• Không có kết quả nào được tìm thấy

Môn Toán Đề 8 đáp án - Đề thi thử TOÁN 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Môn Toán Đề 8 đáp án - Đề thi thử TOÁN 2022"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 8 Bài thi: TOÁN

(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:……….

Số báo danh:………..

Câu 1. Phần ảo của số phức z 3 4i bằng

A. 3. B. 4. C. 4 . D. 4i.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x2

 

2 y4

2z2 16 có tâm là điểm có tọa độ A.

2; 4;0

. B.

2;4;0

. C.

1; 2;0

. D.

1; 2;0

.

Câu 3. Đồ thị của hàm số y x32x2 x 2 cắt trục tung tại điểm

A. M

1;0

. B. N

 

1;0 . C. P

2;0

. D. Q

0; 2

.

Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây A. S 2r2. B. S r2. C. S 4r2. D.

4 2

S  3r . Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6x

A. sinx3x2C. B. sinx3x2C. C.sinx6x2C. D. sinx 6 C. Câu 6. Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x2. B. x 2. C. x3. D. x1. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x3 là

A.

6;

. B.

8;

. C.

;8

. D.

9;

.

Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B8 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 16. B. 384. C.48. D. 28.

Câu 9. Tập xác định của hàm số y

x1

12
(2)

A.

0;

. B.

1;

. C. . D.

1;

.

Câu 10. Phương trình log 25

x 3

log5

x2

A. x1. B. x5. C. x 1. D. x 5.

Câu 11. Nếu 3

 

2

d 5

f x x

3

 

2

d 1

g x x 

thì3

   

2

2 d f xg xx x

 

 

bằng

A. 6. B. 5. C. 11. D. 1.

Câu 12. Cho số phức z  3 4i. Khi đó mô đun z

bằng

A. 5. B.

1

5. C. 25. D.

1 25.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, vectơ n

1; 1; 3 

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?

A. x y 3z 3 0. B. x3z 3 0. C. x y 3z 3 0. D. x y 3z 3 0. Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u

1;1; 3

v

1;0; 2

. Tính độ dài 2u v 

.

A. 11. B. 6 . C. 69 . D. 26 .

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Tìm phần ảo của số phức z.

A. 2i. B. 2. C. 2i. D. 2.

Câu 16. Đường thẳng x2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.

2 2

1 y x

x

 

 . B.

2 1 y x

x

 . C.

2 2 y x

x

 

 . D. 2

y x

x

 .

Câu 17. Với mọi số thực a dương,

2

log2

4 a

bằng

A. 2 log

2a1

. B.log2a2. C. log2a1. D. 2log2a1. Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ?
(3)

A. y  x4 3x2. B. y x33x. C. y3x42x2. D. y  x3 3x. Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 3 2

: 2 1 3

xyz

  

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

1;3;2

. B. N

1; 3; 2

. C. P

1;3; 2

. D. M

1; 3; 2 

.

Câu 20. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n5, công thức nào sau đây đúng?

A. Cn5 5!

nn!5 !

. B. 5 5!

5 !

n ! C n

n

 

. C. Cn5

nn!5 !

. D. 5

5 !

n ! C n

n

 

Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B6và chiều cao h4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3. B. 24. C. 6. D. 9.

Câu 22. Đạo hàm của hàm số yln

x22x1

bằng

A.

2 y 1

  x

 . B. 2

1

2 1

y  x x

  . C.

1 y 1

  x

 . D. y 2x2. Câu 23. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trongcác khoảng dưới đây?

A.

;3

. B.

1;5

. C.

 1;

. D.

1;3

.

Câu 24. Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3. A. a2 3. B. 2a2. C. 2a2 3. D. a2.

Câu 25. Cho 4

 

4

 

2 2

d 10, d 5

f x xg x x

 

. Tính 4

   

2

3f x 5g x dx

 

 

.

A. I 15. B. I 10. C. I 5. D. I  5. Câu 26. Cho cấp số cộng

 

un có số hạng đầu u13 và công sai d 2. Giá trị của u7 bằng

A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx
(4)

A. x3cosx C . B. 6xcosx C . C. x3cosx C . D. 6xcosx C . Câu 28. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số y f x

 

có giá trị cực tiểu bằng 1.

B. Hàm số y f x

 

có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. C. Hàm số y f x

 

đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1. D. Hàm số y f x

 

có đúng một cực trị.

Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3 3x1 trên đoạn

 

0;2 bằng

A. 1. B. 1. C. 3 . D. 5 .

Câu 30. Cho hàm yx26x5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

5;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3 .

Câu 31. Cho log 32a. Tính Plog 68 theo a. A. P3(1a). B.

1(1 ) P3 a

. C. P 1 a. D. P 2 a.

Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và 6

SA a . Góc giữa hai mặt phẳng

SBD

ABCD

bằng

A. 30 .0 B. 60 .0 C. 45 .0 D. 900.

Câu 33. Tính tích phân

2 2 1

2 1 d

I

x xx

bằng cách đặt u x 21, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3

0

2 d

I

u u

B.

2

1

d I

u u

C.

3

0

d I

u u

D.

2

1

1 d

I 2

u u

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng

 

vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x y 2z10 0 , đồng thời

 

song song và cách đường thẳng

1 2

: 1 1 3

xy z

  

 một khoảng bằng 2 có phương trình là

(5)

A. 5x4y3z 9 0 hoặc 5x4y3z 9 0. B. 5x4y3z11 0 hoặc 5x4y3z 11 0. C. 5x4y3z 9 0 hoặc 5x4y3z 11 0. D. 5x4y3z11 0 hoặc 5x4y3z 9 0.

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i z

  1 7i 0. Phần ảo của z bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

ACC A 

bằng

A. 2a. B. 2 2a. C. 2a. D. 3a.

Câu 37. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng A.

1

3. B.

19

28 . C.

16

21. D.

17 42.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1;0;1

, B

1;1;0

C

3;4; 1

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.

1 1

4 5 1

x  y z

. B.

1 1

2 3 1

x  y z

. C.

1 1

2 3 1

x  y z

. D.

1 1

4 5 1

x  y z

. Lời giải

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

2x2 4x

log3

x25

30?

A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.

Câu 40. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

4 2 2

2

f xx  là

A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.

(6)

Câu 41. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

1

  x

,  x\ 0

 

f

 

1 2, f

 

 e 4. Giá trị của

 

2 2

 

2

f   f e

bằng

A.  8 ln 2. B.  5 ln 2. C.  2 ln 2. D.  1 ln 2.

Câu 42. Cho khối chóp đều .S ABC có cạnh đáy bằng a, hai mặt phẳng

SAC

SBC

vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.

3 2

24 a

. B.

3

8 2 a

. C.

3

2 5 1 a

. D.

3 5

4 a

.

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z26z m 0(m là tham số thực). Gọi m0 là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z z1, 2 thỏa mãn z z1 1. z z2. 2. Hỏi trong khoảng

0; 20

có bao nhiêu giá trị m0 .

A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.

Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3.

Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P    z i z 2 i bằng a b với ,a blà các số nguyên dương. Tính a b .

A. 7. B. 9. C. 12. D. 15.

Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 1 2 1

x y z

d    

, mặt phẳng ( ) :P x y 2z 5 0 và điểm A(1; 1; 2) . Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt tại M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng có một véc tơ chỉ phương u

a b; ; 4

. Khi đó, tổng T a b  bằng:

A. T 5. B. T 10. C. T  5. D. T 0.

Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x x1, 2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1 2 f x

 

1 3f x

 

2 0. và đồ thị luôn đi qua M x f x( ; ( ))0 0 trong đó

0 1 1

x  x g x( ) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M. x1x01. Tính tỉ số

1 2

S S (S1S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f x g x( ), ( ) như hình vẽ ).

(7)

A.

5

32. B.

6

35. C.

7

33. D.

4 29.

Câu 47. Cho mặt cầu

 

S bán kính R. Hình nón

 

N thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu

 

S . Thể tích lớn nhất của khối nón

 

N là:

A.

32 3

81

R

. B.

32 3

81 R

. C.

32 3

27

R

. D.

32 3

27 R

.

Câu 48. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2  x 2 aln

x2  x 1

0 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a

2;3

. B. a

8; 

. C. a

6;7

. D. a  

6; 5

.

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

2 2 2 13

( ) :( 2) ( 3) ( 1) S x  y  z  2

và ba điểm A( 1; 2;3) , B(0;4;6),C( 2;1;5) ; M a b c( ; ; )là điểm thay đổi trên ( )S sao cho biểu thức

2 2 2

2MAMB 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c  . A.

13. a b c   2

B. a b c  4. C. a b c  6. D. a b c  12.

Câu 50. Cho hàm số f x'( ) 3 x44x312x2 19. Số cực trị của hàm số y f f x( '( )) bằng

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

--- HẾT---

B NG ĐÁP ÁNẢ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A D C A D B C B C D A A C B D A D B A B A D C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C C A B B C D B D C C D A B A D A B A A C C C

L I GI I CHI TI TỜ Ả Ế

(8)

Câu 1. Phần ảo của số phức z 3 4i bằng

A. 3. B. 4. C. 4 . D. 4i.

Lời giải

GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB: Lan Huong Chọn B

Ta có phần ảo của số phức z 3 4i là 4.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x2

 

2 y4

2z2 16 có tâm là điểm có tọa độ A.

2; 4;0

. B.

2;4;0

. C.

1; 2;0

. D.

1; 2;0

.

Lời giải

GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB: Lan Hương Chọn A

Mặt cầu

  

S : x2

 

2 y4

2z2 16 có tâm là điểm I

2; 4;0

.

Câu 3. Đồ thị của hàm số y x32x2 x 2 cắt trục tung tại điểm

A. M

1;0

. B. N

 

1;0 . C. P

2;0

. D. Q

0; 2

. Lời giải

GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB: Lan Hương Chọn D

Đồ thị của hàm số y x32x2 x 2 cắt trục tung tại điểm Q

0; 2

.

Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây A. S 2r2. B. S r2. C. S 4r2. D.

4 2

S  3r . Lời giải

GVSB: Phan Thị Thúy Hà; GVPB: Lan Hương Chọn C

Diện tích S của mặt cầu bán kính rS4r2.

Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6x

A. sinx3x2C. B. sinx3x2C. C.sinx6x2C. D. sinx 6 C.

Lời giải

GVSB: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB: Lan Hương

Chọn A

Ta có:

f x( )dx

 

cosx6 dx x

sinx3x2C.

Câu 6. Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau

(9)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x2. B. x 2. C. x3. D. x1. Lời giải

GVSB: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB: Lan Hương Chọn D

Căn cứ bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x1. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x3 là

A.

6;

. B.

8;

. C.

;8

. D.

9;

.

Lời giải

GVSB: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB: Lan Hương Chọn B

Điều kiện: x0.

Ta có: log2 x  3 x 23  x 8(thỏa mãn).

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S

8;

.

Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B8 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 16. B. 384. C.48. D. 28.

Lời giải

GVSB: Lại Thị Quỳnh Nguyên; GVPB: Lan Hương Chọn C

Thể tích của khối lăng trụ bằng: V B h. 8.6 48 . Câu 9. Tập xác định của hàm số y

x1

12

A.

0;

. B.

1;

. C. . D.

1;

.

Lời giải

GVSB: Samuel Siu; GVPB1: Thanh Huyền Chọn B

Phương pháp: hàm số y x, với không nguyên xác định khi x0. Điều kiện xác định của hàm số y

x1

12x   1 0 x 1.

Vậy tập xác định của hàm số: D

1;

.

Câu 10. Phương trình log 25

x 3

log5

x2

A. x1. B. x5. C. x 1. D. x 5. Lời giải

(10)

GVSB: Samuel Siu; GVPB1: Thanh Huyền Chọn C

Điều kiện:

2 3 0 3 3

2 0 22 2

x x

x x

x

    

    

   

    .

Phương trình log 25

x 3

log5

x2

 2x   3 x 2 x 1. (thỏa mãn điều kiện).

Vậy nghiệm của phương trình là x 1.

Câu 11. Nếu 3

 

2

d 5

f x x

3

 

2

d 1

g x x 

thì3

   

2

2 d f xg xx x

 

 

bằng

A. 6. B. 5. C. 11. D. 1.

Lời giải

GVSB: Samuel Siu; GVPB1: Thanh Huyền Chọn D

Ta có: 3

   

2

2 d f xg xx x

 

 

3

 

3

 

3

2 2 2

d d 2 d

f x xg x xx x

  

5 1 x2 32  6 5 1

. Câu 12. Cho số phức z  3 4i. Khi đó mô đun z

bằng

A. 5. B.

1

5. C. 25. D.

1 25. Lời giải

GVSB: Samuel Siu; GVPB1: Thanh Huyền Chọn A

Ta có: z

 

3 242 5.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, vectơ n

1; 1; 3 

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?

A. x y 3z 3 0. B. x3z 3 0. C. x y 3z 3 0. D. x y 3z 3 0. Lời giải

GVSB: Quách Đăng Thăng; GVPB1: Thanh Huyền Chọn A

Ta có mặt phẳng x y 3z 3 0 có vectơ pháp tuyến là x y 3z 3 0.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u

1;1; 3

v

1;0; 2

. Tính độ dài 2u v  .

A. 11. B. 6 . C. 69 . D. 26 .

Lời giải

GVSB: Quách Đăng Thăng; GVPB1: Thanh Huyền Chọn C

Ta có 2u v  

1; 2; 8

.

Do đó 2u v   1222 

 

8 2 69

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Tìm phần ảo của số phức z.

(11)

A. 2i. B. 2. C. 2i. D. 2. Lời giải

GVSB: Quách Đăng Thăng; GVPB1: Thanh Huyền Chọn B

Ta có M

3; 2

  z 3 2i  z 3 2i. Vậy phần ảo của số phức z2.

Câu 16. Đường thẳng x2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.

2 2

1 y x

x

 

 . B.

2 1 y x

x

 . C.

2 2 y x

x

 

 . D. 2

y x

x

 . Lời giải

GVSB: Quách Đăng Thăng; GVPB1: Thanh Huyền Chọn D

Xét hàm số 2 y x

x

 có tập xác định D\ 2

 

. Ta có xlim2 xlim2 2

y x

x

 

 và xlim2 xlim2 2 y x

x

 

 .

Vậy đồ thị hàm số 2 y x

x

 có đường tiệm cận đứng là x2.

Câu 17. Với mọi số thực a dương,

2

log2

4 a

bằng

A. 2 log

2a1

. B.log2a2. C. log2a1. D. 2log2a1. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Tran Phuc Chọn A

Ta có log2 2 log2 2 log 4 2log2 2 2 2 log

2 1

4

aa   a  a

. Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ?

(12)

A. y  x4 3x2. B. y x33x. C. y3x42x2. D. y  x3 3x. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Tran Phuc Chọn D

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm bậc 3

Dựa vào nhánh ngoài bên phải đi xuống suy ra đồ thị hàm bậc 3 với hệ số a0nên hàm số

3 3

y  x x có đồ thị như đường cong trong hình vẽ đã cho.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 3 2

: 2 1 3

xyz

  

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

1;3;2

. B. N

1; 3; 2

. C. P

1;3; 2

. D. M

1; 3; 2 

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: … Chọn B

Ta có đường thẳng

1 3 2

: 2 1 3

xyz

  

 đi qua điểm N

1; 3;2

. Câu 20. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n5, công thức nào sau đây đúng?

A. Cn5 5!

nn!5 !

. B. 5 5!

5 !

n ! C n

n

 

. C. Cn5

nn!5 !

. D. 5

5 !

n ! C n

n

  Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB:Tran Phuc Chọn A

Số tổ hợp chập k của n là !

!

!

k n

C n

k n k

 

Với n5,n ta có Cn5 5!

nn!5 !

.

Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B6và chiều cao h4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3. B. 24. C. 6. D. 9.

Lời giải

GVSB: Thanh Hoàng; GVPB: Tran Phuc Chọn B

(13)

Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: VB h. 6.4 24. Câu 22. Đạo hàm của hàm số yln

x22x1

bằng

A.

2 y 1

  x

 . B. 2

1

2 1

y  x x

  . C.

1 y 1

  x

 . D. y 2x2. Lời giải

GVSB: Thanh Hoàng; GVPB: Tran Phuc Chọn A

Đạo hàm của hàm số yln

x22x1

  

2

2 1 2

1 1 y x

x x

   

 

. Câu 23. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trongcác khoảng dưới đây?

A.

;3

. B.

1;5

. C.

 1;

. D.

1;3

.

Lời giải

GVSB: Thanh Hoàng; GVPB: Tran Phuc Chọn D

Do f x

 

   0 x

1;3

nên hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

1;3

.

Câu 24. Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3. A. a2 3. B. 2a2. C. 2a2 3. D. a2.

Lời giải

GVSB: Thanh Hoàng; GVPB: Tran Phuc Chọn C

Ta có h l a  3,r a.

Nên Sxq 2rl2a a. 3 2 a2 3.

Câu 25. Cho 4

 

4

 

2 2

d 10, d 5

f x xg x x

 

. Tính 4

   

2

3f x 5g x dx

 

 

.

A. I 15. B. I 10. C. I 5. D. I  5. Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Tâm; GVPB: Don Lee Chọn C

4

   

4

 

4

 

2 2 2

3f x 5g x dx3 f x xd 5 g x xd 30 25 5 

 

 

  

. Câu 26. Cho cấp số cộng

 

un

có số hạng đầu u13 và công sai d 2. Giá trị của u7 bằng

(14)

A. 15. B. 17. C. 19. D. 13. Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Tâm; GVPB: Don Lee Chọn A

Ta có u7  u1 6.d  3 6.2 15 .

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx

A. x3cosx C . B. 6xcosx C . C. x3cosx C . D. 6xcosx C . Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Tâm; GVPB: Don Lee Chọn C

Ta có

 

3x2sinx x x

d 3cosx C .

Câu 28. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số y f x

 

có giá trị cực tiểu bằng 1.

B. Hàm số y f x

 

có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

C. Hàm số y f x

 

đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1. D. Hàm số y f x

 

có đúng một cực trị.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Tâm; GVPB: Don Lee Chọn C

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy:

+ Hàm số y f x

 

đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1. + Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.

+ lim

 

x f x

   

, lim

 

x f x

   

. Suy ra, hàm số y f x

 

không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.

Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3 3x1 trên đoạn

 

0;2 bằng

A. 1. B. 1. C. 3 . D. 5 .

Lời giải

GVSB: Vũ Tuấn; GVPB: Don Lee Chọn C

Ta có

3 3 1

y  x x

 

2 1 0; 2

 

3 3 0

1 0;2 . y x x

x

  

      

  



Mặt khác

(15)

 

 

 

0 1

1 3

2 1.

y y y

 

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x3 3x1 trên đoạn

 

0;2 bằng 3.

Câu 30. Cho hàm yx26x5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

5;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;3 .

Lời giải

GVSB: Vũ Tuấn; GVPB: Don Lee Chọn A

Tập xác định: D  

;1

 

5;

.

Ta có 2

3 0

6 5

y x

x x

   

  ,  x

5;

.

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

5;

.

Câu 31. Cho log 32a. Tính Plog 68 theo a. A. P3(1a). B.

1(1 ) P3 a

. C. P 1 a. D. P 2 a. Lời giải

GVSB: Phan Văn Nghĩa; GVPB: Don Lee Chọn B

Ta có 8 23 2 2 2 2

1 1 1 1

log 6 log 6 log 6 log (2.3) (log 2 log 3) (1 )

3 3 3 3

P       a

.

Câu 32. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và 6

SA a . Góc giữa hai mặt phẳng

SBD

ABCD

bằng

A. 30 .0 B. 60 .0 C. 45 .0 D. 900.

Lời giải

GVSB: Phan Văn Nghĩa; GVPB: Don Lee Chọn B

Ta có BD(SBD) ( ABCD), AOBD,

SOBD ( vì BD(SAO)).

(16)

Suy ra ((SBD),(ABCD))SOA  . Ta có

tan 6 3

2 SA a AO a

   

. Khi đó  600. Câu 35. Tính tích phân

2 2 1

2 1 d

I

x xx

bằng cách đặt u x 21, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3

0

2 d

I

u u

B.

2

1

d I

u u

C.

3

0

d I

u u

D.

2

1

1 d

I 2

u u Lời giải

GVSB: Mom’s Khang; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn C

2 2 1

2 1d

I

x xx

Đặt u x 2 1 du2 dx x.

Đổi cận x  1 u 0;x  2 u 3 Nên

3

0

I

udu

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng

 

vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x y 2z10 0 , đồng thời

 

song song và cách đường thẳng

1 2

: 1 1 3

xy z

  

 một khoảng bằng 2 có phương trình là

A. 5x4y3z 9 0 hoặc 5x4y3z 9 0. B. 5x4y3z11 0 hoặc 5x4y3z 11 0. C. 5x4y3z 9 0 hoặc 5x4y3z 11 0. D. 5x4y3z11 0 hoặc 5x4y3z 9 0.

Lời giải

GVSB: Mom’s Khang; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn D

Ta có

 

P : 2x y 2z10 0 có VTPT n

2 ; 1; 2 

.

Đường thẳng

1 2

: 1 1 3

xy z

  

 có VTCP u

1;1; 3

và đi qua A

1; 0 ; 2

.

Mặt phẳng

 

vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x y 2z10 0 song song với đường thẳng

1 2

: 1 1 3

xy z

  

 nên VTPT của

 

n n u ;

5 ; 4 ; 3

.

(17)

Phương trình mặt phẳng

 

có dạng

 

: 5x4y3z D 0.

Lại có

     

5.1 4.0 3.( 2) 9

; 2 ;( 2 2 1 10

25 16 9 11

D

d P d A P D D

D

 

    

              .

Vậy mặt phẳng

 

5x4y3z 9 0 hoặc 5x4y3z11 0 .

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i z

  1 7i 0. Phần ảo của z bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB:Nguyễn Minh Luận

Chọn B

Ta có:

1 2

1 7 0 1 7 3 3

1 2

i z i z i i z i

i

           

 .

Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

ACC A 

bằng

A. 2a. B. 2 2a. C. 2a. D. 3a.

Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB: Nguyễn Minh Luận

Chọn D

Kẻ ,

 

2 3 3

2 BHACd B ACC A   BHaa

.

Câu 37. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng A.

1

3. B.

19

28 . C.

16

21. D.

17 42.

(18)

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1:Nguyễn Minh Luận; GVPB2:

Chọn C

Ta có: n

 

 C9384 .

Gọi biến cố A: “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.

Suy biến cố đối là A: “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.

Vậy n A

 

C6320P A

 

2084P A

 

 1 8420 16 21

.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1;0;1

, B

1;1;0

C

3;4; 1

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.

1 1

4 5 1

x  y z

. B.

1 1

2 3 1

x  y z

. C.

1 1

2 3 1

x  y z

. D.

1 1

4 5 1

x  y z

. Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình ; GVPB1:Nguyễn Minh Luận; GVPB2:

Chọn C

Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận BC

2;3; 1

làm một véc tơ chỉ phương.

Phương trình của đường thẳng d :

1 1

2 3 1

x  y z

 .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

2x2 4x

log3

x25

30?

A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Phúc; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn D

Ta xét:

2 2 2 2

2x 4x 0 2x 2 xx 2x0

0 2 x x

 

   .

   

3 3

log 25 3 0 log 25 3 25 2

25 27

x x x x

x

  

           . Bảng xét dấu:

(19)

Suy ra VT  0 x 

25;0

 

2 . Vậy có 26 số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 40. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

4 2 2

2

f xx  là

A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Phúc; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn A

Phương trình

   

 

4 2

4 2

4 2

2 2

2 2

2 2

f x x f x x

f x x

  

  

   

 .

(20)

* Phương trình

     

 

4 2

4 2 4 2

4 2

2 , 1 0

2 2 2 , 0 1

2 , 2 3

x x b b

f x x x x c c

x x d d

     

      

    

 .

* Phương trình f x

42x2

  2 x42x2 a, 2

   a 1

.

Đồ thị hàm số y x42x2 như hình vẽ sau:

Dựa vào đồ thị trên ta có:

- Phương trình x42x2 a, 2

   a 1

không có nghiệm thực.

- Phương trình x42x2 b, 1

  b 0

có 4 nghiệm thực phân biệt.

- Phương trình x42x2 c, 0

 c 1

có 2 nghiệm thực phân biệt.

- Phương trình x42x2 d, 2

 d 3

có 2 nghiệm thực phân biệt.

Vậy phương trình f x

42x2

2 có 8 nghiệm thực phân biệt.

Câu 41. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

1

  x

,  x\ 0

 

f

 

1 2, f

 

 e 4. Giá trị của

 

2 2

 

2

f   f e

bằng

A.  8 ln 2. B.  5 ln 2. C.  2 ln 2. D.  1 ln 2. Lời giải

GVSB: Nguyễn Công Thanh; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn B

     

1 2

ln , 0

d 1d

ln , 0

x C x

f x f x x x

x C x

x

 

 

    

 

1 2 ln1 1 2 1 2

f   C  C

 

4 ln e 2 4 2 3

f   eC  C

(21)

Khi đó

   

ln 2, 0

ln 3, 0

x x

f x x x

 

    

 

2 2

 

2 ln 2 3 2 2 2

 

5 ln 2 f   f e       

.

Câu 42. Cho khối chóp đều .S ABC có cạnh đáy bằng a, hai mặt phẳng

SAC

SBC

vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.

3 2

24 a

. B.

3

8 2 a

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông có cạnh 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

[r]

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2.. Diện tích xung quanh của