TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ HOÁ – KHỐI 12
Click to add Title
2
Đặc điểm cấu trúcII.
Click to add Title
2
Tính chất vật líIII.
Click to add Title IV.
2
Click to add Title
2 Đại
cương về PolimeClick to add TitleKhái niệm
2
I.Phương pháp điều chế
Click to add TitleỨng dụng
2
V.n : hệ số polime hoá hay độ polime hóa -CH
2- CHCl - :
-NH- [CH
2]
5CO-
Mắt xích
CH
2= CHCl ; H
2N – [CH
2]
5– COOH
I.Khái niệm
Trong đó:
: Monome
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
VD: (-CH
2–CHCl-)n , ( -HN [CH
2]
5CO- )n
Mắt xích
I. Khái niệm
- Nếu tên của monome có 2 cụm từ thì để trong dấu ngoặc (...)
* Danh pháp
Tên polime = Poli + Tên monome tương ứng
- Một số polime có tên riêng:
(C6H12O6)n : Xenlulozơ (CF2 – CF2 ) n : teflon
( NH - [CH2 ]5 –CO )n : nilon-6
* Phân loại
Theo nguồn gốc
Polime tổng hợp
Polime bán tổng hợp Polime thiên nhiên
Polime trùng hợp
Polime trùng ngưng I. KHÁI NIỆM
Theo PP tổng hợp
POLIME
POLIME THIÊN NHIÊN (VD:Xenlulozơ)
POLIME TỔNG HỢP
POLIME TRÙNG HỢP (VD:poli etilen)
POLIME
TRÙNG NGƯNG (VD: nilon-6)
POLIME BÁN TỔNG HỢP (VD:Tơ visco)
* Phân loại
I. KHÁI NIỆM
Polime trùng hợp
Nilon Nhựa PE
Polime trùng ngưng
Polime tổng hợp
Polime bán tổng hợp
(do chế hoá một phần polime thiên nhiên)
Polime thiên nhiên (có nguồn gốc từ thiên nhiên)
Mủ cao su
Kén tằm
Cây bông
Mạch không phân nhánh:
(VD: Amilozơ….)
Mạch phân nhánh:
VD: Amilopeptin, glicozen…
Mạch mạng lưới không gian:
VD: Cao su lưu hoá, nhựa bakelit…
II. Đặc điểm cấu trúc
Các dạng cấu trúc của polime
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
* Trạng thái: chất rắn, không bay hơi
* T
nc: không có nhiệt độ nóng chảy xác định
* Tính chất khác: có tính dẻo, tính đàn hồi, có thể kéo sợi, một số có tính cách điện, cách nhiệt hay có tính bán dẫn.
* Độ tan: không tan trong dung môi thông thường + Chất nhiệt dẻo:
khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại.+ Chất nhiệt rắn:
không nóng chảy khi đun mà bị phân hủyIV. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
Phản ứng trùng hợp Phản ứng trùng ngưng
Định nghĩa
Sản phẩm Điều kiện cần của monome
Ví dụ
-Phải có liên kết bội hoặc có vòng kém bền để mở ra CH2=CHCl,CH2=CHC6H5 CH2-CH2...
O
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n n Monome Polime
Polime Polime + H2O
0
⎯⎯→
t0
⎯⎯→t
-Phân tử của nó phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau:
HOCH2CH2OH,
HOOC-C6H4-COOH..
n HOCH2CH2OH+nHOOC-C6H4-COOH (-CO-C6H4-CO-OC2H4-O-)n +2nH2O
n Monome Polime + H2O
Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu
polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán,….
V. ỨNG DỤNG
Câu 1 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A.Xenlulozơ B.Nilon-6
C.Poli(vinyl clorua) D.Poli(etylen terephtalat) C
Câu 2 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Xenlulozơ B.Tinh bột
C.Polibuta-1,3-đien D.Nilon-6,6D
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là những dẫn xuất hidrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
B. Polime là những hidrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
C. Polime là những hợp chất có phân tử khối
rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
C.
D. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
COOCH
3CH
2– C
CH
3 nCâu 4: Polime
Có tên là :
A.Poli(metyl acrylat) B. Poli(vinyl axetat)
C. Poli(metyl metacrylat) D.Poliacrilonnitrin
C.
Câu 5:Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000 Hệ số polime hóa của polime này là:
CH
2CH
Cl
nA. 560 B. 506 C. 460 D. 600
A.Công thức của Poli(vinylclorua) là:
Hay (C
2H
3Cl)
n, M = 62,5n
= 35.000 =
n 560
62, 5
THANK YOU