DD H
2SO
4loãng có những tính chất
hóa học gì? Viết PTHH minh họa
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính chất hóa học của H2SO4
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại
Nêu hiện tượng, rút ra
nhận xét và viết PTHH
Thí nghiệm: Cho vào 2 ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ, sau đó cho vào ống nghiệm 1 1 ml H2SO4 loãng, Ống nghiệm 2 1 ml H2SO4 đ, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Quan sát hiện tượng
Hiện tượng:
Ống 1: Không có hiện tượng gì
Ống 2: Có khí không màu, mùi hắc thoát ra, 1 phần
Cu bị hòa tan tạo dung dịch có màu xanh lam
Biết rằng sản phẩm
ngoài dd màu xanh lam là Đồng (II) sunfat, khí
mùi hắc là khí sunfurơ còn có nước. Hãy viết
PTHH
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính chất hóa học của H2SO4
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc a. Tác dụng với kim loại
Nhiều kim loại tác dụng với đồng tạo muối đồng (II) sunfat, khí SO2 và nước
b. Tính háo nước
Cu ( r ) + 2H2SO4(đ) CuSOto 4(dd) + 2H2O(l) + SO2(k)
Thí nghiệm: Cho 1 ít đường vào đáy cốc, rồi thêm từ từ 1-2 ml H2SO4 đặc vào Quan sát hiện tượng
Hiện tượng:
Đường từ màu trắng
chuyển thành vàng, sang nâu và cuối cùng thành 1 khối màu đen xốp bị đẩy lên miệng cốc
Biết rằng công thức hóa học của đường là
C
12H
22O
11, sản phẩm tạo thành là Cacbon và
nước. Hãy viết PTHH
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính chất hóa học của H2SO4
2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
H2SO4 háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than
C12 H22O11 11 HH2SO4 đ 2O + 12C
Thí nghiệm: Cho vào 2 ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ, sau đó cho vào ống nghiệm 1 1 ml H2SO4 loãng, Ống nghiệm 2 1 ml H2SO4 đ, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Quan sát hiện tượng
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng
Sản xuất phân bón, phẩm nhuộm, muối, axit, chất tẩy rửa, chất dẻo, tơ sợi, giấy…
Dùng trong công nghiệp luyện kim, chế biến dầu mỏ
Dùng chế tạo thuốc nổ, nạp bình ăcquy
IV. Sản xuất H2SO4
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng
IV. Sản xuất H2SO4 Có 3 công đoạn
1. Sản xuất SO2: Đốt S hoặc FeS2 trong không khí
2. Sản xuất SO3: Oxi hóa SO2 ở 450oC, xúc tác V2O5 2SO3
2SO2 + O2 V2O5 , to S + O2 to SO2
2. Sản xuất H2SO4: Cho SO3 tác dụng với nước
SO3 + H2O H2SO4
4FeS2 + 11 O2 to 2Fe2O3 + 8SO2
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng
IV. Sản xuất H2SO4
V. Nhận biết H2SO4 và muối sunfat
Dùng quì tím ( dấu hiệu hóa đỏ) hoặc kim loại mạnh ( dấu hiệu có khí sinh ra) để nhận biết H2SO4
Dùng dd BaCl2, Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 để nhận ra gốc sunfat (dấu hiệu có chất kết tủa trắng BaSO4)
Ví dụ; Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd sau: H2SO4, HCl, Na2SO4
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) Na2SO4 (5) BaSO4