• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập amin - amino- axit -protein

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập amin - amino- axit -protein"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 h h n hợ a in n n h à n n i n i n ư a h n n n h ượ i T T a a in à

A. CH3NH2 à 2H5NH2 B. C2H5NH2 à 3H7NH2.C. C3H7NH2 à 4H9NH2 D. C4H9NH25H11NH2

2 n hợ i 3 à 2 a an h n hợ à nư h ượ h a in i ư à h ượ a h h a i ư à h ượ a n a AlCl3 à 2 n n ượ à

à à à . à

3 Th hi n h n n n n ưn h n hợ i in à a anin i i ượ a G i in à a anin à

A. 2 B. 3 C. 4. D. 5

4 h h n hợ a in n n h à n n i ư n n à n a i h ượ h n hợ i T T a a in nh nh à

A. CH3NH2 B. C2H5NH2. C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 5 Đ h h àn àn n n a ani in h nCO2 : nH2O T T a à

A. C7H7NH2 B. C8H9NH2. C. C9H11NH2 D. C10H13NH2

6 Đ h a in i h n h 2 à 2 i a sa h n n h ượ 2, 12,6g H2 à 2 h i ượn a a in à B. 9g C. 11g D. 9,5g.

7 ợ h à

-a in a i h n a i a n ượ i h n h a n ượn a a n h ượ i i h h n h n nh nh T T a à :

A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH-COOH

C. HOOC-CH2-CH2-CH-COOH. D. HOOC-CH2-CH-COOH

8 s ượ i h a in a i à an i Đ h h àn àn h ượ 2 ; 13,2g CO2 à 2 i h i a s i 2 à T T a à

A. H2N-CH2-COO-CH3. B. H2N-CH2-CH2-COOCH3

C. CH3-CH-COOCH3 D. CH2-CH=C-COOCH3

9 à

-a in a i TT n 2 - - h n i h ượ Đ h n n h i h n n n 00ml dd NaOH 1M. T T n a à

A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3-CH-COOH. D. CH3-CH2-CH-COOH

10 in a i h h n h n nh nh h a nh à nh 2 hi h n h i h ượ i h n h i a h ượ i T T a à

A. C3H7NH2 B. C4H7NO4. C. C4H6N2O4 D. C5H7NO2

11 h h 6O3N2 n i h a a n n n h ượ h h à anh à n h ượ a h n han Gi a à

A. 5,7 B. 12,5. C. 15 D. 21,8

12 Đ h h àn àn a in n n h h i n h h 2 T a a in à A. C2H5NH2 B. CH3NH2. C. C4H9NH2 D. C3H7NH2

13 h a in n n h n i 3 ư h ượ a T a in à

A. CH5N B. C3H9N C. C2H7N D. C5H11N

14 Đ h n i h n a i a i ani in à ượ i n h n hi sa T n nư à T n T n 2 à T n a h n n . Th n hi n n à

A. I, II. B. I, III C. II, III h n

15 h h n hợ a in n n h n a i h n hợ à 2SO4 i s n n n a in h n ai a in T T à

A. C2H7 à 3H9N B. CH5 à 4H11N C. CH5 à 2H7N Đ à 3H9N.

16 h à i i hành a in a i à h h n h n h a in a i à nà h sa

NH

2

NH

2

NH

2

NH

2

NH

2

NH

2

NH

2

(2)

h % mC % mH % mO % mN M

A 32,00 6,67 42,66 18,67 75

B 40,45 7,87 35,95 15,73 89

D 40,82 6,12 43,53 9,52 147

hi h h n h n h àn àn n ư i a h ượ hai h n i i à - à - a à A. Gli – Glu – Ala. B. Gli – Lys – Val C. Lys – Val – Gli D. Glu – Ala – Gli

17 h h n hợ a in n n h n n i nha n a i i n h h ượ h n hợ i Th h n à :

A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml.

18 Th h n n h n n a i h ượ i i à i i sa :

– – – – à – – à hi

-a in a i h nha T nh a in a i n i n à

A. A-B-C-D-E B. C-B-E-A-D C. D-C-B-E-A D. A-D-C-B-E.

19 n nh n n n nh az a a in à

a in an nhi n nư h n a in h n nh

n n i n n n n n n a n n à h h a n n n n n n a in h nh n n

20 Th i n nh az a h n sa à

nia a in i a in h n a in i h n a in

A. 1>2>3>4>5 B. 3>2>1>4>5. C. 5>3>2>4>1 D. 4>2>3>1>5

20 n h n a a in n T T 4H11 à A. 4. B. 2 C. 5 D. 3 21 ư i a i h ani in n s sa

Benzene

 

HNO

3đăc

,H

2SO

4

đăc

Nitrobenzen FeHCl,to Anilin

i hi s iai n hành ni nz n à hi s iai n hành ani in h i ượn ani in h ượ hi i h nz n à

A. 186,0g B. 111,6g C. 55,8g. D. 93,0g

22 h a in a i n a i h ượ i han h n a i a n h a à

A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2C2H3(COOH)2

C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2. 23. h i nà sa à n

ni in n i a i ni hi n n n h ượ i iaz ni nz n à à nư nhi hư n

a in h n n i a i ni nhi hư n sinh a h an a h h n n i 2 à anh a

24. h h n hợ h hữ n n h h n 2H7NO2 n a i n h a à n n n h ượ n h à h n hợ Z h à anh T h i h i a Z i i 2

n n n h h ượ h i ượn i han à

A. 14,3 gam. B. 16,5 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.

25 h a in n h h n n h àn àn i ư h ượ i n h n a à

A. 8 B. 7 C. 5 D. 4

26 h i nà sa n

ni in n i a i ni hi n n n h ượ i iaz ni nz n à à nư nhi hư n

a in h n n i a i ni nhi hư n sinh a h

27 T n h sa 3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa, H2N-CH(NH2)-COOH, C6H5 h

a à h n h n ha in à B. 2 C. 3. D. 5

28 h ani in à h n h i n an h i Z à i h n Z h h à A. dd HCl, dd NaOH, H2O B. dd HCl, H2O, dd NaOH

C. H2O, dd HCl, dd NaOH. D. H2O, dd NaOH, dd HCl

29. à a i in a i 2N-CnH2n-COOH(Y) . ổn h i ượn i à i à Th h n h n i ư n a i h ượ a i i i à Gi a m là?A. 69 gam. B. 84 gam. C. 100 gam. D.78gam.

(3)

30 à n ượ à i i à a i ượ hành n a in a i n h h nh – à nhóm – Đ h h àn àn h ượ s n h n ổn h i ượn a à à a h h àn àn n a nhi 2 ?

A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol.

31. hi h h n in h ượ a anin h n h i a à h s h a anin n

h n à A. 189 B. 190 C. 191 D. 192

32 h h n hợ h a 3, C6H5NH2 VÀ C6H5 ượ n h à i a h ũn h n n a i 2 a Lượn h 3, C6H5NH2 và C6H5 n ượ n

NH3 C6H5NH2 C6H50H

A. 0,010 mol 0,005 mol 0,020 mol

B. 0,005 mol 0,005 mol 0,020 mol

C. 0,005 mol 0,020 mol 0,005 mol

D. 0,010 mol 0,005mol 0,020 mol

(4)

25. ni in à h a s h n h n hi n ani in a n n h i a à nư B. Dung h à nư

a à nư nư i n à nư

26. i anh a à s a in a h n h n i a in Đ h i anh a ư hi n a h n h nà sa n i Gi ăn i ăn h a ư z n 27 Đ h n i ani in à h n h n h nà ư i

B. Dd Brom C. Axit HCl. D. Na

28 n h ổn a a inn n h h h à

A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n+3N D. CnH2nN

29 T n h sa 3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa, H2N-CH(NH2)-COOH, C6H5 h o

a à h n h n ha in à B. 2 C. 3. D. 5

30 h ani in à h n h i n an h i Z à i h n Z h h à a 2O B. dd HCl, H2O, dd NaOH

C. H2O, dd HCl, dd NaOH. D. H2O, dd NaOH, dd HCl

31 a in a i n nh h n n a i a a i h i ượn à T T a a in a i nà à 3-CH2-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH 33 h n nh nà sa h n n ?

T n - h à n ha h a a in n n à a in

Giữa h n a in n i i n hi n n h n an n nư ni in an n nư – C6H5 à h n nư h n

s a in như a in a in i a in à h i h h 34 ni in à h n h n ượ i :

A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2. D. dd Na2CO3

35 ượ s h hi ăn n nh az à

A. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3

B. (C6H5)2 NH > C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > (CH3)2NH2

C. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2. D. C2H5NH2 > (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2

36 h a in à 4 hi n ượn a h h à hi n a anh à h n an

hi n a anh à sa an hành h n à hi n a anh à sa an hành à anh hẫ a à n sa hành h n à n s

37 h n nz n ani in s i n n n nh n Đ h n i h a h n i n n h h

nà sa ? 2O B. Dd Br2. C. dd HCl D. Dd NaOH

38 n h n a in n n h h a ni h i ượn à

A. 4 B. 7 C. 9 D. 8.

40. a nhi n h n a in h T T à 8H11N?

A. 9. B. 11 C. 4 D. 6

41 h ani in n i nư h ượ a n h i ượn a ani in n an à

A. 2,47 B. 1,62 C. 1,21 D. 1,24

42 Đ a - i ani in n i hi nư n a n

là:A. 5% B. 7% C. 10% D. 3%.

43 T n i ha h a a in a i T T 3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:

A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic C. Axit 2-amino-isopentanoic D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic

44. Cho 11,25g C2H5NH2 n i a hi h n n n h ượ h a h an

nh ? B. 1,36 C. 1,3 D. 1,5

45 Tư n n i nư h nổi i n n n a i a ượ à ư n n a ư n n à a i hợ h hữ nà sa ?

A. Aminoaxit. B. Saccarozo C. Mantozo D. Glucozo

46 ợ h h a n n à h i ượn h n à hi h h ượ mol CO2 và 0,5 mol N2 i n i i i i h n h 3 à à à nư X là:

A. H2N-CH=CH-COOH4 B. CH2=C(NH2)-COOH

C.CH2=CH-COONH4 D. CH2=CH-CH2- COONH4

(5)

47 n h nà sa à ổi san àu xanh?

a. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH C.CH3NH2 D.H2N-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH 48. Khi cho HNO3 à n n hi h a n n n an in h hi n ượn a?

L n n n n i a àn

L n n n h n an s h n n n n nhẹ n a à àn

n h à àn h 3 bay ra.

49 Th h nà ư i h n h h n i ượ 3NH2 và C6H5NH2?

n h n h n h aOH

50 n h in h n n h a s à i h n h in h h a n n s h n h i a h in nà à

A. 15.000u B.14.000u C. 14.200u D. 14.500u

51 Đ h h àn àn a in n i h ượ nư ; 2 và 2,24 lít N2 Gi a

là:A. 24,64 lít B.16,8 lít C. 40,32 lít D. 19,04 lít

52 Đ h h àn àn a in n h n h n h a h ượ 2O; 7,168 lít CO2 và 45,696 lít N2

i n n hông khí O2 hi 2 hi n h a in à

A.C4H9N B. C4H11N C. C3H9N D. C2H7N

53 Đ h h a h n hợ 4H9N, C3H9N, C2H8N2 h ượ 2O; 2,464 lít CO2 và 0,672 lít N2 Gi a à

A. 5,2g B.2,5g C. 2,05g D. 5,02g

54 h hợ h T T -CH2-CH2-CH- T n i nà sa a h n n ?

A. Axit

 

amino glutaric B. Axit Glutamic

C.Axit

 

amino glutamic D. Axit 2-amino penta-1,5- i i 55 a in a i ễ an n nư à n n nh n h nh nà sa ?

hẹ h n nư T i n hi n nư

Là hợ h i n i n i h n h i ượn h n nh

56 h h sa 6H5NH2; HOOC-COOH; CH3(CH)NH2CH(NH2)COOH; CH3CH(NH2)COOH;

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; HOOCCH(NH2)CH2CH(NH2)COOH, C2H5NH2

a nhi h à ổi à ? B.4 C. 5 D. 6

57 i a i h n nh h nà sa ?

h n n i 2H5OH h n n i 2

h n n i Cu(OH)2 h n n h h n

58.

 

a in a i n h n h h a nh -NH2 và 1 nhóm – h ượn n a i h ũn h ượn n h n n i a sa hi h n n n n h ượ h n T T h n a à

A. CH2(NH2)-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)-COOH 59. Đ h h àn àn h hữ h ượ 2; 0,168 lít N2 à 2O. Khi cho X t n i a h ượ s n h à 3 a T T h n a à

A.CH3COONH3CH2CH3 B. CH3COOCH(NH2)CH3 C. CH2(NH2)-CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 60. a a in ượ nh n

n n n h n hi a n ượ ha h i nhóm amin a n n i n i i nh a in

n n n h n a nia ha h i hi a n n n n h n a ia ha h i

61. h i ượn i i ượ a a anin (CH3-CH(NH2)-COOH) và 75g glyxin (CH2(NH2)-COOH) là:

A. 253g B. 235g C.217g D. 271g

62. nh h n nh n h a h han i z ani in h n h nà n s h ư i nh n a h n? tím 2. Natri 3. Cu(OH)2 4. dd Brom 5. AgNO3 trong NH3

A. 2 và 5 B. 1 và 4 C. 4 và 5 D.3 và 4

64. h n à z i h inh n n n à a h nà ư i h h n i dd trên?A. dd HNO3 o B. dd AgNO3/NH3 C. dd I2 D.CuSO4, dd NaOH

65. a i ượ n n a in a i n h h n h i h i ượn a h n h i a in

axit này là:A. 103 B. 121 C. 119 D.117

CH

3

(6)

66. n a i ượ a in à a anin h n h i h a in à a anin n h i i n à à B. 4 và 1 C. 2 và 3 D.3 và 2

67. in a i h n n i a h à i h h i ượn h n a à nh T T a A.C5H9O4N B. C6H10O2N C. C8H5O2N D. C4H7O4N

68. Đ h h àn àn h hữ h ượ 2O; 2,24 lít CO2 và 0,28 lít N2 T h i h i a s i hi à n h a à

A.C4H9O2N B. C4H7O2N C. C3H5O3N D. C4H11O2N

69. Cho các hợ h 2H5NH2 (X); H2N-CH2-COOH (Y); CH3COONH4 (Z); H2N-CH2CH2-COOCH3 (T);

CH3COOC2H5 h a h n n i a a h n n i à

A. X, T, Z B.Y, Z, T C. Y, Z, T, M D. X, Z, M

70. ư i a i h ani in n h ni h a nz n i h hợ h ni sinh a h i ượn ani in h ượ à a nhi i n hi s i iai n ?

A.362,7g B. 463,5g C. 358,7g D. 346,7g

71. h ani in n i 3 ư h ượ a T T a a in là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D.CH3NH2

72 à h hữ T T 5H11O2 Đ n i a h ượ h hữ T T 2H4O2NNa và h hữ h h i a o h ượ h hữ Z h năn h h n n n CTCT h n a là:

A. CH2=CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2

C. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 D.NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3

2.3 h n h 2N–CH2–COOH; CH3–COOH; CH3–COOCH3 n ượ n i a o à i o

h n n a à B. 6 C. 4 D. 5.

2.4 n h n a a in n T T 4H11 à A. 4. B. 2 C. 5 D. 3 2.7 ư i a i h ani in n s sa

Benzene

 

HNO

3đăc

,H

2SO

4

đăc

Nitrobenzen FeHCl,to Anilin

i hi s iai n hành ni nz n à hi s iai n hành ani in h i ượn ani in h ượ hi i h nz n à

A. 186,0g B. 111,6g C. 55,8g. D. 93,0g

2.8 h a in a i n a i h ượ i han h n a i a n h a à

A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2C2H3(COOH)2

C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2. 2.9. h i nà sa à ng:

ni in n i a i ni hi n n n h ượ i iaz ni nz n à à nư nhi hư n

a in h n n i a i ni nhi hư n sinh a h an a h h n n i 2 à anh a

2.11 ợ h h h T T à 4H9NO2 h h n n a i a sinh a h h à Z h n n h n h n h à i h n à anh n h Z h năn à à nư n Z h ượ a i han Gi a à

A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4. D. 9,6

2.12 h a in n h h n n h àn àn i ư h ượ i n h n a à

A. 8 B. 7 C. 5 D. 4

2.13 h i nà sa n

ni in n i a i ni hi n n n h ượ i iaz ni nz n à à nư nhi hư n

a in h n n i a i ni nhi hư n sinh a h

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian Câu 25: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi.. Số lượng, thành phần, trình tự các axit

The predicted 3D protein structure of changed amino acid sequence was similar to the 3D protein model of original amino acid sequence (Fig.. Thus, further

Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit. Protein có phản ứng màu biure với

- Nuôi cấy liên tục được ứng dụng trong sản xuất sinh khối để thu nhận protein đơn bào, các hợp chất có hoạt tính sinh học như các axit amin, enzim, các kháng sinh,

Dùng đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch hai chất này rồi đưa lại gần miệng ống nghiệm chứa HCl đặc, mẫu nào có hiện tượng khói trắng là CH 3 NH 2 , còn lại là CH

Câu 23: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện

- Amino axit thiên nhiên (hầu hết là  -amino axit) là hợp chất cơ sở để tạo ra protein. + methionin là thuốc bổ gan.  Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit... Axit oleic và axit stearic