ĐỀ THI THỬ TN NGŨ HÀNH SƠN ĐÀ NẴNG - NĂM 2022
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
Câu 1. Nghiệm của phương trình log 32
x 8
log 52bằng.
A. x1. B. x 1. C. x0. D. x2.
Câu 2. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x1
x23
x4 1
trên . Số điểm cực trị của hàm số y f x
làA. 2 . B. 4 . C. 1 D. 3
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 2 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. x1. B. y1. C. y 3. D. y2. Câu 4. Số cách chọn ra 3 học sinh tham gia đội văn nghệ từ một lớp có 38 học sinh là
A. 114. B. 383. C. C383 . D. A383 .
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
5xx làA. 5xx2C. B.
5 1
ln 5
x
C
. C.
2
5 ln 2 2
x x
C
. D.
5 2
ln 5 2
x x
C . Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2 5
: 2 3 4
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q
1; 2; 5
. B. N
1; 2;5
. C. P
2;3;4
. D. M
1; 2;5
.Câu 7. Cho các số phức u 2 i, w 1 5i. Tìm môđun của số phức u w .
A. u w 5. B. u w 37. C. u w 5. D. u w 37.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằngA. 7. B. 3. C. 9. D. 15.
Câu 9. Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng
2 1 5
: .
3 2 4
x y z
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u
4; 2;10
. B. u
6; 4; 8
. C. u
2; 1;5
. D. u
3; 2; 4
.Câu 10. Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ a
3;1;2
và b
2;0; 1
. Độ dài của vectơ 2a b bằngA. 5 3 . B. 3 5 . C. 29 . D. 11.
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là
A. z 4 5i. B. z 4 5i. C. z 5 4i. D. z 4 5i. Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y
x25x6
2022A. D
;2
3;
. B. D R \ 2;3
.C. D
; 2
3;
. D. D
2;3 .Câu 13. Cho mặt cầu
S có diện tích 4a2
cm2 . Khi đó thể tích của khối cầu
S làA. 643a3
cm3. B. 43a3
cm3. C. 3a3
cm3. D. 163a3
cm3. Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. yx42x23. B.
2 1
1 y x
x
. C.
2 1 y x
x
. D. yx33x1. Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là'
A.
;3
. B.
3;
. C.
;3
. D.
; 3
.Câu 16. Biết
1
0
d 2
f x x
và1
0
d 3
g x x
, khi đó
1
0
d f x g x x
bằngA. 5. B. 1. C. 5 . D. 1.
Câu 17. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i. Phần ảo của số phức w3z12z2 là
A. 11. B. 1. C. 12i. D. 12 .
Câu 18. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x3 2x21
A. M
2;17
. B. P
2;0
. C. N
2; 2
. D. Q
2; 17
.Câu 19. Cho logab5 và logac 7. Tính P log a
b c3 2
làA. P3. B. P 35. C. P1. D. P2. Câu 20. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a là
A. 2a3. B. 3a3. C. a3. D. 6a3.
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số ycosx x là A.
1 2
sinx 2x C
. B. sinx x 2C. C. sinx x 2C. D.
1 2
sinx2x C .
Câu 22. Cho , ,a b x là các số thực dương thỏa 3 3 13 log x2 log alog b
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
a4
x b
. B. x a 4b. C.
x a
b
. D. x4a b . Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M N, lần lượt biểu diễn các số phức z z1, 2 như hình vẽ
Phần thực của số phức wz z1. 2 là
A. 12. B. 12 . C. 0 . D. 6.
Câu 24. Cho
3
0
5 f x dx
và4
3
2f x dx2
thì4
0
f x dx
bằngA. 10. B. 7 . C. 3 . D. 6.
Câu 25. Cho cấp số nhân
uncó u1 2,u4 54
. Công bội của cấp số nhân đó là
A. 2 B. 14. C. 3. D. 3 .
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y13x. A.
13 ln13 y x
. B. y x.13x1. C. y 13x. D. y 13 .ln13x . Câu 27. Cho tính phân2
1
4f x 2x dx1
. Khi đó 2
1
f x dx
bằngA. 3 . B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 28. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A.
2 3
1 y x
x
. B. y x 3x22022. C. y x 42x23. D. y x 3 x 1. Câu 29. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh
l của hình nón đã cho bằng
A. l 2 2a. B. l 3a. C.
3
2a
l . D.
5
2a
l .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
1;2;1
và N
3;0; 1
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN làA. 2x y z 7 0. B. 4x2y2z 1 0. C. 2x y z 1 0. D. x y z 2 0. Câu 31. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
3;
. B.
0;2 . C.
; 2
. D.
2;2
.Câu 32. Cho hàm số y f x
x42x21. Kí hiệu M max f x m0;2
; min0;2 f x
. Khi đó M m bằng
A. 9 . B. 1. C. 7 . D. 5 .
Câu 33. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1 3Bh
. B.
4 3Bh
. C. Bh. D. 6Bh.
Câu 34. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3 và SABC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 35. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
1 x e
x, x và f
2 22e . Biết F x
là nguyên hàm của f x
thỏa mãn F
0 3 2e , khi đó F
1 bằngA. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số y ax 3bx2 cx d ( , , ,a b c d ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
SAC
bằngA.
2 2 a
. B.
21 28 a
. C.
21 7 a
. D.
21 14 a
.
Câu 38. Cho khối chóp S ABCD. có SA SC SB SD ABCD , , là hình chữ nhật có AB2 ,a AD a , hai mặt phẳng
SAB
và
SCD
vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB, góc giữa đường thẳng DI và mặt phẳng
SCD
bằng 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằngA.
16 3
3 a
. B. 2a3. C.
3
3 a
. D.
2 3
3 a
. Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 1 1
: 1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P : 2x y 2z0. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1; 2;0
, nằm trong
P và vuông góc với d.A.
1 2
x t
y z t
. B.
1 2
x t
y z t
. C.
1 2
x t
y z t
. D.
1 2 1
x t
y t
z
.
Câu 40. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:Số nghiệm thực của phương trình f
1 2 f x
3 làA. 8 . B. 9 . C. 14 . D. 16 .
Câu 41. Cho tập hợp A
1, 2,3, 4,5,6
. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau
thuộc tập hợp A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được một số có tổng 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau 3 đơn vị.
A.
3
20 . B.
1
6! . C.
1
20 . D.
2 10 .
Câu 42. Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn
10;10
của bất phương trình
1 10
log (3 x9)53
1 10
log (3 x9) 23x6là
A. 21. B. 45 . C. 55 . D. 19 .
Câu 43. Cho 0 x 2020 và log 22
x 2
x 3y8y. Có bao nhiêu cặp số
x y;
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?A. 1. B. 2019. C. 4 . D. 2018 .
Câu 44. Cho mặt cầu
S : x1
2 y4
2z2 8 và các điểm A
3;0;0
, B
4;2;1
. Gọi M là mộtđiểm bất kì thuộc mặt cầu
S . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2MB?A. 3 2. B. 2 2 . C. 6 2 . D. 4 2.
Câu 45. Cho hai hàm đa thức y f x
, y g x
có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết rằng đồ thị hàm số y f x
có đúng một điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y f x
có đúngmột điểm cực trị là A và
7 AB4
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
5;5
để hàm số y f x
g x
m có đúng 5 điểm cực trị?A. 1. B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46. Cho hai hàm số y f x
ax3bx2 cx 2 và y g x
(có đồ thị như hình vẽ dưới đây).
0 2g và 3
2
d 5 g x f x x12
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y f x
và y g x
A.
162 S 35
. B.
37
6 . C.
37
12 . D.
9 4 . Câu 47. Cho ,c d và
c
d là phân số tối giản. Giả sử phương trình
2 4 c 0
x x
d
có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy. Biết tam giác
OAB đều, tính P c 2d.
A. P 10. B. P 14. C. P18. D. P22.
Câu 48. Cho các điểm A
1; 1;2
, B
2;1;1
, C
0;1;3
. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
ABC
sao cho d cắt và vuông góc với trục Ox.A.
3 0 x y t z
. B.
2 0 x y t z
. C.
0 3 x y t z
. D.
3 0 x t y t z
.
Câu 49. Gọi z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
z6 8
zi
là số thực. Biết rằng z1z2 4 , giá trị nhỏ nhất của z13z2bằng
A. 5 21. B. 20 4 22 . C. 5 22. D. 20 4 21 .
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA SB, , biết tam giác SAB vuông và có diện tích là 4a2. Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng
SAB
bằng 30.Đường cao h của hình nón bằng A.
3 2 ha
. B. h a 3. C.
6 4 h a
. D. h a 2 .
S : x1
2 y1
2 z1
2 1H M IA2 1 1 3 4
5 5;1;5
5
AIM MIH IH IM IH IA H
IA
mp P H IA
P M 2x z 2 0
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 0
1 1 2 1 1
1 1 1 1
3 4
5 1
5 5 M P a c
a b a
M S a b c
a b
2 2
6 3 3 6 3 3
6 4 5 1 5 1
5 5
5 5 5 5
36 3 3 3 2 41
1 5 1
5 5 5 5
T a b a b a b
a b
H
I A
C D
B
B' C'
A' D'
I
S R8.
ABCD A B C D
S ABCD H rABCD 2.ABC3.BCD 180 AD AB 6
90 ; 120 ; 60
ABC ADC BAC BCD AC2r
D
C H A B
ABD BD2 AB2AD22AB AD. .cosBAD 108BD6 3
ABC B 12 6
cos 60
AC AB r
2 2
2 2 4 7
AA OH R r
.
.1 . 114 21
ABCD A B C D 2
V AA AC BD
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.C 5.D 6.B 7.C 8.B 9.B 10.B
11.A 12.B 13.B 14.B 15.B 16.A 17.D 18.A 19.C 20.D
21.D 22.A 23.A 24.D 25.D 26.D 27.C 28.D 29.B 30.C
31.A 32.A 33.A 34.C 35.A 36.B 37.C 38.C 39.C 40.C
41.A 42.D 43.C 44.C 45.B 46.C 47.D 48.A 49.B 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Nghiệm của phương trình log 32
x 8
log 52bằng.
A. x1. B. x 1. C. x0. D. x2. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
ĐKXĐ:
8 x 3
.
2 2
log 3x 8 log 53x 8 5 x 1
(TMĐK)
Câu 2. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x1
x23
x4 1
trên . Số điểm cực trị của hàm số y f x
làA.2 . B. 4 . C. 1 D. 3
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn D
1
2 3
4 1
1
1
2
2 3
2 1
f x x x x x x x x .
24
1 1 0 3
0 3 0 3
1 1
1 x x x
f x x x
x x
x
.
Bảng xét dấu f x
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 2 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. x1. B. y1. C. y 3. D. y2.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
lim lim 3 1 2
x x
y x
x
suy ra y1 là đường thẳng tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số 3
2 y x
x
.
Câu 4. Số cách chọn ra 3 học sinh tham gia đội văn nghệ từ một lớp có 38 học sinh là
A. 114 . B. 38 .3 C. C383 . D. A383 .
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn C
Số cách chọn ra 3 học sinh tham gia đội văn nghệ từ một lớp 38 học sinh là C383 . Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
5xx làA. 5xx2C. B.
5 1
ln 5
x
C
. C.
2
5 ln 2 2
x x
C
. D.
5 2
ln 5 2
x x
C . Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn D
Ta có:
5xx x
d ln 55x x22 C. Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
1 2 5
: 2 3 4
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q
1; 2; 5
. B. N
1; 2;5
. C. P
2;3;4
. D.M
1;2;5
.Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
Thay tọa độ điểm N
1; 2;5
vào phương trình đường thẳng d ta có:1 1 2 2 5 5
2 3 4
Vậy điểm N
1; 2;5
thuộc d.Câu 7. Cho các số phức u 2 i, w 1 5i. Tìm môđun của số phức u w .
A. u w 5. B. u w 37. C. u w 5. D. u w 37. Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn C
Ta có: u w 2 i 1 5i 3 4i 3242 5.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằngA. 7. B. 3. C. 9. D. 15.
Lời giải
GVSB: Huỳnh thư; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
Phương trình mặt cầu x2y2z22ax2by2cz d 0.
Suy ra a 1;b0;c1, d 7
Vậy bán kính của mặt cầu là: R a2b2 c2 d
1 202 12 7 3.Câu 9. Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng
2 1 5
: .
3 2 4
x y z
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u
4; 2;10
. B. u
6; 4; 8
. C. u
2; 1;5
. D. u
3; 2; 4
.GVSB: Quang Thoại ; GVPB: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Lời giải
Chọn B
Một vectơ chỉ phương của d là ud
3; 2;4
, do đó u 2ud
6;4; 8
cũng là một vectơ chỉ phương của d.
Câu 10. Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ a
3;1;2
và b
2;0; 1
. Độ dài của vectơ 2a b bằngA. 5 3 . B. 3 5 . C. 29 . D. 11.
GVSB: Quang Thoại ; GVPB: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Lời giải
Chọn B
Có 2a b
2.3 2;2.1 0; 2.2
1
4; 2;5
, suy ra
2 2 2
2a b 4 2 5 3 5.
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là
A. z 4 5i. B. z 4 5i. C. z 5 4i. D. z 4 5i.
GVSB: Quang Thoại; GVPB: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Lời giải
Chọn A
Có z 4 5 .i
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y
x25x6
2022A. D
;2
3;
. B. D R \ 2;3
.C. D
;2
3;
. D. D
2;3 .GVSB: Quang Thoại; GVPB: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Lời giải
Chọn B
Do 2022 là số nguyên âm nên hàm số đã cho có nghĩa khi
2 2
5 6 0
3 x x x
x
.
Vậy D R \ 2;3
.Câu 13. Cho mặt cầu
S có diện tích 4a2
cm2 . Khi đó thể tích của khối cầu
S là A. 643a3
cm3. B. 43a3
cm3. C. 3a3
cm3. D. 163a3
cm3.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
Diện tích mặt cầu S 4r2 4a2 r a. Thể tích của khối cầu đã cho là
3 3
4 4
3 3
V r a . Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. yx42x23. B.
2 1
1 y x
x
. C.
2 1 y x
x
. D. yx33x1. Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số y ax b
cx d
nên loại phương án y x 42x23 và yx33x1.
Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang y2 nên nhận đáp án
2 1
1 y x
x
. Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là'
A.
;3
. B.
3;
. C.
;3
. D.
; 3
.Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn B
Ta có 3x1 9 3x132 x 1 2 x 3. Do đó tập nghiệm của bất phương trình là
3;
.Câu 16. Biết
1
0
d 2
f x x
và1
0
d 3
g x x
, khi đó
1
0
d f x g x x
bằngA. 5. B. 1. C. 5 . D. 1.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Tuyet Trinh; GVPB2: GVPB2: Đoàn Thanh Giang Chọn A
Ta có
1 1 1
0 0 0
d d d 2 3 5
f x g x x f x x g x x
.
Câu 17. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i. Phần ảo của số phức w3z12z2 là
A. 11. B. 1. C. 12i. D. 12 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn D
Ta có: w3z12z2 3 1 2
i
2 2 3 i
1 12i. Do đó phần ảo của số phức w3z12z2 là 12.
Câu 18. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x3 2x21
A. M
2;17
. B. P
2;0
. C. N
2; 2
. D. Q
2; 17
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Với x 2 ta có: y17. Do đó điểm M
2;17
thuộc đồ thị hàm số y x3 2x21. Câu 19. Cho logab5 và logac 7. Tính P log a
b c3 2
làA. P3. B. P 35. C. P1. D. P2. Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn C
Ta có: P log a
b c3 2
logab3logac2 3logab2logac3.5 2( 7) 1 . Câu 20. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a làA. 2a3. B. 3a3. C. a3. D. 6a3.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hoàng Vi; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V 3 .2a2 a6a3 Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số ycosx x là
A.
1 2
sinx 2x C
. B. sinx x 2C. C. sinx x 2C. D.
1 2
sinx2x C . Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2:Giang Trần Chọn D
Ta có
cos
sin 22 x x dx x x C
.Câu 22. Cho , ,a b x là các số thực dương thỏa 3 3 13 log x2 log alog b
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
a4
x b
. B. x a 4b. C.
x a
b
. D. x4a b . Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Ta có 3 3 13
log x2 log alog b 4
3 3 3 3 3
log 4log log log log a
x a b x
b
Suy ra a4
x b .
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M N, lần lượt biểu diễn các số phức z z1, 2 như hình vẽ
Phần thực của số phức wz z1. 2 là
A. 12. B. 12 . C. 0 . D. 6.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Ta có z =3+3i, z =-2+2i 1 2 wz z1. 2 12. Phần thực của số phức w là 12 . Câu 24. Cho
3
0
5 f x dx
và4
3
2f x dx2
thì4
0
f x dx
bằngA. 10. B. 7 . C. 3 . D. 6.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Thuy Nguyen; GVPB2:Giang Trần Chọn D
Ta có
3
0
5 f x dx
,4
3
2f x dx2
suy ra4
3
1 f x dx
Vậy
4
0
f x dx
3
4
0 3
5 1 6 f x dx f x dx
. Câu 25. Cho cấp số nhân
uncó u1 2,u4 54
. Công bội của cấp số nhân đó là
A.2 B.14. C.3. D.3 .
Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Áp dụng công thức:
1 1. n un u q
Suy ra u4 u q1. 3 54 2.q3 q3 27 q 3
.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y13x. A.
13 ln13 y x
. B. y x.13x1. C. y 13x. D. y 13 .ln13x . Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Giang Trần
Chọn D
Áp dụng công thức
ax ax.lna.Ta có
13x 13 .ln13x .Vậy y 13 .ln13x . Câu 27. Cho tính phân2
1
4f x 2x dx1
. Khi đó 2
1
f x dx
bằngA.3 . B. 1. C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Giang Trần Chọn C
Ta có: 2
1
4f x 2x dx1
2
21 1
4 f x dx 2xdx 1
2
1
4 f x dx 3 1
2
1
1 f x dx
. Câu 28. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
2 3
1 y x
x
. B. y x 3x22022. C. y x 42x23. D. y x 3 x 1. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1:Thuy Nguyen ; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Hàm số
2 3
1 y x
x
có
21 0, 1.
y 1 x
x
Nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số y x 3x22022 có y 3x22x.
0 3 2 2 0
y x x 2
0, 3
x x
hàm số đồng biến trên khoảng
;0
và 23;
. Hàm số y x 42x23 có y 4x34x.
0 4 3 4 0
y x x x 0,x 1 hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
và
1;
.Hàm số y x 3 x 1 có y 3x2 1 0, x . Hàm số đồng biến trên R.
Câu 29. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh l của hình nón đã cho bằng
A. l 2 2a. B. l 3a. C.
3
2a
l . D.
5
2a
l .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn B
Ta có diện tích xung quanh của hình nón
3 2 3
Sxq rlal a l a .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
1;2;1
và N
3;0; 1
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN làA. 2x y z 7 0. B. 4x2y2z 1 0. C. 2x y z 1 0. D. x y z 2 0.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn C
Ta có trung điểm của MN là I
1;1;0
, MN
4; 2; 2
. Phương trình mặt phẳng trung trực của MN là 4
x 1 2
y 1 2
z0
0 2x y z 1 0.Câu 31. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
3;
. B.
0;2 . C.
; 2
. D.
2;2
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng
2;0
và
2;
.
3;
2;
. Vậy hàm số nghịch biến trên
3;
.Câu 32. Cho hàm số y f x
x42x21. Kí hiệu M max f x m0;2
; min0;2 f x
. Khi đó M m bằng
A. 9 . B. 1. C. 7 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Thuy Nguyen ; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Ta có
3 3
0 0;2
4 4 0 4 4 0 1 0;2
1 0;2 x
f x x x f x x x x
x .
0 1; 1
2; 2
7f f f
.7; 2 7 2 9
M m M m .
Câu 33. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1 3Bh
. B.
4 3Bh
. C. Bh. D. 6Bh.
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn A
Câu 34. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3 và SABC. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn C
Vì BC AD// và SABC nên SAAD Từ đó
SD BC ,
SD AD,
SDA .Ta có
3
tan SA a 3 60
SDA SDA
AD a .
Câu 35. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
1 x e
x, x và f
2 22e . Biết F x
là nguyên hàm của f x
thỏa mãn F
0 3 2e , khi đó F
1 bằngA. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn A
+ Tính f x
f x x
d
1x e
xdx.Đặt
1 d d
d xd x
u x u x
v e x v e
Từ đó f x
1 x e
x
exdx
x 1
exex C xexC.Ta có f
2 22 C 22 C 0e e . Do đó f x
xex.+ Tính
1
10 0
d xd
I
f x x
xe x .Đặt
1 1
1 1
d d
d xd x
u x u x
v e x v e
Từ đó
1 1 1
0 0
0
1 1 1 2
d 1 1
x x x
I xe e x e
e e e e
.Mà I F
1 F
0 nên F
1 I F
0 2 1 3 2 4e e .
Câu 36. Cho hàm số y ax 3bx2 cx d ( , , ,a b c d ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Đỗ Hải Thu; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số yCÐ1, giá trị cực tiểu của hàm số yCT 3. Ta có yCÐ yCT 1
3 2.
Câu 37. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
SAC
bằngA.
2 2 a
. B.
21 28 a
. C.
21 7 a
. D.
21 14 a
. Lời giải
GVSB: Thành Luân; GVPB1:Đỗ Hải Thu; GVPB2: Nguyễn Công Đức Chọn C
Gọi H là trung điểm của ABSH AB. Mà
SAB
ABCD
SH
ABCD
.
J ACBDJ là trung điểm của BDBJ DJ d D SAC
;
d B SAC
;
.Ta có
;