• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - 2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - 2020"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - 2020

ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Đánh dấu X vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp:

Nội dung Đúng Sai

Bắc Ninh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ

Tiểu vùng Đông Bắc là vùng núi cao với dân cư thưa thớt hơn Tây Bắc Kinh tế biển là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc

Tiềm năng thủy điện tập trung trữ lượng lớn tại vùng Đông Bắc Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Vùng đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực thứ (1) ……… của cả nước.

Đây là vùng dân cư (2)……….., kết cấu hạ tầng nông thôn (3) ………

nhất cả nước. Hơn nữa, điều kiện tự nhiên thuận lợi với (4)………..màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc cũng là một thế mạnh rất lớn cho ngành nông nghiệp của vùng.

Câu 3 : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

A. Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh:

a. Kinh tế biển. c. Thủy điện

b. Chăn nuôi lợn d. Trồng lương thực

B. Vụ đông đang dần trở thành vụ sản xuất chính của vùng Đồng bằng sông Hồng, vì:

a. Vụ đông lạnh, thiếu nước c. Lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp b. Cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả kinh tế cao d. Cây trồng phù hợp khí hậu nhiệt

đới

C. Bắc Trung Bộ chưa phát huy được hết thế mạnh kinh tế, vì:

a. Phân bố dân cư chênh lệch giữa miền Bắc và Nam của vùng b. Chịu ảnh hưởng nặng nề của bão, lũ, gió Lào…

c. Nhà nước chưa chú trọng đầu tư

d. Lao động không có kinh nghiệm sản xuất

(2)

D. Hoàng Sa, Trường Sa thuộc địa phận tỉnh, thành phố:

a. Nha Trang và Khánh Hòa c. TP Đà Nẵng và Khánh Hòa b. Nha Trang, TP Đà Nẵng d. Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học, hãy so sánh thế mạnh về kinh tế giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.

III. THỰC HÀNH ( 4 điểm ) Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Tỉ đồng)

Tiểu vùng 1995 2000 2002 2010

Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 2030,7

Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 163950,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị công nghiệp của vùng TD&MN Bắc Bộ phân theo vùng.

b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

ĐÁP ÁN

Phần Câu Nội dung Điểm

Trắc nghiệ

m

1 S – S – Đ - S 1

2 (1) – hai ; (2) – đông đúc; (3) – hoàn thiện; (4) – đất đai 1

3 A- c; B – b, C- b, D - c 1

Tư luận A - Giống nhau

So sánh thế mạnh kinh tế BTB và DH NTB:

- Cả 2 vùng đều phát triển các ngành:

+ Trồng cây công nghiệp.

+ Chăn nuôi gia súc lớn.

+ Khai thác, chế biến lâm sản.

+ Khai thác, nuôi trồng, chế biến thuỷ hải sản.

- Cả 2 vùng đều có những trung tâm du lịch, nhiều thắng cảnh và bãi tắm đẹp, tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch, dịch vụ.

1,75

(3)

+ Bắc Trung Bộ có: Huế, Động Phong Nha, Sầm Sơn...

+ Nam Tộ có: Hội An, Nha Trang...

B - Khác nhau:

- Vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều ưu thế hơn về: khai thác lâm sản, khai thác khoáng sản, thuỷ năng,

khai thác muối, nghề cá biển khơi.... 1,25

Thực hành

A, Vẽ biểu đồ

- Dạng biểu đồ: Đường tốc độ - Yêu cầu:

+ Tính được tốc độ tăng trưởng

+ Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm, chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; Đầy đủ tên, chú thích biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học.

2,5

B, Nhận xét – giải thích

- Giá trị sản xuất công nghiệp đều tăng theo vùng - Trong đó: tăng nhanh: Đông Bắc, tăng chậm: Tây Bắc - Qua BSL ta thấy mức độ chênh lệch rất lớn giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc về giá trị sản xuất công nghiệp, năm 1995 giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc cao gấp 19 lần Đông Bắc thì đến năm 2010 đã lên tới 80,7 lần.

Đây là sự chênh lệch rất rõ rệt đã phản ánh chính xác trình độ phát triển kinh tế cũng như nguồn tài nguyên thiên nhiên mà hai khu vực này có được.

1,5

(4)

MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ

Tên Chủ đề (nội dung, chương…)

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Vùng TDMN

phía Bắc Thế mạnh phát triển kinh tế

Thế mạnh phát triển kinh tế

- Vẽ biểu đồ - Nhận xét

Số câu:0,75 Số điểm:0,75 Tỉ lệ 7,5 %

Số câu:

0,25 Số điểm:

0,25

Số câu:

0,5 Số điểm:

0,5

Số câu:

1 Số điểm: 4

Số câu:1 4 điểm=

40%

Vùng Đồng bằng sông

Hồng Tình hình

phát triển kinh tế

Thế mạnh phát triển kinh tế

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp

Số câu:1,25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5%

Số câu:

0,25 Số điểm:

0,25

Số câu:

0,5 Số điểm:

1

Số câu:

0,5 Số điểm:0,5

Số câu:1,25 1,75 điểm=

17,5%

Vùng Bắc Trung Bộ, DH NTB

Vùng kinh tế trọng điểm, thế mạnh phát triển kinh tế

Thế mạnh phát triển kinh tế Số câu: 15,

Số điểm:3,5 Tỉ lệ 35 %

Số câu:

0,5 Số điểm:

0,5

Số câu:

1 Số điểm: 3

Số câu:1,5 3.5 điểm=

35%

Tổng số câu:5 Tổng số điểm:

10

Số câu : 1 Số điểm: 1

Số câu: 1,5 Số điểm: 1,5

Số câu: 2,5 Số điểm: 7,5

Số câu: 5 Số điểm: 10

(5)

Tỉ lệ 100 % 10 % 15% 75% 100%

(6)

ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:

Cột A Nối Cột B

1.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ a. kinh tế Tây Bắc.

2. Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm trở.

b. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Đồng bằng sông Hồng và TDMN phía Bắc 3. Thừa thiên Huế thuộc vùng kinh tế

trọng điểm c. miền Trung.

4. Kinh tế Đông Bắc phát triển hơn d. Đông Bắc có địa hình núi thấp và trung bình.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Tiểu vùng Tây Bắc không có các thế mạnh kinh tế nào so với tiểu vùng Đông Bắc?

a. Thủy điện c. Kinh tế biển

b. Khai khoáng d. Trồng rừng

B. Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất phụ của vùng Đồng bằng sông Hồng:

a. Đúng b. Sai

C. Yến sào là sản phẩm nổi tiếng của tỉnh nào?

a. Nha Trang b. Đà Nẵng

c. Khánh Hòa d. Thừa Thiên Huế

D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều thiên tai hơn vùng Bắc Trung Bộ.

a. Đúng b. Sai

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:

Bắc Trung Bộ có đường bờ biển dài, (1)……….tạo thành nhiều vũng, vịnh, đầm, phá thuận lợi cho việc xây dựng (2)………và (3)

………..thủy sản. Đặc biệt, dọc bờ biển có nhiều (4)

………., thuận lợi cho ngành du lịch biển.

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)

(7)

Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2 cả nước. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao.

III. THỰC HÀNH ( 4 điểm )

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế

(nghìn tấn)

Hoạt động kinh tế 2005 2009 2012 2016

Khai thác 757,2 881,2 1048,8 1263,2

Nuôi trồng 115,0 174,4 192,9 223,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế.

b. Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích ĐÁP ÁN

Phần Câu Nội dung Điểm

Trắc nghiệm

1 1- b, 2- d, 3 – c, 4 - a 1

2 A – c; B – b; C – c, D - b 1

3 (1) – khúc khuỷu ; (2) – cảng biển; (3) – nuôi trồng; (4) – bãi tắm đẹp

1

Tư luận Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2, vì:

ĐKTN:

+ Địa hình đồng bằng, tương đối bằng phẳng + Đất phù sa màu mỡ, hàng năm vẫn được mở rộng + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm phù hợp cây lúa nước + Sông ngòi dày đặc (sông Hồng, sông Thái Bình) có nguồn nước tưới dồi dào

Dân cư-XH:

+Dân cư đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào, chịu

3

(8)

khó, có kinh nghiệm

+ CSVC hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước + Chính sách, thị trường….

Thực hành

A, Vẽ biểu đồ

- Dạng biểu đồ: Miền - Yêu cầu:

+ Xử lí số liệu (%)

+Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm, chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; Đầy đủ tên, chú thích biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học.

2,5

B, Phân tích mối quan hệ

- Hoạt động khai thác chiếm tỉ trọng lớn (…) - Cả 2 hoạt động đều tăng trưởng, trong đó:

+tăng nhanh: nuôi trồng +tăng chậm: khai thác

- Giải thích: + cả hai hoạt động được đầu tư, trong đó ngành khai thác dựa vào nguồn tài nguyên rất lớn

+ Tuy nhiên, Nuôi trồng tăng nhanh do những tiến bộ về khoa học kĩ thuật, mang tính chủ động hơn so với khai thác.

1,5

(9)

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Các tỉnh nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

(10)

A. Thanh Hóa, Nghệ An.

B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.

Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn.

B. sông Bến Hải.

C. dãy núi Bạch Mã.

D. sông Gianh.

Câu 3. Các di sản văn hóa thế giới của vùng Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là A. phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn.

B. vịnh Hạ Long và hang động Phong Nha – Kẻ Bàng.

C. cố đô Huế và Nhã nhạc cung đình Huế.

D. hoàng thành Thăng Long và thành Cổ Loa.

Câu 4. Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa

A. các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước, giữa nước ta với Lào.

B. Việt Nam, Lào và Campuchia.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

D. các vùng đồi núi và đồng bằng trong cả nước.

Câu 5. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ là A. công nghiệp điện và công nghiệp hóa chất.

B. chế biến lương thực thực phẩm và khai thác dầu khí.

C. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

D. luyện kim, cơ khí và hóa chất.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Cầu Treo B. Lao Bảo C. Bờ Y D. Cha Lo

Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Vũng Áng B. Thuận An C. Chân Mây D. Dung Quất

Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đá Nhảy B. Sầm Sơn C. Thiên Cầm D. Đồ Sơn

Câu 9. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của Bắc Trung Bộ là

A. Thanh Hóa B. Vinh C. Huế C. Quảng Bình

Câu 10. Các tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa.

(11)

C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Thừa Thiên Huế , Lâm Đồng.

Câu 11. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đà Nẵng và Quảng Nam.

B. Đà Nẵng và Quảng Ngãi.

C. Đà Nẵng và Khánh Hòa.

D. Đà Nẵng và Bình Định.

Câu 12. Hoạt động kinh tế trên các đảo ven bờ chỉ có ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thủy sản.

B. du lịch.

C. khai thác tổ chim yến (yến sào).

D. trồng và khai thác rừng.

Câu 13. Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dầu mỏ, than đá, quặng sắt.

B. dầu mỏ, than nâu, cát thủy tinh.

C. bô xít, Apatit, đá vôi.

D. cát thủy tinh, titan, vàng.

Câu 14. Các di sản văn hóa thế giới của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được UNESCO công nhận là

A. phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn.

B. vịnh Hạ Long và hang động Phong Nha – Kẻ Bàng.

C. cố đô Huế và Nhã nhạc cung đình Huế.

D. hoàng thành Thăng Long và thành Cổ Loa.

Câu 15. Các đồng muối nổi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Sa Huỳnh, Văn Lý.

B. Cà Ná, Văn Lý.

C. Cà Ná, Sa Huỳnh.

D. Cà Ná, Thuận An.

Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tiếp giáp của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng ở phía Bắc.

B. Tiếp giáp duyên hải Nam Trung Bộ ở phía Nam.

C. Tiếp giáp với Lào ở phía Đông và biển Đông ở phía Tây.

D. Là cầu nối giữa giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam.

Câu 17. Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về Bắc Trung Bộ?

A. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.

B. Dãy Trường Sơn Bắc chạy dọc phía Đông của vùng.

C. Các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo.

D. Mùa hạ có gió Lào khô nóng.

Câu 18. Nhận định nào dưới đây không phải là thế mạnh của vùng đồng bằng ven biển phía Đông của Bắc Trung Bộ?

(12)

A. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

C. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. D. Canh tác trên nương rẫy.

Câu 19. Vùng đất cát pha ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi cho A. trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. trồng cây công nghiệp hàng năm.

C. khai thác khoáng sản.

D. chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tất cả các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng và biển.

B. Bờ biển dài, ít bị chia cắt.

C. Đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang sát biển.

D. Thường bị hạn hán kéo dài.

Câu 21. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm dân cư – xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phân bố dân cư có sự khác biệt giữa phía Đông và phía Tây.

B. Các huyện phía Tây có mật độ dân số cao hơn các huyện phía Đông.

C. Người dân có đức tính cần cù, kiên cường trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc.

D. Người Kinh và một bộ phận nhỏ người chăm phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển.

Câu 22. Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp (Đơn vị %) Năm

Ngành

1990 1995 2000 2005

Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5

Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7

Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8

Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.

Câu 23. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về sản xuất muối, nguyên nhân chính do

A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

B. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

C. không có các hệ thống sông ngòi lớn, số giờ nắng và gió nhiều.

(13)

D. nhu cầu muối trên thị trường rất lớn.

Câu 24. Cho bảng số liệu

Sản lượng thủy sản (Đơn vị Nghìn tấn)

Năm Tổng số Chia ra

Khai thác Nuôi trồng

1990 890,6 728,5 162,1

1994 1465,0 1120,9 344,1

1998 1782,0 1357,0 425,0

2002 2647,4 1802,6 844,8

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết đến năm 2002, tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 1990?

A. 13,7 %. B. 1,37 %. C. 15,8 %. D. 1,58 %.

Câu 25. Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Quảng Ninh. B. Bắc Cạn. C. Bắc Ninh. D. Bắc Giang.

Câu 26. Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc?

A. Hòa Bình. B. Lào Cai. C.Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.

Câu 27. Thế mạnh kinh tế chính của Tây Bắc là A. khai thác khoáng sản.

B. khai thác thủy năng.

C. kinh tế biển

D. phát triển nhiệt điện.

Câu 28. Cây công nghiệp quan trọng nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hồi. B. Quế. C. Cà phê. D. Chè.

Câu 29. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lợn. B. Bò. C. Trâu. D. Ngựa.

Câu 30. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Quảng Ninh. D. Vĩnh Phúc.

Câu 31. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Biển Đông.

Câu 32. Khó khăn về tự nhiên nào sau đây không phải là vấn đề của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Chịu ảnh hưởng tai biến thiên tai.

B. Diện tích đất trong đê không được bồi đắp hàng năm bị bạc màu.

C. Địa hình bị chia cắt mạnh.

D. Ít tài nguyên khoáng sản.

(14)

Câu 33. Đồng bằng sông Hồng đang dẫn đầu cả nước về A. diện tích đất phù sa.

B. tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.

D. mật độ dân số.

Câu 34. Loại vật nuôi nào của Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?

A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia cầm.

Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lý trang 21 hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Phúc Yên. D. Hải Dương.

Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23 cho biết tuyến quốc lộ nối Hà Nội và Quảng Ninh là

A. quốc lộ 5. B. quốc lộ 1A. C. quốc lộ 18. D. quốc lộ 6.

Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23 cho biết tuyến quốc lộ nối Hà Nội và Hải Phòng là

A. quốc lộ 2. B. quốc lộ 3. C. quốc lộ 5. D. quốc lộ 6.

Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25 cho biết Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Ba Vì. B. Xuân Sơn. C. Cúc Phương. D. Xuân Thủy.

Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Đông Bắc?

A. Địa hình núi trung bình.

B. Các dãy núi có hình cánh cung.

C. Địa hình núi thấp.

D. Địa hình núi cao nhất cả nước.

Câu 40. Xét cùng một độ cao, mùa đông ở Tây Bắc ít lạnh hơn Đông Bắc vì A. nằm ở vĩ độ thấp hơn.

B. địa hình bị cắt xẻ mạnh hơn.

C. có bức chắn Hoàng Liên Sơn.

D. không tiếp giáp biển.

Câu 41 Thế mạnh kinh tế nào sau đây không phải thế mạnh kinh tế nổi bật của Đông Bắc?

A. Phát triển thủy điện.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Du lịch sinh thái.

D. Kinh tế biển.

Câu 42. Tân Cương là thương hiệu chè nổi tiếng của

A. Sơn La. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.

Câu 43. Chè San là thương hiệu chè nổi tiếng của

A. Sơn La. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lao Bảo. B. Tây Trang. C. Lào Cai. D. Móng Cái.

(15)

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Điên Biên.

Câu 46. Cho bảng số liệu sau

Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1996 – 2015 (Đơn vị %) Năm

Khu vực kinh tế 1996 2000 2002 2015

Nông, lâm, ngư nghiệp 27,8 24,5 23 17

Công nghiệp – XD 29,7 36,7 38,5 42,2

Dịch vụ 42,5 38,8 38,5 39,8

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1996 – 2015, biểu đồ nào sau đây là phù hợp?

A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.

Câu 47. Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)

Năm 1990 2002

Cây lương thực 67,1 60,8

Cây công nghiệp 13,5 22,7

Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 19,4 16,5

Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và 2002, chọn kiểu biểu đồ nào là phù hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.

Câu 48. Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giao thông vận tải.

B. Giáo dục, y tế.

C. Du lịch.

D. Tài chính ngân hàng.

Câu 49. Hai ngành dịch vụ tiêu biểu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thương mại và du lịch.

B. du lịch và vận tải.

C. giáo dục và y tế.

D. ngân hàng và y tế.

(16)

Câu 50. Có bao nhiêu tỉnh thuộc vung Duyên hải Nam Trung Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

---Hết---

(17)

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. địa hình phần lớn là núi thấp.

B. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình .

C. có sự đối lập sâu sắc giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

D. có địa hình núi cao chia cắt dữ dội.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Đông Bắc?

A. Địa hình núi trung bình.

B. Các dãy núi có hình cánh cung.

C. Địa hình núi thấp.

D. Địa hình núi cao nhất cả nước.

Câu 3. Xét cùng một độ cao, mùa đông ở Tây Bắc ít lạnh hơn Đông Bắc vì A. nằm ở vĩ độ thấp hơn.

B. địa hình bị cắt xẻ mạnh hơn.

C. có bức chắn Hoàng Liên Sơn.

D. không tiếp giáp biển.

Câu 4. Thế mạnh kinh tế nào sau đây không phải thế mạnh kinh tế nổi bật của Đông Bắc?

A. Phát triển thủy điện.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Du lịch sinh thái.

D. Kinh tế biển.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm địa hình của vùng núi Tây Bắc?

A. Địa hình núi cao nhất cả nước.

B. Địa hình có hướng vòng cùng.

C. Địa hình đồi bát úp xen kẽ là những cánh đồng thung lũng.

D. Địa hình núi trung bình và núi thấp.

Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng.

A. Tây Bắc là vùng núi cao còn Đông Bắc là vùng núi cao và núi trung bình.

B. Tây Bắc có địa hình núi cao còn Đông Bắc phần lớn là núi trung bình và núi thấp.

C. Tây Bắc có địa hình núi thấp còn Đông Bắc là địa hình trung du.

D. Tây Bắc chủ yếu là núi trung bình và núi thấp, Đông Bắc chủ yếu là núi cao.

Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư, xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Là địa bàn cư trú của 30 dân tộc.

B. Đông Bắc và Tây Bắc có sự chênh lệch về phát triển dân cư, xã hội.

C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp.

D. Chất lượng đời sống dân cư cao.

Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Trung du miền núi Bắc Bộ?

(18)

A. Có diện tích lớn nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

B. Có tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.

D. Có mật độ dân số đông nhất cả nước.

Câu 9. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp năng lượng.

D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 10. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Trung du và miền núi Bắc Bộ (tính đến 2017) là

A. Hòa Bình. B. Tuyên Quang. C. Thác Bà. D. Sơn La.

Câu 11. Ý nghĩa nào sau đây không phải mục đích chính của việc phát triển nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Kiểm soát lũ cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Tưới tiêu chống hạn cho nông nghiệp.

C. Phát điện.

D. Đẩy mạnh giao thông thủy.

Câu 12. Nguyên nhân chính khiến Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng cây rau quả cận nhiệt và ôn đới là

A. có một mùa đông lạnh.

B. có nguồn lao động giàu kinh nghiệm.

C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. dễ dàng xuất khẩu sang Trung Quốc qua các cửa khẩu.

Câu 13. Tân Cương là thương hiệu chè nổi tiếng của

A. Sơn La. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.

Câu 14. Chè San là thương hiệu chè nổi tiếng của

A. Sơn La. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.

Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa trên điều kiện chính nào sau đây?

A. Dân cư có kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp.

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

D. Công nghiệp chế biến chè rất phát triển.

(19)

Câu 16. Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giao thông vận tải. B. Giáo dục, y tế. C. Du lịch. D. Tài chính ngân hàng.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lao Bảo. B. Tây Trang. C. Lào Cai. D. Móng Cái.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Điên Biên.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào không phải ngành công nghiệp chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên?

A. Công nghiệp luyện kim đen.

B. Công nghiệp cơ khí.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào không phải ngành công nghiệp chính của trung tâm công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)?

A. Công nghiệp chế biến nông sản.

B. Công nghiệp hóa chất, phân bón.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 21. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2000 và năm 2005.

B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2000 và năm 2005.

C. Tình hình phát triến sản xuất công nghiệp nước ta năm 2000 và năm 2005.

D. Giá trị của ngành công nghiệp chế biến, khai thác, sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước năm 2000 và năm 2005.

Câu 22. Tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. nguồn khoáng sản phong phú.

(20)

B. đất phù sa màu mỡ.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh.

D. tài nguyên biển đa dạng.

Câu 23. Điều kiện để Đồng bằng sông Hồng đưa vụ đông thành vụ sản xuất hính của vùng

A. địa hình đồng bằng bằng phẳng.

B. đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu.

C. mùa đông lạnh kéo dài.

D. nguồn lao động dồi dào.

Câu 24. Các khoáng sản quan trọng của vùng Đông bằng sông Hồng là A. đá vôi, sét cao lanh, dầu khí.

B. đá vôi, than nâu, sét cao lanh.

C. đá vôi, than đá, apatit.

D. đá vôi, dầu khí, than đá.

Câu 25. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.

B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 26. Nguyên nhân chính khiến cho Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là

A. đất đai màu mỡ. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. trình độ thâm canh cao.

Câu 27. So với các đồng bằng khác trong cả nước, sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về

A. trồng lúa.

B. sản xuất rau ôn đới vụ đông.

C. nuôi trồng thủy sản.

D. chăn nuôi gia súc.

Câu 28. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển và phân bố công nghiệp của đồng bằng sông Hồng?

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng.

B. Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng.

C. Giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tăng mạnh trong những năm gần đây.

D. Công nghiệp của vùng phát triển dựa trên nguồn khoáng sản tại chỗ rất giàu có và phong phú.

(21)

Câu 29. Ở Đồng bằng sông Hồng, du lịch biển phát triển ở

A. Cúc Phương. B. Côn Sơn. C. Tuần Châu. D. Đồ Sơn.

Câu 30. Đây là một trong những khó khăn trong việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất nông nghiệp bình quân đầu người thấp.

B. Hệ thống đê điều quá dài nên việc làm thủy lợi gặp nhiều khó khăn.

C. Đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn chiếm tỉ lệ quá lớn.

D. Khí hậu có một mùa đông lạnh không thích hợp với cây lúa.

Câu 31. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Quảng Ninh. B. Ninh Bình. C. Vĩnh Phúc. D. Hải

Dương.

Câu 32. Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Giang.

B. Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Nam.

C. Quảng Ninh, Hưng Yên, Bắc Giang.

D. Hà Nội, Quảng Ninh, Hưng Yên.

Câu 33. Cho bảng số liệu sau

Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 Tiêu chí

Vùng

Đất nông nghiệp (nghìn ha)

Dân số (triệu người)

Cả nước 9406,8 79,7

Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5

Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (ha/người) của Đồng bằng sông Hồng năm 2002 là bao nhiêu?

A. 0,12. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,05.

Câu 34. Cho bảng số liệu sau

Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (tạ/ha) Năm

Vùng 1995 2000 2002

Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 56,4

Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 46,2

Cả nước 36,9 42,4 45,9

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh, của Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

C. Năng suất lúa cả nước đều tăng qua các năm.

(22)

D. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đều tăng.

Câu 35. Tài nguyên rừng và khoáng sản của Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở A. phía Bắc dãy Tam Điệp.

B. phía Bắc dãy Hoành Sơn.

C. phía Nam dãy Hoành Sơn.

D. dọc ven biển.

Câu 36. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là A. điều hòa nguồn nước.

B. hạn chế tác hại của lũ.

C. chống xói mòn, rửa trôi.

D. hạn chế nạn cát bay, cát lấn.

(23)

Câu 37. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi gia súc lớn. C. phát triển cây công nghiệp hàng năm.

B. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn.

Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội của Bắc Trung Bộ?

A. Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.

B. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự đồng nhất từ Đông sang Tây.

C. Đời sống dân cư các vùng cao, biên giới, hải đảo còn nhiều khó khăn.

D. Mật độ dân số thấp hơn mật độ chung của cả nước.

Câu 39. Bình quân lương thực theo đầu người ở Bắc Trung Bộ còn thấp so với cả nước, nguyên nhân chủ yếu là do

A. người dân ít kinh nghiệm trong canh tác lúa. B. không có các giống lúa tốt.

C. đồng bằng nhỏ hẹp, đất xấu, nhiều thiên tai. D. thị trường lúa gạo thiếu ổn định.

Câu 40. Các tỉnh sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là

A. Thanh Hóa và Thừa Thiên - Huế C. Quảng Bình, Quảng Trị.

B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.

Câu 41. Hai biện pháp chính nhằm phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trường ở Bắc Trung Bộ là

A. trồng rừng và xây dựng hệ thống hồ chứa nước.

B. xây dựng các nhà máy thủy điện để điều tiết nước.

C. cải tạo đất phèn đất mặn ven biển.

D. mở rộng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Câu 42. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Cát Hải. B. Phú Quốc. C. Phan Thiết. D. Long Hải.

Câu 43. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ngành nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ít thuận lợi cho sản xuất lương thực.

B. Vùng gò đồi trước núi có thế mạnh về chăn nuôi gia súc và trồng cây công nghiệp.

C. Tất cả các tỉnh đều có khả năng phát triển ngành thủy sản.

D. Bình quân lương thực theo đầu người cao hơn bình quân chung của cả nước.

Câu 44. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ ít thuận lợi cho sản xuất lương thực nguyên nhân chính

A. người dân ít kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. dân cư thưa thớt nên nhu cầu về lương thực trong vùng không cao.

C. đồng bắng nhỏ hẹp, đất xấu, nhiều thiên tai.

D. công nghiệp chế biến còn kém phát triển.

(24)

Câu 45. Nguyên nhân chính khiến Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ chưa phát huy được hết các thế mạnh của vùng là

A. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.

B. cơ sở hạ tấng còn yếu kém, thiếu lao động, chất lượng lao động chưa cao.

C. cất cả các tỉnh đều có núi, gò đồi.

D. khoáng sản nghèo nàn.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết bốn đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn, Nha Trang.

B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm.

C. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết.

D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Duyên hải Nam Trung Bộ và TâyNguyên?

A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 25.

Câu 48. Cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Chân Mây.

Câu 49. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây

A. Dân số, bình quân lương thực đầu người và sản lượng lương thực ở nước ta giai đoạn 1995 – 2000.

B. Tốc độ tăng trưởng dân số, bình quân lương thực đầu người và sản lượng lương thực ở nước ta giai đoạn 1995 – 2000.

C. Cơ cấu dân số và sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở nước ta giai đoạn 1995 – 2000.

D. Bình quân lương thực trên đầu người ở các vùng của nước ta giai đoạn 1995 -2000.

Câu 50. Cho bảng số liệu

Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta (Đơn vị Nghìn ha)

(25)

Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm

1975 210,1 172,8

1980 371.7 256,0

1985 600,7 470,3

1990 542.0 657,3

1995 716,7 902,3

2000 778,1 1451,3

2005 861,5 1633,6

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 1975 – 2005.

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm nhìn chung tăng qua các năm.

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tục tăng qua các năm.

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng diện tích nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

D. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn trên đều tăng lên.

---Hết---

(Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí Việt Nam và máy tính cá nhân, GV không giải thích gì thêm)

(26)

ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất cho những câu dưới đây (mỗi ý 0,25 điểm):

Câu 1: Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc?

A. 47. B. 54. C. 55. D. 63.

Câu 2: Thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Lắk hiện nay gồm có... dân tộc.

A.45. B.46. C.47. D. 48.

Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong

A. hoạt động dịch vụ. B. sản xuất công nghiệp.

C. sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. D. sản xuất ngư nghiệp.

Câu 4: Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở Đắk Lắk?

A. Tày. B. Ê đê. C. Mường. D. Gia rai.

Câu 5: Việt Nam nằm trong số các nước trên thế giới có mật độ dân số A. cao. B. thấp. C khá cao. D. trung bình.

Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm A. 1984. B. 1985. C. 1986. D. 1995.

Câu 7: Từ năm nào nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998.

Câu 8: Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm?

A. 3. B. 5. C. 6 D. 7.

Câu 9: Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở

A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.

Câu 10: Nhóm cây trồng phổ biến ở Đắk Lắk là

A. cây ăn quả. B. cây công nghiệp. C. cây hoa màu. D. cây lương thực.

Câu 11: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng sản xuất A. cây lương thực. B. cây ăn quả.

C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm Câu 12: Ý nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Đắk Lắk?

A.Hồ Lắk. B. Thác Dray Sáp. C. Hồ Xuân Hương. D. Hang đá Đắk Tuôr II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy cho biết thực trạng vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay, theo em cần có những giải pháp nào?

Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy trình bày những thành tựu và thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.

(27)

Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

Loại cây

Tổng số

Cây lương thực

Cây

công nghiệp

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác Cơ cấu diện tích

gieo trồng (%)

Năm 2002 100,0 64,9 18,2 16,9

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002 b. Nhận xét về tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Mỗi ý đúng: 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Chọn B C C B A C A A B B C C

II. Tự luận (7 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1 (2đ)

* Thực trạng: Nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển nên dẫn đến tình trạng thiếu việc làm:

- Ở nông thôn: thời gian thiếu việc làm là 22,3%

- Ở thành thị: tỉ lệ thất nghiệp là 6% năm 2003

*Giải pháp:

- Phân bố lại LĐ và dân cư.

- Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

- Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở thành thị.

- Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm.

0,5đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ a/ Thành tựu:

+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.

+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá…

+ Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu.

b/ Thách thức:

+ Sự phân hoá giàu nghèo.

+ Ô nhiễm môi trường + Tài nguyên cạn kiệt.

+ Vấn đề việc làm, phát triển VH, GD, y tế chưa đáp ứng được nhu cầu XH..

+ Khó khăn trong quá trình hội nhập vào nền KT khu vực và toàn

0,25đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ

(28)

cầu.

Câu 3(3đ)

a. Vẽ biểu đồ:

- Xử lí số liệu:

Loại cây

Năm 2002

Tổng số 100,0 360

Cây lương thực 64,9 233

Cây công nghiệp 18,2 66

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

16,9 61

- Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, có chú giải, tên biểu đồ

0.5đ

1,5đ b.Nhận xét: Năm 2002 cây lương có tỉ trọng lớn nhất 64,9%, cây công

nghiệp tăng khá nhanh chiếm 18,2%, cây thực phẩm tăng ít nhất chỉ đạt 16,9% 1,0đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

nghiệp và những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở TâyNguyên ?... N©ng cao chÊt l îng gièng

lạnh.Nhờ đó nguồn thực phẩm của người dân thêm phong phú và mang lại giá trị kinh tế cao ... A.Có khí hậu lạnh

Em thấy một bạn nghe trộm điện thoại của người khác em sẽ khuyên bạn không nên làm như vậy vì như thế là vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và b mật điện thoại của

Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đib. Không cần sắp xếp, chừa

+ Xào: Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, đun lửa to trong thời gian ngắnA. + Rán (chiên): Là làm chiến thực phẩm trong một lượng chất béo

A. ảnh ảo lớn hơn vật B. ảnh thật nhỏ hơn vật C. ảnh thật lớn hơn vật D. ảnh ảo nhỏ hơn vật.. Câu 10: Tại sao ở các góc đường có khúc cua hẹp người ta lại lắp các loại

Câu 1 (2đ) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của ô nhiểm không khí ở đới ôn hòa Câu 2 (2đ) Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa ngày

- Tồn tại còn 1 số người dân thực hiện chưa tốt việc bảo vệ môi trường sống của cây trồng vì sau khi sử dụng các biện pháp chưa sử lí triệt để những loại hoá chất hoặc