• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đó là hàm số nào? A y=x4−3x2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đó là hàm số nào? A y=x4−3x2"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

Mã đề 122

(Đề kiểm tra có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn Toán

Năm học 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1.

Biết rằng đồ thi được cho ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các đáp ánA,B,C,Ddưới đây. Đó là hàm số nào?

A y=x43x2. B y=x42x21. C y= −x4+2x21. D y=2x4−2x2−1.

x y

O

−1 1

−1

−2 Câu 2. Hàm số y=x33x+2đạt cực đại tại điểm

A x=1. B x= −2. C x=0. D x= −1.

Câu 3. Cho hình nón(N)có đường kính đáy bằng 4a, đường sinh bằng 5a. Tính diện tích xung quanhS của hình nón (N)

A S=14πa2. B S=20πa2. C S=36πa2. D S=10πa2.

Câu 4. Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),trục hoành, đường thẳng x=avà đường thẳngx=b. Khi đó diện tíchScủa hình phẳngD được tính bởi công thức

A S= Zb

a

f(x)dx. B S=

¯

¯

¯

¯

¯

¯ Zb

a

f(x)dx

¯

¯

¯

¯

¯

¯

. C S=

Zb

a

|f(x)|dx. D S=π Zb

a

f2(x)dx.

Câu 5. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A 10. B 20. C 8. D 12.

Câu 6. Cho các số thực dươnga, x, ya6=1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A loga(xy)=logax−logay. B loga(xy)=logax+logay. C loga(xy)=logax·logay. D loga(xy)=ylogax. Câu 7.

ĐiểmM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A Phần thực là4 và phần ảo là3. B Phần thực là 3và phần ảo là4. C Phần thực là4và phần ảo là3i. D Phần thực là 3và phần ảo là4i.

x y

O 3

4 M

Câu 8. Thể tíchV của khối cầu có bán kínhR=4 bằng

A V=36π. B V=64π. C V=48π. D V=256π 3 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x2y+z+5=0. Khoảng cách h từ điểm A(1;1;1)đến mặt phẳng(α)bằng

A h=2. B h=10

3 . C h=6. D h=p6

5.

(2)

Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 1−2x là A

Z

f(x)dx=ln|12x| +C. B Z

f(x)dx= −2ln|12x| +C. C

Z

f(x)dx= −1

2ln|1−2x| +C. D Z

f(x)dx=2ln|1−2x| +C.

Câu 11. Trong không gianOxyz, cho điểm A(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A1là hình chiếu vuông góc của Alên mặt phẳng(O yz)

A A1(0;2;3). B A1(1;0;3). C A1(1;2;0). D A1(1;0;0).

Câu 12. Đường thẳngx=1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A y=2x3

x−1 . B y=3x+2

3x−1. C y= x1

x2+1. D y=x+3 x+1. Câu 13. Cho số phức zthỏa mãn z(1+i)=35i. Tính môđun củaz

A |z| =16. B |z| =4. C |z| =17. D |z| =p17. Câu 14. Phương trình22x−1=8có nghiệm là

A x=2. B x=3. C x=4. D x=1. Câu 15. Cho hàm số y=f(x)liên tục trênRvà có bảng biến thiên như hình dưới đây.

x f0(x)

f(x)

−∞ −1 0 2 +∞

− 0 + 0 − 0 +

+∞

+∞

−5

−5

00

−32

−32

+∞

+∞

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A (−1;2). B (−1;0). C (0;+∞). D (−∞;0). Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trênR

A y=x33x+1. B y=2x4+4x+1. C y=x3+3x+p3 4. D y=2x1 x−1 .

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhât AB=a, AD=ap3. Cạnh bên SAvuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cáchd từ điểmCđến mặt phẳng(SBD)

A d=2a p57

19 . B d=p2a

5. C d=a

p57

19 . D d=a

p5 2 .

Câu 18. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số y=x3+3x29x+2m+1 và trụcOxcó đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổngT của các phần tử thuộc tậpS

A T=10. B T=12. C T= −10. D T= −12. Câu 19. Số hạng không chứa x trong khai triển f(x)=

µ x− 2

x2

9

,x6=0bằng

A 672. B 5376. C 5376. D 672. Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+

px2−2x+3

2x−1 có một tiệm cận ngang là y=2

A 0. B 2. C vô số. D 1.

(3)

Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x216 x trên đoạn[4;1]. Tính T=M+m

A T=16. B T=37. C T=32. D T=25.

Câu 22. Cho hàm số y=f(x)liên tục trênRvà Z1

0

f(2x)dx=8. Tính I=

p2

Z

0

xf(x2)dx A I=4. B I=8. C I=16. D I=32.

Câu 23. Cho hình chópS.ABC có∆ABC vuông tạiB,BA=a,BC=ap3. Cạnh bênSAvuông góc với đáy vàSA=a. Tính bán kínhR của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A R=a p5

4 . B R=2ap5. C R=ap5. D R=a

p5 2 . Câu 24. Đặtlog25=a,log32=b. Tínhlog1520theoab ta được

A log1520=2b+1

1+ab. B log1520=2b+a

1+ab. C log1520 = b+ab+1

1+ab .

D log1520=2b+ab 1+ab .

Câu 25. Trong không gianOxyz,cho ba điểmA(2;1;1), B(3;0;1), C(2;0;3). Mặt phẳng(α)đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳngOCcó phương trình là

A xy+z2=0. B 4x+2y+z−11=0. C 3x+7y2z11=0. D 3x+y2z5=0. Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt phẳng (A0BC)và mặt phẳng(ABC)bằng60. Tính thể tíchV của khối chóp A0.BCC0B0

A V=a

3p 3

4 . B V= a

3p 3

8 . C V=3a

3p 3

8 . D V=3a

3p 3 4 . Câu 27. Gọi F(t)là số lượng vi khuẩn phát triển sau tgiờ. Biết F(t)thỏa mãn F0(t)=10000

1+2t với

∀tÊ0và ban đầu có1000con vi khuẩn. Hỏi sau 2giờ số lượng vi khuẩn là:

A 32118. B 9047. C 17094. D 8047.

Câu 28. Số chỉnh hợp chập2của5phần tử bằng

A 7. B 120. C 20. D 10.

Câu 29. Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d:





x=1−2t y=3 z=5+3t

. Trong các vectơ sau, vectơ

nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳngd

A a1=(−2;3;3). B a1=(1;3;5). C a2=(2;3;3). D a3=(−2;0;3). Câu 30. Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa 1 lượng nước như nhau, độ cao mực nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáyr1,r2,r3

của ba bình I, II, III.

A r1,r2,r3theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội p1 2. B r1,r2,r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội 1

2. C r1,r2,r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bộip2. D r1,r2,r3theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội 2.

(4)

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm A0, B0, C0D0 sao cho SA

0

SA =SC0 SC = 1

3 và SB

0

SB =SD0 SD =3

4. Tính theoV thể tích của khối đa diện lồiSA0B0C0D0

A V=6. B V=4. C V=9. D V=3 2. Câu 32. Cho hàm số f(x)= a

x2+b

x+2 vớia, blà các số hữu tỉ thỏa điều kiện Z1

1 2

f(x)dx=2−3ln2.

TínhT=a+b

A T=2. B T=0. C T= −2. D T= −1. Câu 33.

Cho hàm số y= f(x)có đạo hàm trên Rthỏa f(2)=f(−2)=0 và đồ thị của hàm số y=f0(x)có dạng như hình bên. Hàm số y=(f(x))2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau

A µ

−1;3 2

. B (−1;1). C (1;2). D (−2;−1).

x y

O

−2 −1 2

3 2 1

Câu 34. Tính tổng T các nghiệm của phương trình(log10x)23log(100x)= −5 A T=12. B T=110. C T=10. D T=11.

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0AB=2a, AD=a, AA0=ap3. GọiM là trung điểm cạnhAB. Tính khoảng cách htừ điểmD đến mặt phẳng(B0MC)

A h=pa

21. B h= a

p21

14 . C h=3a

p21

7 . D h=2a

p21 7 .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;1;0), B(1;1;3), C(3;2;2)D(1;2;2). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng(ABC), (BCD), (CD A), (D AB)

A 6. B 7. C vô số. D 8.

Câu 37.

GọiD là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=px, cung tròn có phương trình y=p6−x2 (p6≤ x ≤p6) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tíchV của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳngD quanh trụcOx

A V=8πp

6−2π. B V=8πp

6−22π 3 . C V=8πp

6+22π

3 . D V=4πp

6+22π

3 . O

p

6 p

6 x y

Câu 38. Biết Z4

1

s 1 4x+

px+ex

pxe2x dx=a+ebecvới a, b, c là các số nguyên. Tính T=a+b+c A T=3. B T= −5. C T= −3. D T= −4. Câu 39. Có bao nhiêu mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng ∆: x−3

2 = y−1

−1 = z−1

−2 , đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng1) : 2x+2y+z6=02) :x2y+2z=0

A 1. B 2. C 0. D Vô số.

(5)

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên mđể phương trình log23x2+3x+m+1

2x2ưx+1 =x2ư5x+2ưm có hai nghiệm phân biệt lớn hơn1

A vô số. B 3. C 2. D 4.

Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằnga. Mlà điểm thỏa mãnưư→CM= ư1

2

ưư→AA0. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng(A0MB)và(ABC)bằng

A p30

10 . B 1

4. C

p30

8 . D

p30 16 .

Câu 42. Cho dãy số(un)được xác định bởiu1=aun+1=4un(1ưun)với mọin=1,2,···.Có bao nhiêu giá trị củaađể u2018=0

A 22016+1. B 3. C 22017+1. D 22018+1.

Câu 43. Cho đa giác đều2018đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn100

A 2018·C3895. B C31009. C 2018·C2896. D 2018·C8973 . Câu 44. Biết rằng điều kiện cần và đủ của mđể phương trình

log21 2

(xư2)2+4(mư5)log1 2

1

xư2ư8mư4=0

có nghiệm thuộc

·5 2;4

¸

m[a;b]. TínhT=a+b A T=10

3 . B T=4. C T= ư10

3 . D T= ư4.

Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên âmmđể hàm số y=1

3cos3xư4cotxư(m+1)cosxđồng biến trên (0;π)

A vô số. B 2. C 3. D 5.

Câu 46. Cho hàm số y= |x|3ư3x2+1có đồ thị (C). Hỏi trên trụcOy có bao nhiêu điểmA mà qua Acó thể kẻ đến(C)đúng ba tiếp tuyến?

A 3. B 1. C 2. D 0.

Câu 47. Biết hàm số y= f(x) liên tục trên RMm lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số f(x)trên đoạn[0;2]. Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và GTNN tương ứng làMm?

A y=f³p2(sinx+cosx)´

. B y=f³2p

(sin3x+cos3x)´ . C y=f

µ 4x x2+1

. D y=f³x+p2ưx2´

.

Câu 48. Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm trênRf0(x)x4+ 2

x2ư2x, ∀x>0và f(1)= ư1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A phương trình f(x)=01nghiệm trên(2;5).

B phương trình f(x)=0có đúng3nghiệm trên(0;+∞). C phương trình f(x)=01nghiệm trên(1;2).

D phương trình f(x)=01nghiệm trên(0;1).

(6)

Câu 49. Trong không gianOxzy, cho bốn điểmA(4;−1;3),B(−1;−2;−1), C(3;2;−3)vàD(0;3;−5). Gọi(α) là mặt phẳng đi qua D và tổng khoảng cách từ A, B, C đến (α) lớn nhất, đồng thời ba điểm A, B, Cnằm cùng phía so với (α). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng(α)

A E2(2;0;−7). B E1(7;−3;−4). C E3(−1;−1;−6). D E4(36;1;−1).

Câu 50. Trong không gianOxyz,cho hai điểm A(1;0;1),B(0;1;1). Hai điểmD, E thay đổi trên các đoạnOA, OB sao cho đường thẳngDE chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. KhiDE ngắn nhất thì trung điểm I của đoạnDE có tọa độ là

A I Ãp2

4 ; p2

4 ; 0

!

. B I

Ãp2 3 ;

p2 3 ; 0

!

. C I

µ1 4; 1

4; 0

. D I

µ1 3; 1

3; 0

¶ .

HẾT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác

Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.. Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm

Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành khi quay tam giác OAB quanh OA bằng..

Câu 21:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a.. Tính diện tích toàn phần

Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC... Các trường hợp khác cho theo thang

Cho lăng trụ đứ ng ABCD.. Cho kh ối lăng trụ ABC. Cán bộ coi thi không giải thích

Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông.. Thể tích của

Giả sử sau – tháng người đó trả