KiÓm tra bµi cò
? Nêu tính chất hóa học của nước. Đọc tên các sản phẩm tạo thành.
1. Tác dụng với một số kim loại (K, Na, Ba, Ca) 2H
2O + 2Na 2NaOH + H
22. Tác dụng với một số oxit bazơ
H
2O + CaO Ca(OH)
23. Tác dụng với một số oxit axit.
3H
2O + P
2O
52H
3PO
4Axit Clohidric HCl Axit Sunfuric H
2SO
4Axit Nitric HNO
3I ) Axit:
1. Khái niệm:
Ví dụ
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc Axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học: gồm H và gốc a xít Các gốc axit:
Cl S SO3 SO4
NO3
CO3
PO4
Clorua -I Sunfua -II
Sunfit- II Sunfat- II Cacbonat - II
Nitrat- I
Photfat- III
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
Ví dụ :
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây:
= CO3; = SO3; - Br; =PO4; = S. Đọc tên?
H2CO3 axit cacbonic H2SO3 a xit sunfuro
H2SO4 HBr axit brom hiđric H3PO4 H2S 3. Phân loại
Có 2 loại: A xit không có o xi A xit có o xi
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi: A xit + tên phi kim + hiđric b. Axit có oxi: A xit + tên phi kim + ic (ơ)
II. BAZƠ
NaOH Natrihiđrôxit
Ca(OH)2 Can xi hidđroxit Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxit 1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học: gồm nguyên tử kim loại và nhóm OH Ví dụ:
Khái niệm:
Ba zơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (OH – hóa trị I )
3. Phân loại:
Có 2 loại bazơ : Bazơ tan(Kiềm): NaOH, Ca(OH)2, ....
Bazơ không tan : Cu(OH)2 Fe(OH)3,....
Tên Bazơ = Tên kim loại (*) + hidroxit
4. Tên gọi:
(*) Kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị.
Ví dụ: NaOH: Natri hidroxit
Cu(OH)
2: Đồng (II) hidroxit
Fe(OH)
2: S t (II) ắ hidroxit
Fe(OH)
3: Sắt (III) hidroxit
III. MUỐI H2 SO4 - Na2SO4 II
Ca(HSO4)2
H3PO4 PO4 IIII Na3PO4 HPO4 II NaH2PO4 H2PO4 I NaH2PO4 1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học: gồm nguyên tử kim loại và gốc axit Ví dụ:
3. Phân loại:
Có 2 loại muối : Muối trung hòa: NaCl, CaCO3 , Na2SO4 Muối axit : NaHSO4 Ca(HCO3)2 ,....
Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axit
Ví dụ : FeCl2
NaHSO4
Sắt (II) clorua
Natri hiđro sunfat
VD: Gọi tên muối có công thức:
ZnCl2 ZnSO4 ,
Ca3(PO4)2
Ca(H2PO4)2
CaHPO4
4. Tên gọi:
Các tác nhân tạo axit trong thiên nhiên
Chu trình hình thành mưa axit
CO2
CO2 H2CO3 H2SO3
Cảnh rừng sau mưa axit
Tượng bị ăn mòn do mưa axit
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1: Cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào?
SO
2, Li
2O, FeO, P
2O
5, Cu(OH)
2, Al
2(SO
4)
3,NaOH, HNO
3,
Fe(OH)
2, Ba(OH)
2, CuSO
4, Al(OH)
3 ,H
2SO
4,NaHSO
4Điền vào công thức và thành phần một số axit sau:
Tên axit CTHH Thành phần Hóa trị
gốc Số axit
nguyên tử hidro
Gốc axit
Axit Clorhidric Axit Nitric
Axit Sunfuric Axit Photphoric
HCl
1H Cl IHNO
3 1H NO3 IH
2SO
42H SO4 II
H
3PO
4 3H PO4 IIIĐiền vào công thức và thành phần một số bazơ sau:
Tên chất CTHH Thành phần
Nguyên tử kim loại
Số nhóm OH
Natri hidroxit Canxi hidroxit Sắt (II) hidroxit Sắt (III) hidroxit
NaOH Na 1
Ca(OH)2 Ca 2
Fe(OH)2 Fe 2
Fe(OH)3 Fe 3
Bài tập 4 sgk: Viết CTHH của bazơ tương ứng với các oxit sau:
Na
2O, Li
2O, FeO, BaO, CuO, Al
2O
3ĐÁP ÁN
NaOH, LiOH, Fe(OH)
2, Ba(OH)
2, Cu(OH)
2, Al(OH)
3Câu 2. Dãy công thức hóa học biểu diễn các muối là:
A. CaCl
2, KOH
C. CaCl
2, Ca
3(PO
4)
2B. CaCl
2, H
2SO
4D. H
2SO
4, Mg(OH)
2Câu 3. Công thức hóa học hợp chất muối tạo bởi kim loại sắt (III) và gốc sunfat là
A. FeSO
3C. Fe
2S
3B. Fe
2(SO
4)
3D. Fe(SO
4)
3Câu 4. Cho các muối sau: KCl, Mg(HCO
3)
2. Tên gọi của chúng lần lượt là:
A. Kali clorua, Magie cacbonat
B. Kali clorua, Magie hidrocacbonat C. Kali clorat, Magie hidrocacbonat
D. Kali clorua, Magie đihidrocacbonat
Câu 5. Cho các muối có tên gọi sau: Natri sunsat, Canxi hiđrocacbonat. Công thức hóa học của các muối lần lượt là:
A. Na
2SO
3, Ca(HCO
3)
2B. Na
2SO
4, Ca(HSO
3)
2C. Na
2SO
4, CaCO
3D. Na
2SO
4, Ca(HCO
3)
2Câu 6. Dãy công thức hóa học biểu diễn các Axít là:
C. CaCl
2, H
3PO
4 ,CuSO
4A. CaCl
2, HCl, H
2SO
4B. CaCl
2, H
2SO
4, CuSO
4D. H
2SO
4, HCl , H
3PO
4Câu 7. Dãy công thức hóa học biểu diễn các Bazơ là:
A. Ba(OH)
2, Cu(OH)
2, H
3PO
4B. Ba(OH)
2, Cu(OH)
2, Al(OH)
3C. Ba(OH)
2, HCl , H
3PO
4D. Ba(OH)
2 ,Cu(OH)
2 ,HCl
BÀI TẬP 2:
Lập CTHH của các muối sau:
Canxi nitat, Magie clorua, Nhôm nitrat, Bari sunfat, Sắt (III) sunfat, Canxi photphat, Magie hiđrosunfat,
Bari đihiđrophotphat.
Bài tập 3: Viết công thức hóa học của các muối sau:
a. Canxi nitrat.
b. Magie clorua.
c. Kali sunfit.
Ca(NO3)2 MgCl2 K2SO3
Nhiệm vụ sau bài học
1. Học bài.
2. Làm bài tập SGK
CHÀO TẠM BIỆT CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ
VÀ HẠNH PHÚC
CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ, HẠNH PHÚC
CHÀO TẠM BIỆT