• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn:26/8/2017

Ngày giảng: /8/ 2017 Tiết 3 Bài 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP)

I. MỤC TIấU.

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu và trỡnh bày được nội dung, mục đớch và ứng dụng của cỏc phộp lai phõn tớch.

- Hiểu và giải thớch được vỡ sao quy luật phõn li chỉ nghiệm đỳng trong những điều kiện nhất định.

- Nờu được ý nghĩa của quy luật phõn li đối với lĩnh vực sản xuất.

- Hiểu và phõn biệt được sự di truyền trội khụng hoàn toàn (di truyền trung gian) với di truyền trội hoàn toàn.

2. Kỹ năng:

- Phỏt triển tư duy lớ luận như phõn tớch, so sỏnh, luyện viết sơ đồ lai.

3. Thỏi độ:

- Thỏi độ yờu thớch bộ mụn

4. Định hướng phỏt triển năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tớnh toỏn, hợp tỏc, tư duy, năng lực đọc hiểu văn bản

- Năng lực chuyờn biệt: Thực hành thớ nghiệm, sử dụng tranh ảnh, sơ đồ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng hỡnh vẽ…

II. các kỹ năng sống cơ bản cần đợc giáo dục trong bài - Kỹ năng tự tin khi trỡnh bày ý kiến trước tổ, nhúm, lớp.

- Kỹ năng lắng nghe tớch cực, trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng, hợp tỏc trong hoạt động nhúm.

- Kỹ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc sgk, quan sỏt sơ đồ lai để tỡm hiểu về phộp lai phõn tớch, tương quan trội, lặn.

- Kỹ năng phản hồi, lắng nghe, tích cực giao tiếp.

III.Phơng pháp và kỹ thuật DH tích cực:

- PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm

- Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút.

IV. CHUẨN BỊ.

- Tranh phúng to hỡnh 3 SGK.

- Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.

V. TIẾN TRèNH DẠY- HỌC

1. Ổn định (1’) 2. KTBC (8’)

- Nờu khỏi niệm KH, KG?

- Lấy vớ dụ về thể đồng hợp, thể dị hợp.

3. Bài mới ( 30’)

(2)

- Mở bài : Bài trước chỳng ta đó tỡm hiểu Tno của MenĐen. Bài này ta sẽ n/

c kỹ hơn về cơ chế của Phộp lai phõn tớch - Bài mới

Hoạt động 1: Lai phõn tớch(20’)

Mục tiờu: Học sinh trỡnh bày được nội dung, mục đớch và ứng dụng của phộp lai phõn tớch.

PP: Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan.

Năng lực : sử dụng tranh ảnh, sơ đồ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng hỡnh vẽ…

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Nờu tỉ lệ cỏc loại hợp tử ở F2 trong thớ nghiệm của Menđen?

- Từ kết quả trờn GV phõn tớch cỏc khỏi niệm: kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.

- Hóy xỏc định kết quả của những phộp lai sau:

P: Hoa đỏ x Hoa trắng AA aa

P: Hoa đỏ x Hoa trắng Aa aa

- Kết quả lai như thế nào thỡ ta cú thể kết luận đậu hoa đỏ P thuần chủng hay khụng thuần chủng?

- Điền từ thớch hợp vào ụ trống (SGK – trang 11)

- Khỏi niệm lai phõn tớch?

- GV nờu; mục đớch của phộp lai phõn tớch nhằm xỏc định kiểu gen của cỏ thể mang tớnh trạng trội.

- 1 HS nờu: hợp tử F2 cú tỉ lệ:

1AA: 2Aa: 1aa - HS ghi nhớ khỏi niệm.

- Cỏc nhúm thảo luận , viết sơ đồ lai, nờu kết quả của từng trường hợp.

- Đại diện 2 nhúm lờn bảng viết sơ đồ lai.

- Cỏc nhúm khỏc hoàn thiện đỏp ỏn.

- HS dựa vào sơ đồ lai để trả lời.

1- Trội; 2- Kiểu gen; 3- Lặn; 4- Đồng hợp trội; 5- Dị hợp

- 1 HS đọc lại khỏi niệm lai phõn tớch.

Kết luận:

1. Một số khỏi niệm:

- Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ cỏc gen trong tế bào cơ thể.

- Thể đồng hợp cú kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau (AA, aa).

- Thể dị hợp cú kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khỏc nhau (Aa).

2. Lai phõn tớch:

- là phộp lai giữa cỏ thể mang tớnh trạng trội cần xỏc định kiểu gen với cỏ thể mang tớnh trạng lặn.

(3)

+ Nếu kết quả phộp lai đồng tớnh thỡ cỏ thể mang tớnh trạng trội cú kiểu gen đồng hợp.

+ Nếu kết quả phộp lai phõn tớnh theo tỉ lệ 1:1 thỡ cỏ thể mang tớnh trạng trội cú kiểu gen dị hợp.

Hoạt động 2: í nghĩa của tương quan trội lặn(10’) Mục tiờu: HS nờu được vai trũ của quy luật phõn ly đối với sản xuất.

PP: Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan.

Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, năng lực đọc hiểu văn bản

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- GV yờu cầu HS nghiờn cứu thồn tin SGK, thảo luận nhúm và trả lời cõu hỏi:

- Nờu tương quan trội lặn trong tự nhiờn?

- Xỏc định tớnh trạng trội, tớnh trạng lặn nhằm mục đớch gỡ? Dựa vào đõu?

- Việc xỏc định độ thuần chủng của giống cú ý nghĩa gỡ trong sản xuất?

- Muốn xỏc định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phộp lai nào?

- HS thu nhận và xử lý thụng tin.

- Thảo luận nhúm, thống nhất đỏp ỏn.

- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.

- HS xỏc định được cần sử dụng phộp lai phõn tớch và nờu nội dung phương phỏp hoặc ở cõy trồng thỡ cho tự thụ phấn.

Kết luận:

- Tương quan trội, lặn là hiện tượng phổ biến ở giới sinh vật.

- Tớnh trạng trội thường là tớnh trạng tốt vỡ vậy trong chọn giống phỏt hiện tớnh trạng trội để tập hợp cỏc gen trội quý vào 1 kiểu gen, tạo giống cú ý nghĩa kinh tế.

- Trong chọn giống, để trỏnh sự phõn li tớnh trạng, xuất hiện tớnh trạng xấu phải kiểm tra độ thuần chủng của giống.

4. Củng cố

Khoanh trũn vào chữ cỏi cỏc ý trả lời đỳng:

1. Khi cho cõy cà chua quả đỏ thuần chủng lai phõn tớch. Kết quả sẽ là:

a. Toàn quả vàng c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng

2. ở đậu Hà Lan, gen A quy định thõn cao, gen a quy định thõn thấp. Cho lai cõy thõn cao với cõy thõn thấp F1 thu được 51% cõy thõn cao, 49% cõy thõn thấp. Kiểu gen của phộp lai trờn là:

a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa

(4)

b. P: Aa x AA d. P: aa x aa

3. Trường hợp trội không hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ 1:1 a. Aa x Aa c. Aa x aa

b. Aa x AA d. aa x aa 5. Hướng dẫn học bài ở nhà

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.

- Làm bài tập 3, 4 vào vở.

- Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.

VI. RÚT KINH NGHIỆM

Ngày soạn:26/8/2017

Ngày giảng /8/2017 Tiết 4

Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức

- Học sinh mô tả được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.

- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.

- Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.

- Giải thích được khái niệm biến dị tổ hợp.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.

3. Thái độ:

- Thái độ yêu thích bộ môn

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, tư duy, năng lực đọc hiểu văn bản

(5)

- Năng lực chuyờn biệt: Thực hành thớ nghiệm, sử dụng tranh ảnh, sơ đồ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng hỡnh vẽ…

II. các kỹ năng sống cơ bản cần đợc giáo dục trong bài - Kỹ năng tự tin khi trỡnh bày ý kiến trước tổ, nhúm, lớp.

- Kỹ năng lắng nghe tớch cực, trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng, hợp tỏc trong hoạt động nhúm.

- Kỹ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc sgk, quan sỏt sơ đồ lai để tỡm hiểu về phộp lai phõn tớch, tương quan trội, lặn.

- Kỹ năng phản hồi, lắng nghe, tích cực giao tiếp.

III.Phơng pháp và kỹ thuật DH tích cực:

- PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm

- Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút.

IV. CHUẨN BỊ.

- Tranh phúng to hỡnh 4 SGK.

- Bảng phụ ghi nội dung bảng 4.

V. TIẾN TRèNH DẠY- HỌC

1. Ổn định (1’) 2. KTBC (10’)

- Muốn xỏc định KG của cỏ thể mang tớnh trạng trội cần phải làm gỡ?

- Làm BT4 SGK/13 3. Bài mới (30’)

Nhắc lại phộp lai 1 cặp tớnh trạng

Hoạt động 1: Thớ nghiệm của Menđen(20’) Mục tiờu: Học sinh:

- Trỡnh bày được thớ nghiệm lai hai cặp tớnh trạng của Menđen.

- Biết phõn tớch kết quả thớ nghiệm từ đú phỏt triển thành quy luật phõn li độc lập.

PP: Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan.

Năng lực: sử dụng tranh ảnh, sơ đồ, sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng hỡnh vẽ…

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 4 SGk, nghiờn cứu thụng tin và trỡnh bày thớ nghiệm của Menđen.

- Từ kết quả, GV yờu cầu HS hoàn thành bảng 4 Trang 15.

(Khi làm cột 3 GV cú thể gợi ý cho HS coi 32 là 1 phần để tớnh tỉ lệ cỏc phần cũn lại).

- HS quan sỏt tranh nờu được thớ nghệm.

- Hoạt động nhúm để hoàn thành bảng.

(6)

- GV treo bảng phụ gọi HS lờn điền,

GV chốt lại kiến thức. - Đại diện nhúm lờn bảng điền.

Kiểu hỡnh F2

Số hạt Tỉ lệ kiểu hỡnh F2

Tỉ lệ từng cặp tớnh trạng ở F2

Vàng, trơn Vàng, nhăn Xanh, trơn Xanh, nhăn

315 101 108 32

9 3 3 1

Vàng 315+101 416 3 Xanh 108+32 140 1 Trơn 315+108 423 3 Nhăn 101+32 133 1 - GV phõn tớch cho HS thấy rừ tỉ lệ

của từng cặp tớnh trạng cú mối tương quan với tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 cụ thể như SGK.

- GV cho HS làm bài tập điền từ vào chỗ trống Trang 15 SGK.

- Yờu cầu HS đọc kết quả bài tập, rỳt ra kết luận.

- Căn cứ vào đõu Menđen cho rằng cỏc tớnh trạng màu sắc và hỡnh dạng hạt đậu di truyền độc lập?

- HS ghi nhớ kiến thức

9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn

= (3 vàng: 1 xanh)(3 trơn: 1 nhăn) - HS vận dụng kiến thức ở mục 1 điền đựoc cụm từ “tớch tỉ lệ”.

- 1 HS đọc lại nội dung SGK.

- HS nờu được: căn cứ vào tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 bằng tớch tỉ lệ của cỏc tớnh trạng hợp thành nú.

Kết luận:

1. Thớ nghiệm:

- Lai bố mẹ khỏc nhau về hai cặp tớnh trạng thuần chủng tương phản.

P: Vàng, trơn x Xanh, nhăn F1: Vàng, trơn

Cho F1 tự thụ phấn F2: cho 4 loại kiểu hỡnh.

Tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh ở F2: 9 vàng, trơn

3 vàng, nhăn 3 xanh, trơn 1 xanh, nhăn.

=. Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2 bằng tớch tỉ lệ của cỏc tớnh trạng hợp thành nú => cỏc cặp tớnh trạng di truyền độc lập với nhau.

2. Kết luận SGK.

Hoạt động 2: Biến dị tổ hợp(10’)

Mục tiờu: HS nắm được khỏi niệm và ý nghĩa của biến dị tổ hợp.

PP: Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Yờu cầu HS nhớ lại kết quả thớ - HS nờu được; 2 kiểu hỡnh khỏc bố

= = =

= = =

(7)

nghiệm ở F2 và trả lời câu hỏi:

- F2 có những kiểu hình nào khác với bố mẹ?

- GV đưa ra khái niệm biến dị tổ hợp.

mẹ là vàng, nhăn và xanh, trơn.

(chiếm 6/16).

Kết luận:

- Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.

- Chính sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đưa đến sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

4. Củng cố

- Phát biểu nội dung quy luật phân li?

- Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?

5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.

- Đọc trước bài 5.

VI. RÚT KINH NGHIỆM

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập xác định cơ thể mang tính trạng trội và lặn thuần chủng ( có kiểu gen đồng hợp) hay không thuần chủng( do kiểu gen dị hợp

Câu 38: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gcn quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toànA. Cho

Phép lai phân tích là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai đồng tính thì cá thể

Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen I I và I I đều quy định nhóm máu A, kiểu gen I I và I I đều quy định nhóm máu B, kiểu gen I I quy định

Câu 18: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con

Nếu quần thể trên giao phối tự do thì tính theo lí thuyết tỉ lệ % số cá thể mang hai cặp gen đồng hợp trội ở đời con F2 là.. Cho biết các cặp gen nằm trên cặp

Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì có thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp, còn kết quả phép lai là phân tính thì có thể đó có kiểu

Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể chứa các gen B,b và D,d không phân li trong giảm phân II.. Số loại giao tử tối đa cơ