CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH GIÁ
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Tính chất 1: Nếu hàm số y f x=
( )
liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên( )
a b; thì phương trình f x( )
=k có không quá một nghiệm trên( )
a b; Tính chất 2: Nếu hàm số y f x=
( )
liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến);hàm số y g x=
( )
liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên( )
a b; thì phương trình: f x( )
=g x( )
có không quá một nghiệm trên( )
a b; . Tính chất 3: Nếu y f x=
( )
đồng biến hoặc nghịch biến trên( )
a b; thì f u( )= f v( ) u v⇔ = , ∀u v, ∈
( )
a b; . Tính chất 4: Nếu f( )n ( ) 0x > ∀ ∈x
( )
a;b hoặc f( )n ( ) 0x < ∀ ∈x( )
a;b thì phương trình ( ) 0f x = có nhiều nhất n nghiệm x∈
( )
a b; . Tính chất 5: Cho hàm số y f x=
( )
có đạo hàm đến cấp k liên tục trên( )
a b; . Nếu phương trình f( )k( )
x =0 có đúng m nghiệm thì phương trình f( )k−1( )
x =0 có nhiều nhất làm+1 nghiệm.
Lưu ý: có thể thay
( )
a b; bằng[ ]
a b; , ( ; ]a b , [ ; )a b . PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ• Quy tắc 1. Giải phương trình f x( )=g x( ).
Xác định x x= 0 là một nghiệm của phương trình.
Chứng minh với mọi 0
0
x x x x
>
<
thì phương trình vô nghiệm.
Kết luận x x= 0 là nghiệm duy nhất.
• Quy tắc 2. Giải phương trình f x( )=g x( ).
Xét trên tập xác định D ta có ( ) ,
( ) ( ),
( ) ,
f x m x D
f x m g x x D g x m x D
≤ ∀ ∈
⇔ ≤ ≤ ∀ ∈
≥ ∀ ∈
.
Phương trình thỏa mãn khi f x( )=g x( )=m.
Hoặc đánh giá trực tiếp f x( )≤g x( ); f x( )≥g x( ). Từ đó tìm dấu '' ''= xảy ra .
• Quy tắc 3. Sử dụng tính chất của hàm số lượng giác.
Ta có: sinx∈ −[ 1;1];cosx∈ −[ 1;1].
Điều kiện để hàm số lượng giác acosx b+ sinx c= có nghiệm là a2+b2 ≥c2.
Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt.
Câu 1. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau:
3x +2x + =4 3(x+2).
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A;
Ta có 3x +2x + =4 3(x+2)⇔3x +2x −3x− =2 0 Xét hàm số f x
( )
=3 2 3x+ x− x−2 trên .Ta có f x′
( )
=3 ln3 2 ln 2 3x + x −Khi đó f x′′
( )
=3 . ln3x( )
2+2 . ln 2x( )
2 > ∀ ∈0, x .( )
f x′
⇒ là hàm đồng biến, liên tục trên ⇒ f x′
( )
=0 có nhiều nhất một nghiệm trên . Suy ra f x( )
=0 có nhiều nhất là hai nghiệm.Mà ta thấy f
( )
1 = f( )
0 = ⇒ =0 x 0;x=1 là hai nghiệm của phương trình.Vậy phương trình có tập nghiệm S=
{ }
0;1 . Do đó tổng các nghiệm là 1. Câu 2. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm của phương trình2x2− +3 2x −2x x2− −2 =2x−4. Số phần tử của S là:
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải Chọn C
Ta có 2x− =4
(
x2− − −x 2) (
x2−3x+2)
.Phương trình đã cho tương đương 2x2− +3 2x +x2−3x+ =2 2x x2− −2+x2− −x 2
( )
1 Xét hàm số f t( )
= + ∀ ∈2t t,(
t )
.Ta có f t′
( )
=2 ln 2 1 0,t + > ∀ ∈t .Suy ra f t
( )
là hàm số đồng biến trên tập . Do đó, từ( )
1 ta có x2−3x+ =2 x2− − ⇔ =x 2 x 2.Câu 3. Cho phương trình 9 9x+ = − ⋅6 3 cos( ),x πx số nghiệm thực của phương trình là
A. 1 B. 2. C. 3. D. vô nghiệm.
Lời giải Chọn A
Ta có phương trình 9 9 6 3 cos( ) 3 9 6cos( ) 3
x x x
x x x
π π
+ = − ⋅ ⇔ + = − ( *)
Mà 3 9 6; 6cos( ) 6, 3
x
x πx x R
+ ≥ − ≤ ∀ ∈ .
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 3 39 6 1
cos 1
x
x x
πx
+ =
⇔ =
= −
.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
cos3 cos
1 1 cos3
16 8
− =
x x
x trên
[
0;2021]
là?A. 1932. B. 1930. C. 1925. D. 1927 .
Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với:
4cos3 3cos
1 1 4cos3 3cos
2 2
− = −
x x
x x
4cos3 3cos
1 4cos3 1 3cos
2 2
⇔ − = −
x x
x x
( )
1CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3 Xét
( )
12
= −
t
f t t, ta có
( )
1 ln1 1 0,2 2
t
f t′ = − < ∀ ∈t Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên R.
Từ
( )
1 : f(
4cos3x)
= f(
3cosx)
( )
3 3
4cos 3cos 4cos 3cos 0 cos3 0 3 ,
x x x x x x π2 kπ k
⇔ = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = + ∈
( )
6 3 , x π kπ k
⇔ = + ∈
Theo bài ra ta có: 0 2021 1 1929,41284
6 3 2
π π
≤ +k ≤ ⇔ − ≤ ≤k . Vì k∈ nên có 1930 nghiệm.
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình ( )
( )( )
2
2
2 6
8 4
1 3 1 1 9.3 4 2
5 27 5.5
x x
x+ + + + + =x x+ x + + + +x −x bằng
A. 37 . B. −6. C. 3. D. −3.
Lời giải Chọn D
Ta có: ( )
( )( )
2
2
2 6
8 4
1 3 1 1 9.3 4 2
5 27 5.5
x x
x+ + + + + =x x + x + + + +x −x
2 2
8 8 4 1 4 1 2
5− −x 3x+ x 8 5− − −x x 3x+ +x x 4 1x
⇔ − − − = − − − − .
Xét hàm số: f t
( )
=5−t− −3t t. Có: f t′
( )
= −5 .ln 5 3 .ln 3 1 0−t − t − < với ∀ ∈t . Suy ra f t
( )
là hàm số nghịch biến trên . Khi đó f x
(
+8)
= f x(
2+4x+1)
8 2 4 1
x x x
⇔ + = + +
2 3 7 0
x x
⇔ + − = 3 37
x − ±2
⇔ =
( hoặc a c. = − <7 0 suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu).
Tổng 2 nghiệm x x1 2 b 3 + = − = −a .
Câu 6. Cho y f x=
( )
là hàm số chẵn xác định trên , sao cho f( )
0 ≠0 và phương trình( )
4 4x− −x = f x có đúng 10 nghiệm thực phân biệt. Số nghiệm thực của phương trình
4 4 2 2
2
x+ −x = f x + là
A. 10 B.20 . C. 5. D. 15.
Lời giải Chọn B
Từ giả thiết f
( )
0 ≠0 ta suy ra x=0 không phải là nghiệm của hai phương trình( )
4 4x− −x = f x và 4 4 2 2 2
x+ −x = f x +
Ta có 4 4 2 2 2
x+ −x = f x +
(*)
( ) ( )
( )
2 2
2 2 1
2 2 2
2 2 2 2
2
x x
x x
x x
f x f x
f x
−
−
−
− =
⇔ − = ⇔ − = −
Từ
( )
2 2 2( )
32
x x f x
−
⇔ − = − Xét phương trình (1) đặt
2
t = x . Khi đó ta có: 4 4t− −t = f t
( ) ( )
4Theo giả thiết phương trình 4 4x− −x = f x
( )
có 10 nghiệm phân biệt nên phương trình (4) có 10 nghiệm t. Suy ra phương trình (1) có 10 nghiệm x phân biệt. Giả sử 10 nghiệm đó là x x1; ;...;2 x10 Chứng minh tương tự ta có phương trình (3) có 10 nghiệm phân biệt là − −x x1; 2;...;−x10Dễ thấy số nghiệm của phương trình (*) bằng tổng số nghiệm phương trình
( )
1 và( )
3 (nghiệm trùng nhau tính 1 lần) . Vậy ta kết luận phương trình (*) có 20 nghiệm .Câu 7. Cho tham số thựca. Biết phương trình e ex− −x =2cosax có 5 nghiệm
thực phân biệt. Hỏi phương trình e ex+ −x =2cosax+4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 10 B.20 . C. 5. D. 15.
Lời giải Chọn A
Ta có e ex −x 2cosax 4 e2x e−2x2 2 cos
(
ax 1)
+ = + ⇔ − = +
2 2
2 2
2cos 2 2cos 2
(1) (2)
x x
x x
e e ax e e ax
−
−
− =
⇔
− = −
Giả sử x0 là nghiệm của phương trình ex−e−x =2cosax (*), thì x0 ≠0 và 2x0 là nghiệm của (1), −2x0 là nghiệm của (2); hoặc ngược lại.
Phương trình (*) có 5 nghiệm nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình e ex+ −x =2cosax+4 có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 8. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình esinx−π4 =tanx thuộc đoạn
[
0;50π]
?A. 1853 2
π . B. 2475 2
π . C. 2671 2
π . D. 2105 2
π .
Lời giải Chọn B
Điều kiện: ,
x≠ +π2 k kπ ∈. Phương trình esin x 4 tanx
π
−
=
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5 sin cos ln sin ln cos
2 tan 0
x x x x
x
− = −
⇔
>
2 ln cos cos 2 ln sin sin
tan 0
x x x x
x
− = −
⇔
> .
+ Khi cosx<0 và sinx<0, xét hàm số f t
( )
= 2 ln t t− , trên tập[
−1;0)
.( )
2 1f t′ = t − suy ra f t′
( )
<0, ∀ ∈ −t[
1;0)
.Nên hàm số f t
( )
= 2 ln t t− nghịch biến trên[
−1;0)
.Mà phương trình 2 ln cosx −cosx= 2 ln sinx −sinx có dạng f
(
cosx)
= f(
sinx)
. Nên 2 ln cosx −cosx= 2 ln sinx −sinx ⇔cosx=sinx( )
1 + Khi cosx>0 và sinx>0, xét hàm số f t( )
= 2 ln t t− , trên tập(
0;1]
( )
2 1f t′ = t − suy ra f t′
( )
>0, ∀ ∈t(
0;1]
.Nên hàm số f t
( )
= 2 ln t t− đồng biến trên(
0;1 .]
Mà phương trình 2 ln cosx −cosx= 2 ln sinx −sinx có dạng f
(
cosx)
= f(
sinx)
. Nên 2 ln cosx −cosx= 2 ln sinx −sinx ⇔ cosx=sinx( )
2Từ
( )
1 và( )
2 ta có cosx=sinx ⇔ sin 0 x π4 − =
⇔
x= +π4 kπ, k∈. Do chỉ xét x∈
[
0;50π]
nên 0 504 k
π π π
≤ + ≤ ⇔ 1 199
4 k 4
− ≤ ≤ . Mà k∈ ⇒ ∈k
{
0;1;2;3...;49}
.Vậy phương trình đã cho có các nghiệm ; ; 2 ;...; 49
4 4 4 4
π π +π π + π π + π .
Dãy số trên là 50 số hạng đầu liên tiếp của một cấp số cộng có số hạng đầu 1 u =π4
và công sai d =π nên tổng các nghiệm trên là 50 50 2.
(
50 1)
24752 4 2
S = π + − π= π .
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG (KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
PHƯƠNG PHÁP
Nếu hàm số y f x=
( )
đơn điệu trên K thì với mọi u v K, ∈ ta có f u( )
= f v( )
⇔ =u v. Nếu hàm số y f x=( )
đơn điệu trên K thì trên K phương trình f x( )
=0 có tối đa một nghiệm.Phương trình f u
( )
= f v( )
. Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng f u
( )
= f v( )
với u v K, ∈ , trong đó y f t=( )
là hàm số đơn điệu trên K)
Bước 2: Khảo sát hàm số y f t=
( )
để đưa ra tính đơn điệu của hàm số y f t=( )
trên K. Bước 3: Kết luận f u
( )
= f v( )
⇔ =u v. Phương trình f u( )
=0. Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng f u
( )
=0 với u K∈ , trong đó y f t=( )
là hàm số đơn điệu trên K) Bước 2: Khảo sát hàm số y f t=
( )
để đưa ra tính đơn điệu của hàm số y f t=( )
trên K. Bước 3: Tìm giá trị u0 sao cho f u
( )
0 =0. Bước 3: Kết luận phương trình f u
( )
= ⇔ =0 u u0Câu 1. Tính tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình phương trình 5x2−2 =5x x4− −2 1+
(
x2−1)
2.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Lời giải Chọn C
( )
2 2 4 2 1 2 2
5x− =5x x− − + x −1 ⇔5x2−2+x2− =2 5x x4− −2 1+x4−x2−1(*).
Xét hàm số f t
( )
= +5t t,t∈⇒ f t′( )
=5 ln 5 1 0,t + > ∀ ∈x .( )
y f t
⇒ = là hàm số đồng biến trên .
Ta có (*)⇔ f x
(
2−2) (
= f x4−x2−1)
⇔x2− =2 x4−x2−1⇔x4−2x2+ =1 0 ⇔ x2 =1x 1
⇔ = ± . Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 2 . Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 3.2 4.3 5.4x+ x+ x =6.5x là
A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Lời giải Chọn A
Ta có 3.2 4.3 5.4x+ x+ x =6.5x 3. 2 4. 3 5. 4 6 0
5 5 5
x x x
⇔ + + − =
. Xét hàm số
( )
3. 2 4. 3 5. 4 65 5 5
x x x
f x = + + −
Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
( )
3. 2 .ln2 4. 3 .ln3 5. 4 .ln4 0,5 3 5 5 5 5
x x x
f x′ x
⇒ = + + < ∀ ∈
⇒ hàm số y f x= ′
( )
nghịch biến trên .⇒ phương trình f x
( )
=0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên .Mặt khác ta có hàm số y f x=
( )
liên tục trên và( )
1 8,( )
2 225 25
f = f = − ⇒ f
( ) ( )
1 . 2f <0. Suy ra phương trình f x( )
=0 có nghiều nhất một nghiệm trên khoảng( )
1;2 .Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.
Câu 3. Trên đoạn
[
−2021;2022]
, phương trình 2020sinx=sinx+ 2 cos− 2x có bao nhiêu nghiệm thực?A. 642. B. 643. C. 1286. D. 1287.
Lời giải Chọn D
Ta có 2020sinx =sinx+ 2 cos− 2 x ⇔2020sinx =sinx+ 1 sin+ 2x(1)
Đặt t=sin ,x t∈ −
[
1;1]
, khi đó phương trình( )
1 trở thành 2020t = +t 1+t2 . Ta có 1+t2 > t2 = ≥ − ∀ ∈ −t t t,[
1;1]
⇒ +t 1+t2 > ∀ ∈ −0, t[
1;1]
.Nên
( )
2 ⇔ =t log2020(
t+ 1+t)
⇔log2020(
t+ 1+t2)
− =t 0(2)Xét hàm số f t
( )
=log2020(
t+ 1+t2)
−t( )
2[ ]
1 1 0, 1;1
1 .ln 2020
f t t
′ t
⇒ = − < ∀ ∈ −
+ .
⇒ Hàm số y f t=
( )
nghịch biến trên[
−1;1]
.Do đó trên
[
−1;1]
phương trình f t( )
=0 có tối đa 1 nghiệm.Mặt khác f
( )
0 =0 nên phương trình f t( )
= ⇔ =0 t 0. Nghĩa là( )
2 ⇔ =t 0⇒sinx=0 ⇔ =x k kπ, ∈.Với x∈ −
[
2021;2022]
ta có −2021≤kπ ≤2022 2021 k 2022π π
⇔ − ≤ ≤ . Mà k∈ nên k∈ −
{
643; 642;...;643−}
.Vậy trên
[
−2021;2022]
phương trình có 1287 nghiệm thực.Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
x y;)
thỏa mãn 1≤ ≤x 2022 và x x+ 2−25y =5y.A. 1010. B. 2022. C. 7. D. 5.
Lời giải Chọn D
Theo bài: x x+ 2−25y =5y ⇔ +x x2 =5 25y+ y. Xét hàm f t
( )
= +t t2, (t>0).Ta có: f t′
( )
= +1 2t> ∀ >0, t 0 ⇒ f t( )
là hàm đồng biến trên(
0;+∞)
. Vì vậy, (1)⇔ f x( )
= f( )
5y ⇔ =x 5y.Theo giả thiết, 1≤ ≤x 2022⇔ ≤1 5y ≤2022⇔ ≤ ≤0 y log 20225 .
Vì y nguyên nên
0 1
1 5
2 25
3 125
4 625
y x
y x
y x
y x
y x
= ⇒ =
= ⇒ =
= ⇒ =
= ⇒ =
= ⇒ =
. Vậy có tất cả 5cặp
(
x y;)
thỏa mãn.Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên x, x∈ −
[
10;10]
thỏa mãn 3.3 2 1 cos 2x+ x+ + y=3sin2y( )
* ?A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải Chọn A
Ta có:
sin2
3.3x+2x+ +1 cos 2y=3 y
2 sin2
3.3x 2x 1 1 2sin y 3 y
⇔ + + + − = ⇔3x+1+2
(
x+ =1 3)
sin2y+2sin2 y .Đặt f t
( )
= +3 2t t⇒ f t′( )
=3 .ln 3 2 0,t + > ∀ ∈ ⇒t Hàm số đồng biến trên . Vì vậy phương trình( )
* ⇔ f x(
+ =1)
f(
sin2 y)
1 sin2
x y
⇔ + = ⇔ = −x cos2 y ⇔ − ≤ ≤1 x 0.
Mà x nguyên, x∈ −
[
10;10]
có 2 giá trị của x thỏa yêu cầu bài toán.Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
x y;)
thỏa mãn x y, ∈ −[
1;14]
và( )
2( )
21 2 1 2 2 2
x+ = y+ − x+ + y + y.
A. 8. B.4 . C. 1. D. 17
Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định 2 2 0 1 0
y y
x
+ ≥
+ ≥
.
Theo bài x+ =1 2
(
y+1)
2−2(
x+2)
+ y2+2y(
2) ( )
21 2 2 2 2 2 2
x y y x y y
⇔ + = + + − + + +
( )
2(
2) ( )
1 2 1 2 2 2 *
x x y y y y
⇔ + + + = + + + .
Xét hàm số f t
( )
= t +2t trên khoảng(
0;+∞)
ta có:( )
2 1 0, 0f t 2 t
′ = + t > ∀ > ⇒ f t
( )
đồng biến trên(
0;+∞)
.( ) (
2)
2 2(*)⇔ f x+ =1 f y +2y ⇔ + =x 1 y +2y⇔ =x y +2y−1.
Do x y, ∈ −
[
1;14]
nên − ≤1 y2+2y− ≤1 14⇔ ≤1(
y+1)
2 ≤16 5 20 3
y y
− ≤ ≤ −
⇔ ≤ ≤ Do y∈ , y∈ −
[
1;14]
và y2+2y≥0 nên y∈{
0;1;2;3}
.Vậy có 4 cặp số nguyên
(
x y;)
thoả bài toán là Câu 7. Số nghiệm của phương trình 14sin 14cos 137 .2cos sin2
x− x = x x trong khoảng
(
0;3π)
làA. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
Lời giải Chọn A
Ta có: 14sin 14cos 137 .2cos sin 2
x− x= x x
sin cos
cos sin
7 2 13
7 2 2
x x
x x
⇔ − = ⇔7sinx−cosx−2−(sinx−cosx) = −7 2−1
Xét hàm số f u
( )
=7u−2−u ⇒ f u′( )
=7 ln 7 2 ln 2 0u + −u > ∀ ∈u .Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
⇒Hàm số f u
( )
đồng biến trên .⇒7sinx−cosx−2−(sinx−cosx) = −7 2−1 có nghiệm khi và chỉ khi sinx cosx− =1.
sin sin
4 4
x π π
⇔ − =
4 4 2 ,
4 4 2
x k
k
x k
π π π
π π π π
− = +
⇔ ∈
− = − +
2 2 ,
2
x k k
x k
π π
π π
= +
⇔ ∈
= +
Suy ra tập các nghiệm thuộc
(
0;3π)
của phương trình là: ; ;52 2
S = π π π
. Vậy phương trình có 3 nghiệm thuộc
(
0;3π)
.Câu 8. Cho phương trình
(
2x2 −2x)(
2x2+2x)
=(
3x4−x2−2 .ln 2x)
. Chọn mệnh đề đúng.A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu thuộc đoạn
[
−1;1]
. B. Tổng các nghiệm thuộc đoạn[
−1;1]
của phương trình bằng 1.C. Tổng các nghiệm thuộc đoạn
[
−1;1]
của phương trình bằng 0. D. Phương trình vô nghiệm.Lời giải Chọn B
Ta có:
(
2x2 −2x)(
2x2 +2x)
=ln 2. 3(
x4−x2−2x)
( )
2 4 2 2
4x 4x 3x 2x 3x 2 .ln 2x
⇔ − = + − − ⇔4x2−
(
3x4+2x2)
ln 2 4= x−(
3x2+2 ln 2x)
Xét hàm số f u
( )
=4u −(
3u2+2 ln 2u)
⇒ f u′( )
=4 ln 4 ln 4 3 1u −(
u+)
( )
0 4(
3 1 0)
01
u u
f u u
u
=
⇒ ′ = ⇔ − + = ⇔ =
Lập BBT, ta dễ dàng suy ra hàm số f u
( )
đồng biến trên(
−∞;0)
và(
1;+∞)
; hàm số f u( )
nghịch biến trên( )
0;1 .Với
[ ] [ ]
[ ) [ ]
2 2
0;1 0;1
1;0 0;1
x x
x x
∈ ⇒ ∈
∈ − ⇒ ∈
khi đó hàm số y f x=
( )
2 luôn đồng biến trên[
−1;1]
; hàm số( )
y f x= đồng biến trên
[ ]
0;1 và nghịch biến trên[
−1;0)
.Suy ra phương trình 4x2 −ln 2. 3
(
x4+2x2)
=4x−ln 2. 3(
x2+2x)
có tối đa 2 nghiệm.Xét x∈
[ ]
0;1 , phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 0 1 x x xx
=
= ⇔ = là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Từ đó, x∈ −
[
1;0)
thì phương trình vô nghiệm.Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1.
Câu 9. Phương trình eax bx2+ −e6x = −
(
6 b x ax)
− 2 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khiA. b≠6. B. ∀a b, ∈. C. a≠0. D.
( ) ( )
a b, ≠ 0;6 . Lời giảiChọn D
Ta có: eax bx2+ −e6x = −
(
6 b x ax)
− 2 ⇔eax bx2+ +ax bx e2+ = 6x+6x Xét hàm số f u( )
=e uu+ ⇒ f u′( )
=eu + > ∀ ∈1 0 u .⇒Hàm số f u
( )
đồng biến trên .⇒eax bx2+ +ax bx e2+ = 6x+6x có nghiệm khi và chỉ ax bx2 + =6x.
( )
2 6 0
ax b x
⇔ + − = 0
6 0 x
ax b
=
⇔ + − =
⇒ Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi a≠0 và b≠6.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 2 2 .cos+ x 2 y=
(
2sin2y+x)
.2x.A. 2 . B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải Chọn B
(
2)
2 22 sin 2 sin 1 sin 2
2 2 .cos+ x y= 2 y+x .2x ⇔2.2−x+cos y=2 y+ ⇔x 2−x+ − =1 x 2 y+sin y. (1) Xét hàm số f t
( )
=2t +t. Ta có f t′( )
=2 ln 2 1 0t + > với mọi t.Do đó hàm số f t
( )
đồng biến trên .Khi đó (1)⇔ f
(
1−x)
= f(
sin2 y)
⇔ − =1 x sin2 y.Vì sin2 y∈
[ ]
0;1 và x là số nguyên dương nên ta được x=1.Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
(
x y;)
thỏa mãn x≤2022 và x4−2x3−2.3y =9 3y− x2+2x .A. 19. B. 15. C. 13. D. 6.
Lời giải Chọn C
4 2 3 2.3y 9 3y 2 2 4 2 3 3 2 2 32y 2.3y
x − x − = − x + x⇔x − x + x − x= +
(
x2 x) (
2 2 x2 x) ( )
3y 2 2.3y⇔ − + − = + . (1)
Vì x, y là các số nguyên dương do đó x2− ≥x 0 và y>0.
Xét hàm số f t
( )
= +t2 2t với t>0. Ta có f t′( )
=2 2 0t+ > với mọi t>0. Do đó hàm số f t( )
đồng biến trên(
0;+ ∞)
.Khi đó (1)⇔ f x
(
2−x) ( )
= f 3y ⇔x2− =x 3y ⇔ =y log3(
x2−x)
. Điều kiện: x x2− >0. Suy ra x∈{
2;3;...;2022}
.Suy ra log 2 23
(
2− ≤ ≤)
y log 2022 20223(
2−)
⇒ ≤ ≤1 y 13.Với mỗi y∈
{
1;2;...;13}
ta có duy nhất x nguyên dương thỏa mãn.Vậy có tất cả 13 cặp
(
x y;)
thỏa đề bài.Câu 12. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
(
x y;)
thỏa mãn y≤1994 và 53x x y2− +3 . 4 3(
+ x y3−)
= +4 27x2.A. 10. B. 13. C. 3. D. 9.
Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Lời giải
Chọn A
Tập xác định D= .
( ) ( )
2 3 3 2 2 3 3 2
3 3 3
5 x x y− + . 4 3+ x y− = +4 27x ⇔5x x y− + . 4 3+ x y− = +4 3x
3 2
3 2
3 3
4 3 4 3
5 5
x y x
x y x
−
−
+ +
⇔ = . (1)
Xét hàm số
( )
4 35
t
f t +t
= . Ta có
( )
4.ln 5 3 .ln3 05 5 5
t
f t′ = − t + < với mọi t. Suy ra hàm số f t
( )
nghịch biến trên .Khi đó (1)⇔ f x
(
3−y) ( )
= f x3 2 ⇔x3− =y 3x2 ⇔ =y x3−3x2. (2)Vì y>0 và x là số nguyên dương nên x≥4.
y≤1994 và từ (2) ta có: x3−3x2≤1994⇔ x3−3x2−1994 0≤ . (3)
Hàm số g x
( )
=x3−3x2−1994 đồng biến trên[
4;+ ∞)
và g( )
13 <0, g( )
14 >0. Mặc khác x là số nguyên dương nên từ (3) ta có x≤13.Suy ra x∈
{
4;5;...;13}
. Và với mỗi giá trị của x ta được duy nhất giá trị y thỏa mãn.Vậy có tất cả 10 cặp
(
x y;)
thỏa đề bài.Câu 13. Tính tổng các nghiệm của phương trình 20212021x+2021 .x+1x=2021x2 +2021 .xx2.
A. 2. B. 2021. C. 2022. D. 2023.
Lời giải Chọn C
Điều kiện: x∈
Chia 2 vế của phương trình cho 2021 0x> , ta được: 20212020x+2021x=2021x x2− +x2 ⇔20212020x+2020x=2021x x2− +x2−x Xét hàm số f t
( )
=2021t+t trên ( )
2021.ln 2021 1 0,t( )
f t′ = + > ∀t
⇒ hàm số f t
( )
đồng biến trên mà f(
2021x)
= f x(
2−x)
Từ đó suy ra: 2 0
2021 2022
x x x x x
=
= − ⇔ = Vậy ta có: x x1+ 2 =2022.
Câu 14. Phương trình x6+6x4−8xx3+
(
15 3.4− x)
x2−6.2xx+10 0= có bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x∈
Phương trình ⇔ x6+6x4+15x2+10 8= xx3+3.4xx2+6.2xx
(
x2 1) (
3 3 x2 1) (
2 6 x2 1) ( )
2xx 3 3. 2( )
xx 2 6. 2( )
xx⇔ + + + + + = + +
Xét hàm số f t
( )
= +t3 3t2+6t trên ( )
3 2 6 6 3(
1)
2 1 0, f t′ = t + + =t t+ + > ∀ t⇒ hàm số f t
( )
đồng biến trên mà f x(
2 + =1) ( )
f 2xxTừ đó suy ra: x2+ =1 x.2 2x
( )
+ Xét x= ⇒ =0 1 0( vô lý)⇒ =x 0 không là nghiệm của pt
( )
2 . + Xét x≠0, chia 2 vế của pt( )
2 cho x ta được: x2 1 2xx + =
Vậy số nghiệm của phương trình là số giao điểm của 2 đường
( )
22
1 y x
y g x x x
=
= = +
và bằng 1 (hiển
thị trong bảng biến thiên dưới đây)
Câu 15. Cho hàm số f x
( )
=2022x−2022−x . Nghiệm x0 của phương trình( )
(
3.5 12.5)
1x x
f
f = −
− + thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
(
− −2; 1 .)
B.(
−1;1 .)
C.( )
1;5 . D.( )
0;3 . Lời giảiChọn B
Ta có: f x′
( )
=2022 .ln 2022 2022 .ln 2022x( )
+ −x( )
> ∀0, x⇒ hàm số f x
( )
đồng biến trên .Ta lại có: f
( )
− =x 2022−x−2022x = −f x( )
Phương trình
( )
(
f 3.5 12.5xx)
1 f( )
2.5x f(
3.5 1x)
f = − ⇔ = +
− +
Từ đó ta có: 2.5 0,
2.5 3.5 1
4.25 3.5 1
x x x
x x
> ∀x
= + ⇔
= +
( )
5 1 0
5 1 4
x
x
x l
= ⇒ =
⇔ = −
Vậy nghiệm x0 = ∈ −0
(
1;1)
.Câu 16. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2
(2x x 9 x 4 x 3x x ) 6 11 6 2x x 9 x 4 x 3x x
x − + − − − − − +x − x + x− = − + − − − − − . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 5. B. 25. C. 13. D. 14.
Lời giải Chọn D
Phương trình ⇔(x−1)(2x x2− +36 4− x−24 6x− −3x x− 2) (+ x−1)(x2−5x+6) 0=
Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
2 6 4 4 6 2 2
(x 1)(2x x− 3 − x 2 x− 3x x− x 5x 6) 0
⇔ − + − − + − + =
( ) ( ) ( )
2 2 2 4 6 6 4
1
2x x 3x x 2 x 3 x 4 6 1
x
x x x
− − − −
=
⇔ − + − = − + − .
Xét hàm số f t
( )
=2 3t− −t+t trên tập .Ta có f t′
( )
=2 .ln 2 3 .ln 3 1 0t + −t + > , ∀ ∈t suy ra hàmsố f t( )
đồng biến trên . Do đó:Phương trình
( )
1 ⇔ f x(
2−x)
= f x(
4 −6)
⇔x2− =x 4x− ⇔ 6 xx==32. Vậy tổng cần tìm là 1 2 3 142+ 2+ 2 = .Câu 17. Cho phương trình 2021sin2 sin 2cos4 2022 sin 2sin 2023
x x x
x x
− +
= − + . Tổng các nghiệm thuộc
[
−2021 ;2021π π]
của phương trình là.
A. 2021π . B. 2023 2
π . C. 1010π . D. 2021
2 π . Lời giải
Chọn D
Bất phương trình 20211 sin cos2 (cos )2 22 2022 (1 sin ) 2022
x x x
x
− − +
⇔ =
− +
(
1 sinx)
2 2022 .20211 sin− x (
cos x2)
2 2022 .2021 cos x2 1( )
⇔ − + = + .
Xét hàm số f t
( )
=(
t2+2022 2021)
t trên tập . Ta có f t′( )
=(
t2.ln 2021 2 2022.ln 2021 .2021+ +t)
tVì tam thức bậc hai t2.ln 2021 2 2022.ln 2021+ +t có ∆ = −′ 1 2022.ln 2021 02 < và ln 2021 0>
Suy ra f t′
( )
=(
t2.ln 2021 2 2022.ln 2021 .2021 0+ +t)
t > với ∀ ∈t Hay hàm số f t( )
đồng biến trên .Do đó:
Phương trình
( )
1 ⇔ f(
1 sin− x)
= f(
cos2x)
⇔ −1 sinx=cos2x⇔sin2x−sinx=0sin 0
, ( , )
sin 1 2
2 x x k
x x m k m
π
π π
=
=
⇔ = ⇔ = + ∈
. Xét các nghiệm thuộc
[
−2021 ;2021π π]
ta có+) 2021 2021 2021 2021
2021, 2020,....,2020,2021
k k
k k k
π π π
− ≤ ≤ − ≤ ≤
⇔ ⇒ = − −
∈ ∈
.
+) 2021 2 m2 2021 40434 m 40414 m 1010, 1009,...,1009,1010
m m
π π π π
− ≤ + ≤ − ≤ ≤
⇔ ⇒ = − −
∈ Ζ ∈ Ζ
. Tổng cần tìm là S = −
[
( 2021 ) ( 2020 ) ... 2020π + − π + + π +2021π]
( 1010 ) ( 1009 ) ... ( 1009 ) ( 1010 )
2 2 2 2
π π π π π π π π
+ − + − + + + + + 2021
2
= π
Câu 18. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn
(
xy−1 .3)
4 2− y+(
x+2 .3y)
x(1 3+ y) =0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3(
x y+)
bằng a b c− , với a; b; c là các số nguyên tố cùng nhau. Khi đóa b c+ + bằng
A. 17. B. 14. C. 16. D. 15.
Lời giải Chọn C
Ta có:
(
xy−1 .3)
4 2− y+(
x+2 .3y)
x(1 3+ y) = ⇔0(
xy−1 .3)
4 3− xy+(
x+2 .3y)
x+2y =0⇔
(
3 3− xy)
.33 3− xy =(
x+2 .3y)
x+2y( )
1 Xét hàm số f t( )
=t.3t trên(
0;+ ∞)
( )
3t .3 .ln 3 0t(
0;)
f t′ = +t > ∀ ∈t + ∞ nên hàm số f t
( )
đồng biến trên(
0;+ ∞)
Do đó
( )
1 ⇔ f(
3 3− xy)
= f x(
+2y)
⇔ 3 3− xy x= +2y ⇔ 33 2
y x x
= −
+ ⇒0< <x 3
Khi đó 3
( )
3 3. 3 3 2 11 3 2 11 33 2 3 2
P x y x x x
x x
= + = + − = + + − ≥ −
+ +
Dấu bằng xảy ra⇔
11 2 3 11 1
3 x y
−
=
−
=
Vậy minP=2 11 3− ⇒a=2; b=11; c= ⇒3 a b c+ + =16. Câu 19. Biết rằng phương trình
3 2
6 4
3 2
4x 3 .2x x xx 24x 32
− −
− − = có nghiệm là
( )
3 3 , , ,
x a= − b− c a b c∈ . Khi đó giá trị của 2abcbằng
A. 28. B. 24 . C. 54 D. 50.
Lời giải Chọn A
Điều kiện 3 x≥4.
Phương trình ⇔ 4x−3.2x3− −x6 42x =83xx+4⇔ 4x−3. 2
( )
4 4x−24 16xx2+ =( )
4 2 123xx+4( )
4 4 3 3 4( )
4 9 2 24 1624x 3. 2 x x 2 x x x x
+ +
− +
⇔ − =
( )
4 4 3 3 4( )
4 3 4 24x 3. 2 x x 2 xx
x
+
− +
⇔ − = (1)
Dễ thấy f t
( )
=t. 2( )
4 t2 đồng biến trên(
0;+∞)
Khi đó
( )
1 ⇔ f(
4x−3)
= f 3xx+4⇔ 4x− =3 3xx+4 ⇔4x3−12x2−24 16 0x− =( )
33 2 3 3
2x 6x 12x 8 0 3x x 2 x 3 x 2
⇔ − − − = ⇔ = + ⇔ = +
3 3 3 3
3
2 1 3 9 1 3 9 2 54
x 3 1 abc
⇔ = = + + = − − − − ⇒ =
− .
Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Câu 20. Gọi a, b lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
( )
2sin 3cos 2cos cos 5cos 1 sin
2 x