1.

Câu 32. Để đồ thị hàm số y x 42mx2 m 1 có ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm thì giá trị của tham số m bằng

A. 1 B.

1

2 C.

1

3 D. 2

Lời giải Chọn A

Ta có y 4x34mx4x x

2m

.

Khi m0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A

0;m1

, B

 m m; 2 m 1

, C m m

; 2 m 1

.

; 2

AB  m m



, OC

m m; 2 m 1

.

Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương nên hiển nhiên AOBC. Để O là trực tâm ABC thì COAB  AB OC. 0 m2m2

m2  m 1

0  m2

m2m

0 m 0(loại) hoặc m1 (nhận).

Câu 33. Cho hàm số f x

 

mx 16

x m

 

 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2

Lời giải

Chọn B

   

 

2 2

16 16

' ,

mx m

f x f x x m

x m x m

 

     

 

Yêu cầu của đề bài:

2 16 0

4 1

1

m m

m

  

   

  

 , mà m là số nguyên

Nên: m   3; 2; 1;0;1

Câu 34. Cho hàm số f x

 

mx 16

x m

 

 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2

Lời giải Chọn B

(15)

   

 

2 2

16 16

' ,

mx m

f x f x x m

x m x m

 

     

 

Yêu cầu của đề bài:

2 16 0

4 1

1

m m

m

  

   

  

 , mà m là số nguyên

Nên: m   3; 2; 1;0;1

Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx

m1

x2 nghịch biến trên D

2;

A. m 1. B. m0. C. m 1. D.   2 m 1. Lời giải

Chọn A

Ta có:

1

2 1

2 2

y mx m x y m m x

 

      

 , y xác định trên khoảng

2;

.

Nhận xét: khi x nhận giá trị trên

2;

thì 2 x12 nhận mọi giá trị trên

0;

.

Yêu cầu bài toán    y 0, x

2; 

 

m1

t m   0, t

0;

(đặt t 2 x12).

 

1 0 1

1 0 0

m m

m m

  

        .

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y x 42mx23m1 đồng biến trên khoảng

 

1; 2 .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn C

Tập xác định:D .

Ta chỉ xét các giá trị của m0.

Trường hợp m0 hàm số trở thành y x 41 đồng biến trên suy ra đồng biến trên khoảng

 

1;2 .

Hay m0 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Trường hợp m0 ta có: y' 4 x34mx. Khi đó

' 0 x 0 .

y x m

 

  

   Bảng xét dấu của 'y :

Vậy hàm số đồng biến trên

 

1; 2 m   1 m 1.

Kết luận có 2 giá trị thỏa mãn bài toán: m

 

0,1 nên chọnChọn C.

Câu 37. Tìm các giá trị của m để hàm số

2

3 2

y x m x m

 

  đồng biến trên khoảng

;1

.
(16)

A. m 

;1

 

2;

. B. m 

;1

.

C. m

 

1; 2 . D. m

2;

.

Lời giải Chọn D

Ta có:

 

2

2

3 2

3 2

m m

y x m

 

    .

Hàm số đông biến trên khoảng

;1

khi

2 3 2 0

3 2 1 2

m m

m m

   

  

   .

Câu 38. Cho hàm số

2 3

mx m

y x m

 

  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. Vô số. B. 3. C. 5. D. 4

Lời giải Chọn B

Tập xác định: D\

 

m .

 

2 2

2 3

m m

y x m

  

  

Hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi và chỉ khi y   0, x D  m22m 3 0 1 m 3

   

m  m

0;1;2

nên có 3 giá trị của m nguyên.

Câu 39. Cho hàm số

 

sin 4

sin m x

f x x m

 

 (mlà tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể hàm

số đã cho nghịch biến trên 0;2

  

 

 ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn B

Đk: sinx m.

Ta có:

   

 

2

2

4 cos sin

m x

f x x m

  

 Vì

0;2 x   

  nên cosx0, 0 sin x1.

Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;

 

0, 0;

2 f x x 2

 

      

   

   

 

 

2 2

2

4 cos 4 0 2 1

0, 0; 0

0 2

sin 2

1

m x m m

x m

x m m

m

   

       

            .

mnguyên nên m 

1;0;1

. Vậy có 3 giá trị nguyên mthỏa mãn.
(17)

Câu 40. Cho hàm số

 

sin 4

sin m x

f x x m

(

m

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m

để hàm

số đã cho nghịch biến trên 0;2

  

 

 ?

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn B

Đk: sinx m.

Ta có:

   

 

2

2

4 cos sin

m x

f x x m

  

 Vì

0;2 x   

  nên cosx0, 0 sin x1.

Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;

 

0, 0;

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định?. Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nóA. Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.. Thế tích khối nón nội tiếp tứ diện

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định?. Tìm số phần tử

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên... Tập các giá trị của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử của

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Hàm số luôn

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử