TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG
Véctơ pháp tuyến n
của mặt phẳng ( )P là véctơ có giá vuông góc với ( ).P Nếu n
là một véctơ pháp tuyến của ( )P thì k n.
cũng là một véctơ pháp tuyến của ( ).P
Nếu mặt phẳng ( )P có cặp véctơ chỉ phương là u u1, 2
thì ( )P có véctơ pháp tuyến là n[ , ].u u 1 2
Mặt phẳng ( ) :P ax bycz d 0 có một véctơ pháp tuyến là n( ; ; ).a b c
Để viết phương trình mặt phẳng ( ),P cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến
( )
( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) (
: ( ; ; ) ) ( ) 0 .
P
M x y z
P Qua P a x x b y y c z
VTPT n b c z
a
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 3x2y4z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?A. n2
3;2;4
. B. n3
2; 4;1
. C. n1
3; 4;1
. D. n4
3;2; 4
. Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x3y z 20. Véctơ nào dưới đây là mộtvéctơ pháp tuyến của
P ?A. n3
2;3; 2
. B. n1
2;3; 0
. C. n2
2;3;1
. D. n4
2; 0;3
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x3y z 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của
PA. n3
3;1; 2
. B. n2
2; 3; 2
. C. n1
2; 3;1
. D. n4
2;1; 2
.Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y 3z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n1
2; 1; 3
. B. n4
2;1;3
. C. n2
2; 1;3
. D. n3
2;3;1
.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 4x3y z 1 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của
PA. n4
3;1; 1
. B. n3
4; 3;1
. C. n2
4; 1;1
. D. n1
4;3; 1
.Câu 6. Trong không giam Oxyz, mặt phẳng
P : 2x3y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1
2;3; 1
B. n3
1;3;2
C. n4
2;3;1
D. n2
1;3;2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 2xy3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:A. n4
1;3; 2
. B. n1
3;1; 2
. C. n3
2;1;3
. D. n2
1;3; 2
. Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P :x2y3z 5 0 có một véc-tơ pháp tuyến làA. n1
3; 2; 1
. B. n3
1; 2; 3
. C. n4
1; 2; 3
. D. n2
1; 2; 3
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :x2y z 50. Điểm nào dưới đây thuộc
P ?A. Q
2; 1; 5
B. N
5; 0; 0
C. P
0; 0; 5
D. M
1;1; 6
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Vấn đề 18
P n
u2
u2
Trang 1 Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
:x y z 6 0. Điểm nào dưới đây không thuộc
?A. Q
3; 3; 0
B. N
2; 2; 2
C. P
1; 2; 3
D. M
1; 1;1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 3x z 2 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n4
1;0; 1
B. n1
3; 1; 2
C. n3
3; 1;0
D. n2
3;0; 1
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oxy
?A. i
1; 0; 0
B. m
1;1;1
C. j
0;1; 0
D. k
0; 0;1
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
: 11 2 3 x y z
P không đi qua điểm nào dưới đây?
A. P
0; 2; 0
. B. N
1; 2;3
. C. M
1;0;0
. D. Q
0; 0;3
.Câu 14. Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n
của mặt phẳng
P có phương trình 2x2y z 1 0?A. n
2; 2; 1
. B. n
4; 4; 2
. C. n
4; 4;1
. D. n
4; 2;1
.Câu 15. Trong không gianOxyz,mặt phẳng
:x y 2z 3 0đi qua điểm nào dưới đây?A. 3
1;1;2
M
. B.
1; 1; 3 N 2
. C. P
1;6;1
. D. Q
0;3;0
.Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x2y2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M(2; 0;1). B. Q(2;1;1). C. P(2; 1;1). D. N(1; 0;1).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
Oyz
có phương trình làA. z0. B. x y z 0. C. x0. D. y0.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ
Oyz
?A. N
0; 4; 1
. B. P
2; 0;3
. C. M
3; 4; 0
. D. Q
2; 0;0
.Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P :xy z 3 0,
P đi qua điểm nào dưới đây?A. M
1;1; 1
. B. N
1; 1;1
. C. P
1;1;1
. D. Q
1;1;1
.Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz) là
A. x0. B. yz0. C. y0. D. z0. Câu 21. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
: x y 3z 2 0?A.
1; 2;3 .
B.
1; 3; 2
. C.
1;3; 2 .
D.
1; 3; 2
.Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1; 0 ; 0
, B
0; 2; 0
, C
0; 0 ; 3
. Mặtphẳng
ABC
có một vectơ pháp tuyến là A. n1
1; 2; 3
. B. n2
3; 2; 1
. C. n3
6; 3; 2
. D. n4
6;3; 2
.
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0 và điểm A
1;1; 2
. Điểm
; ; 1
H a b là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
P . Tổng a b bằngTrang 2 Trang 2
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
A. 3. B. 1. C. 3. D. 2 .
B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT
Khoảng cách từ điểm M x y z( M; M; M) đến mặt phẳng ( ) :P axbycz d 0 được xác định bởi công thức:
2 2 2
( ;( )) axM byM czM d d M P
a b c
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng song song ( ) :P axbycz d 0 và ( ) :Q ax bycz d0 có cùng véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d Q P
( ),( )
2d 2d 2a b c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cho mặt phẳng
P có phương trình 3x4y2z 4 0 và điểm A
1; 2;3
. Tính khoảng cách d từ A đến
PA. 5
d9 B. 5
d29 C. 5
29
d D. 5
d 3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x2y z 4 0. Tính khoảng cách d từ điểm M
1; 2;1
đến mặt phẳng
P .A. d1. B. 1
d 3. C. d 3. D. d4.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ khoảng cách từ tâm mặt cầu
2 2 2
4 4 4 1 0
x y z x y z đến mặt phẳng
P :x2y2z100 bằngA. 4
3. B.
7
3. C. 0. D.
8 3.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P :x2y2z100 và
Q :x2y2z 3 0 bằngA. 8
3. B.
7
3. C. 3 . D.
4 3.
Câu 28. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P :x2y3z 1 0 và
Q :x2y3z60 là:A. 7
14 . B. 8
14 . C. 14. D. 5
14 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):2x2 y z 50. Khoảng cách từ M
1;2; 3
đến mặt phẳng (P) bằng A. 4
3. B. 4
9 . C. 2
3. D. 4
3. Câu 30. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng 1
: 1 1 2
x y z
d
và mặt phẳng
P :x y z 20 bằngA. 2 3. B. 3
3 . C. 2 3
3 . D. 3.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu tâm ( )S có I(1;1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :P x2y2z 5 0. Tính bán kính Rcủa mặt cầu( )S .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Oxyz
Trang 3 Trang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho tứ diện A B C D với A
1;2; 0
; B
3; 3; 2
, C
1; 2; 2
và
3; 3;1
D . Độ dài đường cao của tứ diện A B C D hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng
ABC
bằngA. 9
7 2 . B.
9
7. C. 9
14. D. 9
2 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, khoảng cách giữa đường thẳng2
: 5 4
2
x t
y t
z t
,
t
vàmặt phẳng
P : 2x y2z0 bằngA. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P : 2x2yz20. Khoảng cách từ điểm
1; 1; 3
M đến
P bằngA. 3 . B. 1. C. 5
3 . D. 5
9.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm A
1; 0 ; 0
, B
0 ;2 ; 0
, C
0 ; 0 ;1
. Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
ABC
.A. 2
h 3. B. 2
h 7 . C. 2
h 3. D. 1
h 3. C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG
Cho hai mặt phẳng ( ) :P A x1 B y1 C z1 D1 0 và ( ) :Q A x2 B y2 C z2 D2 0.
1 2 1 2 1 22 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
cos ( ),( ) cos .
. .
P Q
P Q
n n A A B B C C
P Q n n A B C A B C
với 0 90 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P :xy 6 0 và
Q . Biết rằng điểm
2; 1; 2
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O
0; 0; 0
xuống mặt phẳng
Q . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
P và mặt phẳng
Q bằngA. 60. B. 30. C. 90. D. 45.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
P : 2x y2z50 và
Q :x y2 0. Trên
P có tam giác A B C ; GọiA B C , ,
lần lượt là hình chiếu củaA B C , ,
trên
Q . Biết tam giác A B C có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác A B C .A. 2. B. 2 2. C. 2 . D. 4 2.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng 1 2: 2 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P :x y2z 1 0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
P bằngA.
60
0. B.30
0. C.45
0. D.90
0.D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1. Dạng 1. Mặt
( )
( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) 0 .
: P ( ; ; )
Qua A x y z
P P a x x b y y c z z
VTPT n a b c
2. Dạng 2. Viết phương trình ( )P qua A x y z( ; ; ) và ( ) ( ) :P Q axbycz d 0.
Phương pháp.
( ) ( )
( , , )
( ) :
: P Q ( ; ; )
A x y z
P VTPT
Qu
n n a b c
a
P Q ( P ) (Q)
n n
Trang 4 Trang 4
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( )P của đoạn thẳng AB.
Phương pháp.
( )
; ;
2 2 2
)
: ( :
A B A B A B
P
x x y y z z
Qua I
VTPT A
P
n B
4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua M và vuông góc với đường thẳng d AB. Phương pháp.
( )
( ; ; )
( ) :
: P d
M x y z
P VTPT n u A
Qu
B
a
5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a b, . Phương pháp.
( )
( ; ; )
( ) :
: P [ , ]
M x y z
P VT
Q P ua
T n a b
6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua ba điểm A B C, , không thẳng hàng.
Phương pháp.
( )
( ) :
:
, ( )
ABC ,
P VTPT
Q
n ua A ha
AB
y B C
A hay
C
7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A B, và ( )P ( ).Q Phương pháp.
( ) ( )
, ( )
( ) :
: P , Q
Q A hay B
P VT
u
PT n AB n
a
8. Dạng 8. Viết phương trình mp ( )P qua M và vuông góc với hai mặt ( ), ( ). Phương pháp.
( ) ( ) ( )
( ; ; ( ) :
: ,
)
P
P Q
VTPT n ua
n z
n M x y
9. Dạng 9. Viết ( )P đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:
1 1 1 1
( ) :Q a x b yc zd 0 và ( ) :T a x2 b y2 c z2 d2 0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
2 2
1 1 1 1 2 2 2 2
( ) : (P m a xb yc z d )n a x( b yc zd )0, m n 0.
Vì M ( )P mối liên hệ giữa
m
vàn .
Từ đó chọn m n sẽ tìm được ( ).P 10. Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắnPhương pháp: Nếu mặt phẳng ( )P cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A a( ;0;0), (0; ;0),
B b C(0;0; )c với (abc 0) thì ( ) :x y z 1
P a b c gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
11. Dạng 11. Viết phương trình ( ) ( ) :P Q axbycz d 0 và cách M x y z( ; ; ) khoảng k. Phương pháp:
Vì ( ) ( ) :P Q axbycz d 0 ( ) :P axbyczd0.
Sử dụng công thức khoảng cách ,( )
2 2 2 .
M P
ax by cz d
d k d
a b c
12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng ( ) ( ) :P Q axbycz d 0 và ( )P cách mặt phẳng ( )Q một khoảng k cho trước.
Phương pháp:
Vì ( ) ( ) :P Q axbycz d 0 ( ) :P axbyczd0.
: là trung điểm AB.
P
A
B I
P
( P ) d AB
n u
d M
P
a b
A C
B P
A B P
Q
( )Q
n
n( )
n( )
P M
Trang 5 Trang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Chọn một điểm M x y z( ; ; ) ( ) Q và sử dụng công thức:
( );( )Q P M P,( ) ax 2by 2cz 2 d .
d d k d
a b c
13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng ( )P vuông góc với hai mặt phẳng ( ), ( ), đồng thời ( )P cách điểm M x y z( ; ; ) một khoảng bằng k cho trước.
Phương pháp:
Tìm n( ), n( ).
Từ đó suy ra n( )P n( ),n( ) ( ; ; ).a b c
Khi đó phương trình ( )P có dạng ( ) :P ax bycz d 0, (cần tìm d).
Ta có: ;( )
2 2 2 .
M P
ax by cz d
d k k d
a b c
14. Dạng 14. Viết phương trình mặt ( ) ( ) :P Q axbycz d 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( ).S Phương pháp:
Vì ( ) ( ) :P Q axbycz d 0 ( ) :P axbyczd0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
Vì ( )P tiếp xúc ( )S nên có dI P;( ) R d.
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 39. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M
1;1; 1
và vuông góc với đường thẳng1 2 1
: 2 2 1
x y z
có phương trình là
A. 2x2y z 3 0. B. x2y z 0. C. 2x2y z 3 0. D. x2y z 2 0. Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm M( 2;1; 0) và đường thẳng 3 1 1
: .
1 4 2
x y z
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với có phương trình là
A. 3x y z 70. B. x4y2z60. C. x4y2z60. D. 3xy z 70.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
0;1;1
) và B
1; 2;3
. Viết phương trình của mặt phẳng
P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.A. xy2z 3 0 B. xy2z60 C. x3y4z70 D. x3y4z260 Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M
3; 1; 2
và mặt phẳng : 3x y 2z40. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?A. 3x y 2z 6 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2z14 0 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M
2;0; 0
,N
0; 1;0
,P
0;0; 2
. Mặt phẳng
MNP
cóphương trình là:
A. 0
2 12
x y z
. B. 1
2 12
x y z
. C. 1
2 12 x y z
. D. 1
2 12
x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A
1; 0;0
; B
0; 2;0
;C
0; 0;3
. Phươngtrình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
ABC
?A. 1
3 21
x y z
. B. 1
213
x y z
. C. 1
1 23
x y z
. D. 1
31 2
x y z
.
Trang 6 Trang 6
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 Câu 45. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A
3; 0; 0
, B
0; 4; 0
,
0; 0; 2
C là
A. 4x3y6z120. B. 4x3y6z120. C. 4x3y6z120. D. 4x3y6z120.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P :xy2z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng
Q đi qua gốc tọa độ và song song với
P .A.
Q :xy2z0. B.
Q :xy2z 1 0.C.
Q :xy z 0. D.
Q :xy2z0.Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A
2; 0;0
và vectơ n
0;1;1
. Phương trình mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến nvà đi qua điểm A là
A.
:y z 0. B.
: 2x y z 0. C.
:x0. D.
:y z 2 0.Câu 48. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
đi qua ba điểm M
2; 0;0 ,
0; 3;0 ,
0;0; 4
N P là
A.
2; 3; 4
. B.
6; 4; 3
. C.
6; 4;3
. D.
6; 4;3
.Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1; 1), ( 1;0; 4), (0; 2; 1) B C . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC. A. x 2y 5z 0. B. x 2y 5z 5 0 .
C. x 2y 5z 5 0. D. x 2y 5z 5 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y 3z 2 0.Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
P .A. 4x2y6z 1 0. B. x7y3z 1 0. C. x 7y3z 1 0. D. x7y3z 1 0.
Câu 51. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M
1;1; 1
và nhận n
1; 1;1
làm vectơ pháp tuyến có phương trình làA. xy z 1 0. B. xy z 1 0. C. xy z 1 0. D. xy z 1 0. Câu 52. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm A
0; 1; 2
, song song với trục Oxvà vuông góc vớimặt phẳng (Q) : x2y2z 1 0.
A. ( )P : 2y2z 1 0. B. ( )P : y z 1 0. C. ( )P : y z 3 0. D. ( )P : 2x z 20. Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm I
1;1;1
và nhận n
1; 2;3
làm véctơpháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x2y3z 6 0. B. x2y3z 2 0. C. x 2y3z 4 0. D. x2y3z 2 0. Câu 54. Trong không gian tọa độOxyz, mặt phẳng đi qua điểm I
1;1;1
và nhận n
1; 2;3
là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x2y3z20. B. x 2y3z40. C. x2y3z20. D. x2y3z60. Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M
3; 1;1
. Phương trình nào dưới đây làphương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
2
1 3
: ?
3 2 1
y
x z
A. x2y3z3 0 B. 3x2y z 8 0 C. 3x2y z 120 D. 3x2y z 120
Trang 7 Trang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S có tâm I
3; 2; 1
và đi qua điểm
2;1; 2
A . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
S tại A?A. xy3z 8 0 B. xy3z 3 0 C. xy3z 9 0 D. x y3z 3 0 Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình:
10 2 2
5 1 1
x y z
. Xét mặt phẳng
P :10x2ymz11 0 , mlà tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng
P vuông góc với đường thẳng.A. m 2 B. m2 C. m 52 D. m52
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1; 2) và B(6; 5; 4) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x2y3z170. B. 4x3y z 260. C. 2x2y3z170. D. 2x2y3z110.
Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;0
và B
3; 0; 2
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình làA. 2x y z 4 0. B. 2x y z 2 0. C. xy z 3 0. D. 2x y z 2 0. Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
4;0;1
và B
2; 2;3 .
Mặt phẳng trung trực của đoạnthẳng AB có phương trình là
A. 6x2y2z 1 0. B. 3x y z 6 0. C. xy2z 6 0. D. 3x y z 0.
Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3;0
và B
5;1; 1
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:A. 2x y z 5 0. B. 2x y z 5 0. C. x y 2z 3 0. D. 3x2y z 140. Câu 62. Trong không gian O xyz , cho ba điểm A
1;1;1
, B
2;1;0
C
1; 1;2
. Mặt phẳng đi quaA vàvuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x2y2z 1 0 B. x2y2z 1 0 C. 3x2z 1 0 D. 3x2z 1 0
Câu 63. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A
5; 4; 2
và B
1; 2; 4 .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình làA. 2x3y z 8 0. B. 3xy3z130.C. 2x3y z 200. D. 3xy3z250. Câu 64. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A
2; 1;2
và song song với mặt phẳng
P :2xy3z20 có phương trình là
A. 2x y3z90. B. 2xy3z110. C. 2xy3z110. D. 2xy3z110.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;1
và B
2;1;0 .
Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình làA. 3xy z 6 0 B. 3xy z 60 C. x3y z 5 0 D. x3y z 6 0 Câu 66. Mặt phẳng
P đi qua A
3; 0;0 ,
B
0;0; 4
và song song vớitrục4
x3
3z 0 4x3z120 Oy có phương trìnhA. 4x3z120. B. 3x4z120. C. 4x3z120. D. 4x3z0.
Câu 67. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), (0; 4; 0), (0; 0; 6),B C D(2; 4; 6). Gọi ( )P là mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC), ( )P cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của mặt phẳng ( )P là
A. 6x3y2z240. B. 6x3y2z120. C. 6x3y2z0. D. 6x3y2z360.
Trang 8 Trang 8
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 Câu 68. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
: 3x2y2z70 và
: 5x4y3z 1 0. Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả
và
có phương trình làA. 2xy2z0. B. 2xy2z 1 0. C. 2x y2z0. D. 2xy2z0. Câu 69. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P đi qua điểm M
3; 1; 4
đồng thời vuông góc với giácủa vectơ a
1; 1; 2
có phương trình làA. 3x y 4z120. B. 3x y 4z120. C. x y 2z120. D. x y 2z120.
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 0
và B
2;3; 1 .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB làA. 2x y z 3 0. B. xy z 3 0. C. xy z 3 0. D. x y z 3 0.
Câu 71. Trong không gian Oxyzcho điểm A
0; 3;1
và đường thẳng 1 1 3: 3 2 1
x y z
d
. Phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. 3x2y z 5 0. B. 3x2y z 7 0. C. 3x2y z 100. D. 3x2y z 5 0. Câu 72. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A
0;1; 0 ,
B
2; 0;1
và vuônggóc với mặt phẳng
P :xy 1 0 là:A. xy3z 1 0. B. 2x2y5z 2 0. C. x2y6z 2 0. D. x y z 1 0.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
Q :x2y z 5 0 và mặt cầu
S : x1
2y2
z2
2 15. Mặt phẳng
P song song với mặt phẳng
Q và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau đây?A.
2; 2;1
. B.
1; 2;0
. C.
2; 2; 1
. D.
0; 1; 5
.Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
Q :x2y2z 3 0, mặt phẳng
P không qua O, song song mặt phẳng
Q và d
P ; Q 1. Phương trình mặt phẳng
Plà
A. x2y2z 1 0. B. x2y2z0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 3 0. Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :x y z 1 0 và hai điểm
1; 1; 2 ,
2;1;1
A B . Mặt phẳng
Q chứa A B, và vuông góc với mặt phẳng
P , mặt phẳng
Q có phương trình làA. 3x2y z 3 0. B. x y z 1 0. C. 3x2y z 3 0. D. x y 0.
Câu 76. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P đi qua hai điểm A
0;1; 0
, B
2;3;1
và vuông góc với mặt phẳng
Q :x2y z 0 có phương trình làA.
P : 4x3y2z 3 0. B.
P : 4x3y2z 3 0.C. 2xy3z 1 0. D.
P : 4xy2z 1 0.Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;0;0
, B
0;3;0
, C
0;0; 1
. Phương trình của mặt phẳng
P qua D
1;1;1
và song song với mặt phẳng
ABC
làA. 2x3y6z 1 0. B. 3x2y6z 1 0. C. 3x2y5z0. D. 6x2y3z 5 0.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho điểmM
1;0;6
và mặt phẳng
có phương trình2 2 1 0
x y z . Viết phương trình mặt phẳng
đi qua M và song song với mặt phẳng
.Trang 9 Trang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
A.
:x2y2z 13 0. B.
:x2y2z150.C.
:x2y2z150. D.
:x2y2z130.Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
0;1;1
và B
1; 2;3
. Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua Avà vuông góc với đường thẳng AB.A.
P :x3y4z260. B.
P :x y 2z 3 0.C.
P :x y 2z 6 0. D.
P :x3y4z 7 0.Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 1 ,
B
3; 0;3
. Biết mặt phẳng
P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng
P làA. x2y2z 5 0. B. x y 2z 3 0. C. 2x2y4z 3 0.D. 2x y 2z0. Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
: 1 42 3 1
x y z
d
. Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng
d ?A.
2 x 3 y z 7 0
. B. x y 5 z 19 0
. C. x y 5 z 3 0.
D.2 x 3 y z 9 0
. Câu 82. Trong không gianOxyz
, cho mặt phẳng
P đi qua hai điểm A
1; 2 ; 3 ,
B
3 ; 1;1
và song songvới đường thẳng 1 2 3
: 2 1 1
x y z
d
. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
P bằngA. 3 7
1 01. B. 5
77. C. 37
101
. D. 5 77
77 .
Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
:x yz30 và cách
một khoảng bằng 3 .A.
x y z 6 0
;x y z 0
. B.x y z 6 0
.C.
x y z 6 0
;x y z 0
. D.x y z 6 0
;x y z 0
.Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm A
2;1;1
,
1; 2; 3
B và vuông góc với mặt phẳng
Q :x y z 0.A.
x y z 0
. B.x y 3 0
. C.x y 1 0
. D.x y z 4 0
. Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độOxyz
, cho hai mặt phẳng
P : x2yz 1 0,
Q : 3x
m2
y
2m1
z30. Tìm m để hai mặt phẳng
P ,
Q vuông góc với nhau.A. m 0. B. m 2. C. m 1. D. m 2. Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng 1 2 3: 2 1 1
x y z
d
và A
2;1; 3
. Phương trình mặt phẳng
Q qua A và chứa d là:A.
x y z 4 0
. B.2 x y z 2 0
. C.x y z 6 0
. D.x 2 y 3 z 9 0
. Câu 87. Trong không gianOxyz
cho điểm M
1; 2; 3
. Phương trình mặt phẳng
P đi qua M cắt cáctrục tọa độ O x,Oy,O z lần lượt tại A,B,C sao cho M là trọng tâm của tam giác A B C là A.
P : 6x3y2z180. B.
P : 6x3y2z60.C.
P : 6x3y2z180. D.
P : 6x3y2z60.Câu 88. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A
1;1;1
và vuông góc