• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo sản phẩm polime có tên gọi là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo sản phẩm polime có tên gọi là A"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018- 2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

(Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, K=39, Br=80)

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0 ,05 mol

Câu 2. Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo sản phẩm polime có tên gọi là

A. vinyl clorua B. PVA C. poli stiren D. poli(vinylclorua)

Câu 3. Cho dãy chất: axit aminoaxetic, anilin, cao su buna, metylamin và alanin. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 4. Sản phẩm trùng ngưng của các α - amino axit thuộc loại

A. polime B. polipeptit C. phản ứng trùng ngưng D. poliamit Câu 5. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 6. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa các nhóm chức

A. hiđroxyl và amino B. cacboxyl và amino C. cacboxyl và hiđroxyl D. cacbonyl và amino Câu 7. Để chứng minh amino axit là chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch KOH và CuO.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Câu 8. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 31,11% N. Amin này có công thức phân tử là

A. CH5N B. C3H9N C. C2H7N D. C2H5N

Câu 9. Đimetylamin còn có tên gọi là

A. N-etylmetanamin. B. etanamin. C. metylmetylamin. D. N-metylmetanamin.

Câu 10. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. etylamin. B. anilin C. natri hiđroxit. D. amoniac.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một amin X no, đơn chức, bậc 2 thu được 22,00g CO2 và 15,75g H2O. Vậy tên gọi của amin X là

A. đimetylamin B. etanamin. C. etylamin D. metylamin.

Câu 12. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là

A. hệ số trùng ngưng. B. hệ số trùng hợp. C. hệ số cao phân tử. D. hệ số polime hóa.

Câu 13. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH Câu 14. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. amoniac B. etilen. C. anilin. D. metylamin.

Câu 15. Cho 14,6g một amin no đơn chức X tác dụng với dd HCl thì được 21,9g muối. CTPT của X là

A. C3H9N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C5H13N.

Câu 16. Hợp chất có CTPT C4H9O2N có số đồng phân α-amino axit và β-amino axit là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 17. Từ 5 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ?(Biết hiệu suất pứ là 90%)

A. 3,15 tấn B. 3,89 tấn C. 1,35 tấn D. 3,5 tấn

Câu 18. Hợp chất amin có CTPT C4H11N. Vậy tổng số đồng phân amin bậc 1 và bậc 3 là

A. 5. B. 7. C. 8. D. 4.

Câu 19. Khi cho etylamin tác dụng hết với dd HCl thì được 24,45g C2H5NH3Cl. Khối lượng etylamin là

A. 7,65g. B. 6,75g. C. 13,5g. D. 13,66g.

Câu 20. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)- COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.

D. HN-CH -CH-CONH-CH-CONH-CH-COOH.

Mã đề:135

(2)

trắng. Thể tích dung dịch Br2 tham gia phản ứng là

A. 0,18 lit B. 0,30 lit C. 0,10 lit D. 0,15 lit

Câu 26. Alanin là một α - amino axit nên chỉ có thể (chọn câu đúng nhất) A. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác)

B. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ và muối tan

C. tác dụng với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác) và trùng ngưng

D. tác dụng được với dung dịch bazơ (do có -NH2), dung dịch axit (do có -COOH) Câu 27. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome

A. 2- metylpenta-1,3-đien. B. buta-1,3-đien. C. 2- metylbuta-1,3-đien. D. isoclopren.

Câu 28. Dãy polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. amilopectin, poli butadien, poli isopren B. xenlulozơ, polietilen, amilozơ.

C. poli(vinylclorua), nhựa bakelit, cao su buna. D. poli(phenolfomanđehit), cao su lưu hóa.

Câu 29. Hợp chất làm biến đổi màu quỳ tím sang xanh là

A. C6H5-NH2 B. CH3-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-NH-CH3

Câu 30. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi của X là

A. Ala- Gly- Gly B. Ala- Ala- Gly C. Gly- Val- Ala D. Gly- Ala- Gly Câu 31. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropylamin. D. Isopropanamin.

Câu 32. Glyxin có công thức cấu tạo là

A. CH3-CH2-COOH B. H2N–CH2-CH2–COOH

C. CH3–CH(NH2)–COOH D. H2N-CH2-COOH

Câu 33. Giả sử mẩu cao su thiên nhiên có phân tử khối trung bình là 1088000. Số mắt xích của mẩu cao su thiên nhiên là

A. 16485 B. 16000. C. 20148 D. 17408

Câu 34. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

Câu 35. Cho 12 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)

A. 17,84 gam. B. 17,68 gam. C. 15,65 gam. D. 11,15 gam.

Câu 36. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 37. Trong cơ thể protein chuyển hóa đến cuối cùng thành

A. -amino axit. B. amino axit. C. α-amino axit. D. polipetit.

Câu 38. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau : CH4→C2H2→C2H3Cl→PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều 1 tấn PVC là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích.).

A. 1972m3 B. 2915m3 C. 896m3 D. 3584m3

Câu 39. X là một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra 25,1g muối. Biết khi thực hiện pứ trùng ngưng X thì thu được polipeptit. CTCT của X là

A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. C2H5-CH(NH2)-COOH.

Câu 40. Khi cho dung dịch chứa 9,0g -amino axit X (H2N-R-COOH) tác dụng với 0,15 mol dung dịch HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,27 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3-COOH.

C. C2H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.

---Hết ---

(3)

Trường Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018- 2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, K=39, Br=80) Câu 1. Alanin là một α - amino axit nên chỉ có thể (chọn câu đúng nhất)

A. tác dụng được với dung dịch bazơ (do có -NH2), dung dịch axit (do có -COOH) B. tác dụng với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác) và trùng ngưng

C. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác) D. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ và muối tan

Câu 2. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là

A. hệ số polime hóa. B. hệ số trùng ngưng. C. hệ số cao phân tử. D. hệ số trùng hợp.

Câu 3. Để chứng minh amino axit là chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4

C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

Câu 4. Cho dãy chất: axit aminoaxetic, anilin, cao su buna, metylamin và alanin. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5. Hợp chất amin có CTPT C4H11N. Vậy tổng số đồng phân amin bậc 1 và bậc 3 là

A. 7. B. 5. C. 8. D. 4.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là

A. 0 ,05 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol

Câu 7. Dãy polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. poli(vinylclorua), nhựa bakelit, cao su buna. B. poli(phenolfomanđehit), cao su lưu hóa.

C. xenlulozơ, polietilen, amilozơ. D. amilopectin, poli butadien, poli isopren Câu 8. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 9. Sản phẩm trùng ngưng của các α - amino axit thuộc loại

A. polipeptit B. polime C. poliamit D. phản ứng trùng ngưng Câu 10. Cho 12 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)

A. 15,65 gam. B. 17,68 gam. C. 11,15 gam. D. 17,84 gam.

Câu 11. Giả sử mẩu cao su thiên nhiên có phân tử khối trung bình là 1088000. Số mắt xích của mẩu cao su thiên nhiên là

A. 20148 B. 16000. C. 17408 D. 16485

Câu 12. Hợp chất có CTPT C4H9O2N có số đồng phân α-amino axit và β-amino axit là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 13. Khi cho etylamin tác dụng hết với dd HCl thì được 24,45g C2H5NH3Cl. Khối lượng etylamin là

A. 13,66g. B. 13,5g. C. 7,65g. D. 6,75g.

Câu 14. Khi cho dung dịch chứa 9,0g -amino axit X (H2N-R-COOH) tác dụng với 0,15 mol dung dịch HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,27 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3-COOH.

C. H2N-CH2-COOH. D. C2H5-CH(NH2)-COOH.

Câu 15. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch metylamin, glixin, axit axetic?

A. quỳ tím B. NaOH. C. dd Br2. D. Cu(OH)2

Câu 16. Tên gọi của amino axit có công thức CH3–CH(NH2)–COOH là

A. anilin. B. alanin. C. axit 2-aminoetanoic. D. axit aminopropanoic.

Câu 17. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)- COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.

D. HN-CH -CH-CONH-CH-CONH-CH-COOH.

Mã đề:293

(4)

Câu 22. Từ 5 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ?(Biết hiệu suất pứ là 90%)

A. 1,35 tấn B. 3,5 tấn C. 3,89 tấn D. 3,15 tấn

Câu 23. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa các nhóm chức

A. hiđroxyl và amino B. cacboxyl và amino C. cacbonyl và amino D. cacboxyl và hiđroxyl Câu 24. Hợp chất làm biến đổi màu quỳ tím sang xanh là

A. C6H5-NH2 B. CH3-NH-CH3 C. H2N-CH2-COOH D. CH3-COOH Câu 25. Glyxin có công thức cấu tạo là

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 26. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi của X là

A. Gly- Val- Ala B. Ala- Gly- Gly C. Ala- Ala- Gly D. Gly- Ala- Gly Câu 27. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. etilen. B. metylamin. C. amoniac D. anilin.

Câu 28. X là một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra 25,1g muối. Biết khi thực hiện pứ trùng ngưng X thì thu được polipeptit. CTCT của X là

A. C2H5-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 29. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. natri hiđroxit. B. amoniac. C. etylamin. D. anilin

Câu 30. Monome của thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

A. thủy tinh plexiglas B. metylmetacrylat C. vinylaxetat D. tetrafloroetilen Câu 31. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 31,11% N. Amin này có công thức phân tử là

A. C2H5N B. CH5N C. C2H7N D. C3H9N

Câu 32. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?

A. H2N-[CH2]6-NH2 B. (-HN-CH2-CO-)n C. CH3CH2-NH-CH3 D. CH3-CH(CH3)-NH2

Câu 33. Đimetylamin còn có tên gọi là

A. N-metylmetanamin. B. metylmetylamin. C. etanamin. D. N-etylmetanamin.

Câu 34. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ capron. D. tơ tằm.

Câu 35. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

Câu 36. Cho 14,6g một amin no đơn chức X tác dụng với dd HCl thì được 21,9g muối. CTPT của X là

A. C3H9N. B. C5H13N. C. CH5N. D. C4H11N.

Câu 37. Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo sản phẩm polime có tên gọi là

A. PVA B. poli stiren C. vinyl clorua D. poli(vinylclorua)

Câu 38. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. CH3NH2. B. CH3COONa. C. NH2CH2COOH D. CH3COOH.

Câu 39. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome

A. buta-1,3-đien. B. 2- metylpenta-1,3-đien. C. 2- metylbuta-1,3-đien. D. isoclopren.

Câu 40. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau : CH4→C2H2→C2H3Cl→PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều 1 tấn PVC là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích.).

A. 3584m3 B. 896m3 C. 2915m3 D. 1972m3

---Hết ---

(5)

Trường Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018- 2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, K=39, Br=80) Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)- COOH.

Câu 2. Để chứng minh amino axit là chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO.

Câu 3. Glyxin có công thức cấu tạo là

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH3-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH Câu 4. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ tằm.

Câu 5. Giả sử mẩu cao su thiên nhiên có phân tử khối trung bình là 1088000. Số mắt xích của mẩu cao su thiên nhiên là

A. 17408 B. 16485 C. 16000. D. 20148

Câu 6. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 7. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 31,11% N. Amin này có công thức phân tử là

A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C2H5N

Câu 8. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. anilin. B. amoniac C. etilen. D. metylamin.

Câu 9. Tên gọi của amino axit có công thức CH3–CH(NH2)–COOH là

A. anilin. B. axit aminopropanoic. C. axit 2-aminoetanoic. D. alanin.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một amin X no, đơn chức, bậc 2 thu được 22,00g CO2 và 15,75g H2O. Vậy tên gọi của amin X là

A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin. D. etanamin.

Câu 11. Dãy polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. xenlulozơ, polietilen, amilozơ. B. poli(phenolfomanđehit), cao su lưu hóa.

C. poli(vinylclorua), nhựa bakelit, cao su buna. D. amilopectin, poli butadien, poli isopren Câu 12. Cho etylamin tác dụng hết với dd HCl thì thu được 24,45g C2H5NH3Cl. Khối lượng etylamin là

A. 13,66g. B. 13,5g. C. 6,75g. D. 7,65g.

Câu 13. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. NH2CH2COOH B. CH3NH2. C. CH3COONa. D. CH3COOH.

Câu 14. Alanin là một α - amino axit nên chỉ có thể (chọn câu đúng nhất) A. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác)

B. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ và muối tan

C. tác dụng với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác) và trùng ngưng

D. tác dụng được với dung dịch bazơ (do có -NH2), dung dịch axit (do có -COOH)

Câu 15. Cho 14,6g một amin no đơn chức X tác dụng với dd HCl thì được 21,9g muối. CTPT của X là

A. C3H9N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C5H13N.

Câu 16. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome

A. 2- metylbuta-1,3-đien. B. isoclopren. C. buta-1,3-đien. D. 2- metylpenta-1,3-đien.

Câu 17. Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo sản phẩm polime có tên gọi là

A. poli(vinylclorua) B. poli stiren C. vinyl clorua D. PVA

Câu 18. X là một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra 25,1g muối. Biết khi thực hiện pứ trùng ngưng X thì thu được polipeptit. CTCT của X là

Mã đề:351

(6)

ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)

A. 15,65 gam. B. 17,84 gam. C. 11,15 gam. D. 17,68 gam.

Câu 24. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa các nhóm chức

A. cacboxyl và amino B. cacbonyl và amino C. cacboxyl và hiđroxyl D. hiđroxyl và amino Câu 25. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là

A. hệ số polime hóa. B. hệ số cao phân tử. C. hệ số trùng ngưng. D. hệ số trùng hợp.

Câu 26. Khi cho dung dịch chứa 9,0g -amino axit X (H2N-R-COOH) tác dụng với 0,15 mol dung dịch HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,27 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C2H5-CH(NH2)-COOH. C. CH3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.

Câu 27. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. natri hiđroxit. B. etylamin. C. amoniac. D. anilin

Câu 28. Monome của thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

A. vinylaxetat B. thủy tinh plexiglas C. metylmetacrylat D. tetrafloroetilen Câu 29. Trong cơ thể protein chuyển hóa đến cuối cùng thành

A. α-amino axit. B. -amino axit. C. polipetit. D. amino axit.

Câu 30. Từ 5 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ?(Biết hiệu suất pứ là 90%)

A. 1,35 tấn B. 3,5 tấn C. 3,89 tấn D. 3,15 tấn

Câu 31. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi của X là

A. Gly- Ala- Gly B. Gly- Val- Ala C. Ala- Gly- Gly D. Ala- Ala- Gly Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là

A. 0 ,05 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol

Câu 33. Hợp chất có CTPT C4H9O2N có số đồng phân α-amino axit và β-amino axit là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 34. Đimetylamin còn có tên gọi là

A. etanamin. B. N-metylmetanamin. C. N-etylmetanamin. D. metylmetylamin.

Câu 35. Cho dãy chất: axit aminoaxetic, anilin, cao su buna, metylamin và alanin. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 36. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?

A. (-HN-CH2-CO-)n B. H2N-[CH2]6-NH2 C. CH3-CH(CH3)-NH2 D. CH3CH2-NH-CH3

Câu 37. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Isopropylamin. B. Metyletylamin. C. Isopropanamin. D. Etylmetylamin.

Câu 38. Hợp chất làm biến đổi màu quỳ tím sang xanh là

A. H2N-CH2-COOH B. C6H5-NH2 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-COOH Câu 39. Cho anilin (hay phenylamin) tác dụng vừa hết với dung dịch Br2 2M thu được 33 gam kết tủa trắng. Thể tích dung dịch Br2 tham gia phản ứng là

A. 0,10 lit B. 0,18 lit C. 0,30 lit D. 0,15 lit

Câu 40. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau : CH4→C2H2→C2H3Cl→PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều 1 tấn PVC là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích.).

A. 896m3 B. 1972m3 C. 2915m3 D. 3584m3

---Hết ---

(7)

Trường Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 Họ tên:... Năm học: 2018- 2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, K=39, Br=80) Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?

A. CH3CH2-NH-CH3 B. H2N-[CH2]6-NH2 C. CH3-CH(CH3)-NH2 D. (-HN-CH2-CO-)n

Câu 2. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là

A. hệ số polime hóa. B. hệ số trùng ngưng. C. hệ số trùng hợp. D. hệ số cao phân tử.

Câu 3. Alanin là một α - amino axit nên chỉ có thể (chọn câu đúng nhất) A. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác)

B. tác dụng được với dung dịch axit, bazơ và muối tan

C. tác dụng được với dung dịch bazơ (do có -NH2), dung dịch axit (do có -COOH) D. tác dụng với dung dịch axit, bazơ, C2H5OH (xúc tác) và trùng ngưng

Câu 4. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ capron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6.

Câu 5. Hợp chất amin có CTPT C4H11N. Vậy tổng số đồng phân amin bậc 1 và bậc 3 là

A. 5. B. 4. C. 8. D. 7.

Câu 6. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi của X là

A. Gly- Ala- Gly B. Gly- Val- Ala C. Ala- Ala- Gly D. Ala- Gly- Gly Câu 7. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome

A. 2- metylpenta-1,3-đien. B. 2- metylbuta-1,3-đien.

C. buta-1,3-đien. D. isoclopren.

Câu 8. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 31,11% N. Amin này có công thức phân tử là

A. C3H9N B. CH5N C. C2H5N D. C2H7N

Câu 9. Cho 12 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)

A. 11,15 gam. B. 17,84 gam. C. 15,65 gam. D. 17,68 gam.

Câu 10. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Isopropylamin. B. Metyletylamin. C. Isopropanamin. D. Etylmetylamin.

Câu 11. Cho dãy chất: axit aminoaxetic, anilin, cao su buna, metylamin và alanin. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 12. Trong cơ thể protein chuyển hóa đến cuối cùng thành

A. amino axit. B. -amino axit. C. polipetit. D. α-amino axit.

Câu 13. Tên gọi của amino axit có công thức CH3–CH(NH2)–COOH là

A. anilin. B. alanin. C. axit 2-aminoetanoic. D. axit aminopropanoic.

Câu 14. Cho etylamin tác dụng hết với dd HCl thì thu được 24,45g C2H5NH3Cl. Khối lượng etylamin là

A. 13,66g. B. 13,5g. C. 6,75g. D. 7,65g.

Câu 15. Cho 14,6g một amin no đơn chức X tác dụng với dd HCl thì được 21,9g muối. CTPT của X là

A. C4H11N. B. C5H13N. C. CH5N. D. C3H9N.

Câu 16. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)- COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

Câu 17. Đimetylamin còn có tên gọi là

A. metylmetylamin. B. N-metylmetanamin. C. etanamin. D. N-etylmetanamin.

Câu 18. Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo sản phẩm polime có tên gọi là

A. poli stiren B. vinyl clorua C. poli(vinylclorua) D. PVA Câu 19. Monome của thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

Mã đề:439

(8)

A. H2N-CH2-COOH. B. C2H5-CH(NH2)-COOH. C. CH3-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 24. Cho anilin (hay phenylamin) tác dụng vừa hết với dung dịch Br2 2M thu được 33 gam kết tủa trắng. Thể tích dung dịch Br2 tham gia phản ứng là

A. 0,15 lit B. 0,30 lit C. 0,10 lit D. 0,18 lit

Câu 25. Để chứng minh amino axit là chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Câu 26. Từ 5 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ?(Biết hiệu suất pứ là 90%)

A. 3,5 tấn B. 3,89 tấn C. 1,35 tấn D. 3,15 tấn

Câu 27. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa các nhóm chức

A. cacbonyl và amino B. hiđroxyl và amino C. cacboxyl và amino D. cacboxyl và hiđroxyl Câu 28. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 29. Sản phẩm trùng ngưng của các α - amino axit thuộc loại

A. poliamit B. phản ứng trùng ngưng C. polipeptit D. polime Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một amin X no, đơn chức, bậc 2 thu được 22,00g CO2 và 15,75g H2O. Vậy tên gọi của amin X là

A. etylamin B. metylamin. C. đimetylamin D. etanamin.

Câu 31. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. etilen. B. metylamin. C. anilin. D. amoniac

Câu 32. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. CH3COOH. D. CH3COONa.

Câu 33. Glyxin có công thức cấu tạo là

A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH2-COOH Câu 34. X là một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra 25,1g muối. Biết khi thực hiện pứ trùng ngưng X thì thu được polipeptit. CTCT của X là

A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. C2H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.

Câu 35. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch metylamin, glixin, axit axetic?

A. Cu(OH)2 B. NaOH. C. quỳ tím D. dd Br2.

Câu 36. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau: CH4→C2H2→C2H3Cl→PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều 1 tấn PVC là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích.).

A. 3584m3 B. 896m3 C. 1972m3 D. 2915m3

Câu 37. Hợp chất làm biến đổi màu quỳ tím sang xanh là

A. CH3-COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH3-NH-CH3 D. C6H5-NH2

Câu 38. Giả sử mẩu cao su thiên nhiên có phân tử khối trung bình là 1088000. Số mắt xích của mẩu cao su thiên nhiên là

A. 17408 B. 16000. C. 16485 D. 20148

Câu 39. Dãy polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. xenlulozơ, polietilen, amilozơ. B. poli(vinylclorua), nhựa bakelit, cao su buna.

C. amilopectin, poli butadien, poli isopren D. poli(phenolfomanđehit), cao su lưu hóa.

Câu 40. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. amoniac. B. etylamin. C. natri hiđroxit. D. anilin

---Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 43:Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO 3 tác dụng với kim

Câu 21: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí A.. Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển

Phenol tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng, còn ancol etylic không tác dụng với dung dịch brom.. Câu 3: Dãy gồm với các chất đều tác dụng

Bài 4.2 trang 6 Sách bài tập Hóa học 11: Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều

- Hòa tan NH 3 vào nước thu được dung dịch gọi là dung dịch amoniac. Tính chất hóa học 1.. ⇒ Có thể dùng quỳ tím ẩm để nhận biết khí amoniac, quỳ tím ẩm sẽ chuyển thành

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanhA. Câu 8: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành

Chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường phải có liên kết đôi tự do không... nằm trong vòng benzen → stiren, etilen, axetilen làm mất màu