• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ Trắc Nghiệm Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ Trắc Nghiệm Toán 12"

Copied!
1408
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

12 A

C

B

D

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro

(2)

I GIẢI TÍCH 3

Chương 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO

SÁT HÀM SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 4

1 SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ . . . 4 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM . . . 4 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . 4 Chương 2 HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ

VÀ HÀM SỐ LOGARIT 75

Chương 3 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

VÀ ỨNG DỤNG 76

Chương 4 SỐ PHỨC 77

II HÌNH HỌC 78

Chương 1 KHỐI ĐA DIỆN 79

Chương 2 MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU 80

Chương 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

TRONG KHÔNG GIAN 81

(3)

GIẢI TÍCH

3

(4)

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO

SÁT HÀM SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

§1 SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa

Cho hàm số y=f(x) xác định trênK, với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.

• Hàm số y=f(x) đồng biến (tăng) trênK nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒f(x1)< f(x2).

• Hàm số y=f(x) nghịch biến (giảm) trênK nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒f(x1)> f(x2).

2. Điều kiện để hàm số đơn điệu trên khoảng

Định lí 1. Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng K.

+) Nếu f0(x)≥0,∀x∈ K và f0(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm x thì f đồng biến trên K.

+) Nếu f0(x)≤0,∀x∈ K và f0(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm x thì f nghịch biến trên K.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1.

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−2; 1). B. (−1; 2). C. (−2;−1). D. (−1; 1). x

y

−2

−3 1

−1 1

2

O

Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y= 2x+ 1

x+ 1 là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1)và (−1; +∞).

B. Hàm số luôn đồng biến trên R\ {−1}.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng(−∞;−1)và (−1; +∞).

D. Hàm số luôn nghịch biến trên R\ {−1}.

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y = −x4+ (2m− 3)x2+m nghịch biến trên đoạn [1; 2]?

A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số.

(5)

R

A. y=x4+ 3x2−1. B. y=x3−3x2+ 6x+ 2.

C. y=x4−3x2−5. D. y= 3−2x x+ 1 .

Câu 5. Cho hàm số phù hợp bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x y0 y

−∞ −1 0 1 +∞

+ 0 − − 0 +

−1

−1

11 11

−∞

+∞

5 5

+∞

+∞

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−1)∪(1; +∞) và nghịch biến trên (−1; 0)∪(0; 1).

B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng(−∞;−1); (11; +∞)và nghịch biến trên khoảng (−1; 11).

C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞;−1); (1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 1).

D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞;−1); (1; +∞) và nghịch biến trên hai khoảng (−1; 0); (0; 1).

Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) khi và chỉ khi f0(x)≥0, ∀x∈(a;b).

B. Nếuf0(x)≥0, ∀x∈(a;b)thì hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b).

C. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) khi và chỉ khi f0(x)>0, ∀x∈(a;b).

D. Nếuf0(x)>0, ∀x∈(a;b) thì hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b).

Câu 7. Hàm số y= x−2

x+m−3 đồng biến trên (0; +∞)khi

A. m ≥1. B. m >3. C. m >1. D. m≥3.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị củamđể hàm số y= mx+ 4m−8

x+ 2 luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

A. m >4. B. m≤4. C. m <4. D. m≥4.

Câu 9. Cho các số thực a, b, c sao cho a ≥0,b ≥0, 0≤c≤1 và a2+b2 +c2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2ab+ 3bc+ 3ca+ 6

a+b+c.

A. 15. B.

√6

2 . C. 6

√3. D. 10.

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên củam để phương trình 8 sin3x−m3

= 162 sinx+ 27m có nghiệm thỏa mãn0< x < π

3?

A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 11. Cho hàm sốy=f(x)xác định và liên tục trên khoảng(−∞; +∞), có bảng biến thiên như hình bên dưới.

x y0 y

−∞ −1 1 +∞

+ 0 − 0 +

−∞

−∞

2 2

−1

−1

+∞

+∞

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−2).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 5

(6)

Câu 12.

Hình bên là đồ thị hàm số y = f0(x). Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1) và (2; +∞). B. (1; 2).

C. (2; +∞). D. (0; 1).

x y

1 2

O

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm để hàm sốy =x3+x2+mx+ 1đồng biến trên (−∞; +∞).

A. m ≥ 4

3. B. m≤ 4

3. C. m≥ 1

3. D. m≤ 1

3. Câu 14. Tìm tập hợpS tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y= 1

3x3−(m+ 1)x2+ (m2+ 2m)x−3nghịch biến trên khoảng (−1; 1).

A. S =∅. B. S = [0; 1]. C. S= [−1; 0]. D. S ={−1}.

Câu 15. Hàm số y=x4−2x2+ 2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−2;−1). B. (−1; 0). C. (−1; 1). D. (1; 2).

Câu 16. Hàm số y=−x3+ 3x+ 5 đồng biến trên khoảng

A. (1; +∞). B. (−∞;−1). C. (−1; 1). D. (−∞; 1).

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x−2

x+m đồng biến trên khoảng (−∞;−1).

A. m >−2. B. −2< m≤1. C. −2< m <1. D. m≥ −2.

Câu 18. Cho hàm sốy=|x+ 1|(x−2). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên (−∞;−1) và Å1

2; +∞

ã . B. Hàm số nghịch biến trên(−∞;−1).

C. Hàm số nghịch biến trên Å

−1;1 2

ã . D. Hàm số nghịch biến trên

Å

−1;1 2

ã

và đồng biến trên Å1

2; +∞

ã . Câu 19. Khoảng đồng biến của hàm số y=−x4+ 2x2+ 4 là

A. (0; 1). B. (−∞;−1) và (0; 1).

C. (−∞;−1). D. (3; 4).

Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; 3)?

A. y= 1

2x2−2x+ 3. B. y= 2

3x3−4x2+ 6x+ 9.

C. y= 2x−5

x−1 . D. y= x2+x−1

x−1 .

Câu 21. Cho hàm sốy=f(x) liên tục trên Rvà có bảng biến thiên như hình dưới đây x

y0 y

−∞ −1 1 +∞

− 0 + 0 −

+∞

+∞

−1

−1

3 3

−∞

−∞

(7)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).

Câu 22. Các khoảng đồng biến của hàm sốy =−x3+ 3x2+ 1 là

A. (−∞; 0); (2; +∞). B. (−∞; +∞). C. (0; 2). D. [−2; 2].

Câu 23. Hàm số y= x3

3 −3x2+ 5x−2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (5; +∞). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (1; 5).

Câu 24. Cho hàm sốf(x) = 1

3x3+ 2x2+ (m+ 1)x+ 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

A. m ≥3. B. m <−3. C. m <3. D. m >3.

Câu 25. Hàm số y= x−2

x−m nghịch biến trên khoảng (−∞; 3) khi

A. m >2. B. m≥3. C. m <2. D. m <−3.

Câu 26. Hàm số y=−x4+ 2x2+ 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (0; +∞). D. (−∞;−1).

Câu 27. Hàm số y=√

x3+x−2 +x là hàm số đồng biến trên khoảng

A. (−1; 0). B. (−1; +∞). C. (0; 1). D. (1; +∞).

Câu 28. Giá trị của tham số m để hàm số y= mx+ 4

x+m nghịch biến trong khoảng (−∞; 1) là A. −2< m≤ −1. B. −2≤m≤2. C. −1≤m <2. D. −2< m <2.

Câu 29. Hàm sốy = 2x3−3(m+ 2)x2+ 6(m+ 1)x+m2016+ 2017đồng biến trong khoảng(5; +∞) thì tham số m thoả điều kiện

A. m >4. B. m <4. C. m≤4. D. m≥4.

Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).

Khẳng định nào sau đây làđúng?

A. Nếu f0(x)≥0,∀x∈K thì hàm số f(x)đồng biến trên K.

B. Nếuf0(x)>0,∀x∈K thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.

C. Nếuf0(x)>0,∀x∈K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.

D. Nếuf0(x)≤0,∀x∈K thì hàm số f(x)nghịch biến trên K. Câu 31. Hàm số y=−1

3x3+x+ 1 đồng biến trên khoảng nào?

A. (−1; +∞). B. (−1; 1).

C. (−∞; 1). D. (−∞;−1) và (1; +∞).

Câu 32. Cho hàm sốy=f(x) có bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng.

x y0 y

−∞ 0 1 +∞

+ 0 + 0 −

−∞

−∞

1 4 1 4

−∞

−∞

0

A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1).

C. Hàm số nghịch biến trên Å

−∞;1 4

ã

. D. Hàm số nghịch biến trên Å1

4; +∞

ã . Câu 33. Hàm số y=−x4+ 8x2+ 5 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (−∞; 0). B. (−∞;−2) và (0; 2).

C. (0; +∞). D. (−2; 0) và (2; +∞).

(8)

Câu 34. Cho hàm số y =−1

3x3−mx2+ (2m−3)x−m+ 2. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham sốm để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.

A. −3. B. −5. C. 0. D. −2.

Câu 35. Tổng các số tự nhiên m để hàm số y =x4 −2(m−1)x2 +m−2 đồng biến trên khoảng (1; 3) là

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 36. Hàm số f(x) =−x4+ 4x2+ 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. Ä 0;√

. B. Ä

−√ 2; 0ä

. C. Ä

−√

2; +∞ä

. D. (0; +∞).

Câu 37. Cho hàm sốy=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x

y0

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − − 0 +

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). D. hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).

Câu 38. Cho hàm sốy=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ x

y0

y

−∞ −1 0 1 +∞

+ 0 − − 0 +

−∞

−∞

1 1

−∞

+∞

0 0

+∞

+∞

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f(−2)< f(2). B. f(1

2)< f(1). C. f(−1)< f(−1

2). D. f(5)< f(8).

Câu 39. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=−3x4+ 7x2. B. y=x3+ 3x. C. y= x−1

x+ 1. D. y=−x3+ 3x+ 7.

Câu 40. Cho hàm sốy=x3+ 3x2+mx+ 5với m là tham số. Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. Giá trị củam thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (−1; 1). B. (1; 3). C. (3; 5). D. (−3;−1).

Câu 41. Cho hàm sốy=x3+ 3x+ 2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).

Câu 42. Cho hàm sốy=x+ cosx. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đồng biến trênR. B. Nghịch biến trên (0; +∞).

C. Nghịch biến trên R. D. Đồng biến trên (−∞; 0).

Câu 43. Cho hàm sốy=−x3−mx2+ (4m+ 9)x+ 5với mlà tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?

A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.

(9)

Câu 44. Cho hàm số y = x3 + 3x2 +mx+m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. Khi đó m nhận một giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0; 2). B. (−3; 0). C. (4; +∞). D. (2; 4).

Câu 45. Hàm số y= −2x+ 1

x−1 đồng biến trên

A. (−∞; 1). B. R\ {1}. C. (0; +∞). D. R.

Câu 46. Điều kiện của tham sốm để hàm số y= −x3

3 +x2+mx nghịch biến trên R là A. m <−1. B. m≥ −1. C. m >−1. D. m≤ −1.

Câu 47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu f0(x)>0, ∀x∈K thì hàm số f0(x) đồng biến trên K.

B. Nếuf0(x)≥0,∀x∈K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm sốf(x)đồng biến trênK.

C. Hàm số y=f(x) là hàm hằng trênK khi f0(x) = 0, ∀x∈R. D. Nếuf0(x)>0, ∀x∈K thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = sinx+ (1−m)x−x2 nghịch biến trên đoạn

h 0;π

2 i

.

A. m ≥2. B. m≥1−π. C. m >2. D. m≤2.

Câu 49. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y= 2x+ 1

x−1 là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R\ {1}.

B. Hàm số luôn đồng biến trên R\ {1}.

C. Hàm số luôn đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).

D. Hàm số luôn nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).

Câu 50. Hàm số y=−x3+ 3x2−1đồng biến trên khoảng

A. (0; 2). B. (−∞; 1).

C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. R.

Câu 51. Hàm số y=−x4+ 4x2+ 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A. (−√

2; 0) và (√

2; +∞). B. (−√

3; 0) và (√

2; +∞).

C. (−√ 2;√

2) . D. (√

2; +∞).

Câu 52. Giá trị lớn của m để hàm sốy= 1

3x3−mx2+ (8−2m)x+m+ 3đồng biến trên Rlà A. m =−4. B. m= 6. C. m=−2. D. m= 2.

Câu 53. Cho hàm sốy = 1

3(m2 −1)x3 + (m+ 1)x2+ 3x−1, với m là tham số. Số giá trị nguyên của tham sốm thuộc[−2018; 2018] để hàm số đồng biến trên R là

A. 4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.

Câu 54. Hàm số y= 2x+ 3

x−1 nghịch biến trên các khoảng

A. R\ {1}. B. (−∞; 1) và (1; +∞).

C. (−∞; 2); (2; +∞). D. (−∞;−5) và (−5; +∞).

Câu 55. Cho hàm sốy=f(x) có bảng biến thiên như sau x

y0 y

−∞ −1 3 +∞

+ 0 − 0 +

−∞

−∞

4 4

−2

−2

+∞

+∞

(10)

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (−∞;−1). B. (−1; 3). C. (−2; 4). D. (3; +∞).

Câu 56. Hàm số y=x4−2x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (−∞; 0) . B. (−1; 1) . C. (−1; 0) . D. (0; +∞) .

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm sao cho hàm sốy= −2 sinx−1

sinx−m đồng biến trên

0;π 2

.

A. m >−1

2. B. −1

2 < m <0hoặc m >1.

C. −1

2 < m≤0 hoặc m≥1. D. m≥ −1 2. Câu 58. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = 2

3x3 −(2m+ 9)x2+ 2(m2+ 9m)x+ 10 nghịch biến trên khoảng (3; 6)?

A. 6. B. 4. C. 7. D. 3.

Câu 59. Tất cả giá trị nào của m thì hàm số y=x(m−x2) +m nghịch biến trên (−1; 1)?

A. m <0. B. m <3. C. m≤3. D. m≤0.

Câu 60. Cho hàm sốy= 8x−5

x+ 3 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−3)∪(−3; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(0; 2).

C. Hàm số luôn đồng biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

Câu 61. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

x y0 y

−∞ −1 0 1 +∞

+ 0 − 0 + 0 −

−∞

−∞

−1

−1

−2

−2

−1

−1

−∞

−∞

A. (0; 1). B. (−1; 0). C. (−∞; 1). D. (1; +∞).

Câu 62. Cho hàm số y = −x3 −mx2 + (4m+ 9)x+ 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên củam để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?

A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.

Câu 63.

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f0(x) như hình bên. Hỏi hàm số g(x) = f(3−2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (−1; +∞). B. (−∞;−1). C. (1; 3). D. (0; 2).

O x

y

−2 2 5

(11)

Câu 64. Hàm số nào sau đâykhông đồng biến trên (−∞; +∞)?

A. y=x3+ 2. B. y=x5+x3 −1. C. y= x−1

x+ 2. D. y=x+ 1.

Câu 65. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx+ 2

2x+m đồng biến trên mọi khoảng xác định của hàm số.

A. −2< m <2. B. −2≤m ≤2.

C. m≤ −2 hoặc m≥2. D. m <−2hoặc m >2.

Câu 66. Tìm tham sốm sao cho hàm số y= 1

3x3−mx2+ 3mx−1đồng biến trên (−∞; +∞).

A. m∈(0; 3). B. m∈(−∞; 0]∪[3; +∞).

C. m∈[0,3]. D. m∈(−∞; 0)∪(3; +∞).

Câu 67. Cho hàm sốy=f(x)có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

x f0(x)

f(x)

−∞ −1 1 +∞

+ + 0 −

1 1

2

−∞

3 3

−1

−1

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 3). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

Câu 68. Cho hàm sốy=−x3+ 3x2 −3x+ 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞).

B. Hàm số luôn đồng biến trên R. C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

Câu 69. Cho hàm sốy=f(x) có bảng biến thiên dưới đây

x y0

y

−∞ 0 1 +∞

0 +

+∞

+∞

−∞

+∞

−2

−2

+∞

+∞

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).

Câu 70. Tập hợpS gồm tất cả các giá trị thực của tham sốm sao cho hàm số y =−1

3x3−mx2+ (2m−3)x−m+ 2 luôn nghịch biến trên R là

A. S = (−∞;−3]∪[1; +∞). B. S = [−3; 1].

C. S = (−∞; 1]. D. S = (−3; 1).

Câu 71. Hàm số y=√

4−x2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0; 2). B. (−2; 0). C. (0; +∞). D. (−2; 2).

(12)

Câu 72. GọiS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm sốy= x−1

x−m nghịch biến trên khoảng (4; +∞). Tính tổngP của các giá trị m của S.

A. P = 10. B. P = 9. C. P =−9. D. P =−10.

Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= mx+ 1

4x+m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số.

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.

Câu 74.

Cho hàm sốy=f(x)có đạo hàm liên tục trênR. Bảng biến thiên của hàm số y =f0(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm sốy=f

1− x

2

+xnghịch biến trên khoảng nào?

A. (−2; 0). B. (−4;−2).

C. (0; 2). D. (2; 4).

x

f0(x)

−1 1 3

3 3

−1

−1

4 4 0

1

2

2

Câu 75. Tìm mối liên hệ giữa các tham sốa và b sao cho hàm số f(x) = 2x+asinx+bcosx luôn tăng trên R.

A. 1 a + 1

b = 1. B. a+ 2b≥ 1 +√ 2

3 . C. a2+b2 ≤4. D. a+ 2b= 2√ 3.

Câu 76. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx+ 1

x+m đồng biến trên khoảng (1; +∞).

A. m <−1hoặc m >1. B. m >1.

C. m≥1. D. −1< m <1.

Câu 77. Có bao nhiêu số nguyênmđể hàm số y= (m2−1)x3+ (m−1)x2−x+ 4 nghịch biến trên R.

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 78.

Cho hàm số y =f(x). Biết hàm số y =f0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm sốy=f(3−x2) + 2018đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−1; 0). B. (−2;−1).

C. (0; 1). D. (2; 3). O x

y

−6 −1 2

Câu 79. Tìm m để hàm số y= mx+ 5

2x+ 1 đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. m >−1

2. B. m >−10. C. m <10. D. m >10.

Câu 80. Hàm số y=−1

3x3+ 2x2+ (m−1)x−9đồng biến trên (−1; 2) khi và chỉ khi

A. m >6. B. m≥6. C. m≥ −3. D. m≤ −3.

Câu 81. Cho hàm sốy= 2x+m−1

3x+m . Hàm số đồng biến trên (−2; 3) khi và chỉ khi A. m ≤ −9. B. m <3. C. m <−9. D. m >3.

Câu 82. Cho x, y thỏa mãn hệ

x7−y7 = 7x−7y x2+y2 = 1

18

. Giá trị của biểu thức P =|2x+ 3y|là A. 5

3. B. 5. C. 5

6. D. 5

9.

(13)

i) Nếu f0(x)<0,∀x∈I thì hàm số nghịch biến trên I.

ii) Nếuf0(x)60,∀x∈I và dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trênI thì hàm số nghịch biến trên I.

iii) Nếu f0(x)60,∀x∈I thì hàm số nghịch biến trên I.

iv) Nếu f0(x) 6 0,∀x ∈ I và f0(x) = 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến trên I.

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

A. i), ii), iv) đúng, còn iii) sai. B. i), ii), iii) và iv) đúng.

C. i), ii) đúng, còn iii), iv) sai. D. i), ii), iii) đúng, còn iv) sai.

Câu 84. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = sin3x−3 cos2x−msinx−1 đồng biến trên

ï π;3π

2 ò

.

A. m ≥3. B. m≥0. C. m≤3. D. m≤0.

Câu 85. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y= 1

3x3−2x2 + 3x−1.

A. (−∞;−3). B. (1; +∞).

C. (1; 3). D. (−∞; 1) và (3; +∞).

Câu 86. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. y= x−1

x+ 1. B. y= 2x+ 1

x−3. C. y= x−2

2x−1. D. y= x+ 5

−x−1. Câu 87. Tìm các giá trị của tham sốm để hàm số y =x3+ 2x2−mx+ 1 đồng biến trên R.

A. m <−4

3. B. m >−4

3. C. m≥ −4

3. D. m≤ −4

3. Câu 88.

Cho hàm sốy=ax4+bx2+c (a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên bao nhiêu khoảng?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

x y

−1 O

−1 1

Câu 89. Cho hàm sốy= 3x−1

−2 +x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (−2; +∞).

D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng(−∞;−2)và (−2; +∞).

Câu 90. Hàm số f(x) có đạo hàmf0(x) =x2(x+ 2). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng(−∞;−2)và (0; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−2)và (0; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).

Câu 91. Cho hàm sốy=x3−3x−1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).

Câu 92. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3

3 −(m−1)x2 + 2(m−1)x+ 2 đồng biến trên tập xác định của nó.

A. 1< m <3. B. m≥1. C. 1≤m ≤3. D. m≤3.

(14)

Câu 93.

Cho hàm số y =f(x) được xác định trên R và hàm số y =f0(x)có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng nghịch biến của hàm sốy=f(x2−3)?

A. (−∞;−1) và (0; 1). B. (−1; 1).

C. (−1; 0). D. (−1; 1).

x y

−2 O 1 2

Câu 94. Hỏi hàm số y=x4−2x2 + 3 đồng biến trên khoảng nào?

A. R. B. (−1; 0) và (0; 1).

C. (−∞;−1) và (0; 1). D. (−1; 0) và (1; +∞).

Câu 95. Phát biểu nào sau đây về sự biến thiên của hàm sốy=x4−6x2+ 7 là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng Ä

−∞;−√ 3ä

và Ä 0;√

3ä . B. Hàm số có ba khoảng đơn điệu.

C. Hàm số đồng biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên Ä

−∞;−√ 3ä

. Câu 96. Cho hàm sốy= mx−2m−3

x−m vớimlà tham số. GọiS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.

Câu 97. Hàm số y=ax3+bx2+cx+d đồng biến trên Rkhi A.

ña=b= 0, c > 0

b2−3ac≤0 . B.

ña=b=c= 0 a >0, b2−3ac < 0. C.

ña=b= 0, c > 0

a >0, b2−3ac≤0 . D.

ña=b= 0, c >0 a >0, b2−3ac≤0. Câu 98. Cho hàm sốy = (m−1) sinx−2

sinx−m . Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để hàm số nghịch biến trên khoảng

0;π 2

. A. −1< m <2. B.

ñm <−1

m >2 . C.

ñm ≤ −1

m ≥2 . D.

ñm≤0 m≥1. Câu 99. Tìm tham sốm để hàm số y=m− m+ 1

x nghịch biến trên khoảng (−3; 0).

A. m ≤ −1. B. m∈∅. C. m >−1. D. m <−1.

Câu 100. Cho phương trình 3125(5 cosx + 5 + m) = î

(cosx+ 1)5−mó5

. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực?

A. 27. B. 22. C. 9. D. 4.

Câu 101. Hàm số y= (m+ 1)x+ 2m+ 2

x+m nghịch biến trên (−1; +∞)khi và chỉ khi A. m ≤1. B. −1< m <2. C. m <1 hay m >2. D. 1≤m <2.

Câu 102. Hàm số y= 4

3sin32x+ 2 cos22x−(m2+ 3m) sin 2x−1 nghịch biến trên khoảng 0;π

4

khi và chỉ khi A.

m≤ −3−√ 5 2 m≥ −3 +√

5 2

. B.

ñm≤ −3 m≥0 .

(15)

C. −3≤m ≤0. D. −3−√ 5

2 ≤m≤ −3 +√ 5

2 .

Câu 103. Hàm số y=x4 −2nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

Å1 2; +∞

ã

. B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D.

Å

−∞;1 2

ã . Câu 104. Cho hàm sốy = 2x+ 5

x−3 . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số không xác định khix= 3.

C. y0 = −11 (x−3)2.

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M Å

−5 2; 0

ã . Câu 105. Cho hàm sốy = x−1

x+ 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R\ {−1}.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng(−∞; 1) và (1; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1)∪(1; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên R\ {−1}.

Câu 106. Tìm m để hàm số y= cosx−2

cosx−m nghịch biến trên khoảng

0;π 2

. A.

ñm ≥2

m ≤ −2. B. m >2. C.

ñm ≤0

1≤m <2. D. −1< m <1.

Câu 107. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm sốy =−1

3x3+ (m−1)x2 + (m+ 3)x−4 đồng biến trên khoảng (0; 3).

A. m ≥ 1

7. B. m≥ 4

7. C. m≥ 8

7. D. m≥ 12

7 .

Câu 108. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình (x+ 1)3 + 3−m = 3√3

3x+m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợpS.

A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

Câu 109. Cho hàm sốy = 2x+ 1

x+ 1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞;−1) và (−1;∞).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1)và (−1;∞).

D. Hàm số nghịch biến trên R.

Câu 110. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. y= 2x+ 1

x+ 2 . B. y=−x3−2x2+ 3.

C. y= x+ 1

x−2. D. y= 2x3+ 3x2+ 10x−1.

Câu 111.

(16)

Cho hàm số y = f(x). Hàm số f0(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) =f(x2 −2). Mệnh đề nào sai?

A. Hàm số g(x)nghịch biến trên (−∞;−2).

B. Hàm số g(x)đồng biến trên (2; +∞).

C. Hàm số g(x)nghịch biến trên (−1; 0).

D. Hàm số g(x)nghịch biến trên (0; 2).

−1 1 2

−2

−4

x y

O

Câu 112. Biết rằng hệ phương trình





√x+ 1 +»

(x+ 1)(y−2) +x+ 5 = 2y+p y−2 (x−8)(y+ 1)

x2−4x+ 7 = (y−2)(√

x+ 1−3)

(x, y ∈

R) có hai nghiệm (x1;y1), (x2;y2) với x1 < x2. Biểu diễn x2 +y1 = a+√ b

c trong đó a, c là các số nguyên dương, b là số nguyên tố. Tính a+b+c.

A. 42. B. 36. C. 41. D. 48.

Câu 113. Cho hàm sốy =f(x)có bảng biến thiên như hình sau.

x y0 y

−∞ −1 0 1 +∞

− 0 + 0 − 0 +

+∞

+∞

−2

−2

3 3

−2

−2

+∞

+∞

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 0). D. (−∞;−2).

Câu 114. Cho hàm sốy = 2x−1

x+ 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng(−∞;−1)và (−1; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng(−∞;−1)và (−1; +∞).

D. Hàm số luôn đồng biến trên R.

Câu 115. Hàm số y=x4 −8x2−4 nghịch biến trên các khoảng

A. (−2; 0) và (2; +∞). B. (−∞;−2) và (0; 2).

C. (−2; 0) và (0; 2). D. (−∞;−2) và (2; +∞).

Câu 116.

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f0(x) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (1; 2).

B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (−2; 1).

C. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).

D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).

x y

−2 O 2

Câu 117. Hàm số y=−x3 −3x2+ 9x+ 20 đồng biến trên các khoảng

A. (−3; 1). B. (−∞; 1). C. (−3; +∞). D. (1; 2).

(17)

Câu 118. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn5của tham số mđể hàm sốy= 1

3x3+ (m− 1)x2+ (2m−3)x−2

3 đồng biến trên (1; +∞).

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 119. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y = f(x) = x+ 2m−3

x−3m+ 2 đồng biến trên khoảng (−∞;−14). Tính tổngT của các phần tử trongS.

A. T =−10. B. T =−9. C. T =−6. D. T =−5.

Câu 120. Hàm số nào dưới đây luôn tăng trênR?

A. y= 2018. B. y=x4+x2 + 1. C. y=x+ sinx. D. y= x−1 x+ 1. Câu 121. Cho hàm sốy =f(x)có bảng biến thiên như sau

x y0

y

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 0 + 0

−∞

−∞

3 3

−1

−1

3 3

−∞

−∞

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2;∞). B. (0; 2). C. (−∞; 0). D. (−2; 0).

Câu 122. Cho hàm sốy = 2x−3

x+ 3 . Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số xác định trên R\ {3}.

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên R\ {−3}.

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 123. GọiSlà tập hợp các giá trị nguyênmsao cho hàm sốy= x3

3 +(m2+2018m−1)x2

2 −2019m tăng trên khoảng (−∞;−2018). Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là

A. −2039189. B. −2039190. C. −2019. D. −2018.

Câu 124. Cho hàm sốy =f(x)có đồ thị như hình vẽ

O x

y

−1

1 3

−1 1

Hàm số y=f(x2−2x+ 1) + 2018 giảm trên khoảng

A. (−∞; 1). B. (2; +∞). C. (0; 1). D. (1; 2).

Câu 125. Cho hàm số y=f(x) liên tục trênR có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình f(16 cos2x+ 6 sin 2x−8) =f(n(n+ 1))có nghiệm x∈R?

(18)

O x y

−1

1 2

−2

3 2

−1 1

A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.

Câu 126. Hàm số f(x) = −x3 + 3x2+ 9x+ 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. (3; +∞). B. (−1; +∞). C. (−1; 3). D. (−∞; 3).

Câu 127.

Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình bên. Hàm sốy=f(x)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (−∞; 0). B. (0; 2).

C. (0; 4). D. (2; +∞).

x y0 y

−∞ 0 2 +∞

− 0 + 0 − +∞

+∞

0 0

4 4

−∞

−∞

Câu 128. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x+ m2+ 3m x+ 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 129. Cho phương trình 2x2−2(m+ 1)x+ 4−m = 0 với m là tham số thực. Biết rằng đoạn [a;b] là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm thực thuộc đoạn

ï 0;3

2 ò

. Tính a+b.

A. 3 +√

11. B. 2 +√

11. C. 2 + 3√

11. D. 2−√

11.

Câu 130. Cho hàm số f(x) = mx4 + 2x2−1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên củamthuộc khoảng(−2018; 2018)sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Å 0;1

2 ã

?

A. 2022. B. 4032. C. 4. D. 2014.

Câu 131. Hàm số y=−2x3+ 3x2+ 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (−1; 0).

Câu 132. Cho hàm sốy =f(x)có bảng biến thiên như sau x

f0(x)

f(x)

−∞ −1

2 3 +∞

+ + 0 −

−∞

−∞

+∞

−∞

4 4

−∞

−∞

(19)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 3).

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (−∞;−3).

C. Hàm số y=f(x) đồng biến trên R.

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (2; +∞).

Câu 133. Cho hàm sốy=f(x) có tập xác đinh là D =R\ {0} và có bảng xét dấu đạo hàm f0(x) như sau

x f(x)

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − − 0 +

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 0).

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞).

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (−2; 2).

D. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2).

Câu 134. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =−1

3x3 −2mx2+mx+ 1 nghịch biến trên R.

A.

 m >0 m <−1

4

. B.

m≥ −1 4 m≤0

. C. −1

4 < m <0. D. −1

4 ≤m ≤0.

Câu 135. Hỏi hàm số y=√

x2−4x+ 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (−∞; 3). B. (2; +∞). C. (3; +∞). D. (−∞; 1).

Câu 136. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. y= −x−5

x+ 2 . B. y=x3+ 2x2−5x+ 1.

C. y=x4+ 2x2+ 5. D. y= 2x+ 1 x−1. Câu 137. Cho hàm sốy = 2x+ 1

x−1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng Å

−∞;−1 2

ã và

Å

−1 2; +∞

ã . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng Å

−∞;−1 2

ã và

Å

−1 2; +∞

ã .

Câu 138. Cho hàm sốy =−x3−mx2+ (4m+ 9)x+ 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R.

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 139. Cho hàm sốy =f(x)có bảng xét dấu đạo hàm như sau x

y0

−∞ −2 0 2 +∞

− 0 + + 0 −

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).

(20)

Câu 140. Cho hàm sốy =x3−6x2+ 9x+ 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +∞).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; 6).

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 3).

Câu 141.

Cho hàm số y = x+ 2

x+ 1 có đồ thị như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A. Hàm số đồng biến trên R.

B. Hàm số nghịch biến trênR\ {−1}.

C. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

x y

−4 −3 −2 −1 O 1 2

−2

−1 2 3 4

1

Câu 142. Cho hàm sốy = x+ 2

x−1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

Câu 143. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm sao cho hàm sốy= x−m+ 2

x+ 1 giảm trên các khoảng mà nó xác định.

A. m ≤1. B. m≤ −3. C. m <−3. D. m <1.

Câu 144. Cho hàm sốy =f(x)có đồ thị như hình vẽ.

x y

O 2

2

1

−2

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng

A. (−2; 2). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (−∞; 0).

Câu 145. Số giá trị nguyên dương của tham sốmđể hàm sốy= x+m

x+ 4 đồng biến trên từng khoảng xác định là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 146. Cho hàm số y=mx3−mx2 + 2x−1 với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các số nguyênm để hàm số đồng biến trên tập số thực R. Số phần tử của tập S là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

(21)

Câu 147. Để hàm số y = 2 cosx+ 3

2 cosx−m nghịch biến trên khoảng 0;π

3

thì tất cả các giá trị của tham sốm là

A. m ≥2. B. m <−3. C. m >−3. D.

ñm≤ −3 m≥2 . Câu 148.

Cho đồ thị hàm sốy=f(x)nhận đường thẳngx= 2 là tiệm cận đứng như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) và

nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). x

y

O 2

Câu 149. Cho hàm sốy = 1

3x3−2x2+ 4x−5. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞).

Câu 150. Hàm số y= mx−3

2x−m đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi A. −√

6≤m ≤√

6. B. −√

6< m <√ 6.

C. m≤ −√

6 hoặc m >√

6. D. m <−√

6hoặc m ≥√ 6.

Câu 151. Cho hàm số y =−1

3x3−3x2+mx+ 4(với m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) là

A. (−∞;−3]. B. (−3; +∞). C. (−9; +∞). D. (−∞;−9].

Câu 152. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x+m−3

x−1 nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. m <0. B. m <2. C. m >0. D. m >2.

Câu 153. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = m−3x3−3x2−6x x3+x2+ 2x−4 không nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.

Câu 154. Hàm số nào sau đây nghịch biến trênR.

A. y=−x3+ 3x. B. y=−x3+ 2x2−x−1.

C. y= −x3

3 +x2−x. D. y= x3

3 −x2+ 3x+ 1.

Câu 155. Hàm số y=x3 −3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (0; 2). B. (−∞; 1). C. (−1; 1). D. (2; +∞).

Câu 156. Tìm m để hàm số y= x

x−m nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

A. m >1. B. 0< m <1. C. 0≤m <1. D. 0< m≤1.

(22)

Câu 157. Cho hàm sốy =x3+ 3x2+mx+m. Tìmm để hàm số luôn đồng biến trên R. A. m ≥3. B. m≤3. C. m <3. D. m >3.

Câu 158.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞; 1).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).

O x

y

−2

−2

−1

−1 1 1

2 2

3 3

Câu 159. Cho hàm sốy =f(x)có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y =f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f0(x)≤ 0,∀x ∈(a;b), f(x) = 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a;b).

B. Hàm sốy=f(x) đồng biến trên (a;b)khi và chỉ khi f0(x)≤0,∀x∈(a;b), f(x) = 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc(a;b).

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f0(x)≤0,∀x∈(a;b).

D. Hàm số y=f(x) đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi f0(x)≥0,∀x∈(a;b).

Câu 160. Cho hàm sốy=f(x) có bảng biến thiên như bảng bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

x y0 y

−∞ −1 0 1 +∞

− 0 + 0 − 0 +

+∞

+∞

−2

−2

3 3

−2

−2

+∞

+∞

A. (−∞; 0). B. (−1; 0). C. (1; +∞). D. (0; 1).

Câu 161. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốm để hàm sốy = 1

3(m2−m)x3−(m2−m)x2+ mx+ 1 đồng biến trên R?

A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.

Câu 162. Cho hàm sốy = 1

4x4−2x2−1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−2)và (0; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−2)và (2; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng(−2; 0) và (2; +∞).

Câu 163. Cho hàm sốy =√

x2−1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).

C. Hàm số đồng biến trên (−∞; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).

Câu 164. Cho hàm số y = (m+ 1)x−2

x−m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A.

ñm >1

m <−2. B. −2< m <1. C. −2≤m≤1. D.

ñm≥1 m≤ −2.

(23)

Câu 165. Hàm số y=x3 −3x2−9x+ 2018 đồng biến trên khoảng nào?

A. (−1; +∞). B. (−∞; 3).

C. (−1; 3). D. (−∞;−1) và (3; +∞).

Câu 166. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3+ 3x2 −2mx+m2−m nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).

A. m ≥0. B. m≥ 3

2. C. m >0. D. m > 3 2. Câu 167. Cho hàm sốy = 2x+ 1

x−1 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (3; 6). B. Hàm số nghịch biến trên tập số thực R. C. Hàm số đồng biến trên (−3;−1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; 8).

Câu 168. Gọi S là tập các số nguyênm để hàm sốy = m2x+ 5

2mx+ 1 nghịch biến trên khoảng(3; +∞).

Tính tổng T các phần tử trong S.

A. T = 35. B. T = 40. C. T = 45. D. T = 50.

Câu 169. Cho hàm sốf(x) = x3 3 − x2

2 −6x+ 3 4

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 3). B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;−2).

C. Hàm số đồng biến trên (−2; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 3).

Câu 170. Tìm mối liên hệ giữa các tham sốa vàb sao cho hàm số y=f(x) = 2x+asinx+bcosx luôn tăng trên R?

A. a+ 2b≥ 1 +√ 2

3 . B. 1 a +1

b = 1. C. a+ 2b = 2√

3. D. a2+b2 ≤4.

Câu 171. Cho hàm sốy = 2x+ 1

x+ 1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (−∞;−1)và (−1; +∞).

B. Hàm số luôn nghịch biến trênR\ {1}.

C. Hàm số luôn đồng biến trên R\ {1}.

D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng(−∞;−1)và (−1; +∞).

Câu 172. Trong khoảng (−2018; 2018), số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=−x4+ 6x2−2(m+ 3)x−2nghịch biến trên khoảng (2; 3) là

A. 1979. B. 2025. C. 1980. D. 2026.

Câu 173.

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1). B. (−∞;−1). C. (−1; 1). D. (−1; 0).

x y

O

−1 1

−1

−2

Câu 174. Tập hợp các giá trị thực của tham sốmđể hàm sốy=−x3−6x2+ (4m−9)x+ 4nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) là

A. (−∞; 0]. B.

ï

−3 4; +∞

ã

. C.

Å

−∞;−3 4 ò

. D. [0; +∞).

Câu 175. Cho hàm sốf(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

(24)

x f0(x)

−∞ 1 2 3 4 +∞

− 0 + 0 + 0 − 0 +

Hàm số y= 3f(x+ 2)−x3+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (1; +∞). B. (−∞;−1). C. (−1; 0). D. (0; 2).

Câu 176. Hàm số y= 224x3−45x2+ 3x−2đồng biến trên khoảng nào?

A. R. B.

Å

−∞; 1 14

ã . C.

Å

−∞; 1 16

ã và

Å 1 14; +∞

ã

. D.

Å 1 16; +∞

ã .

Câu 177. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = mx+ 4

x+m nghịch biến trên (1; +∞)?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 178. Hàm số y= 2x+ 1

x−3 nghịch biến trên khoảng

A. R. B. (−∞; 3)∪(3; +∞).

C. (−∞; 3) và (3; +∞). D. R\ {3}.

Câu 179. Hàm số y= 200x4−4x2+ 1 nghịch biến trên khoảng

A. R. B.

Å

−∞; 1 10

ã .

C. (−∞; 0). D.

Å

−∞;− 1 10

ã và

Å 0; 1

10 ã

. Câu 180. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=−2x3−3x2+ 3x+ 1. B. y= 2x+ 1 x−2.

C. y=x4+ 5x2−3. D. y= 2x3+x2+ 3x−5.

Câu 181.

Cho hàm sốy=f(x)xác định và liên tục, có đồ thị hàm số y=f0(x)như hình bên. Khi đó hàm số nghịch biến trên các khoảng nào?

A. (−∞;−1); (0; 1). B. (−∞; 0); (2; +∞).

C. (−∞; 1); (2; +∞). D. (−∞; 0); (1; +∞).

x y

−1 O 1

−1 1

Câu 182. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3+mx2 + (6−m)x+ 2 đồng biến trên R?

A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.

Câu 183. Cho hàm sốy=f(x)có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

x y0 y

−∞ −1 2 +∞

+ 0 − 0 +

A. (−∞; 2). B. (0; 2). C. (−1; 2). D. (2; +∞).

(25)

Câu 184. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?

A. y=x3+ 3x2+ 3x+ 2018. B. y=x3+ 3x2+ 4.

C. y= 2x+ 1

x+ 2 . D. y=x4−4x2.

Câu 185. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốm∈(−2018; 2018) để hàm sốy= 2x−6 x−m đồng biến trên khoảng (5; +∞)?

A. 2018. B. 2021. C. 2019. D. 2020.

Câu 186. Cho hàm số y= 1

4(8m3−1)x4−2x3+ (2m−7)x2 −12x+ 2018 với m là tham số. Tìm tất cả các số nguyên m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số đã cho đồng biến trên

ï

−1 2;−1

4 ò

.

A. 2016. B. 2019. C. 2020. D. 2015.

Câu 187. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

x y0

y

−∞ −1 1 +∞

+ 0 − 0 +

−∞

−∞

2 2

−1

−1

+∞

+∞

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).

Câu 188. Hàm số y=√

2x−x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (1; 2).

Câu 189. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 1

3x3−2mx2 + 4x−5 đồng biến trên R?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 190. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tậpR? A. y=−x3+x2−10x+ 1. B. y=x4+ 2x2−5.

C. y= x+ 1

√x2+ 1. D. y= cot 2x.

Câu 191.

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−1; 5). B. (−∞; 5).

C. (−∞;−1). D. (−1; +∞).

x f0(x) f(x)

−∞ −1 5 +∞

+ 0 − 0 +

−∞

−∞

a a

bb

+∞

+∞

Câu 192. Hàm số y=√

−x2+ 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

Å

−∞;3 2

ã

. B.

Å 0;3

2 ã

. C.

Å3 2; 3

ã

. D.

Å3 2; +∞

ã .

Câu 193. Tìm tất cả các giá trị của tham sốmđể hàm sốy = (m−1)x3+ (m−1)x2−(2m+ 1)x+ 5 nghịch biến trên tập xác định.

A. −5

4 ≤m≤1. B. −2

7 ≤m <1. C. −7

2 ≤m <1. D. −2

7 ≤m ≤1.

(26)

Câu 194. Tìm các giá trị của tham sốm để hàm sốy= sin 2x−1

sin 2x+m đồng biến trên −π

12;π 4

. A. m ≥ −1. B. m≥ 1

2. C. m >−1. D. m >1.

Câu 195.

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f0(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x) = f(|3−x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (4; 7). B. (2; 3). C. (−1; 2). D. (−∞;−1). x

y

O

−1

1 4

Câu 196. Tìm các giá trị của tham sốm để hàm số y=x2+ (5−2m)x− 1

x+ 1−3đồng biến trên (−1; +∞).

A. ∀m ∈R. B. m≤6. C. m≥ −3. D. m≤3.

Câu 197.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, hàm số y = f0(x) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số h(x) = 2f(3x+ 1)−9x2 −6x+ 4. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số h(x)nghịch biến trên R. B. Hàm số h(x)nghịch biến trên

Å

−1;1 3

ã . C. Hàm số h(x)đồng biến trên

Å

−1;1 3

ã . D. Hàm số h(x)đồng biến trên R.

y

x

−2

2 4

−2 2 4

y=f0(x)

O

Câu 198. Cho hàm sốy =√

x2−1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

Câu 199. Cho hàm sốy=f(x)có đạo hàm trên Rvàf0(x)>0, ∀x >0. Biếtf(1) = 2, hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A. f(2) +f(3) = 4. B. f(−1) = 2.

C. f(2) = 1. D. f(2018)> f(2019).

Câu 200. Tìm tất cả các giá trị củam để hàm sốy = x−1

x+m đồng biến trên khoảng(0; +∞).

A. (−1; +∞). B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. [−1; +∞).

Câu 201. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmsao cho hàm số y= mx3

3 + 7mx2+ 14x−m+ 2 nghịch biến trên [1; +∞)?

A.

Å

−∞;−14 15

ã

. B.

Å

−∞;−14 15 ò

. C.

ï

−2;−14 15 ò

. D.

ï

−14 15; +∞

ã . Câu 202. Hàm số y=f(x). Hàm sốy =f0(x)có đồ thị như hình vẽ bên.

(27)

Hỏi hàm số y=f(x−3) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (2; 4). B. (1; 3). C. (−1; 3). D. (5; 6).

x y

−1 O 1 3

Câu 203. Cho hàm sốy =−1

4x4 +x2+ 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

A. (0; 2). B. Ä

−∞;−√ 2ä

và Ä 0;√

2ä . C. Ä

−√ 2; 0ä

và Ä√

2; +∞ä

. D. (−∞; 0) và (2; +∞).

Câu 204. Cho các hàm sốf(x) =x4+ 2018, g(x) = 2x3−2018 và h(x) = 2x−1

x+ 1 . Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 205. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số y=−1

3x3+mx2−(2m+ 3)x+ 4 nghịch biến trên R.

A. −16m63. B. −3< m <1. C. −1< m <3. D. −36m61.

Câu 206. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 2x+m+ 1

x+m−1 nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞;−4) và (11; +∞)?

A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14.

Câu 207. Cho hàm sốy =−x3 3 +x2

2 + 2x− 1

3. Khoảng đồng biến của hàm số là

A. (−1; 3). B. (−1; 2). C. (−2; 2). D. (−2; 3).

Câu 208. Hàm số y=−x3 −3x2+ 9x+ 20 đồng biến trên khoảng

A. (−3; 1). B. (1; 2). C. (−3; +∞). D. (−∞; 1).

Câu 209. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1

3x3 −(m+ 1)x2 + (m2+ 2m)x−3nghịch biến trên khoảng (−1; 1) là

A. S =∅. B. S = [0; 1]. C. S= [−1; 0]. D. S ={−1}.

Câu 210. Cho hàm số y= (m−1)x3−3 (m+ 2)x2−6 (m+ 2)x+ 1. Tập giá trị của m đểy0 ≥0 với mọix∈R là

A. [3; +∞). B. ∅. C. î

4√

2; +∞ä

. D. [1; +∞).

Câu 211.

Cho hàm sốy=f(x). Đồ thị hàm sốf0(x)như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f(1−2x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (−1; 0). B. (−∞; 0).

C. (0; 1). D. (1; +∞).

x y

−1 O 1 2 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mức độ 1.. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số nghịch biến trên.. Không có giá trị m thỏa mãn. Luôn thỏa mãn với mọi m.. Tập xác định và tính đạo

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên... Tập các giá trị của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử của

Kí hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng. - Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K. b) Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ

Xét bài toán: Cho bảng biến thiên của hàm số f’(x) Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số g(x) theo f(x).. Ví dụ

Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Công thức xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 1..

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định... Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số

Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được?. Tính xác suất để