• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng ôn tập tốt nghiệp, thpt 2020 môn toán - phương trình mặt phẳng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng ôn tập tốt nghiệp, thpt 2020 môn toán - phương trình mặt phẳng"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG

Véctơ pháp tuyến n

của mặt phẳng ( )P là véctơ có giá vuông góc với ( ).P Nếu n

là một véctơ pháp tuyến của ( )P thì k n.

cũng là một véctơ pháp tuyến của ( ).P

Nếu mặt phẳng ( )P có cặp véctơ chỉ phương là u u1, 2

thì ( )P có véctơ pháp tuyến là n[ , ].u u 1 2

Mặt phẳng ( ) :P axbycz  d 0 có một véctơ pháp tuyến là n( ; ; ).a b c

Để viết phương trình mặt phẳng ( ),P cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến

( )

( ; ; )

( ) : ( ) : ( ) (

: ( ; ; ) ) ( ) 0 .

P

M x y z

P Qua P a x x b y y c z

VTPT n b c z

a

       

 

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

: 3x2y4z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

?

A. n2

3;2;4

. B. n3

2; 4;1

. C. n1

3; 4;1

. D. n4

3;2; 4

. Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x3y z 20. Véctơ nào dưới đây là một

véctơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n3

2;3; 2

. B. n1

2;3; 0

. C. n2

2;3;1

. D. n4

2; 0;3

.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x3y z 20. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của

 

P

A. n3 

3;1; 2

. B. n2

2; 3; 2

. C. n1

2; 3;1

. D. n4

2;1; 2

.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n1

2; 1; 3 

. B. n4

2;1;3

. C. n2

2; 1;3

. D. n3

2;3;1

.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 4x3y  z 1 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của

 

P

A. n4

3;1; 1

. B. n3

4; 3;1

. C. n2

4; 1;1

. D. n1

4;3; 1

.

Câu 6. Trong không giam Oxyz, mặt phẳng

 

P : 2x3y z  1 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1

2;3; 1

B. n3

1;3;2

C. n4

2;3;1

D. n2

1;3;2

Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P : 2xy3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n4

1;3; 2

. B. n1

3;1; 2

. C. n3

2;1;3

. D. n2 

1;3; 2

. Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :x2y3z 5 0 có một véc-tơ pháp tuyến là

A. n1

3; 2; 1

. B. n3 

1; 2; 3

. C. n4

1; 2; 3

. D. n2

1; 2; 3

.

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x2y z 50. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ?

A. Q

2; 1; 5

B. N

5; 0; 0

C. P

0; 0; 5

D. M

1;1; 6

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Vấn đề 18

P n

u2

u2

Trang 1 Trang 1

(2)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x y z   6 0. Điểm nào dưới đây không thuộc

 

?

A. Q

3; 3; 0

B. N

2; 2; 2

C. P

1; 2; 3

D. M

1; 1;1

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x  z 2 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n4 

1;0; 1

B. n1

3; 1; 2

C. n3

3; 1;0

D. n2

3;0; 1

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

Oxy

?

A. i

1; 0; 0

B. m

1;1;1

C. j

0;1; 0

D. k

0; 0;1

Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

: 1

1 2 3 x y z

P    không đi qua điểm nào dưới đây?

A. P

0; 2; 0

. B. N

1; 2;3

. C. M

1;0;0

. D. Q

0; 0;3

.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n

của mặt phẳng

 

P có phương trình 2x2y  z 1 0?

A. n

2; 2; 1

. B. n

4; 4; 2

. C. n

4; 4;1

. D. n

4; 2;1

.

Câu 15. Trong không gianOxyz,mặt phẳng

 

:x y 2z 3 0đi qua điểm nào dưới đây?

A. 3

1;1;2

M 

 

 . B.

1; 1; 3 N 2

   

 . C. P

1;6;1

. D. Q

0;3;0

.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x2y2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?

A. M(2; 0;1). B. Q(2;1;1). C. P(2; 1;1). D. N(1; 0;1).

Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

Oyz

có phương trình là

A. z0. B. x  y z 0. C. x0. D. y0.

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ

Oyz

?

A. N

0; 4; 1

. B. P

2; 0;3

. C. M

3; 4; 0

. D. Q

2; 0;0

.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :xy  z 3 0,

 

P đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

1;1; 1

. B. N

 1; 1;1

. C. P

1;1;1

. D. Q

1;1;1

.

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz) là

A. x0. B. yz0. C. y0. D. z0. Câu 21. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

 

:  x y 3z 2 0?

A.

1; 2;3 .

B.

1; 3; 2

. C.

1;3; 2 .

D.

 1; 3; 2

.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1; 0 ; 0

, B

0; 2; 0

, C

0; 0 ; 3

. Mặt

phẳng

ABC

có một vectơ pháp tuyến là A. n1

1; 2; 3

. B. n2

3; 2; 1

. C. n3

6; 3; 2 

. D. n4

6;3; 2

.

Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y  z 7 0 và điểm A

1;1; 2

. Điểm

; ; 1

H a b  là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

 

P . Tổng a b bằng

Trang 2 Trang 2

(3)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3

A. 3. B. 1. C. 3. D. 2 .

B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT

Khoảng cách từ điểm M x y z( M; M; M) đến mặt phẳng ( ) :P axbycz d 0 được xác định bởi công thức:

2 2 2

( ;( )) axM byM czM d d M P

a b c

  

 

 

Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng

Cho hai mặt phẳng song song ( ) :P axbycz d 0( ) :Q axbyczd0 có cùng véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d Q P

( ),( )

2d 2d 2

a b c

 

 

 

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cho mặt phẳng

 

P có phương trình 3x4y2z 4 0 và điểm A

1; 2;3

. Tính khoảng cách d từ A đến

 

P

A. 5

d9 B. 5

d29 C. 5

29

dD. 5

d 3

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x2y  z 4 0. Tính khoảng cách d từ điểm M

1; 2;1

đến mặt phẳng

 

P .

A. d1. B. 1

d 3. C. d 3. D. d4.

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ khoảng cách từ tâm mặt cầu

2 2 2

4 4 4 1 0

xyzxyz  đến mặt phẳng

 

P :x2y2z100 bằng

A. 4

3. B.

7

3. C. 0. D.

8 3.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P :x2y2z100

 

Q :x2y2z 3 0 bằng

A. 8

3. B.

7

3. C. 3 . D.

4 3.

Câu 28. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P :x2y3z 1 0

 

Q :x2y3z60 là:

A. 7

14 . B. 8

14 . C. 14. D. 5

14 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):2x2 y z 50. Khoảng cách từ M

1;2; 3

đến mặt phẳng (P) bằng A. 4

3. B. 4

9 . C. 2

3. D. 4

3. Câu 30. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng 1

: 1 1 2

x y z

d

 

 và mặt phẳng

 

P :x y z 20 bằng

A. 2 3. B. 3

3 . C. 2 3

3 . D. 3.

Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu tâm ( )SI(1;1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :P x2y2z 5 0. Tính bán kính Rcủa mặt cầu( )S .

A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.

Oxyz

Trang 3 Trang 3

(4)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Câu 32. Trong không gian

Oxyz

, cho tứ diện A B C D với A

1;2; 0

; B

3; 3; 2

, C

1; 2; 2

3; 3;1

D . Độ dài đường cao của tứ diện A B C D hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng

ABC

bằng

A. 9

7 2 . B.

9

7. C. 9

14. D. 9

2 .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, khoảng cách giữa đường thẳng

2

: 5 4

2

x t

y t

z t

  

   

  

,

t

mặt phẳng

 

P : 2x y2z0 bằng

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 34. Trong không gian

Oxyz

, cho mặt phẳng

 

P : 2x2yz20. Khoảng cách từ điểm

1; 1; 3

M   đến

 

P bằng

A. 3 . B. 1. C. 5

3 . D. 5

9.

Câu 35. Trong không gian

Oxyz

, cho ba điểm A

1; 0 ; 0

, B

0 ;2 ; 0

, C

0 ; 0 ;1

. Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng

ABC

.

A. 2

h 3. B. 2

h 7 . C. 2

h 3. D. 1

h 3. C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG

Cho hai mặt phẳng ( ) :P A x1B y1C z1D1 0( ) :Q A x2B y2C z2D2 0.

 

1 2 1 2 1 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 2 2 2

cos ( ),( ) cos .

. .

P Q

P Q

n n A A B B C C

P Q n n A BC AB C

  

   

 

  với 0 90 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P :xy 6 0

 

Q . Biết rằng điểm

2; 1; 2

H   là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O

0; 0; 0

xuống mặt phẳng

 

Q . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng

 

P và mặt phẳng

 

Q bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.

Câu 37. Trong không gian

Oxyz

, cho hai mặt phẳng

 

P : 2xy2z50 và

 

Q :xy2 0. Trên

 

P có tam giác A B C ; Gọi

A B C  ,  , 

lần lượt là hình chiếu của

A B C , ,

trên

 

Q . Biết tam giác A B C có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác A B C  .

A. 2. B. 2 2. C. 2 . D. 4 2.

Câu 38. Trong không gian

Oxyz

, cho đường thẳng 1 2

: 2 1 1

x y z

d  

 

 và mặt phẳng

 

P :xy2z 1 0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng

 

P bằng

A.

60

0. B.

30

0. C.

45

0. D.

90

0.

D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1. Dạng 1. Mặt

( )

( ; ; )

( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) 0 .

: P ( ; ; )

Qua A x y z

P P a x x b y y c z z

VTPT n a b c

       

 



 

2. Dạng 2. Viết phương trình ( )P qua A x y z( ; ; ) ( ) ( ) :PQ axbycz d 0.

Phương pháp.

( ) ( )

( , , )

( ) :

: P Q ( ; ; )

A x y z

P VTPT

Qu

n n a b c

 a

  



  

P Q ( P ) (Q)

nn

Trang 4 Trang 4

(5)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( )P của đoạn thẳng AB.

Phương pháp.

( )

; ;

2 2 2

)

: ( :

A B A B A B

P

x x y y z z

Qua I

VTPT A

P

n B

    

 

 

 

 



 



 

4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua M và vuông góc với đường thẳng dAB. Phương pháp.

( )

( ; ; )

( ) :

: P d

M x y z

P VTPT n u A

Qu

B

 a

  



   

5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( )P qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a b, . Phương pháp.

( )

( ; ; )

( ) :

: P [ , ]

M x y z

P VT

Q P ua

T n a b

 



   

6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua ba điểm A B C, , không thẳng hàng.

Phương pháp.

( )

( ) :

:

, ( )

ABC ,

P VTPT

Q

n ua A ha

AB

y B C

A hay

C

  

   

  

   

7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A B, ( )P ( ).Q Phương pháp.

( ) ( )

, ( )

( ) :

: P , Q

Q A hay B

P VT

u

PT n AB n

 a

  

   

  

   

8. Dạng 8. Viết phương trình mp ( )P qua M và vuông góc với hai mặt ( ), ( ). Phương pháp.

( ) ( ) ( )

( ; ; ( ) :

: ,

)

P

P Q

VTPT n ua

n z

n M x y

  

 

  



   

9. Dạng 9. Viết ( )P đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:

1 1 1 1

( ) :Q a xb yc zd 0 và ( ) :T a x2b y2c z2d2 0.

Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:

2 2

1 1 1 1 2 2 2 2

( ) : (P m a xb yc zd )n a x( b yc zd )0, mn 0.

Vì M ( )P mối liên hệ giữa

m

n .

Từ đó chọn mn sẽ tìm được ( ).P 10. Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn

Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( )P cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A a( ;0;0), (0; ;0),

B b C(0;0; )c với (abc 0) thì ( ) :x y z 1

P a  b c gọi là mặt phẳng đoạn chắn.

11. Dạng 11. Viết phương trình ( ) ( ) :PQ axbycz d 0 và cách M x y z( ; ; ) khoảng k. Phương pháp:

( ) ( ) :PQ axbycz  d 0 ( ) :P axbyczd0.

Sử dụng công thức khoảng cách ,( )

2 2 2 .

M P

ax by cz d

d k d

a b c

   

   

 

12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng ( ) ( ) :PQ axbycz d 0( )P cách mặt phẳng ( )Q một khoảng k cho trước.

Phương pháp:

( ) ( ) :PQ axbycz  d 0 ( ) :P axbyczd0.

: là trung điểm AB.

P

A

B I

P

( P ) d AB

nu

d M

P

a b

A C

B P

A B P

Q

( )Q

n

n( )

n( )

P M

Trang 5 Trang 5

(6)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Chọn một điểm M x y z( ; ; ) ( ) Q và sử dụng công thức:

( );( )Q P M P,( ) ax 2by 2cz 2 d .

d d k d

a b c

   

    

 

13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng ( )P vuông góc với hai mặt phẳng ( ), ( ), đồng thời ( )P cách điểm M x y z( ; ; ) một khoảng bằng k cho trước.

Phương pháp:

 Tìm n( ), n( ).

Từ đó suy ra n( )P n( ),n( ) ( ; ; ).a b c

  

 Khi đó phương trình ( )P có dạng ( ) :P axbycz d 0, (cần tìm d).

 Ta có: ;( )

2 2 2 .

M P

ax by cz d

d k k d

a b c

  

   

 

14. Dạng 14. Viết phương trình mặt ( ) ( ) :PQ axbycz d 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( ).S Phương pháp:

( ) ( ) :PQ axbycz  d 0 ( ) :P axbyczd0.

Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.

( )P tiếp xúc ( )S nên có dI P;( ) R d.

  

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA

Câu 39. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M

1;1; 1

và vuông góc với đường thẳng

1 2 1

: 2 2 1

xyz

   có phương trình là

A. 2x2y  z 3 0. B. x2y z 0. C. 2x2y  z 3 0. D. x2y z  2 0. Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm M( 2;1; 0) và đường thẳng 3 1 1

: .

1 4 2

  

  

x y z

Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là

A. 3xy z 70. B. x4y2z60. C. x4y2z60. D. 3xy z 70.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

0;1;1

) và B

1; 2;3

. Viết phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. xy2z 3 0 B. xy2z60 C. x3y4z70 D. x3y4z260 Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M

3; 1; 2

và mặt phẳng

  : 3x y 2z40. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với

 

?

A. 3x y 2z 6 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2z14 0 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M

2;0; 0

,N

0; 1;0

,P

0;0; 2

. Mặt phẳng

MNP

phương trình là:

A. 0

2 12

x y z

. B. 1

2 12 

x y z

. C. 1

2 12 x y z

. D. 1

2 12

x y z

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

1; 0;0

; B

0; 2;0

;C

0; 0;3

. Phương

trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng

ABC

?

A. 1

3 21

x y z

. B. 1

213

x y z

. C. 1

1 23

x y z

. D. 1

31  2

x y z

.

Trang 6 Trang 6

(7)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 Câu 45. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A

3; 0; 0

, B

0; 4; 0

,

0; 0; 2

C  là

A. 4x3y6z120. B. 4x3y6z120. C. 4x3y6z120. D. 4x3y6z120.

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :xy2z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng

 

Q đi qua gốc tọa độ và song song với

 

P .

A.

 

Q :xy2z0. B.

 

Q :xy2z 1 0.

C.

 

Q :xy z 0. D.

 

Q :xy2z0.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A

2; 0;0

và vectơ n

0;1;1

. Phương trình mặt phẳng

 

có vectơ pháp tuyến n

và đi qua điểm A

A.

 

:y z 0. B.

 

: 2x  y z 0. C.

 

:x0. D.

 

:y  z 2 0.

Câu 48. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

đi qua ba điểm M

2; 0;0 ,

0; 3;0 ,

 

0;0; 4

NP

A.

2; 3; 4

. B.

6; 4; 3

. C.

 6; 4;3

. D.

6; 4;3

.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1; 1), ( 1;0; 4), (0; 2; 1) BC   . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC. A. x 2y 5z  0. B. x 2y 5z 5 0    .

C. x 2y 5z 5   0. D. x 2y 5z 5   0.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 2 0.Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

 

P .

A. 4x2y6z 1 0. B. x7y3z 1 0. C.  x 7y3z 1 0. D. x7y3z 1 0.

Câu 51. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M

1;1; 1

và nhận n

1; 1;1

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. xy  z 1 0. B. xy  z 1 0. C. xy  z 1 0. D. xy  z 1 0. Câu 52. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm A

0; 1; 2

, song song với trục Oxvà vuông góc với

mặt phẳng (Q) : x2y2z 1 0.

A. ( )P : 2y2z 1 0. B. ( )P : y  z 1 0. C. ( )P : y  z 3 0. D. ( )P : 2x z 20. Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm I

1;1;1

và nhận n

1; 2;3

làm véctơ

pháp tuyến có phương trình tổng quát là

A. x2y3z 6 0. B. x2y3z 2 0. C.  x 2y3z 4 0. D. x2y3z 2 0. Câu 54. Trong không gian tọa độOxyz, mặt phẳng đi qua điểm I

1;1;1

và nhận n

1; 2;3

là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là

A. x2y3z20. B.  x 2y3z40. C. x2y3z20. D. x2y3z60. Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M

3; 1;1

. Phương trình nào dưới đây là

phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng   

  

 2

1 3

: ?

3 2 1

y

x z

A. x2y3z3 0 B. 3x2y z  8 0 C. 3x2y z 120 D. 3x2y z 120

Trang 7 Trang 7

(8)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm I

3; 2; 1

và đi qua điểm

2;1; 2

A . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với

 

S tại A?

A. xy3z 8 0 B. xy3z 3 0 C. xy3z 9 0 D. xy3z 3 0 Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình:

10 2 2

5 1 1

xyz

  . Xét mặt phẳng

 

P :10x2ymz11 0 , mlà tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng

 

P vuông góc với đường thẳng.

A. m 2 B. m2 C. m 52 D. m52

Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1; 2) và B(6; 5; 4) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x2y3z170. B. 4x3y z 260. C. 2x2y3z170. D. 2x2y3z110.

Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;0

B

3; 0; 2

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x   y z 4 0. B. 2x   y z 2 0. C. xy  z 3 0. D. 2x   y z 2 0. Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

4;0;1

B

2; 2;3 .

Mặt phẳng trung trực của đoạn

thẳng AB có phương trình là

A. 6x2y2z 1 0. B. 3x   y z 6 0. C. xy2z 6 0. D. 3x  y z 0.

Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;3;0

B

5;1; 1

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:

A. 2x   y z 5 0. B. 2x   y z 5 0. C. x y 2z 3 0. D. 3x2y z 140. Câu 62. Trong không gian O xyz , cho ba điểm A

1;1;1

, B

2;1;0

C

1; 1;2

. Mặt phẳng đi quaA

vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là

A. x2y2z 1 0 B. x2y2z 1 0 C. 3x2z 1 0 D. 3x2z 1 0

Câu 63. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A

5; 4; 2

B

1; 2; 4 .

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. 2x3y  z 8 0. B. 3xy3z130.C. 2x3y z 200. D. 3xy3z250. Câu 64. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A

2; 1;2

và song song với mặt phẳng

 

P :

2xy3z20 có phương trình là

A. 2xy3z90. B. 2xy3z110. C. 2xy3z110. D. 2xy3z110.

Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0 .

Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3xy  z 6 0 B. 3xy z 60 C. x3y  z 5 0 D. x3y  z 6 0 Câu 66. Mặt phẳng

 

P đi qua A

3; 0;0 ,

B

0;0; 4

song song với

trục4

x3

3z 0 4x3z120 Oy có phương trình

A. 4x3z120. B. 3x4z120. C. 4x3z120. D. 4x3z0.

Câu 67. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), (0; 4; 0), (0; 0; 6),B C D(2; 4; 6). Gọi ( )P là mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC), ( )P cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của mặt phẳng ( )P

A. 6x3y2z240. B. 6x3y2z120. C. 6x3y2z0. D. 6x3y2z360.

Trang 8 Trang 8

(9)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 Câu 68. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

: 3x2y2z70

 

: 5x4y3z 1 0. Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả

 

 

có phương trình là

A. 2xy2z0. B. 2xy2z 1 0. C. 2xy2z0. D. 2xy2z0. Câu 69. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

3; 1; 4

đồng thời vuông góc với giá

của vectơ a

1; 1; 2

có phương trình là

A. 3x y 4z120. B. 3x y 4z120. C. x y 2z120. D. x y 2z120.

Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 0

B

2;3; 1 .

Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB

A. 2x   y z 3 0. B. xy  z 3 0. C. xy  z 3 0. D. x   y z 3 0.

Câu 71. Trong không gian Oxyzcho điểm A

0; 3;1

và đường thẳng 1 1 3

: 3 2 1

x y z

d   

 

. Phương

trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d

A. 3x2y  z 5 0. B. 3x2y  z 7 0. C. 3x2y z 100. D. 3x2y  z 5 0. Câu 72. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A

0;1; 0 ,

B

2; 0;1

và vuông

góc với mặt phẳng

 

P :xy 1 0 là:

A. xy3z 1 0. B. 2x2y5z 2 0. C. x2y6z 2 0. D. x   y z 1 0.

Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

Q :x2y  z 5 0 và mặt cầu

  

S : x1

2y2

z2

2 15. Mặt phẳng

 

P song song với mặt phẳng

 

Q và cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau đây?

A.

2; 2;1

. B.

1; 2;0

. C.

2; 2; 1

. D.

0; 1; 5 

.

Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

Q :x2y2z 3 0, mặt phẳng

 

P không qua O, song song mặt phẳng

 

Q d

   

P ; Q   1. Phương trình mặt phẳng

 

P

A. x2y2z 1 0. B. x2y2z0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 3 0. Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x   y z 1 0 và hai điểm

1; 1; 2 ,

 

2;1;1

A B . Mặt phẳng

 

Q chứa A B, và vuông góc với mặt phẳng

 

P , mặt phẳng

 

Q có phương trình là

A. 3x2y z  3 0. B. x   y z 1 0. C. 3x2y z  3 0. D.   x y 0.

Câu 76. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm A

0;1; 0

, B

2;3;1

và vuông góc với mặt phẳng

 

Q :x2y z 0 có phương trình là

A.

 

P : 4x3y2z 3 0. B.

 

P : 4x3y2z 3 0.

C. 2xy3z 1 0. D.

 

P : 4xy2z 1 0.

Câu 77. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;0;0

, B

0;3;0

, C

0;0; 1

. Phương trình của mặt phẳng

 

P qua D

1;1;1

và song song với mặt phẳng

ABC

A. 2x3y6z 1 0. B. 3x2y6z 1 0. C. 3x2y5z0. D. 6x2y3z 5 0.

Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho điểmM

1;0;6

và mặt phẳng

 

có phương trình

2 2 1 0

xyz  . Viết phương trình mặt phẳng

 

 đi qua M và song song với mặt phẳng

 

.

Trang 9 Trang 9

(10)

NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

A.

 

:x2y2z 13 0. B.

 

:x2y2z150.

C.

 

 :x2y2z150. D.

 

 :x2y2z130.

Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

0;1;1

B

1; 2;3

. Viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua Avà vuông góc với đường thẳng AB.

A.

 

P :x3y4z260. B.

 

P :x y 2z 3 0.

C.

 

P :x y 2z 6 0. D.

 

P :x3y4z 7 0.

Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 1 ,

B

3; 0;3

. Biết mặt phẳng

 

P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng

 

P

A. x2y2z 5 0. B. x y 2z 3 0. C. 2x2y4z 3 0.D. 2x y 2z0. Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, cho đường thẳng

 

: 1 4

2 3 1

x y z

d  

 

 . Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng

 

d ?

A.

2 x  3 y z    7 0

. B.

   x y 5 z  19 0 

. C.

   x y 5 z   3 0.

D.

2 x  3 y z    9 0

. Câu 82. Trong không gian

Oxyz

, cho mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm A

1; 2 ; 3 ,

B

3 ; 1;1

và song song

với đường thẳng 1 2 3

: 2 1 1

x y z

d   

 

 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng

 

P bằng

A. 3 7

1 01. B. 5

77. C. 37

101

. D. 5 77

77 .

Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ

Oxyz

, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng

 

:xyz30 và cách

 

 một khoảng bằng 3 .

A.

x y z     6 0

;

x y z    0

. B.

x y z     6 0

.

C.

x y z     6 0

;

x y z    0

. D.

x y z     6 0

;

x y z    0

.

Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

2;1;1

,

1; 2; 3

B    và vuông góc với mặt phẳng

 

Q :x y z 0.

A.

x y z    0

. B.

x y    3 0

. C.

x y    1 0

. D.

x y z     4 0

. Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, cho hai mặt phẳng

 

P : x2yz 1 0,

 

Q : 3x

m2

y

2m1

z30. Tìm m để hai mặt phẳng

 

P ,

 

Q vuông góc với nhau.

A. m 0. B. m 2. C. m  1. D. m  2. Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

, cho đường thẳng 1 2 3

: 2 1 1

x y z

d   

 

 và A

2;1; 3

. Phương trình mặt phẳng

 

Q qua A và chứa d là:

A.

x y z     4 0

. B.

2 x y z     2 0

. C.

x y z     6 0

. D.

x  2 y  3 z   9 0

. Câu 87. Trong không gian

Oxyz

cho điểm M

1; 2; 3

. Phương trình mặt phẳng

 

P đi qua M cắt các

trục tọa độ O x,Oy,O z lần lượt tại A,B,C sao cho M là trọng tâm của tam giác A B CA.

 

P : 6x3y2z180. B.

 

P : 6x3y2z60.

C.

 

P : 6x3y2z180. D.

 

P : 6x3y2z60.

Câu 88. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A

1;1;1

và vuông góc

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với mỗi góc  và một điểm cho trước ta luôn tìm được hai đường thẳng đi qua điểm đó và tạo với trục hoành một góc bằng .. Đường phân giác trong của

HD: Ta tìm được toạ độ của hai đỉnh đầu tiên là giao điểm của hai đường trung tuyến với cạnh đã cho.. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác rồi suy ra

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz).. A y

A. Lí thuyết tổng hợp. Điểm O gọi là gốc tọa độ.. + Mặt phẳng Oxy: Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục Oxy được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy hay gọi tắt là mặt phẳng

Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của e-líp có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 √.. Phương trình chính tắc của elip có độ dài

Tìm phương trình đường thẳng đi qua P và cắt hai đường thẳng đã cho tại hai điểm sao cho P là trung điểm của đoạn thẳng nối hai giao điểm đó... Viết phương

Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH... Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung