• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 2 - Tiếng Việt 4 - LTVC Nhân hậu - Đoàn Kết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 2 - Tiếng Việt 4 - LTVC Nhân hậu - Đoàn Kết"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NĂM HỌC 2019 - 2020

(2)

Mở rộng vốn từ:

Nhân hậu - Đoàn kết

(3)

Ôn tập kiến thức cũ:

Tìm các tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần:

+ Có 1 âm:

+ Có 2 âm:

bố, mẹ, cô, chú, dì, chị, ….

bác, thím, anh, em, ông, cậu,...

(4)

Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2019 Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ:

Nhân hậu – Đoàn kết

(5)

1. Tìm các từ ngữ :

a)Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại

M: lòng thương người

b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

M: độc ác

c)Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại .

M: cưu mang

d)Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ . M: ức hiếp

(6)

a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân

hậu, tình cảm thương yêu đồng loại.

M: lòng thương người

lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quí, xót thương, đau xót, tha

thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm, ….

(7)

b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương

M: độc ác

Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, ...

(8)

c/ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại M: cưu mang

Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che

chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,..

(9)

d/ Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ

M:ức hiếp

An hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập..

(10)

2/ Cho các từ ngữ sau: nhândân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài . Hãy cho biết:

a)Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ?

b)Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa làlòng thương người ?

(11)

Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là “người”?

Từ có tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.

(12)

Trong những tiếng nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”?

Từ có tiếng nhân có nghĩa là

lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

(13)

3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2.

- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.

- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.

(14)

4.Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì ?

a) Ở hiền gặp lành.

b) Trâu buộc ghét trâu ăn.

c) Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi

cao.

(15)

a) Ở hiền gặp lành.

Khuyên người ta sống hiền

lành, nhân hậu vì sống hiền

lành, nhân hậu sẽ gặp điều

tốt đẹp may mắn.

(16)

Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người

khác được hạnh phúc, may mắn.

b)Trâu buộc ghét trâu ăn.

(17)

Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh .

c) Một cây làm chẳng nên non.

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

(18)

Củng cố

Tìm thêm các câu tục ngữ ,

thành ngữ khác thích hợp

với chủ điểm em vừa học.

(19)

- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

- Bầu ơi thương lấy bí cùng

….một giàn.

- Tham thì thâm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người thực hiện: Nguyễn Hồng Việt TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN CHÍNH.. Lấy ví dụ một cặp từ

cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật làm nổi bật những sự vật, sự việc,hoạt động, những sự vật, sự việc,hoạt động, trạng thái,....

Nhóm 1: Từ chỉ tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi Nhóm 2: Từ chỉ tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ... 1 Sắp xếp các từ dưới đây vào hai

Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết.. Biết cách mở rộng vốn từ có

Nắm được nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt3. Nắm được cách dùng các từ ngữ vừa

Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.. Câu 2: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi

Câu 1: Những cụm từ được gạch chân trong câu “Mà tôi nhớ một cái gì đấy, hình như mẹ tôi, cái cửa sổ, hoặc những ngôi sao to trên bầu trời thành phố” liên hệ với từ

Следует иметь в виду, что предложения с ядерным компонентом "не проходит (дня), чтобы не" тождественны в семантическом плане предложениям, первая