• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 5: sinh-10-chu-de-thang-10-tuan-5678_1710202110

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 5: sinh-10-chu-de-thang-10-tuan-5678_1710202110"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SINH 10 THÁNG 10 – 2021

TIẾT 3 CHỦ ĐỀ 2 THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Bài 5 – PRÔTÊIN

(không giảm tải) I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN.

1. Thành phần hoá học.

- Prôtêin là chất hữu cơ, có cấu trúc đa phân được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin - Có 20 loại axit amin

- Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin quy định tính đa dạng của Prôtêin 2. Cấu trúc không gian: Prôtêin Có 4 bậc cấu trúc.

a. Cấu trúc bậc 1: Các axit amin liên kết với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit b. Cấu trúc bậc 2: Chuỗi pôlipeptit bậc 1 xoắn hoặc gấp nếp

c. Cấu trúc bậc 3: Chuỗi pôlipeptit bậc 2 tiếp tục xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều đặc trưng

d. Cấu trúc bậc 4: Do 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 tạo thành

- Cấu trúc của prôtêin quy định chức năng của nó. Khi cấu trúc không gian bị phá vỡ (Do nhiệt độ cao, độ pH …) thì prôtêin bị mất chức năng

II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN 1. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

Ví dụ: Colagen trong các mô liên kết 2. Dự trữ axit amin

Ví dụ: Cazêin trong sữa, prôtêin trong hạt 3. Vận chuyển các chất

Ví dụ: Helmôglôbin trong máu 4. Bảo vệ cơ thể

Ví dụ: Các kháng thể 5. Thu nhận thông tin

Ví dụ: Các thụ thể trong tế bào 6. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa Ví dụ: Các loại enzim trong cơ thể

(2)

TIẾT 4 CHỦ ĐỀ 2 THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Bài 6. AXIT NUCLÊIC

(Phần chữ đóng khung cuối bài) I. Axit đêôxiribônuclêic - (ADN)

1. Cấu trúc hóa học của ADN

- ADN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P

- ADN là một đại phân tử, cấu trúc theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các nuclêôtit (viết tắt là Nu)

- Có 4 loại Nu: A, T, G X.

2. Cấu trúc ADN:

- Các Nu trên một mạch liên kết nhau tạo chuỗi polinu.

- ADN có hai mạch đơn xoắn kép, song song và ngược chiều nhau do các nu giữa hai mạch liên kết nhau theo nguyên tắc bổ sung: A với T, G với X.

3. Chức năng ADN:

- Mang thông tin di truyền - Bảo quản thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền II. Axit ribônuclêic - ARN 1. Cấu trúc hóa học của ARN

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P

- ARN là một đại phân tử, cấu trúc theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các nuclêôtit (viết tắt là Nu)

- Có 4 loại Nu: A, U, G X.

2. Cấu trúc ADN:

- Các Nu trên một mạch liên kết nhau tạo chuỗi polinu.

- ARN thường chỉ có một chuỗi polinu.

3. Phân loại: gồm có 3 loại:

Mỗi loại ARN thực hiện một chức năng nhất định trong quá trình truyền đạt và dịch thông tin di truyền từ ADN sang protein

- ARN thông tin - mARN - ARN vận chuyển - tARN.

c. ARN ribôxôm - rARN

(3)

TIẾT 1 CHỦ ĐỀ 3: TẾ BÀO NHÂN SƠ (1 TIẾT) Bài 7 - TẾ BÀO NHÂN SƠ

(giảm tải câu hỏi lệnh trang 33) I. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ.

1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.

a. Thành tế bào:

- Thành tế bào là Peptiđôglican - Vai trò: Quy định hình dạng tế bào b. Màng sinh chất:

- Cấu tạo từ 2 lớp photpholipit và Prôtêin - Vai trò: Bảo vệ tế bào

c. Vỏ nhày (ở 1 số vi khuẩn):

- Bảo vệ vi khuẩn → Ít bị bạch cầu tiêu diệt d. Lông và roi

- Lông (Nhung mao): Giúp vi khuẩn bám vào tế bào chủ - Roi (tiên mao): Giúp vi khuẩn di chuyển

2. Tế bào chất:

- Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân

- Không có: Khung tế bào, hệ thống nội màng, bào quan có màng, chỉ có Ribôxôm - 1 số vi khuẩn có plasmit (là ADN dạng vòng nhỏ nằm trong tế bào chất của vi khuẩn) 3. Vùng nhân:

- Chưa có màng nhân

- Vật chất di truyền là 1 phân tử ADN dạng vòng II. PHÂN LOẠI VI KHUẨN:

Dựa vào cấu tạo thành tế bào người ta chia thành 2 loại vi khuẩn - Vi khuẩn gram+ (Thành tế bào dày, có màu tím khi nhuộm) - Vi khuẩn gram- (Thành tế bào mỏng, có màu đỏ khi nhuộm) Dùng kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ

- Kích thước nhỏ (= 1/10 tế bào nhân thực). Có thành tế bào là peptiđôglican

- Tế bào chất: Không có: Khung tế bào, hệ thống nội màng, bào quan có màng. Chỉ có Ribôxôm - Nhân: Chưa có màng nhân, vật chất di truyền là một phân tử ADN dạng vòng

(4)

TIẾT 1 CHỦ ĐỀ 4 TẾ BÀO NHÂN THỰC (3 TIẾT) Bài 8 - TẾ BÀO NHÂN THỰC

(sơ lược cấu tạo và chức năng) I. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực

- Có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ

- Tế bào chất: Có khung tế bào, hệ thống nội màng và các bào quan có màng - Nhân: Có màng nhân.

II. Cấu trúc của tế bào nhân thực 1. Nhân tế bào:

a. Cấu tạo

- Thường có dạng hình cầu, đường kính khoảng 5mm. Có lớp màng kép bao bọc.

- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN và prôtêin) và nhân con.

- Trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ.

b. Chức năng.

- Lưu trữ thông tin di truyền.

- Quy định các đặc điểm của tế bào.

- Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

2. Lưới nội chất:

a. Cấu tạo.

- Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau gồm lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt (có đính các hạt ribôxôm)

b. Chức năng.

- Là nơi tổng hợp prôtêin (lưới nội chất hạt)

- Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại của tế bào, cơ thể (lưới nội chất trơn).

3. Ribôxôm.

a. Cấu tạo:

- Ribôxôm là bào quan không có màng.

- Cấu tạo từ: rARN và prôtêin b. Chức năng:

- Là nơi tổng hợp prôtêin.

4. Bộ máy Gôngi:

a. Cấu tạo:

- Có dạng các túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt với cái kia.

b. Chức năng

- Giữ chức năng lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.

(5)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN

Màu đỏ: hiểu, vận dụng, vận dụng cao (không bắt buộc học sinh làm) Bài 5: Prôtêin

(không giảm tải) Câu 1: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S, N D. C, O, N, P

Câu 2: Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:

A. Cacbon, oxi, nitơ B. Hidrô, cacbon, phôtpho C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ Câu 3: Đơn phân của prôtêin là A. Glucôzơ

B. Axit amin C. Nuclêôtit D. Axit béo

Câu 4: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:

A. Mônôsaccarit B. Axit amin C. Photpholipit D. Stêrôit

Câu 5: Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì?

A. Lipit

B. Axit nuclêôtit C. Cacbohiđrat D. Prôtêin

Câu 6: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?

A. Số nhóm

B. Cấu tạo của gốc R C. Số nhóm COOH D. Vị trí gắn của gốc R

Câu 7: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây : A. Nhóm amin

B. Nhóm cacbôxyl C. Gốc R

D. Cả ba lựa chọn trên

Câu 8: Có bao nhiêu loại axit amin?

A. 8 B. 16 C. 20

D. Mỗi loài mỗi khác

(6)

Câu 9: Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là:

A. 20 B. 15 C. 13 D. 10

Câu 10: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. Peptit

B. ion C. Hydro D. Cộng hóa trị

Câu 11: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

A. Liên kết hóa trị B. Liên kết este C. Liên kết peptit D. Liên kết hidro

Câu 12: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4

Câu 13: Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4

Câu 14: Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 15: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

Câu 16: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1

(7)

B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 17: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4

B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 18: Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) Liên kết peptit (2) Liên kết hidro

(3) Liên kết đisunphua (- S - S -) (4) Liên kết phôtphodieste

(5) Liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 19: Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?

A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4 Lời giải:

Câu 20: Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4

Câu 21: Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4

Câu 22: Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi A. Prôtêin bị mất một axitamin

B. Prôtêin được thêm vào một axitamin

C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ D. Cả A và B

Câu 23: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

ad

A. Cấu trúc bậc 1 của protein B. Cấu trúc bậc 2 của protein

(8)

C. Cấu trúc bậc 4 của protein

D. Cấu trúc không gian 3 chiều của protein

Câu 24: Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi A. Số lượng, thành phần các axit amin

B. Số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin

D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian Câu 25: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?

A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein Câu 26: Prôtêin có thể bị biến tính bởi A. Độ pH thấp

B. Nhiệt độ cao

C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử D. Cả A và B

Câu 27: Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 28: Chức năng không có ở prôtêin là A. Cấu trúc

B. Xúc tác quá trình trao đổi chất C. Điều hòa quá trình trao đổi chất D. Truyền đạt thông tin di truyền

Câu 29: Protein không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin Câu 30: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Câu 31: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Insulin có trong tuyến tụy B. Kêratin có trong tóc C. Côlagen có trong da

(9)

D. Hêmoglobin có trong hồng cầu

Câu 32: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:

A. Kháng thể B. Hoocmon C. Thụ thể D. Enzim

Câu 33: Cho các ví dụ sau:

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da (2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu (4) Glicogen dự trữ ở trong gan

(5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 33: Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Câu 34: Đặc điểm có ở prôtêin mà không có ở lipit là?

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Có tính kị nước

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Câu 35: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

A. Bệnh gút B. Bệnh thận

C. Bệnh loãng xương D. Tất cả các ý trên

Câu 36: Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?

A. Chậm lớn B. Suy dinh dưỡng C. Suy giảm miễn dịch D. Tất cả các ý trên

Câu 37: Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin

C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn

D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết

Câu 38: Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là A. Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide

B. Không có liên kết hydro

(10)

C. Gấp có liên kết hydro D. Xoắn thành khối cầu

Câu 39: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:

A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit

D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?

A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân

B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau

C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit

D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin

(11)

Bài 6: Axit nuclêic A/ Axit nuclêic (phần khung cuối sách) Câu 1: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P

Câu 2: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

A. Prôtêin B. Axit nuclêic C. Photpholipit D. Axit béo

Câu 3: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?

A. ADN và ARN B. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và AND D. AND và lipit

Câu 4: ADN là thuật ngữ viết tắt của A. Axit nucleic

B. Axit nucleotit

C. Axit đêoxiribonucleic D. Axit ribonucleic

Câu 5: Đơn phân của ADN là A. Nuclêôtit

B. Axit amin C. Bazơ nitơ D. Axit béo

Câu 6: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát B. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ

C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ

Câu 7: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:

A. Đường, axit và prôtêin B. Đường, bazơ nitơ và axit C. Axit, prôtêin và lipit D. Lipit, đường và prôtêin

Câu 8: Các loại đơn phân của ADN là:

A. Ribonucleotit (A, T, G, X) B. Nucleotit (A, T, G, X) C. Ribonucleotit (A, U, G, X) D. Nucleotit (A, U, G, X)

Câu 9: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?

A. Thành phần bazơ nito

B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4

(12)

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ

Câu 10: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng A. Liên kết phốtphodieste

B. Liên kết hidro C. Liên kết glicozo D. Liên kết peptit

Câu 11: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa

A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử AND B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử AND

C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử AND

D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN

Câu 12: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. Hyđrô

B. Peptit C. Lon

D. Cộng hóa trị

Câu 13: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)

B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro

D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau

Câu 14: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. Số vòng xoắn

B. Chiều xoắn

C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Tỷ lệ A + T / G + X

Câu 15: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. Số lượng các nuclêôtit

B. Thành phần các nuclêôtit C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cả A, B, C

Câu 16: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Hàm lượng AND trong nhân tế bào

B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND

C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN

Câu 17: Chức năng của ADN là

A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein B. Truyền thông tin tới riboxôm

C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền

(13)

Câu 18: Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?

A. Nguyên tắc bổ sung của AND

B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau

D. Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững B/ ARN

Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit photphoric C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit

Câu 2: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A. Đường

B. Nhóm phốtphát C. Bazơ nitơ D. Cả A và C

Câu 3: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?

A. Ađênin B. Uraxin C. Guanin D. Xitôzin

Câu 4: Đơn phân của ARN bao gồm:

A. A, T, U, X B. A, U, G, X C. A, T, X, G D. A, T, U, G

Câu 5: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình A. Tự sao

B. Sao mã C. Giải mã D. Phân bào

Câu 6: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là : A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân

B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit C. Có cấu trúc một mạch

D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân

Câu 7: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?

(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit (2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân

(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro (4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

(14)

Câu 8: Số loại ARN trong tế bào là:

A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại

Câu 9: Trong tế bào có các loại ARN nào:

A. tARN, rARN B. rARN, mARN

C. mARN, rARN, tARN D. mARN, tARN

Câu 10: Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:

A. tARN, rARN và mARN B. mARN, tARN và rARN C. rARN, tARN và mARN D. mARN, rARN và tARN

Câu 11: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ? A. ARN thông tin

B. ARN vận chuyển C. ARN ribôxôm D. Các loại ARN

Câu 12: “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?

A. mARN và tARN B. tARN và rARN C. mARN và rARN D. ADN

Câu 13: tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?

A. Một mạch

B. Tham gia vào dịch mã C. Vùng xoắn kép cục bộ D. Không được sinh ra từ gen

Câu 14: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là

A. ADN B. rARN C. mARN D. tARN Lời giải:

Câu 15: Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là A. mARN

B. tARN C. rARN D. Cả A, B, C

Câu 16: Chức năng của ARN thông tin là A. Tổng hợp nên các ribôxôm

B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm

C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm

(15)

D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 17: Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm

A. ARN thông tin và ARN ribôxôm B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển C. ARN vận chuyển và ARN thông tin D. Tất cả các loại ARN

Câu 18: Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:

A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN

Câu 19: Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:

A. Đều có cấu trúc một mạch

B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp

C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit Câu 21: Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường A. Tồn tại tự do trong tế bào

B. Liên kết lại với nhau

C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit D. Bị vô hiệu hóa

Câu 22: Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN?

A. Virut cúm B. Thể ăn khuẩn

C. Virut gây bệnh xoăn lá cà chua D. B và C

(16)

BÀI 7 Tế bào nhân sơ (giảm tải câu hỏi lệnh trang 33) Câu 1: Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A. Vi khuẩn và virut

B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

D. Vi khuẩn và nấm đơn bào

Câu 2: Sinh vật dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ là : A. Vi khuẩn lam

B. Nấm C. Tảo

D. Động vật nguyên sinh

Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:

1. Có kích thước bé.

2. Sống kí sinh và gây bệnh.

3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.

4. Chưa có nhân chính thức.

5. Sinh sản rất nhanh.

Câu trả lời đúng là:

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 5

Câu 4: Cho các đặc điểm sau:

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh (2) Không có nhiều loại bào quan

(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng (4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen (5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.

Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 5: Cho các ý sau?

(1) Kích thước nhỏ

(2) các bào quan có màng bao bọc (3) Không có hệ thống nội màng (4) Thành tế bào bằng pepridoglican (5) Nhân có màng bao bọc

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

A. (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (6) C. (1), (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5)

(17)

Câu 6: Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin) B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân D. Bào quan không có màng bao bọc

Câu 7: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.

(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.

(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom A. 4

B. 3 C. 2 D. 1

Câu 8: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ

B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn

C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện D. Tiêu tốn ít thức ăn

Câu 9: Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng

B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh

D. Cả A và B đều đúng

Câu 10: Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Câu 11: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân

B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân

C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân

Câu 12: Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân

B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông

D. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi

Câu 13: Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây A. Là cơ quan vận động của tế bào

B. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài C. Bản chất là polisaccarit

D. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc Câu 14: Màng nhầy có thành phần:

(18)

A. Các protein giàu liên kết disunfua B. Các canxi

C. Các axit dipicolinic D. Tất cả các thành phần trên

Câu 15: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp

A. Dễ di chuyển

B. Dễ thực hiên trao đổi chất C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh

Câu 16: Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

A. Màng sinh chất B. Ti thể

C. Lông, roi D. Vỏ nhày

Câu 17: Gọi là tế bào nhân sơ vì

A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất

D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng

(19)

Bài 8: Tế bào nhân thực

(sơ lược cấu tạo, , không cụ thể cấu tạo, sơ lược chức năng) Câu 1: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A. Động vật, thực vật, vi khuẩn B. Động vật, thực vật, nấm C. Động vật, thực vật, virut D. Động vật, nấm, vi khuẩn

Câu 2: Tế bào ở sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A. Động vật B. Thực vật C. Nấm

D. Cả A, B và C

Câu 3: Tế bào nhân chuẩn không có ở : A. Người

B. Động vật C. Thực vật D. Vi khuẩn

Câu 4: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A. Các bào quan không có màng bao bọc B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào C. Chứa bào tương và nhân tế bào

D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào Câu 5: Cho các phát biểu sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4), (5)

Câu 6: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic

B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit D. Các phân tử prôtêin

Câu 7: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì

A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau

C. Phải bao bọc xung quanh tế bào D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào

Câu 8: Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây

A. Cacbohydrat

(20)

B. Colesteron C. Các vi sợi

D. Tất cả các thành phần trên

Câu 9: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào A. Vi khuẩn

B. Nấm C. Động vật D. Thực vật

Câu 10: Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng B. Tăng tính ổn định cho màng

C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào

Câu 11: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”

B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể

C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường D. Cả A, B và C

Câu 12: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ

A. Glicôprôtêin B. Cacbohiđrat C. Photpholipit D. Colestêrôn

Câu 13: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào A. Một cách tùy ý

B. Một cách có chọn lọc C. Chỉ cho các chất vào D. Chỉ cho các chất ra

Câu 14: Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:

A. Thấm tự do các phân tử nước

B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước C. Có chứa nhiều loại prôtêin

D. Không cân xứng

Câu 15: Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?

A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion

D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện Câu 16: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào

D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 17: Màng sinh chất có vai trò:

A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài

(21)

B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào

C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường D. Cả A, B và C

Câu 18: Cấu trúc của màng tế bào?

A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin

C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi

Câu 19: Màng tế bào cơ bản:

A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ

B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit C. Có cấu tạo chính là xenlulôzơ

D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat

Câu 20: Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong

B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài

Câu 21: Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

A. Vì có hệ thống nội màng

B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein C. Vì nhân có kích thước lớn

D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

? Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù - Các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời  + Tính đặc thù thể hiện ở số lượng, thành phần và trình tự của axít amin.. +

- Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ

Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ARN Câu 16: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

Tính đa dạng của ADN do 4 loại Nu sắp xếp khác nhau tạo được vô số loại phân tử ADN khác nhau.. -Tính đặc thù của ADN: do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp

- Phân tử ADN của mỗi loài sinh vật đặc thù bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit.. Trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo

- Khóa lưỡng phân là cách phân loại sinh vật dựa trên một đôi đặc điểm đối lập để phân chia chúng thành hai nhóm.. - Cách xây dựng khóa

Câu 23: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện

Năng lượng vùng cấm  E GAP = E LUMO – E HOMO có thể được xem như là một thông số cho khả năng tương tác liên phân tử, làm ligand phản ứng đến bề mặt của