• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 28

Ngày soạn:24/3/2017

Ngày giảng : Thứ 2 ngày 27 thỏng 3 năm 2017

Toỏn

các số có năm chữ số (tiếp theo) I. mục tiêu

-Kiến thức: Nhận biết cỏc số cú năm chữ số(ở mỗi hàng đều là chữ số 0)

- Biết đọc , viết cỏc số với trường hợp chữ số hàng nghỡn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cũn để chỉ khụng cú đơn vị nào ở hàng đú của số cú năm chữ số.

Kĩ năng: Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số và ghộp hỡnh.

-Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học, tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. chuẩn bị

- bảng phụ, VBT.

III.các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV gọi 2 HS lờn bảng viết số - GV đọc số; 34756; 31896 49724; 52734 - GV nhận xột.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1')

b. Giới thiệu cỏc số cú năm chữ số trong đú bao gồm cả trường hợp cú chữ số 0(10') - GV đưa nội dung bảng phụ như SGK - Yờu cầu HS nhận xột

-Bảng được chia thành mấy cột?

- Bảng gồm mấy hàng?

- Cột 6 và cột 7 ghi nội dung gỡ?

- Em cú nhận xột gỡ về số ở cỏc hàng?

- GV yờu cầu HS nhắc lại.

- GV hướng dẫn HS viết và đọc cỏc số cũn lại.

- GV lưu ý cỏch đọc với cỏc số 32505, 32050, 30050, 30005 c. Thực hành

Bài tập 1(5') Viết ( theo mẫu) - GV hướng dẫn mẫu - Viết số: 40 000

- Đọc số: Bốn mươi nghỡn

- GV gọi HS lờn bảng điền bảng phụ - GV nhận xột , củng cố cỏch đọc, viết số

- 2 HS viết bảng - lớp viết bảng con - Nhận xột , bổ sung.

- HS quan sỏt và nhận xột bảng - HS nờu

- ở dũng đầu ta phải viết số gồm 3 chục 0 nghỡn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.

- Nhiều HS nhắc lại.

- HS đọc và viết cỏc số : 30.000, 32.500,32560, 32505

- HS lưu ý cỏch đọc với cỏc số 32505, 32050, 30050, 30005

- 1 HS đọc yờu cầu

- HS làm bài cỏ nhõn vào vở bài tập - 1HS lờn bảng điền

- Lớp nhận xột

- HS đổi chộo vở kiểm tra

(2)

cú năm chữ số.

Bài tập 2:(4')Viết( theo mẫu) -GV tiến hành tương tự bài tập 1 - Nờu cỏch đọc, viết cỏc số trờn?

Bài tập 3:(5') Số?

- GV yờu cầu HS tỡm quy luật của dóy số?

- GV nhận xột và chốt kết quả đỳng a, 25601; 25602; 25603; 25604 b,89715; 89716; 98717; 89718 c,d. làm tương tự

Bài tập 4:(3') ghộp hỡnh.

-GV cho Hs lấy bộ hỡnh gồm 8 hỡnh tam giỏc để xếp.

-GV quan sỏt giỳp HS.

- Thu, nhận xột 1 số bài.

- 1 HS đọc yờu cầu

- HS làm bài cỏ nhõn vào vở bài tập - 1HS làm bảng phụ.

- Lớp nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu - 1 HS làm bảng lớp - Lớp làm VBT .

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

-HS thực hành xếp hỡnh.

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- Nờu lại cỏch đọc cỏc số cú 5 chữ số trường hợp cú chữ số 0 ở cỏc hàng?

- GV nhận xột giờ học.

- Về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài sau.

Đạo đức

Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc(tiết 1)

I. Mục tiêu:

-Kiến thức:Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc.

-Kĩ năng:Nêu đợc cách sử dụng tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc khỏi bị ô nhiễm.

+ Biết thực hiện tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc ở gia đình, nhà trờng, địa ph-

ơng.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nguồn nớc và làm ô nhiễm nguồn nớc.

*GD bảo vệ môi trờng: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc là góp phần bảo vệ tài nguyên, làm cho môi trờng thêm sạch đẹp, góp phần bảo vệ môi trờng.

Học tập HCM: GD đức tính tiết kiệm theo gơng Bác Hồ

*GD sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả: HS biết những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức lớp 3, phiếu học tập.

III. Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Thế nào là tôn trọng th từ tài sản của ngời khác ? - Vì sao phải tôn trọng th từ tài sản của ngời khác ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1') b. Các hoạt động

Hoạt động 1: (9')Xem ảnh

- GV cho HS quan sát tranh SGK, lựa - HS quan sát, làm việc cá nhân

(3)

chọn..

- Nếu không có nớc thì cuộc sống sẽ nh thế nào?

=>Kết luận: Nớc là nhu cầu cần thiết của con ngời, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.

*GD quyền trẻ em: có quyền đợc sử dụng nớc sạch...

Hoạt động 2:(9') Thảo luận nhóm - GV chia làm các nhóm, (nhóm 4).

- GV gọi HS đọc yêu cầu BT2

-Nhận xét các việc làm trong các trờng hợp ở trong đời sống?

- Nếu em ở đó em sẽ làm gì ? - GV gọi các nhóm trình bày.

- GV kết luận: a,b,d. là sai c, đ là đúng Hoạt động 3:(9') thảo luận nhóm - GV cho HS hoạt động nhóm đôi.

- Nớc ở nơi em đang ở thừa, thiếu hay đủ dùng ?

- Nớc ở đó có bị ô nhiễm không ? -Nớc ở nơi em ở đợc mọi ngời sử dụng nh thế nào ?

*GD học tập tấm gơng đạo đức HCM:

GD đức tính tiết kiệm theo gơng Bác Hồ...

- GV tổng kết ý kiến - Hớng dẫn thực hành.

- Tìm hiểu thực tế nớc ở gia đình, nhà tr- ờng sử dụng thế nào ?

*GD bảo vệ môi trờng: Nêu những việc làm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc?

- HS trao đổi và nói cho nhau nghe và

đa ra các ý kiến.

- Nếu không có nớc chết. Nớc rất cần cho sự sống của, cho sức khoẻ con ngời

- HS chia nhóm.

- HS thảo luận theo yêu cầu.

- HS theo dõi, đại diện nhóm báo cáo.

- HS lắng nghe.

- a,b,d. đ là sai -c là đúng

- HS giải thích lí do.

- HS thảo luận theo nhóm và theo yêu cầu của GV.

- Hs trả lời

- HS theo dõi, bổ sung.

- Tìm hiểu thực tế nớc ở gia đình , nhà trờng sử dụng thế nào.

- Tìm cách sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nớc sạch.

3. Củng cố, dặn dò(3')

- Nớc sạch có bao giờ cạn không?

Chúng ta phải làm gì để bảo vệ nguồn nớc.

*GD sử sụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả:

HS biết những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn sử dụng nớc ở gia đình, nhà trờng hợp lý và tiết kiệm nguồn nớc.

_________________________________________________

Tập đọc- kể chuyện Cuộc chạy đua trong rừng

I. mục tiêu

A. Tập đọc

-Kiến thức:Biết đọc phõn biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. HS đọc đỳng, trụi chảy toàn bài, to, rừ ràng, rành mạch.

-Kĩ năng: Đọc đỳng 1 số từ ngữ khú: sửa soạn, chải chuốt, lung lay…

+ Hiểu được nội dung cõu chuyện: Làm việc gỡ cũng phải cẩn thận, chu đỏo, nếu chủ quan coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thỡ sẽ thất bại.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập.

B. Kể chuyện:

-Kiến thức: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa vào bức tranh minh hoạ.

(4)

-Kĩ năng: Rốn kỹ năng núi và nghe cho HS, biết nghe lời bạn kể và nhận xột lời bạn kể

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, tớnh cẩn thận, chu đỏo trong mọi việc.

II. các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

-Tự nhận thức ,xác định giá trị bản thânlà biết đem niềm vui tới cho ngời khác thì mình cũng có niềm vui,và ngợc lại

-lắng nghe tích cực: Biết lắng nghe bạn phát biểu và xây dựng ý kiến theo hớng tích cực -t duy phê phán :Biết phê phán cái xấu

III. chuẩn bị- Tranh minh hoạ SGK.

IV. các hoạt động dạy -học Tiết 1 1 Kiểm tra bài cũ(5') HS kể lại cõu chuyện

“Quả tỏo.”đó ụn ở tiết 1 - GV nhận xột

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài (1') b. Luyện đọc(29')

- GV đọc mẫu toàn bài, giọng đọc thay đổi - Hướng dẫn đọc kết hợp với giải nghĩa từ - Đọc từng cõu

+ GV theo dừi và sửa sai những từ HS cũn phỏt õm sai

- Đọc từng đoạn

+ GV chia đoạn: 4 đoạn

+ GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ - Đặt cõu với từ “Vận động viờn’

- Đọc trong nhúm

- Cho HS đọc đồng thanh.

c.Tỡm hiểu bài(10') Tiết 2 - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1.

- Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào?

GV : Ngựa con chỉ lo chải chuốt, tụ điểm cho vẻ đẹp bờn ngoài.

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời cõu hỏi 2.

- Ngựa cha khuyờn nhủ con điều gỡ?

- Nội dung đoạn 1 là gỡ, đoạn 2 là gỡ ?

- Nghe cha núi, ngựa con phản ứng lời cha thế nào ?

- Gọi HS đọc thầm đoạn 3,4.

- Vỡ sao ngựa con khụng đạt kết quả cao trong hội thi?

- Ngựa con rỳt ra bài học gỡ ?

- 2 HS kể chuyện, HS khỏc nhận xột.

- HS nghe và theo dừi.

- HS đọc nối cõu.

- HS đọc từ khú

- 4 HS đọc nối 4 đoạn.

- HS phỏt hiện cỏch đọc - 1 HS đọc chỳ giải - HS đặt cõu

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 - 1 HS đọc chỳ giải

- HS đọc nhúm và trao đổi cỏch đọc - Cả lớp đọc 1lượt

- HS đọc thầm đoạn 1

- Chỳ chỉ mải mờ soi búng mỡnh dưới dũng suối

- 1 HS đọc lại, HS khỏc theo dừi.

- Ngựa cha khuyờn con đến bỏc thợ rốn để xem lại bộ múng

-Ngựa con ngỳng ngẩy đầy tự tin, cha yờn tõm múng của con chắc . - 1 HS đọc, HS khỏc theo dừi.

- Vỡ ngựa con khụng chuẩn bị chu đỏo

- Đừng bao giờ chủ quan dự là việc

(5)

d. Luyện đọc lại:(8')

- GV đọc mẫu đoạn 2, hướng dẫn đọc

- Giọng ngựa cha và giọng ngựa con khác nhau thế nào ?

- Gọi HS đọc lại.

- Nhấn giọng từ nào ?

- GV cho thi đọc nhận xét, tuyên dương Kể chuyện (15')

nhỏ nhất.

- Nhiều HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp

- HS đọc phân vai(nhóm) - Lớp bình chọn nhóm đọc hay

1.GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn câu chuyện kể lại toàn bộ câu chuyện của ngựa con.

2. Híng dÉn học sinh kể chuyện theo lời ngựa con.

- Kể lại lời của ngựa con là kể như thế nào?

- Cách xưng hô như thế nào?

- GV cho HS quan sát kĩ 4 bức tranh nêu nội dung từng bức tranh.

- GV chia nhóm 4 HS

- Gọi HS nối tiếp nhau kể từng đoạn.

- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương, nhóm kể hay nhất

- Gọi HS kể cả chuyện.

- GV nhận xét chọn bạn kể tốt nhất.

- HS nghe.

- HS kể trước.

- Nhập vai mình là ngựa con để kể.

- Xưng hô là tôi và mình.

- HS nêu nội dung từng bức tranh - 4 HS kể nối tiếp nhau theo nhóm - Các nhóm lên thi kể

- Nhóm khác nhận xét - 2 HS kể HS khác theo dõi.

- HS nhận xét bạn kể.

3. Củng cố dặn dò(2')

- Em hiểu được điều gì qua bài học hôm nay?

*Liên hệ Gi¸o dôc b¶o vÖ m«i trêng: cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu; câu chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng.

- Nhận xét chung giờ học.

- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

___________________________________________

Thực hành kiến thức ( Tiếng Việt ) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức : Đọc trôi chảy, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài câu chuyện: Nhảy cầu.

- Kĩ năng :HS hiểu được nội dung câu chuyện.

Củng cố cho HS câu Ai là gì? Ai làm gì ? Ai thế nào ? -Thái độ : HS tích cực, tự giác trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành Tiếng Việt. Gi y kh to.ấ ổ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(6)

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Bài văn nói nên điều gì ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15') Đọc truyện: Nhảy cầu.

Chọn câu trả lời đúng.

- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.

- GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xét, đánh giá.

a) Vì nỗi sợ làm cậu do dự.

b) Suốt 30 phút, cậu cứ chuẩn bị nhảy rồi lại thôi.

c) Cậu giơ hai tay...

d)Nhảy cầu không khó bằng thắng nỗi sợ.

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua bài đọc con hiểu được điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS tình cảm...

Bài 2:(12') Nối câu...

-Gọi HS đọc yêu cầu.

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Đặt một câu theo mẫu Ai là gì? Ai làm gì ? - GV liên hệ giáo dục HS ...

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

-3HS đọc: người rơm.

-Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc - lớp đọc thầm.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm-đại diện nhóm đọc.

- 1-2 HS đọc cả bài.

- Nhận xét-bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo, nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS đọc lại bài văn.

- HS khác nhận xét ,đánh giá.

-HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

-HS làm vở thực hành, 1HS làm bảng nhóm.

-Chữa bài, nhận xét.

-HS đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.

___________________________________________________

Ngµy so¹n:24/3/2017

Ngµy gi¶ng : Thứ 3 ngày 28 tháng 3 năm 2017 Chính tả (nghe - viết) Cuéc ch¹y ®ua trong rõng

I. môc tiªu

-Kiến thức: HS nghe, viết đúng đoạn tóm tắt chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng;

trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

-Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, dấu thanh, dễ viết sai do phát âm: l/n

(7)

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý trong học tập, cú ý thức rốn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị - Bảng phụ chộp bài tập 2

III. Các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV cho HS viết bảng và nhỏp: rổ, rễ cõy, giày dộp, giản dị

- GV nhận xột đỏnh giỏ . 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1)

b. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả(20') - GV đọc mẫu đoạn viết lần 1.

- Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào ? - Bài học ngựa con rỳt ra là gỡ ?

- Đoạn văn cú mấy cõu ?

-Hướng dẫn tỡm chữ viết hoa và nờu lớ do vỡ sao ?

- GV cho HS tỡm cỏc từ ngữ khú viết.

- Gọi HS đọc lại cỏc từ.

- GV sửa cho HS.

- GV đọc cho HS viết.

- Đọc lại bài hướng dẫn soỏt - Thu 4 bài nhận xột từng bài . c. Hướng dẫn bài tập (7')

Bài tập 2: Điền l/n - GV treo bảng phụ, - GV cho HS tự làm bài.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

a. niờn, nai, lụa, lỏng, lưng, nõu…

- 2 HS viết bảng - Lớp viết bảng con - Nhận xột, bổ sung.

- HS theo dừi SGK.

- HS trả lời, HS khỏc nhận xột.

-Đừng bao giờ chủ quan.

- 3 cõu.

- HS thực hiện theo yờu cầu.

- HS tỡm và viết nhỏp.

- HS viết bảng, 2 HS lờn bảng.

- HS viết bài.

- HS soỏt lỗi, đổi vở soỏt cho nhau.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.

- HS nhận xột, bổ sung.

- HS chữa bài vào vở 3. Củng cố dặn dũ(3')

- Nờu cỏch trỡnh bày đoạn văn ?

- GV nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.

Thực hành kiến thức ( Tiếng Việt ) ễN TẬP

I. mục tiêu

-Kiến thức: ễn tập cỏch đặt cõu hỏi Khi nào? Biết điền dấu cõu chớnh xỏc,điền từ vào chỗ chấm trong đoạn văn .

-Kĩ năng : Củng cố cỏch sử dụng dấu cõu ,cỏch đặt và trả lời cõu hỏi.

-Thỏi độ: GD HS ý thức tự giỏc học tập II. II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành Tiếng Việt. Giấy khổ to III.Các hoạt động

(8)

1HD l m b i t p(30p)à à ậ

Bài 1: (10p) Đặt cõu hỏi cho bộ phận in đậm - Chữa bài:

a.Cậu bộ rất sợ hói khi nào?

b.Mọi người khớch lệ caauh bộ để làm gi?

c.Người cha rất tự hào vỡ sao?

Bài 2(10p) Điền dấu cõu -Chữa bài:

ễ số 1,2 ,4- dấu ! ễ số 3- dấu ? ễ số 5- dấu .

Bài 3(10p):Điền từ vào chỗ chấm QS giỳp hs .

- Chữa bài: Thứ tự cỏc từ cần điền là: Vận động viờn,đạt.kỉlục,xuất sắc,thếvận hội,phỏ

HS đọc yờu cầu bài tập -Lớp làm bài-Chữa

- Đọc yờu cầu bài tập

-HS làm bài, 1 hs làm bảng phụ - Chữa bài, nhận xột

HS chữa vào vở.

Đọc yờu cầu bài tập - Lớp làm-Chữa bài

- Vài học sinh đọc bài làm 2. Củng cố, dặn dũ(5p)

- Củng cố nội dung bài - NX bài học

- Dặn về nhà xem lại bài tập, tập đặt cõu hỏi trả lời khi nào?.

Toỏn Luyện tập

I. mục tiêu

-Kiến thức:Đọc và biết thứ tự cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm cú năm chữ số. Biết so sỏnh cỏc số.

-Kĩ năng:Biết làm tớnh với cỏc số trong phạm vi 100 000) tớnh viết và tớnh nhẩm) -Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. chuẩn bị - Bảng phụ chộp bài tập 1. VBT.

III. các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV yờu cầu HS trỡnh bày miệng bài tập 1,2 (SGK)

- GV nhận xột 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1')

b.Hớng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1(5')Số?

- Em cú nhận xột gỡ về thứ tự cỏc số trong dóy số?

- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn tỡm cỏc số liền sau rồi nờu nhận xột dóy số.

- GV nhận xột và chốt kết quả đỳng.

Bài tập 2(5') Điền dấu: <, >, =

- Yờu cầu HS làm bài vào VBT và kiểm tra chộo nhau.

- 2 HS trỡnh bày,HS khỏc theo dừi và nhận xột

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi, đọc thầm

- HS suy nghĩ trả lời.

- HS làm bài cỏ nhõn

- 1 HS nờu miệng, lớp nhận xột - 1 HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm.

(9)

- GV đưa bảng phụ - Gọi HS nhận xét

-Muốn điền được dấu chúng ta phải làm gì?

- Nêu cách so sánh số 4658 với 4668 ? Bài tập 3:(5') Tính nhẩm

- GV hướng dẫn HS tính nhẩm 7000 + 200 = 7200 - Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nêu lại cách nhẩm ? Bài tập 4:(5') Số?

- Hướng dẫn HS củng cố số lớn nhất, nhỏ nhất có 4 ,5 chữ số

- Yêu cầu HS trả lời miệng, nhận xét.

- GV kết luận.

Bài tập 5(7') Đặt tính rồi tính

- Gọi HS làm bài trên bảng, HS ở dưới làm VBT.

- GV nhận xét, củng cố phép cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10.000

8473 2078 6842 2 3240 4920 08 3421 5233 6998 04

02 0 - Thu nhận xét 1 số bài

- HS làm bài theo yêu cầu của GV.

- 1 HS lên bảng điền - HS nhận xét.

- So sánh các số

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- HS lắng nghe và suy nghĩ trả lời.

- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- 2 HS lên bảng, ở dưới làm VBT.

- HS nêu lại cách tính.

3. Củng cố - dặn dò(3') - Nêu nội dung giờ học ? - GV nhận xét tiết học

- Dặn về làm bài tập, chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

«n tËp gi÷a kú 2 ( Tiết 5)

I. môc tiªu

-Kiến thức: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.

-Kĩ năng:Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa vào mẫu SGK, viết lại một báo cáo về nội dung: học tập, hoặc về lao động, về công tác khác.

- Thái độ:HS có ý thức tự giác học tốt

*Gi¸o dôc quyÒn bæn phËn trÎ em: Quyền được tham gia( Bày tỏ ý kiến: đóng vai chi đội trưởng viết báo cáo với thầy cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua "

Xây dựng chi đội vững mạnh".

II. chuÈn bÞ :

- Phiếu ghi tên bài học thuộc lòng.

(10)

- VBT và mẫu bỏo cỏo.

III. các hoạt động dạy -họC

1.Giới thiệu bài :(1')

2.Kiểm tra học thuộc lũng(10')

- GV tiến hành kiểm tra cỏ bài học thuộc lũng cú trong trương trỡnh từ tuần 19 đến tuần 26.

- GV yờu cầu 5 HS bốc thăm xem bài.

- GV gọi lần lượt HS lờn đọc bài, đặt cõu hỏi về nội dung bài học.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

3. Đọc thờm bài “ Em vẽ Bỏc Hồ”(5') - GV đọc mẫu- Hướng dẫn HS đọc thi - Hướng dẫn trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

4. Hướng dẫn HS làm bài tập(15')

Bài tập: Dựa vào bài tập làm văn ở tiết 3 viết bỏo cỏo gửi thầy cụ tổng phụ

trỏch(theo mẫu in sẵn) - Bỏo cỏo gồm mấy phần?

- Phần nội dung cần ghi nội dung gỡ?

- GV lưu ý cho HS cần phải viết đủ thụng tin.

- Nhận xột những HS cú bài viết bỏo cỏo tốt.

* Giáo dục quyền bổn phận trẻ

em:Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến:

đúng vai chi đội trưởng viết bỏo cỏo với thầy cụ tổng phụ trỏch kết quả thỏng thi đua " Xõy dựng chi đội vững mạnh"..

- HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi trong SGK

-HS lờn đọc bài trả lời cõu hỏi về nội dung bài học.

- HS nghe- Đại diện nhúm đọc - Trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc - HS đọc và trả lời cõu hỏi.

- 2 HS đọc yờu cầu và mẫu bỏo cỏo - Lớp theo dừi mẫu

- HS viết bỏo cỏo theo mẫu - Một số HS đọc bài viết - Lớp nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ(4')

- Nờu lại cỏc phần của 1 bản bỏo cỏo hoạt động?

- GV nhận xột giờ học.

- Dặn về ụn tập tiếp, chuẩn bị bài sau.

Thủ cụng

LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (tiết3)

I. mục tiêu

- HS biết cỏch để làm lọ hoa gắn tường.

- Làm được lọ hoa gắn tường . Cỏc nếp gấp tương đối đều, thẳng,phẳng. lo hoa tương đối cõn đốiđỳng kĩ thuật

(11)

- Yờu thớch mụn học. Bước đầu biết trưng bày sản phẩm II. chuẩn bị :

- Bỡa, giấy, kộo, tranh quy trỡnh.

III. các hoạt động dạy -họC

A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS(3') - Nhận xột đỏnh giỏ

B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài :(1')

2. Hướng dẫn HS thực hành(28')

- GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường .

- GV nhận xột và sử dụng tranh quy trỡnh để hệ thống lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường.

+ bước 1: Gấp phần giỏy để làm đế lọ hoa và gấp.

+ bước 2; tỏch phần giấy để lọ hoa ra khỏi cỏc nếp gấp làm thõn lọ hoa.

+ bước 3: làm lọ hoa gắn tường - GV tổ chức cho HS thực hành

- GV quan sỏt, giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - Nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm

- Hs để đụng cụ học tập lờn bàn - Cỏc tổ kiểm tra cỏc tổ viờn, bỏo cỏo

- Nhận xột -3 HS nhắc lại

+ bước 1: Gấp phần giỏy để làm đế lọ hoa và gấp.

+ bước 2; tỏch phần giấy để lọ hoa ra khỏi cỏc nếp gấp làm thõn lọ hoa.

+ bước 3: làm lọn hoa gắn tường - Nghe

- HS thực hành gấp lọ hoa - HS trưng bày sản phẩm

- Nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của bạn

3. Củng cố, dặn dũ(3') ?Nờu cỏc bước làm lọ hoa gắn tường Nhận xột chung giờ học

- Chuẩn bị bỡa giờ sau làm đồng hồ để bàn.

Tự nhiờn và Xó hội THÚ

I. mục tiêu

-Kiến thức: Quan sỏt hỡnh vẽ chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của 1 số loài thỳ

-Kĩ năng: Nờu được ớch lợi của thỳ đối với con người.

-Thỏi độ: HS cú ý thức bảo vệ cỏc loài thỳ.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

-Kĩ năng kiờn định:Xỏc định giỏ trị; xõy dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ cỏc loài thỳ.

-Kĩ năng hợp tỏc: Tỡm kiếm cỏc lựa chọn, cỏc cỏch làm để tuyờn truyền, bảo vệ cỏc loài thỳ.

III. chuẩn bị

- Tranh , ảnh về cỏc loài thỳ nhà.VBT, Phiếu thảo luận.

(12)

IV. các hoạt động dạy - họC

1. Kiểm tra bài cũ (4')

-Cơ thể loài chim cú đặc điểm chung là gỡ?

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài: (1')

b.Hoạt động 1(10') Cỏc bộ phận bờn ngoài của thỳ.

- GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh trong SGK - GV chia lớp thành 6 nhúm

- GV đưa cõu hỏi thảo luận

- Kể tờn cỏc loài thỳ nuụi trong nhà mà em biết?

-Chỉ và nờu rừ từng bộ phận bờn ngoài của mỗi con vật?

- Nờu điểm giống và khỏc nhau của cỏc con vật này?

-Nhớ lại…khắp người chỳng cú gỡ? Chỳng đẻ con hay đẻ trứng? Chỳng nuụi con bằng gỡ?

- Thỳ cú xương sống khụng - Con nào đẻ con

- GV yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận

- GV nhận xột và kết luận SGV.

c. Hoạt động 2: (10')ớch lợi của thỳ nuụi.

-Nờu ớch lợi của cỏc loài thỳ nhà như: Trõu, bũ, lợn, chú, mốo…

-Ở nhà em cú nuụi những con thỳ nào?

- Em cú tham gia chăn thả chỳng khụng?

- Em thường cho chỳng ăn những gỡ?

- Làm thế nào để bảo vệ thỳ nuụi?

- GV kết luận SGV/124

d. Hoạt động 3: (7')Vẽ, tụ màu một loài thỳ.

-GV yờu cầu HS làm bài trong VBT.

-Quan sỏt giỳp HS làm bài.

-Nhận xột, tuyờn dương HS vẽ đẹp.

* GD bảo vệ mụi trường: Cú ý thức bảo vệ sự đa dạng của cỏc loài vật trong tự nhiờn.

-2 HS nờu

- Nhận xột, bổ sung.

- HS thảo luận nhúm

- Thư kớ ghi kết quả thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.

- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.

- Đầu , mỡnh, chõn, đuụi…

- Đẻ con, cú 4 chõn, cú lụng - Cú lụng mao, đẻ con, nuụi con bằng sữa

- Cú

- HS trả lời lần lượt

- HS thảo luận nhúm

- Thư kớ ghi kết quả thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.

-Cho ăn đầy đủ, làm chuồng trại phự hợp, chăm súc để khụng bị bệnh…

-HS đọc yờu cầu, làm bài.

3. Củng cố, dặn dũ: (3')

- Nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của 1 con thỳ nuụi mà em biết ? ớch lợi của chỳng?

- GV nhận xột giờ học, liờn hệ giỏo dục HS....

- Dặn cần chăm súc và bảo vệ cỏc con thỳ nhà

Giỳp đỡ học sinh

(13)

ễN tập

I.mục tiêu

-Kiến thức:Giỳp HS biết đọc, viết cỏc số cú 5 chữ số.

-Kĩ năng: Rốn kỹ năng thực hành cho HS.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn toỏn, cẩn thận, chớnh xỏc.

II. chuẩn bị

Bảng phụ

III.các hoạt động dạy -họC

1.Giới thiệu bài (1') 2.Hớng dẫn Luyện tập:

Bài tập 1(8') Viết theo mẫu yờu cầu hs tự làm

Nhận xét – chốt kết quả

Củng cố về đọc, viết cỏc số cú 5 chữ số Bài tập 2(7'). Nối( theo mẫu)

- GV hớng dẫn làm bài.

- GV cựng HS chữa Bài tập 3(8'). Số

- GV hớng dẫn làm bài.

- GV cựng HS chữa:

Củng cố về số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn

Bài 4(6'): Viết theo mẫu

Củng cố về đọc, viết cỏc số cú 5 chữ số Bài 5: HS năng khiếu

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- HS tự làm -Bỏo cỏo bỏo cỏo kết quả

1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- Lớp làm VBT- bỏo cỏo kết quả

bằng trũ chơi tiếp sức - 1 HS đọc yờu cầu

- Lớp làm VBT- báo cáo kết quả

- Nhận xột đỏnh giỏ - 1 HS đọc yờu cầu

- Lớp làm VBT- báo cáo kết quả

- Nhận xột đỏnh giỏ

4. Củng cố, dặn dũ (5')

Củng cố nội dung bài- GV nhận xột tiết học .- Dặn về làm hoàn thành bài tập - chuẩn bị bài sau

Ngày soạn:25/3/2017

(14)

Ngày giảng : Thứ 4 ngày 29 thỏng 3 năm 2017 Toỏn

Số 100 000- luyện tập

I. mục tiêu

-Kiến thức: HS nhận biết được số 100 000

-Kĩ năng: Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số.

Nhận biết được số liền sau của số 99 999 là số 100 000.

-Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. chuẩn bị:

- 10 mảnh bỡa, mỗi mảnh bỡa cú ghi số 10.000, bảng gắn, bảng nhúm, VBT.

III. các hoạt động dạy -họC

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV ghi bảng; 94 876 ; 31 506 Hướng dẫn HS làm bài

- Số đú gồm mấy chục nghỡn, mấy nghỡn, … - GV nhận xột.

2. Bài mới

a Giới thiệu bài (1')

b.GV giới thiệu số: 100 000(10')

- GV gắn 8 mảnh bỡa cú ghi số 10 000 vào bảng.

- Cú tất cả mấy tấm bỡa?

- 8 tấm bỡa ta cú tất cả mấy chục nghỡn?

- GV gắn tiếp 9 tấm bỡa và hỏi tương tự để HS nhận ra số đú

- Số 80 000, 90 000 là số cú mấy chữ số?

- GV gắn tấm bỡa thứ 10 - Cú tất cả mấy chục nghỡn?

- GV giới thiệu: 10 chục nghỡn cũn gọi là 100 000 nghỡn

- GV ghi : 100 000

- số 100 000 là số cú mấy chữ số? đú là những chữ số nào?

- GV gọi nhiều HS nhắc lại.

c.Luỵện tập Bài tập 1(5') Số?

- Con cú nhận xột gỡ về dóy số này?

- GV yờu cầu HS làm vào vở bài tập - Yờu cầu HS nờu miệng kết quả - GV nhận xột và chốt kết quả đỳng

a. 50 000, 60 000, 70 000, 80 000, 90 000, 100 000

- 2 HS viết bảng

- Lớp viết vào giấy nhỏp - nhận xột, bổ sung.

- HS thực hành trờn đồ dựng.

- Cú 8 tấm bỡa

- Cú tất cả 8 chục nghỡn - HS nờu: 90 000 - Là số cú năm chữ số - Cú 10 chục nghỡn - Nhiều HS đọc

- Là số cú 6 chữ số

- 1 HS đọc yờu cầu bài tập - 1 HS nờu quy luật của dóy số - HS điền cỏ nhõn vào VBT - 3 HS nờu

- Lớp đọc đồng thanh

(15)

b. 17 000, 18 000, 19 000, 20 000,…

Bài 2:(6') Viết số vào mỗi vạch của tia số.

- GV yờu cầu HS làm VBT - HS đổi chộo vở kiểm tra

- GV nhận xột và chốt kết quả đỳng - Hai vạch biểu diễn 2 số liền nhau hơn kộm nhau bao nhiờu đơn vị?

Bài tập 3:(5') Số?

- Hướng dẫn điền thi

-Muốn tỡm số liền trước của 1 số ta làm như thế nào ?

- Muốn tỡm số liền sau của 1 số ta làm thế nào?

- GV yờu cầu HS làm VBT

- GV nhận xột và chốt kết quả đỳng - Thu 1 số bài, nhận xột.

- 1 HS đọc yờu cầu bài tập

- HS tự làm bài- 1 HS chữa bảng - HS đổi chộo kiểm tra lẫn nhau - Nhận xột bài làm của bạn - Hơn kộm nhau 10000

- 1 HS đọc yờu cầu - 1 HS lờn làm mẫu

31 653 31 654 31 655 - 2 HS lờn thi điền nhanh - Lớp cổ vũ, nhận xột - Lấy số đú trừ đi 1

- Lấy số đú cộng thờm 1 đơn vị

3. Củng cố, dặn dũ: (3')

- Nờu cỏc số trũn chục nghỡn từ 10 000?

- GV nhận xột giờ học.

- Về làm bài tập, chuẩn bị bài sau.

_______________________________________

Tập đọc

ôn tập giữa kỳ 2(tiết 6)

I.mục tiêu

-Kiến thức: Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học( tốc độ đọc khoảng65 tiếng/ phỳt); trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đọc.

-Kĩ năng: Tiếp tục luyện viết đỳng cỏc chữ cú õm , vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phỏt õm địa phương: r/ d/ gi/ . l / n.

-Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II.chuẩn bị:

- Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc, Bảng phụ.

III.

các hoạt động dạy -họC

1.Giới thiệu bài(1')

2. Kiểm tra học thuộc lũng(10')

- GV tiến hành kiểm tra học thuộc lũng như tiết trước.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

3. Luyện đọc thờm bài “ Mặt trời mọc ở đằng tõy”(5')

- GV đọc mẫu-Hướng dẫn HS đọc thi

- HS bốc thăm bài, xem lại bài, đọc bài theo phiếu yờu cầu và trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài.

- HS nghe- Đại diện nhúm đọc

(16)

-Hướng dẫn trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

4. Hướng dẫn HS làm bài tập(10') + Bài tập Điền chữ thớch hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - GV yờu cầu HS đọc nội dung bài - GV hướng dẫn HS chọn từ thớch hợp - GV nhận xột và chốt kết quả đỳng Lời giải: Cỏc õm cần điền là

rột, buốt, ngắt.

lỏ, trước, nào, lại trưng, biết, làng

- Trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc - HS đọc và trả lời cõu hỏi(4 em đọc) - 2 HS đọc yờu cầu

- HS làm VBT

- 1 HS làm bảng phụ

- HS chữa bài , nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ(3')

- Tỡm từ chứa tiếng cú r/d/gi? Đặt cõu?

- GV nhận xột giờ học

- Dặn về ụn tập tốt.Chuẩn bị bài sau

Ngày soạn:26/3/2017

Ngày giảng : Thứ 5 ngày 30 thỏng 3 năm 2017 Toỏn

So sánh các số trong phạm vi 100 000

I. mục tiêu

-Kiến thức: Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100.000 (cỏc số cú 5 chữ số).

-Kĩ năng: Biết tỡm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong 1 nhúm 4 số mà cỏc số là số cú 5 chữ số.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, lũng say mờ học toỏn.

II. chuẩn bị: Bảng phụ chộp bài 1,2,VBT.

III. các hoạt động dạy -họC

1. Kiểm tra bài cũ(4') - So sỏnh:

979…3786 3772…3604 3578...3578

- Nhận xột, đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. So sỏnh cỏc số trong phạm vi 100000 - GV ghi bảng: 100 000…99 999

- Vận dụng quy tắc so sỏnh nào?

- 2 HS làm bảng, lớp làm nhỏp.

- HS nhận xột.

100 000 > 99 999

-Số cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn.

(17)

- Nêu cách so sánh 2 số?

+ Đếm chữ số của số 100 000 Số 99 999 + Số 100 000 là số có 6 chữ số + số 99 999 là số có 5 chữ số

Vậy số 100 000 có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

- GV hướng dẫn so sánh tiếp 99 736…99 836

75 601…74 605

-GV nhận xét, chốt cách so sánh.

c. Thực hành:

Bài tập 1(4') Điền dấu: < , >, = - GV treo bảng phụ.

- Bài yêu cầu làm gì ? - GV cho HS làm bài.

- GV cho HS nhận xét.

- Gọi HS giải thích cách so sánh?

Bài tập 2: (4')Điền dấu: <, >, = - GV treo bảng phụ.

- Gọi HS lên bảng, dưới lớp làm VBT - GV củng cố cách so sánh một số với một tổng, một số với một hiệu

Bài tập 3(4') Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất.

- Vì sao 73 954 là số lớn nhất trong các số đó?

- Tương tự làm với số bé nhất: 48 650 - GV nhận xét.

Bài tập 4(4') Viết theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn

- GV thu , gọi HS chữa và giải thích cách làm.

a. 20 630, 30026, 36 200, 60 302 b. 65 347, 47 563, 36 574, 35 647

Bài tập 5:Khoanh vào trước câu hỏi đúng - Hướng dẫn HS làm bài.

- Thu nhận xét 1 số bài

- HS nêu các cách so sánh( so sánh các số cùng hàng với nhau…)

- HS so sánh ở bảng con và nêu cách so sánh.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên làm trên bảng phụ, dưới làm VBT.

- Lớp nhận xét, bổ sung.

- HS nêu

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 1 HS nêu cách so sánh.

-HS làm, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Cho HS tự làm.

- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập - HS đổi chéo vở kiểm tra

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS làm vở.

- 2 HS làm bảng lớp - HS nhận xét, bổ sung.

- HS tự làm và nêu kết quả

3.Củng cố- dặn dò(4')

- Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 100000?

-GV nhận xét tiết học.

- Dặn về làm bài tập, chuẩn bị bài sau.

Tập viết

(18)

ÔN CHỮ HOA T(tiếp) I.MỤC ĐÍCH

-Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th) ,L (1 dòng)viết đúng tên riêngThăng Long(1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục…nghìn viên thuốc bổ(1 lần)bằng chữ cỡ nhỏ

-Kĩ năng: Rèn viết đuungs ,viết dẹp cho hs.

-Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ tên riêng

- Vở tập viết, HS mỗi em một bảng con.

III. Các hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ(4)

- GV yêu cầu HS viết bảng: Tân trào - GV nhận xét

B. Bài mới

1.Giới thiệu bài(1) GV nêu mục tiêu giờ học 2. Hướng dẫn HS viết bảng con (15)

a. Luyện chữ viết hoa

Những chữ nào trong bài được viết hoa?

- GV đưa mẫu chữ và hướng dẫn cách viết chữ hoa Th

- Nhận xét sửa sai

b. Luyện viết từ ứng dụng

- GV giúp HS hiểu từ: Thăng Long là tên cũ của Thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ…

- Nêu độ cao các con chữ?

- GV viết mẫu :Thăng Long - Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xét sửa sai

c. Luyện viết câu ứng dụng

- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng:

Năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh.

- Nêu độ cao các con chữ?

- GV viết mẫu :Thể dục

- 2 HS viết bảng - Lớp viết bảng con - Nhận xét bạn

- HS nêu: T, Th, L - HS quan sát

- HS luyện viết bảng con

- HS đọc từ ứng dụng - Nghe

-HS nêu

- Luyện viết bảng con Thăng Long

- HS đọc câu ứng dụng - HS nghe

-HS nêu

- Luyện viết bảng con: Thể dục

(19)

- Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xột sửa sai

3.Hướng dẫn HS viết vở tập viết(12) - GV nờu yờu cầu viết như trong vở tập viết - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt viết

- Thu, chữa bài 4 bài nhận xột

- HS viết theo yờu cầu của GV

4. Củng cố, dặn dũ(3) - Nờu cỏch viết chữ hoa T?

- Nhận xột giờ học

Chớnh tả

ôn tập giữa kỳ 2(tiết 7)

I. mục tiêu

-Kiến thức: Củng cố và mở rộng vốn từ qua trũ chơi ụ chữ.

-Kĩ năng: Giải ụ chữ nhan ,chớnh xỏc

-Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II.chuẩn bị:

- Bảng nhúm.

III.

các hoạt động dạy -họC

1.Giới thiệu bài(1')

2. Luyện đọc thờm bài “ Ngày hội rừng xanh”(7')

- GV đọc mẫu-Hướng dẫn HS đọc thi -Hướng dẫn trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

* Bài 1:(5')Viết tờn cỏc bài tập đọc thuộc chủ điểm lễ hội.

- GV quan sỏt giỳp HS làm bài.

- GV nhận xột và chốt kết quả đỳng.

* Bài 2:(19')Giải ụ chữ.

-GV hướng dẫn HS:

+ Bước 1: dựa theo lời gợi ý phỏn đoỏn từ ngữ.

+ Bước 2: Ghi từ ngữ vào ụ trống theo dũng(Viết bằng chữ in hoa, mỗi ụ trống ghi 1 chữ)

+ Bước 3:Sau khi điền đủ 8 từ hàng

- HS nghe- Đại diện nhúm đọc - Trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc - HS đọc và trả lời cõu hỏi(4 em đọc)

- 2 HS đọc yờu cầu - HS làm VBT

- 1 HS làm bảng phụ

- HS chữa bài , nhận xột, bổ sung.

- 2 HS đọc yờu cầu.

-Nghe GV hướng dẫn.

(20)

ngang, đọc từ mới xuất hiện.

-GV chia lớp thành 6 nhúm.

-GV quan sỏt, giỳp cỏc nhúm làm bài.

-GV nhận xột chốt kết quả đỳng.

-HS làm việc theo nhúm.

-Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả, chữa bài, nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ(3')

- Đặt cõu với từ vừa tỡm được?

- GV nhận xột giờ học

- Dặn về ụn tập tốt.Chuẩn bị bài

Tự nhiờn và Xó hội THÚ (tiếp)

I. mục tiêu

-Kiến thức: Chỉ và nờu tờn được cỏc bộ phận bờn ngoài của thỳ rừng.

-Kĩ năng:Nờu được lợi ớch của thỳ rừng, kể tờn 1 số loại thỳ rừng.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ, chăm súc cỏc loại thỳ.

Liên hệ bảo vệ các động vật hoang giã.

II. các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

-Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng.

Kĩ năng hợp tác: tìm kiếm các lựa chọn, các cách để tuyên truyền bảo vệ thú rừng ở địa phơng.

III. chuẩn bị

Cỏc hỡnh trong SGK/ 106,107,tranh ảnh về cỏc loài thỳ, VBT.

IV. Các hoạt động dạy -học 1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Nờu lợi ớch của động vật nuụi đối với đời sống con người?

- Chỳng cú đặc điểm chung là gỡ?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hoạt động 1(13')quan sỏt và thảo luận - Yờu cầu quan sỏt cỏc tranh ảnh theo yờu cầu SGK.

- GV chia lớp thành 4 nhúm

- Kể tờn cỏc loài thỳ rừng mà em biết?

- Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài của từng loại thỳ rừng quan sỏt?

- Nờu đặc điểm chớnh của thỳ rừng, nờu sự khỏc nhau của thỳ rừng và thỳ nuụi?

-Nờu ớch lợi của cỏc loại thỳ?

-GV nhận xột và yờu cầu HS phõn biệt thỳ nhà và thỳ rừng

-2 HS nờu

- Nhận xột , bổ sung.

- HS quan sỏt thảo luận nhúm

- Nhúm trưởng điều khiển nhúm thảo luận và đại diện nhúm lờn trỡnh bày nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con vật.

- Mỗi nhúm giới thiệu về một loài thỳ - Cỏc nhúm khỏc bổ sung.

- Là động vật cú xương sống, cú lụng mao, đẻ con và nuụi con bằng sữa

- Thỳ nuụi được con người nuụi. Thỳ rừng sống tự do trong rừng, tự kiếm sống

- Cung cấp dược liệu quớ, làm đồ trang trớ mĩ nghệ. Thỳ giỳp thiờn nhiờn, cuộc sống thờm tươi đẹp

(21)

* Kết luận: Thú rừng có đặc điểm giống thú nhà: Có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa. - Thú nhà đợc con ngời nuôi d- ỡng và thuần hoá. Thú rừng là những loài thú sống hoang giã.

c. Hoạt động 2:(13)Thảo luận cả lớp

- Tại sao chỳng ta phải bảo vệ cỏc loài thỳ rừng ?

-Chỳng ta phải làm gỡ để cỏc loài thỳ khụng bị mất đi ?

- Địa phương em làm gỡ để bảo vệ loài thỳ quớ hiếm?

- GV tuyờn dương nhúm hoạt động tốt.

- Nờu tờn cỏc con thỳ rừng thuộc loài quý hiếm?

- Kết luận:SGK

- HS lắng nghe.

- HS trao đổi cặp, Cỏc nhúm bỏo cỏo - HS nờu, HS khỏc theo dừi và bổ sung.

- Bảo vệ rừng, khụng chặt, phỏ rừng, cấm săn bắn trỏi phộp, nuụi cỏc loài thỳ quớ

- Hổ, bỏo, gấu trỳc, tờ giỏc,voi, gấu, ..

- Nghe 3. Củng cố dặn dũ(4')

*BVMT:Chỳng ta phải làm gỡ để bảo vệ cỏc loại thỳ rừng?

- GV nhận xột tiết học.

- Cần tuyờn truyền cho mọi người cú ý thức bảo vệ cỏc loài thỳ quý hiếm

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp Trò chơI dÂn gian

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức: - Học sinh chơi một số trũ chơi dõn gian mà cỏc con yờu thớch - Kỹ năng: - HS biết tham gia chơi tự nhiờn, tạo bầu khụng khớ thõn thiện,cởi mở trong lớp học.

- Thỏi độ: - Qua giờ học học sinh hiểu về cỏc bạn trong lớp hơn,yờu thớch cỏc trũ chơi dõn gian.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Tổ chức ngoài sõn trường - GV chuẩn bị 1 cũi

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phỳt)

2. B i m i:à ớ

A. Hoạt động cơ bản (5p)

Gv nờu tờn một số trũ chơi và hướng dẫn -GV phổ biến cỏch chơi và luật chơi

*Cỏch chơi

-Tất cả đứng thành vũng trũn.Quản trũ đứng ở tõm vũng trũn.

-Quản trũ chỉ vào một người bất kỡ và hụ : “ Kết thõn! Kết thõn!”

-Cả lớp hỏi: “Thõn ai? Thõn ai?”

- Học sinh lắng nghe GV hướng dẫn cỏch chơi.

(22)

- Quản trò chỉ vào một người nào đó hô ,chẳng hạn tên là Hoa và hô: “Thân Hoa! Thân Hoa!”

-Cả lớp hô: “Vì sao? Vì sao?”

- Quản trò : “Bạn hiền! Bạn hiền!”

(hoặc bạn tốt,bạn lễ phép,bạn chăm ngoan,bạn vui tính,bạn chăm chỉ,bạn xinh,bạn đáng yêu..)

-Người vừa đựơc chỉ lên bắt tay quản trò và đứng vào giữa vòng tròn tiếp tục hô:“ Kết thân! Kết thân!” .Cứ như vậy trò chơi tiếp tục cho đến hết thời gian.

*Luật chơi:

Người chơi chỉ định 1 bạn đã lên chơi rồi là phạm luật,phải nhảy lò cò về vị trí.Quản trò được quyền chỉ định bạn khác lên chơi.

-Sau khi nghe cả lớp hô “Thân ai? Thân ai?” ,người chơi phải nêu nhanh tên bạn,nếu đếm đến 5 mà chưa nói được là phạm luật ,phải nhảy lò cò về vị trí.

B. Hoạt động thực hành (12p):

- Giáo viên hướng dẫn HS đọc lời thoại

- Giáo viên hướng dẫn HS chơi thử 1-3 lần.

- GV nhận xét - HS chơi thật.

- Học sinh đọc:

+ Đồng thanh.

+ Tổ (dãy).

+ Cá nhân

- HS chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của .giáo viên C. Hoạt động ứng dụng (2p):

-GV khen những HS đã tham gia trò chơi vui và bổ ích .Trò chơi này giúp các em hiểu biết và thân thiết nhau hơn.Mong các em sẽ phát huy những mặt tốt,xứng đáng với tình cảm các bạn giành cho mình.

-GV tuyên bố kết thúc cuộc chơi

- Nhận xét tiết học - Nghe giáo viên nhận xét

- Dặn HS về học và luyện viết 2 hình đã học. - Học sinh nghe và ghi nhớ.

Ngµy so¹n :27/3/2017

Ngµy gi¶ng : Thứ 6 ngày 31 tháng 3 năm 2017

Toán

LuyÖn tËp

I. môc tiªu

-Kiến thức: Đọc, viết số trong phạm vi 100.000. Biết thứ tự các số trong phạm vi 10000.

-Kĩ năng: Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn .

(23)

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập.

II.chuẩn bị : VBT, bảng phụ

III.

C ác hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV yờu cầu HS làm bài tập 1, 2 SGK/

75

- GV kiểm tra bài tập ở nhà của HS - Nhận xột

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài (1')

b.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1(6') viết theo mẫu

- GV đưa bảng phụ, hướng dẫn mẫu Viết số

32047

Đọc số

Ba mươi hai nghỡn khụng trăm bốn mươi bảy

- GV nhận xột và củng cố cỏch đọc, viết số cú 5 chữ số

Bài tập2(6')Viết số thớch hợp vào chỗ chấm

- GV yờu cầu HS nhận xột quy luật của dóy số.

- GV nhận xột, củng cố cỏch viết cỏc số thứ tự liờn tiếp nhau.

a. 4396, 4397, 4398, 4399 Bài tập 3( 8') Tỡm x

- Nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết ? - Gọi HS lờn bảng làm bài.

- GV nhận xột, củng cố cỏch tỡm số hạng và số bị chia ?

a. X + 2143 = 4465

X = 4465 -2143 X = 2322 Bài tập 4(7')Giải toỏn.

- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Muốn biết 8 lớt xăng ụ tụ chạy được bao nhiờu km ta cần phải biết gỡ ? - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ?

( Bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị)

- Bước nào là bước rỳt về đơn vị ? - Thu nhận xột 1 số bài

- 2 HS làm bảng lớp - Nhận xột, đỏnh giỏ bạn

- 1 HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm.

- HS làm VBT.

- 1 HS làm trờn bảng phụ.

- HS khỏc nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu - 1 hS nờu

- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT - HS đổi chộo vở kiểm tra

- HS kỏc nhận xột

- 1 HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm.

- 1 HS nờu

- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT.

- HS khỏc nhận xột b. X - 2143 = 4465

X = 4465 + 2143 X = 6608

- 1 HS đọc yờu cầu

- Tập túm tắt- Làm bài tập - 1 HS giải bảng lớp

Bài giải

Một lớt xăng ụ tụ chạy được số km là:

100 : 10 = 10(km)

Tỏm lớt xăng ụ tụ chạy được số km là:

8 x 10= 80 (km) Đỏp số: 80 km.

- Bước thứ nhất( Phột tớnh thứ nhất)

(24)

3. Củng cố- dặn dũ(3') - Nờu nội dung bài học ? - Nhận xột giờ học.

- Dặn về làm bài tập- Chuẩn bị bài sau.

__________________________________________

Tập làm văn

ôn tập giữa kỳ 2(tiết 8)

I. mục tiêu

-Kiến thức: Củng cố khả năng đọc thầm và đọc hiểu của học sinh.

-Kĩ năng: Trả lời cõu hỏi cho học sinh

-Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II.chuẩn bị:

- Bảng phụ III.

các hoạt động dạy -họC

1.Giới thiệu bài(1')

2. Luyện đọc bài “ Suối”(10')

- GV đọc mẫu-Hướng dẫn HS đọc thi -Hướng dẫn trả lời cõu hỏi nội dung (24').

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- GV quan sỏt giỳp HS làm bài.

- GV nhận xột và chốt kết quả đỳng.

1-C: Do mưa và cỏc nguồn nước….

2 -C: Suối ,song và biển là bạn của nhau 3-b Mưa bụi

4- a Suối,sụng 5- c Cả hai cỏch

-GV nhận xột chốt kết quả đỳng.

- HS nghe- Đại diện nhúm đọc - Trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc - HS đọc và trả lời cõu hỏi(4 em đọc) - 2 HS đọc yờu cầu-Trả lời cõu hỏi - HS làm VBT

- 1 HS làm bảng phụ

- HS chữa bài , nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ(5') - Con hiểu nhõn húa là gỡ?

- GV nhận xột giờ học

- Dặn về ụn tập tốt.Chuẩn bị bài sau

Kĩ năng sống

Kĩ năng quản lí thời gian (Tiết 1) I.Mục tiờu:

-Kiến thức: Giỳp học sinh biết làm việc đỳng giờ, biết tiết kiệm thời giờ -Kĩ năng: Qua bài HS cú thúi quen làm việc đỳng giờ.

- Giáo dục HS có ý th cứ làm việc, học tập đỳng giờ, khoa học.

- BT cần làm: bài 2,3.

(25)

II. Đồ dựng dạy học Tranh ở SGK

III. Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Em nhận lời cho bạn mượn cuốn truyện hay, nhưng khi đi học em lại quờn. Lỳc đú, em sẽ làm gỡ?

- GV gọi HS nhận xột.

2. Bài mới:

2.1.Hoạt động 1(14') Làm việc cỏ nhõn (BT2) - HS đọc yờu cầu của BT2.

- HS làm bài sau đú trỡnh bày bài làm của mỡnh.

- Gv cùng Hs nhận xét chốt cách chọn đúng - Gv hỏi thêm Hs:

+ Tại sao em lại cho rằng việc đó gây tiêu tốn thời gian?

KL: Thời giờ là vàng ngọc. Vỡ vậy, chỳng ta cần sử dụng quỹ thời gian một cỏch hợp lớ, trỏnh những việc làm gõy tiờu tốn thời gian.

2.2.Hoạt động 2: (13') Tìm hiểu truyện:

Thỏ và rùa chạy thi (BT3) - Yêu cầu HS đọc truyện ở BT3.

- Gv phõn tớch giỳp Hs hiểu nội dung truyện + Thỏ và rùa cãi nhau về việc gì?

+ Chúng giải quyết tranh luận bằng cách nào?

+ Trên đờng chạy, thỏ đã làm gì?

+ Rùa chạy nh thế nào?

+ Kết quả cuộc đua ra sao?

+ Em có nhận xét gì về cách sử dụng thời gian của rùa và thỏ?

- GV chốt: + Rựa biết sử dụng thời gian một cỏch hợp lớ, hiệu quả.

+ Thỏ chưa biết tiết kiệm thời giờ, sử dụng thời gian một cỏch phung phớ.

* Hs liên hệ thực tế

+ Em đã bao giờ phung phí thời gian cha?

+ Em làm gì để tiết kiệm thời gian?

*Kết luận: Thời gian là thứ tài sản mà ai cũng được chia đều dự bạn là một học sinh học tốt hay học sinh học cũn chậm. Sự khỏc biệt là do những người thành cụng trong cuộc sống biết cỏch sử dụng và quản lớ thời gian.

- 2 Hs nêu ý kiến - Hs nhận xét

- HS đọc yờu cầu của BT2

- HS làm bài cá nhân rồi trỡnh bày bài làm của mỡnh trớc lớp.

- HS chọn: ý 1,2,3,5,6.

- Hs nêu ý kiến - Nhắc lại kết luận

- 3 HS đọc truyện ở BT3. Cả lớp đọc thầm.

- Cãi nhau xem ai chạy nhanh hơn.

- Chúng giải quyết tranh luận bằng cách thi chạy.

- Thỏ vừa chạy vừa bắt bớm, hái hoa - Rùa nỗ lực chạy

- Rùa giành chiến thắng - Hs bày tỏ ý kiến

-Hs liên hệ bản thân

- 3 Hs nhắc lại ghi nhớ

(26)

3. Củng cố, dặn dò: (4') - Nhắc lại nội dung bài học.

- GV nhận xét giờ học - DÆn chuÈn bÞ bµi sau

Sinh hoạt

NHẬN XÉT TUẦN 28 I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Học tập:...

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Tiếp tục tham gia thi Toán, Tiếng Anh, Toán Tiếng Anh qua mạng. Lập nhiều tài khoản để luyện.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm.

Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

………

………

………

………

………

(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

 Point to the up and umbrella phonics cards and say: “Up in an umbrella can you see it?” The students repeat.  Follow the same procedure and present the rest of the

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any