• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐÁP ÁN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐÁP ÁN"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 MÔN TOÁN

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 6 trang)

Mã đề thi 357

Câu 1. Giả sửF(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x)vàG(x) là một nguyên hàm của hàm số g(x). Hỏi khẳng định nào dưới đây sai?

A.F(x)+G(x) là một nguyên hàm của f(x)+g(x).

B.kF(x)là một nguyên hàm củak f(x)(vớiklà một hằng số thực).

C.F(x)−G(x) là một nguyên hàm của f(x)−g(x).

D.F(x)G(x) là một nguyên hàm của f(x)g(x).

Câu 2. Cho hàm sốy= f(x)có bảng biến thiên như sau.

x y0

y

−∞ −3 2 +∞

− 0 + 0 −

+∞ +∞

2 2

3 3

−∞

−∞

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2; 3). B.(−3; 2). C.(2;+∞). D.(−∞;−3).

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

















x= 1−t y= 2+3t z= 5−t

(t ∈ R). Một vec-tơ chỉ

phương củadlà

A.u4 = (1; 3;−1). B. u3 = (1; 2; 5). C.u1 = (1; 3; 1). D. u2 =(−1; 3;−1).

Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm sốy= 2x−3

3−x là đường thẳng A.y= 2

3 . B.y=−1. C.y= −2. D.y= 3.

Câu 5. Công thức nào dưới đây dùng để tính thể tích V của khối chóp với diện tích đáy B và chiều caoh?

A.V = 1

2Bh. B.V = 1

6Bh. C.V = 1

3Bh. D.V = Bh.

Câu 6. Nếu

2

Z

0

f(x) dx= 3thì

2

Z

0

(f(x)− x) dx=

A.2. B.−1. C.1. D.5.

Trang 1/6 Mã đề 357

(2)

Câu 7. Trong không gianOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(−1; 2; 1)trên trụcOycó tọa độ là

A.(0; 0; 1). B.(0; 2; 0). C.(−1; 2; 0). D.(−1; 0; 1).

Câu 8.Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.y=−x4+2x2−1. B.y= x4+2x2.

C.y=−x4+2x2. D.y= x4−2x2. x

y

O

Câu 9. Nghiệm của phương trình2x−5 = 4là

A.x= 7. B.x= −1. C.x= 9. D.x =5.

Câu 10. Nếuz= 2−3i thìz=

A.−2−3i. B.2+3i. C.−2+3i. D.2−3i.

Câu 11. Với alà số thực dương túy ý,log2abằng với A. 1

2log2a. B.2 log2a. C.log2a. D.

2 log2a.

Câu 12. Tập xác định của hàm sốy= log(x−1)là

A.(0;+∞). B.(−1;+∞). C.(1;+∞). D.[1;+∞).

Câu 13. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và có thể tích bằng 6 thì có chiều cao bằng

A.2. B.3. C.6. D.4.

Câu 14. Trong không gianOxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 2; 1)đến mặt phẳng(P) : x−3y+ z−1= 0bằng

A. 5

√ 11

11 . B.

√ 15

11 . C.4√

3

3 . D.

√ 12 3 . Câu 15. Cho các số thực a và b thỏa mãn log5

5a.√ 5b

= log55. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.a+4b= 4. B.2a+b= 1. C.2a+4b= 4. D.2a+b= 4.

Câu 16. Một cấp số cộng có hai số hạng đầu tiên lần lượt là 1 và 4, hỏi số hạng thứ 5 bằng bao nhiêu?

A.13. B.16. C.10. D.7.

Câu 17. Gọi Dlà hình phẳng giới hạn bởi các đường y= √

x, y= 0, x = 1và x = 3. Khi quay Dquanh trục hoành, ta thu được khối tròn xoay với thể tíchV được tính bởi công thức

A.V = π

3

Z

1

xdx. B.V =

3

Z

1

xdx. C.V =π

3

Z

1

xdx. D.V =

3

Z

1

√ xdx.

Câu 18. Trong không gianOxyz, mặt cầu(S) : x2+y2+z2−8x+10y−6z+25 = 0có bán kính bằng

A.75. B.

75. C.25. D.5.

Trang 2/6 Mã đề 357

(3)

Câu 19. Cho hai số phứcz1 = 2−i vàz2 = 1+2i.Khi đó, phần ảo của số phứcz1z2bằng

A.3. B.3i. C.−2. D.−2i.

Câu 20. Có bao nhiêu cách chia 5 gói quà giống nhau cho 3 đứa trẻ, sao cho ai cũng có quà?

A.10. B.6. C.20. D.15.

Câu 21. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f (x) có đồ thị như trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình

f (x)= 3 4 là

A.4. B.3.

C.2. D.1.

x y

−1 O 1

−1 1

Câu 22. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f0(x)như sau.

x f0(x)

−∞ −2 0 2 +∞

+ 0 − 0 − 0 +

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.3. B.0. C.2. D.1.

Câu 23. Tổng mô-đun các nghiệm phức của phương trìnhz2−6z+25 = 0bằng

A.14. B.10. C.6. D.8.

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trìnhlog22x−2 log2x−3 >0là A. 0; 1

2

!

∪(8;+∞). B.(−1; 3).

C.(−∞;−1)∪(3;+∞). D. −∞; 1 2

!

∪(8;+∞).

Câu 25. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có các kích thước là 1, 2 và 3 bằng

A.49π. B.6π. C.28π. D.14π.

Câu 26. Xét tích phân

e

Z

1

√ lnx

x dx. Bằng cách đổi biến số t = √

lnx, tích phân đang xét trở thành

A.

e

Z

1

tdt. B.

e

Z

1

tdt. C.

1

Z

0

tdt. D.

1

Z

0

√ tdt.

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trìnhlnx< 1là

A.(−∞; 1). B.(1; e). C.(0; e). D.(−∞; e).

Câu 28. Cho hai số phức phân biệtz1 vàz2. Hỏi trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phứczlà một đường thẳng nếu điều kiện nào dưới đây được thỏa mãn?

A.|z−z1|= 1. B.|z−z1|+|z−z2|= |z1−z2|. C.|z−z2|= 1. D.|z−z1|= |z−z2|.

Trang 3/6 Mã đề 357

(4)

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 1)và B(2;−2;−3). Phương trình mặt cầu đường kínhABlà

A.(x+1)2+y2+(z−1)2 = 6. B.(x−2)2+(y+2)2+(z+3)2 =36.

C.x2+(y−2)2+(z−1)2 = 3. D.(x−1)2+y2+(z+1)2 = 9.

Câu 30. Gọi Mlà giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 3 + x2

2 −2x−1trên đoạn[0; 2].Tính giá trị của biểu thứcP =6M+2020.

A.P= 2007. B.P= 2019. C.P =2014. D.P= 2018.

Câu 31. Nếu một hình nón có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 2 thì có diện tích xung quanh bằng

A.4√

2π. B.4π. C.8π. D.8√

2π.

Câu 32. Trong không gianOxyz, cho hai điểm A(1; 2;−3) vàB(−3; 2; 9). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngABcó phương trình là

A.x−3z+10= 0. B.−4x+12z−10= 0.

C.x−3y+10 =0. D.x+3z+10 =0.

Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y= x2|x2−3|và đường thẳngy =2là

A.3. B.4. C.2. D.6.

Câu 34. Cho hình chópS.ABCDcó cạnh bên bằng cạnh đáy. Hỏi góc giữa hai mặt phẳng(S AB) và(S AD)gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.89310. B.61280. C.70320. D.109290.

Câu 35. Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao hvà bán kính đáyr, hơn nữa diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số h

r bằng A. 1

2. B.

√ 3

3 . C.

3. D.2.

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x−1

2 = y

1 = z+2

−3 và mặt phẳng (P) : 2x+y+z−1=0. Gọi∆là đường thẳng nằm trong(P), cắt và vuông góc vớid. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của∆?

A. u3 = 1;−2;−7 2

!

. B. u1 = (−1;−2; 0). C.u2 =(1;−2; 0). D. u4 = 2;−1 2;−7

2

! . Câu 37.Cho hàm số bậc 4 trùng phương y = f (x) có đồ thị như trong

hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm sốy = |f (x)|có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.2. B.3.

C.4. D.5.

y

x O

Câu 38. Cho khối lập phươngLvà gọiBlà khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt củaL.

Tỉ số thể tích củaBvàLlà A. 1

3. B. 1

2. C.1

6. D.1

4.

Trang 4/6 Mã đề 357

(5)

Câu 39. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1= 2 log2(2x+3)−log2

2020−21−x .

A.2020. B.log22020. C.log213. D.13.

Câu 40.Tứ diệnABCDcó các cạnhAB,AC vàADđôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 2 và 3. Gọi Mlà trung điểm của DC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM vàBC.

A.

√ 22

6 . B. 3√

22 11 . C.

√ 3

2 . D.2√

3

3 . B

D

A C

M

Câu 41.Sân vườn nhà ông An có dạng hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng lần lượt là 8 mét và 6 mét. Trên đó, ông đào một cái ao nuôi cá hình bán nguyệt có bán kính bằng 2 mét (tức là lòng ao có dạng một nửa của khối trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục, tham khảo thêm ở hình vẽ bên).

Phần đất đào lên, ông san bằng trên phần vườn còn lại, và làm cho mặt nền của vườn được nâng lên 0,1mét. Hỏi sau khi hoàn thành, ao cá có độ sâu bằng bao nhiêu? (Kết quả tính theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng phần trăm.)

A.0,71mét. B.0,81mét. C.0,76mét. D.0,66 mét.

Câu 42. Có 3 hộp đựng bi, hộp thứ nhất đựng 10 bi xanh, hộp thứ hai đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ, hộp thứ ba đựng 10 bi đỏ. Người ta chọn ngẫu nhiên một hộp, sau đó bốc ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó thì được cả 2 bi màu xanh. Hỏi nếu tiếp tục bốc thêm 1 viên bi nữa ở hộp đó (hai bi đã bốc trước đó không được trả lại vào hộp) thì xác suất bốc được bi xanh bằng bao nhiêu?

A.39

72. B. 3

8. C.11

16. D. 39

44.

Câu 43. Trên mặt phẳng tọa độ, cho đường cong(C) : y= x4−4x2+2và hai điểmA

√ 2; 0

, B√

2; 0

. Có tất cả bao nhiêu điểm trên(C)mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến các điểm Avà Bbằng2

√ 6 ?

A.3. B.7. C.6. D.1.

Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cosx−2

cosx−m đồng biến trên khoảng

0;π

2

.

A.m∈ (2;+∞). B.m∈ (−∞; 0]. C.m ∈[1; 2). D.m∈ (0;+∞).

Câu 45. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 0, f(2)= 2và|f0(x)| ≤ 2, ∀x∈ R.Biết rằng tập tất cả các giá trị của tích phân

2

Z

0

f(x) dxlà khoảng(a;b),tínhb−a.

A.4. B.2. C.1. D.3.

Trang 5/6 Mã đề 357

(6)

Câu 46. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau.

x −∞ −2 3 +∞

f0(x) + 0 − 0 f(x)

−∞

5

−3 2

1

Số nghiệm thuộc nửa khoảng(−∞; 2020]của phương trình2f (f(2x−1))+3= 0là

A.5. B.4. C.3. D.2.

Câu 47. Cho hàm số f(x) = x−m2+m

x+1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm sốg(x) = |f(x)|trên đoạn[1; 2]đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng các phần tử của tập hợpS.

A.0. B.−1. C.1

2. D.−1

2.

Câu 48. Cho alà một số nguyên khác không vàblà một số thực dương thỏa mãn ab2 = log2b.

Hỏi số nào là số trung vị trong dãy0,1,a,b,1 b?

A.a. B. 1

b. C.1. D.b.

Câu 49. Có tất cả bao nhiêu cặp các số nguyên(x;y) thỏa mãn log2(x2−2x+y2)+1 log2(x2+y2−1) < 1?

A.5. B.4. C.2. D.6.

Câu 50. Cho hình chóp đềuS.ABCcó∠AS B= 30.Một mặt phẳng thay đổi quaAcắt các cạnh S BvàS C lần lượt tại M và N. Tính tỉ số thể tích của các khối chópS.AMN vàS.ABC khi chu vi tam giácAMN đạt giá trị nhỏ nhất.

A.2√ 3−1

. B. 3+ √

2

5 . C.3√

3−1

4 . D.2

2− √ 3

. - - - HẾT- - - -

Trang 6/6 Mã đề 357 4

(7)

ĐÁP ÁN

BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 357

1

1. D 2. B 3. D 4. C 5. C 6. C 7. B 8. C 9. A 10. B

11. B 12. C 13. A 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B 21. A 22. C 23. B 24. A 25. D 26. D 27. C 28. D 29. D 30. D 31. A 32. A 33. D 34. C 35. B 36. C 37. D 38. C 39. C 40. B 41. C 42. D 43. B 44. A 45. D 46. C 47. B 48. D 49. A 50. D

(8)

Trang 7 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ

THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ---

HDG ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020 MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B D C C C B C A B B C A A D A C D A B A C B A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C D A D A A D C B C D C C B D B B A D C B D A D

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Giả sử F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

G x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

g x .Họ khẳng định nào sau đây là sai?

A. F x

 

G x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

g x

 

.

B. kF x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

( Với k là một số thực).

C. F x

 

G x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

g x

 

.

D. F x G x

   

. là một nguyên hàm của hàm số f x g x

   

. .

Lời giải Chọn D

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

2;3 .

B.

3; 2

. C.

2;

. D.

 ; 3

.

Lời giải Chọn B

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên

3; 2

.

Câu 3. Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng

 

1

: 2 3

5

x t

d y t t

z t

  

   

  

 .Một véctơ chỉ phương của d

A. u4

1;3; 1

. B. u3

1; 2;5

. C. u1

1;3;1

. D. u2

1;3; 1

. Lời giải

Chọn D

Một véctơ chỉ phương của du2

1;3; 1

. Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3

3 y x

x

 

 là đường thẳng

(9)

Trang 8

A. 3

y2. B. y 1. C. y 2. D. y3. Lời giải

Chọn D Ta có

2 3

lim lim 2

3 1

x x

x x

y

x x

 

 

  

 

  

 

  

 

.

2 3

lim lim 2

3 1

x x

x x

y

x x

 

 

  

 

  

 

  

 

Vậy y 2là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Câu 5. Công thức nào dưới đây dùng để tính thể tích V của khối chóp với diện tích đáy là B và chiều cao h

A. 1

V 2Bh. B. 1

V 6Bh. C. 1

V 3Bh. D. VBh. Lời giải

Chọn C Câu 6. Nếu

 

2

0

3 f x dx

thì

   

2

0

f xx dx

bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D. 5 .

Lời giải Chọn C

Ta có

     

2 2 2 2

2

0 0 0 0

d d 3 1 3 2 1

f xx dxf x xx x 2x   

  

.

Câu 7. Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;1

trên trục Oy có tọa độ là A.

0;0;1

. B.

0; 2; 0

. C.

1; 2; 0

. D.

1; 0;1

.

Lời giải Chọn B

Hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;1

trên trục Oy có tọa độ là

0; 2; 0

.

Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x42x21. B. yx42x2. C. y x42x2. D. yx42x2. Lời giải

Chọn C

Đây là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương với hệ số a0. Đồ thị đi qua gốc tọa độ nên chọn đáp án C.

(10)

Trang 9 Câu 9. Nghiệm của phương trình 2x5 4 là

A. x7. B. x 1. C. x9. D. x5.

Lời giải Chọn A

Ta có 2x5 42x5 22   x 5 2x7. Câu 10. Nếu z 2 3i thì z bằng

A.  2 3i. B. 2 3 i. C.  2 3i. D. 2 3i . Lời giải

Chọn B

Ta có z 2 3iz 2 3i. Câu 11. Với a là số thực dương tùy,

log 2a bằng với A. 1 2

2log a. B. 2 log2a. C. log2a. D. 2 log2a. Lời giải

Chọn B

Ta có: 1

2

2 2

2

log alog a2 log a. Câu 12. Tập xác định của hàm số ylog

x1

A.

0; 

. B.

  1;

. C.

1; 

. D.

1; 

.

Lời giải Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số x 1 0 x1. Tập xác định của hàm số là

1; 

.

Câu 13. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và có thể tích bằng 6 thì có chiều cao bằng

A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn A

Ta có: VB h. 6 3 2 h V

  B   .

Câu 14. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M

1; 2;1

đến mặt phẳng

 

P :x3y  z 1 0

bằng A. 5 11

11 . B. 15

11 . C. 4 3

3 . D. 12

3 . Lời giải

Chọn A

Khoảng cách từ M đến

 

P bằng:

   

 

2

2 2

1 3.2 1 1

;

1 3 1

d M P   

  

5 11

 11 .

Câu 15. Cho các số thực a b, thỏa mãn log5

5 . 5a b

log 55. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a4b4. B. 2a b 1. C. 2a4b4. D. 2a b 4. Lời giải

Chọn D

Ta có: log5

5 . 5a b

log 55log 55 a log5 5b log 5512 a12b2 2ab4.

Câu 16. Một cấp số cộng có hai số hạng đầu tiên lần lượt là 1 và 4. Hỏi số hạng thứ 5 bằng bao nhiêu?

A. 13. B. 16. C. 10. D. 7.

(11)

Trang 10 Lời giải

Chọn A

Ta có 1 2 1 5 1

2

1 3 4 13

4

u d u u u u d

u

 

       

 

 Vậy u5 13

Câu 17. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường yx y, 0, x1 và x3. Khi xoay D quanh trục hoành, ta thu được khối tròn xoay với thể tích V được tính bởi công thức

A.

3

1

V

xdx. B.

3

1

V

xdx. C.

3

1

V

xdx. D.

3

1

V

xdx. Lời giải

Chọn C

Thể tích khối tròn xoay sinh bởi D khi quay quanh trục Ox là

3

1

V

xdx

Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2y2z28x10y6z250 có bán kính bằng

A. 75. B. 75 . C. 25. D. 5.

Lời giải Chọn D

Bán kính của mặt cầu (S) là R a2b2c2d

 

4 2 

 

5 2

 

3 2255

Vậy R5

Câu 19. Cho hai số phức z1 2 iz2  1 2i. Khi đó phần ảo của số phức z z1. 2 bằng

A. 3. B. 3i. C. 2. D. 2i.

Lời giải Chọn A

Ta có z1 2 iz2  1 2iz z1. 2

2i

 

. 1 2 i

 2 4i i 2i2  4 3i Vậy phần ảo của số phức z z1. 2 bằng 3

Câu 20. Có bao nhiêu cách chia 5 gói quà giống nhau cho 3 đứa trẻ sao cho ai cũng có quà.

A. 10. B. 6. C. 20. D. 15.

Lời giải Chọn B

Giả sử 5 gói quà được xếp thành một hang ngang, giữa chúng có 4 khoảng trống. Đặt một cách bất kỳ 2 vạch vào 2 trong số 4 khoảng trống đó, ta được một cách chia 5 gói quà ra thành 3 phần để lần lượt gán cho 3 người. Khi đó mỗi người được ít nhất 1 gói quà và tổng số gói quà của 3 người bằng 5 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Vậy số cách chia 5 gói quà giống nhau cho 3 đứa trẻ sao cho ai cũng có quà là C42 6. Câu 21. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x

 

có đồ thị như trong hình vẽ bên.
(12)

Trang 11 Số nghiệm của phương trình

 

3

f x 4 là

A. 4. B. 3 . C. 2 . D. 1.

Lời giải Chọn A

Số nghiệm của phương trình

 

3

f x 4 bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x

 

3

y 4. Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hai đồ thị y f x

 

3

y4 có 4 giao điểm nên phương trình

 

3

f x 4 có 4 nghiệm.

Câu 22. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu của f

 

x như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn C

Dựa vào bảng xét dấu f

 

x , ta thấy f

 

x đổi dấu 2 lần khi đi qua các nghiệm x 2 và x2 của phương trình f

 

x 0.

Vậy hàm số đã cho đạt cực trị tại các điểm x 2 và x2.

Câu 23. Tổng modun các nghiệm phức của phương trình z26z250 bằng

A. 14. B. 10. C. 6. D. 1.

Lời giải Chọn B

Ta có 2 1

2

6 25 0 3 4

3 4

z i

z z

z i

  

    

  

. Vậy z1z2  3242  32 

4

2 10.

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log22x2 log2x 3 0là A. 0;1

8;

2

 

 

 

  . B.

1;3

. C. ;1

3;

2

 

  

 

  . D. ;1

8;

2

 

  

 

  .

Lời giải Chọn A

(13)

Trang 12

Ta có 22 2 2

 

2

log 1 0 1 1

log 2 log 3 0 2 0; 8;

log 3 2

8

x x

x x x

x x

    

   

          

. Câu 25. Diện tích của một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có các kích thước 1; 2 và 3 bằng

A. 49 . B. 6. C. 28. D. 14 .

Lời giải Chọn D

Bán kính của một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có các kích thước a b c; ; là

2 2 2

1

R2 abc

Ta có 1 2 2 2 14

1 2 3

2 2

R    .

Vậy diện tích của một mặt cầu cần tìm là 2 14

4 4 . 14

SR 4  . Câu 26. Xét tích phân:

1 e ln

I xdx

x . Bằng cách đổi biến tlnx, tích phân đang xét trở thành:

A.

1 e

tdt. B.

1 e

tdt. C.

1

0

tdt. D.

1

0

tdt. Lời giải

Chọn D

Đặt 1

ln

t x dt dx

   x

1 ln1 0

x  t  ln 1 x  e t e Khi đó

1

0

I

tdt.

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình : lnx1 là

A.

;1

. B.

1;e

. C.

0;e

. D.

;e

.

Lời giải Chọn C

Ta có : ln 1 x 01 0

x x e

x e

 

    

 

(14)

Trang 13 Tập nghiệm của bất phương trình:

0;e

Câu 28. Cho hai số phức phân biệt z1z2. Hỏi trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng nếu điều kiện nào dưới đây thỏa mãn:

A. zz1 1. B. zz1zz2z1z2 . C. zz2 1. D.

1 2

zzzz .

Lời giải Chọn D

Gọi A B M, , lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1,z2,z. Khi đó:

1 1 1

zz   MA . Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm A, bán kính bằng 1.

1 2 1 2

zzzzzzMAMBAB. Do đó điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB

2 1 1

zz  MB . Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm B bán kính bằng 1.

1 2

zzzzMAMB. Do đó, Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), ( 3; 2;9) B  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABcó phương trình là:

A. x3z100. B. 4x12y100. C. x3y100.D. x3z100. Lời giải

Chọn A

Gọi ( )P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm đoạn thẳng ABM

1; 2;3

.

Vì ( )P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB nên M( )P và AB ( 4; 0;12)

là một vectơ pháp tuyến của ( )P .

Phương trình mặt phẳng ( )P đi qua điểm M và nhận vectơ 1

(1;0; 3) n 4AB 

 

làm một vectơ pháp tuyến là: x 1 0

y2

3

z3

0 x3z100.

Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABlà: x3z100. Câu 30. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số

3 2

2 1

3 2

x x

y   x trên đoạn

0; 2

. Tính giá trị của biểu thức P6M2020.

A. 2007. B. 2019. C. 2014. D. 2018.

Lời giải Chọn D

Ta có:

' 2

2 yx  x

' 2 1

0 2 0

1

0 2 0 2 2

0 2

y x x x

x

x x x

x

 

          

  

   

    

.

 

0 1,

 

1 13, (2) 1

6 3

y yy

   

(15)

Trang 14 Từ đó ta suy ra:

0;2

max 1 y 3

 khi x2

Do đó 1 1

6 2020 6. 2020 2018

3 3

MP M  

       

  .

Câu 31. Nếu một hình nón có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 2 thì có diện tích xung quanh bằng

A. 4 2. B. 4 . C. 8 . D. 8 2.

Lời giải Chọn A

Ta có: hr2. 2 2

 l

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxqrl.2.2 2 4 2 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 3

B

3; 2;9

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. x3z100. B. 4x12z100. C. x3y100. D. x3z100. Lời giải

Chọn A

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng ABI

1;2;3

.

Ta có: AB 

4;0;12

.

Mặt phẳng trung trực

 

của đoạn thẳng AB đi qua I

1; 2;3

và nhận

 

1 1;0; 3

n  4AB 

làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình

 

là:

x1

3

z3

0x3z100.

Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx x2 23 và đường thẳng y 2 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

Lời giải Chọn D

Ta có: yx x2 23  x43x2 .

Xét hàm số g x

 

x43x2. Ta có: g x

 

4x36x.

Cho g x

 

04x36x0

0 0

3 9

2 4

3 9

2 4

x y

x y

x y

   

     

     



.

r

h l

(16)

Trang 15 Bảng biến thiên:

Đồ thị của hàm số g x

 

x43x2 là:

Suy ra, đồ thị của hàm số yx43x2 là:

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số yx x2 2 3 và đường thẳng y 2 là 6.

Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh bên bằng cạnh đáy. Hỏi góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SAD

gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 89 340 . B. 61 280 . C. 70 320 . D. 109 29.0 Lời giải

Chọn C

(17)

Trang 16 Gọi OACBD, chóp S ABCD. là chóp đều nên SO

ABCD

.

Suy ra SOBDACBD (do ABCD là hình vuông) nên BD

SAC

BDSA.

Kẻ OI SASA

IBD

SAIB SA, ID.

Do đó

SAB

 

, SAD

 

IB ID,

.

Giả sử cạnh bên và cạnh đáy của chóp cùng bằng a.

Do IB ID, lần lượt là trung tuyến của hai tam giác đều SAB SAD, cạnh a nên 3 2 IBIDa . Mặt khác, ta có BDBC2CD2a 2.

Xét tam giác IBDBD2IB2ID2 2.IB ID. .cosBID

2 3 2 3 2 3 3

2 2. . .cos

4 4 2 2

a a

a a a BID

     1  0

cos 70 31

BID 3 BID 

    .

Câu 35. Một hình nón và một hình trụ có cung chiều cao h và bán kính đáy r, hơn nữa diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số h

r bằng A. 1

2. B. 3

3 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải Chọn B

Độ dài đường sinh của hình nón là lh2r2 .

Ta có diện tích xung quanh hình nón là SNrlr h2r2 . Diện tích xung quanh hình trụ là ST 2rl2rh.

SNST 2rhr h2r2 2hh2r2 4h2h2r2

2 2

3h r

 

2 2

1 3 h

r  3

3 h

r  .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2

: 2 1 3

x y z

d  

 

 và mặt phẳng

 

P : 2x   y z 1 0. Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

P , cắt và vuông góc với d. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?

A. 3 7

1; 2;

u  2

   

 



. B. u1  

1; 2; 0

. C. u2

1; 2; 0

. D. 4 1 7

2; ;

2 2

u  

   

 



. Lời giải

Chọn C

S

C

A B

D

I

O

(18)

Trang 17 Ta có đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u

2;1; 3

và mặt phẳng

 

P có vectơ pháp tuyến là n

2;1;1

.

Vì  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

P , cắt và vuông góc với d nên  nhận vectơ

   

, 4; 8;0 4 1; 2;0

u n    

 

  là một vectơ chỉ phương.

Vậy u2

1; 2; 0

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .

Câu 37. Cho hàm số bậc 4 trùng phương y f x

 

có đồ thị như trong hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số

 

yf x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn D

Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

như sau:

+ Giữ nguyên phần đồ thị

 

C nằm phía trên trục hoành.

+ Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị

 

C nằm phía dưới trục hoành.

+ Bỏ phần đồ thị

 

C nằm phía dưới trục hoành.

Ta được đồ thị

 

C :y f x

 

như hình sau:

Vậy đồ thị

 

C :y f x

 

có năm điểm cực trị.

Câu 38. Cho khối lập phương L và gọi B là khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của L. Tỉ số thể tích của BL

A. 1

3. B. 1

2. C. 1

6. D. 1

4. Lời giải

Chọn C

(19)

Trang 18 Giả sử hình lập phương L có cạnh là a. Suy ra thể tích lập phương LVa3.

Khối bát diện đều B có các đỉnh là tâm các mặt của L có cạnh là 2 2 a .

Suy ra thể tích khối bát diện đều B

3 3

2 2

2 . 3 6

a a

V  

   

 

. Vậy tỉ số thể tích của BL là: 1

6 V

V

 .

Câu 39. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 1 2 log2

2x3

log2

2020 2 1x

. A. 2020. B. log 2020 . 2 C. log 13 . 2 D. 13.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 1 1 1 2

2020 2 0 2 2020 2 log 1010

1010

x x x

x

         .

Ta có:

  

1

2 2

1 2 log 2x 3 log 2020 2 x

x    

 

2

2 1

2 3

1 log

2020 2

x

xx

  

 

2 1 2

1

2 3

2 2 6.2 9 4040.2 4

2020 2

x

x x x x

x

       

 

22x 4036.2x 13 0 1

   

Đặt t2x

t0

, phương trình

 

1 trở thành: t24036t130 2

 

.

Dễ thấy phương trình

 

2 luôn có hai nghiệm dương phân biệt là t t1, 2.

Suy phương trình

 

1 luôn có hai nghiệm phân biệt là: x1log2 1t; x2 log2 2t . Khi đó: x1x2 log2 1t log2 2t log2

t t1 2

log 132 .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: log 13 . 2

Câu 40. Tứ diện ABCD có các cạnh AB AC AD, , đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 2 và 3 . Gọi M là trung điểm của DC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMBC.

(20)

Trang 19 A. 22

6 . B. 3 22

11 . C. 3

2 . D. 2 3

3 . Lời giải

Chọn B

Ta chọn hệ tọa độ Axyznhư hình vẽ với A

0; 0; 0

, C

2;0;0

, B

0; 2; 0 ;

D

0; 0;3

.

Vì M là tung độ DC nên 3 1; 0;

M 2

 

 . 1; 0;3

AM  2

  

 



, BC

2; 2; 0

; AC

2; 0; 0

.

 

, 3;3 2

AM BC

   

 

 

, . 6

AM BC AC

 

  

  

.

,

, . 6 3 22

9 9 4 11 ,

AM BC AC d AM BC

AM BC

 

 

  

 

 

 

  

  .

Câu 41. Sân vườn nhà ông An có dạng hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng lần lượt là 8 ; 6m m. Trên đó, ông đào một cái ao nuôi cá hình bán nguyệt có bán kính bằng 2m ( tức là lòng ao có dạng một nửa của khối trụ các bởi mặt phẳng qua trục, tham khảo hình vẽ bên dưới).

(21)

Trang 20 Phần đất đào lên, ông san bằng trên phần vườn còn lại và làm cho mặt nền của vườn được nâng lên 0,1m. Hỏi sau khi hoàn thành, ao cá có độ sâu bằng bao nhiêu? ( Kết quả được tính theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 0, 71m. B. 0, 81m. C. 0, 76m. D. 0, 66m.

Lời giải Chọn D

Gọi chiều sâu của ao cá là x.

Thể tích đất đào lên để làm ao cá là: 1

2.

1

.22

2

2 r h  2 xx.

Thể tích đất để san bằng phần vườn còn lại là: 0,1. 8.6 1 2 0,1. 48 2

 

2r

 

  

 

  .

Vì thể tích đất đào lên bằng thể tích để san bằng phần vườn 2x0,1. 48 2

0, 66

x m

  .

Vậy độ sâu của cái ao là 0, 66m.

Câu 42. Có 3 hộp đựng bi, hộp thứ nhất đựng 10 bi xanh, hộp thứ hai đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ, hộp thứ ba đựng 10 bi đỏ. Người ta chọn ngẫu nhiên một hộp, sau đó bốc ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó thì được cả 2 bi màu xanh. Hỏi nếu tiếp tục bốc thêm 1 viên bi nữa ở hộp đó (hai bi đã bốc trước đó không được trả lại vào hộp) thì xác suất bốc được bi xanh bằng bao nhiêu?

A. 39

72. B. 13

18. C. 11

16. D. 39

44. Lời giải

Chọn B

Ta tiếp cận bài toán là dạng “Xác suất có điều kiện”

Do hai viên bi đầu là xanh nên hai viên bi đó lấy từ hộp 1 hoặc 2.

Nên không gian mẫu là  

XXX XXD;

3 3 2 1

5 10 5. 5 180

C C C C

      .

Gọi biến cố A “viên bi thứ ba cũng xanh”

3 3

10 5 130

A C C

    .

Vậy

 

13

18 P AA

 .

Câu 43. Trên mặt phẳng tọa độ cho đường cong ( ) :C yx44x22và hai điểm A( 2; 0), ( 2;0)

B . Có tất cả bao nhiêu điểm trên

 

C mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến các điểm A và B bằng 2 6 ?

A. 3. B.7. C.6. D.1.

Lời giải Chọn B

(22)

Trang 21 Xét điểm M ( ) :C MAMB 2 6, suy ra M thuộc elip

2 2

2 2

( ) : x y 1 E ab  . Hai tiêu điểm elip là A( 2;0), ( 2; 0)Bc 2.

Khi đó

2 2

2 2

2; 2 2 6 6; 2 ( ) : 1

6 4

x y ca abac   E   .

Vẽ đường cong ( ) :C yx44x22và elip thu được trên cùng một hệ trục tọa độ ta có

Kết luận 7 giao điểm dẫn đến tồn tại 7 điểm M.

Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cos 2 cos y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng 0;

2

 

  .

A. m(2;). B. m 

;0

. C. m

1; 2

. D. m(0;).

Lời giải Chọn A

Điều kiện cosxm. Đặt cos (0;1),sin 0; 0;

x t t x x2

       

 .

Khi đó cos 2 2 2 2 ( 2) sin2

.( sin )

cos ( ) ( )

x t m m x

y y x

x m t m t m t m

   

     

    .

Yêu cầu bài toán trở thành

( 2)sin 0 2

1 2 (0;1)

0

m x m

m m

m m

 

 

 

    

 

   

. Vậy m(2;)là điều kiện cần tìm.

Câu 45. Cho hàm số f x( )thỏa mãn f(0)0; (2)f 2và f x( ) 2, x . Biết rằng tập tất cả các giá trị của tích phân

2

0

( ) f x dx

là khoảng ( ; )a b . Tính b a .

A. 4. B.2. C.1. D.3.

Lời giải Chọn D

Ta có đánh giá

(23)

Trang 22

2 2 2

0 0 0

( ) (2) ( )d ( ) d 2d 2(2 )

( ) (0) ( )d ( ) d 2d 2

x x x

x x x

f x f f t t f t t t x

f x f f t t f t t t x

 

     

 

    

  

  

Khi đó 2 2(2 x) f x( ) 2 2(2x); 2 x f x( )2 ,x  x

0; 2

. Như vậy

     

   

2 2 2 2

0 0 0 0

max 2 2; 2 ( ) min 2 ; 6 2 , 0; 2

1 7

max 2 2; 2 d ( )d min 2 ;6 2 d ( )d

2 2

x x f x x x x

x x x f x x x x x f x x

      

  

  

Kết luận 1 7

; 3

2 2

ab  b a .

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc nửa khoảng

; 2020

của phương trình 2f

f

2x1

 

 3 0.

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có:

         

   

2 1 3

2 2 1 3 0 2 1 3

2 2 1 ; 2

f x

f f x f f x

f x a

  

        

    



. Xét phương trình: f

2x1

3, từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 2 nghiệm.

Xét phương trình: f

2x1

a  

; 2

, từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 1 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.

Câu 47. Cho hàm số

 

2

1

x m m

f x x

 

  . Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị của hàm số g x

 

f x

 

trên đoạn

1; 2

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng các phần tử của tập hợp S.

A. 0. B. 1. C. 1

2. D. 1

2. Lời giải

Chọn B Ta có

 

 

2 2

1 0, 1

1

m m

f x x

x

 

     

. Suy ra hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

1; 2

.
(24)

Trang 23

 

     

 

     

2 2

1;2 1;2

1 1

min 1 1 ; m ax 2 2

2 3

f x f m m f x f m m

         .

 

        

2

 

2

1;2

1 1

ax max 1 ; 2 max 1 ; 2

2 3

m g x f fm m m m

        

 

Giả sử M là giá trị lớn nhất của g x

 

khi đó

 

 

 

 

2

2

2 2

1 1

2 1

1 2

2 1 3 2

3 2

M m m

M m m

M f

M f M m m

M m m

   

 

    

  

 

  

   

  

    

 <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông.. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính

Mỗi sáng chú Hùng chạy 5 vòng xung quanh một vườn hoa hình bán nguyệt (một nửa hình tròn) có đường kính 120mA. Tính quãng đường chú Hùng đã chạy

Một bánh xe không biến dạng khối lượng m, bán kính R, có trục hình trụ bán kính r tựa lên hai đường ray song song nghiêng góc α so với mặt phẳng nằm ngang như

Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn   L , một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón.. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để

 Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25..  Tính bán kính đất

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 p và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông?. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông

- Dựa vào giả thiết mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 6R xác định chiều cao và bán kính đáy của hình