SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 408/QĐ-LQĐ Đông Hà, ngày 19 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cử các Trưởng phòng tại Khu nội trú Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Năm học 2022-2023
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Căn cứ Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 12/2004/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ tình hình, đặc điểm của Khu nội trú trường THPT chuyên Lê Quý Đôn;
Xét đề nghị của Ban quản lý Khu nội trú.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử các em học sinh có tên sau đây làm nhiệm vụ Trưởng phòng tại Khu nội trú Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn năm học 2022-2023: (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các Trưởng phòng có trách nhiệm quản lý, nhắc nhở các thành viên của phòng mình thực hiện tốt nội quy Khu nội trú; báo cáo tình hình phòng ở cho Ban quản lý; xây dựng các kế hoạch hoạt động, sinh hoạt chung cho phòng ở của mình.
Thời gian họp các Trưởng phòng: 1 tháng/lần, trước khi họp toàn thể Khu nội trú.
Các chế độ cho Trưởng phòng: có hướng dẫn riêng.
Điều 3. Văn phòng, Ban quản lý Khu nội trú, Giáo viên chủ nhiệm và các thành viên có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thông báo, Cổng TTĐT;
- Lưu VP, KTX.
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Nam
DANH SÁCH TRƯỞNG CÁC PHÒNG Ở TẠI KHU NỘI TRÚ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-LQĐ ngày 19/9/2022 của Hiệu trưởng nhà trường)STT HỌ VÀ TÊN LỚP PHÒNG
1 Nguyễn Đức Anh Kiệt 10 Tin A1.01
2 Nguyễn Minh Hiếu 10 Hóa A1.02
3 Nguyễn Hải Sơn 11 Lí A1.03
4 Nguyễn Nhật Sang 10 Toán A1.04
5 Lê Thành Danh 10 Hóa A1.05
6 Lê Quang Anh Tuấn 10 Lí A1.06
7 Lê Hữu Anh Tú 12 Tin A1.07
8 Hoàng Trương Ngọc Lĩnh 11 Lí A2.01
9 Nguyễn Đức Nhân 11 Sinh A2.02
10 Bùi Cao Trí 11 Toán A2.03
11 Trần Bảo Nguyên 11 B A2.04
12 Lê Quang Minh 11 Lí A2.05
13 Nguyễn Duy Khánh 12 Toán A2.06
14 Phùng Thế Tài 12 Sử-Địa A2.07
15 Lê Quốc Bảo 12 Lí A2.08
16 Lê Trần An Nguyên 10 Anh A3.01
17 Hồ Hương Quế 12 B A3.02
18 Nguyễn Trần Thảo Nhi 11 Tin A3.03
19 Nguyễn Ngọc Minh 12 Hóa A3.04
20 Dương Lê Quỳnh Như 11 Sử-Địa A3.05
21 Trương Ngọc Vân Anh 10 Toán A3.06
22 Lê Thị Thảo Nhi 10 Sử-Địa A3.07
23 Trương Như Quỳnh 11 Anh A3.08
24 Phạm Thị Minh Anh 11 Anh B3.01
25 Nguyễn Lê Mai Anh 11 B B3.02
26 Phan Hồ Khánh Linh 11 Hóa B3.03
27 Trần Thị Tuyết Nhi 11 Sinh B3.04
28 Phan Nguyễn Yến Nhi 11 Hóa B3.05
29 Nguyễn Thị Hồng Phượng 12 Sinh B3.06
30 Lê Lộc Phúc Tiên 12 Anh B2.01
31 Nguyễn Thị Kim Oanh 12 Sinh B2.02
32 Trương Thị Tùng Chi 12 Văn B2.03
33 Nguyễn Lâm Anh 10 B B2.04
34 Hồ Thị Anh Thư 10 Sinh B2.05
35 Lưu Hoàng Thanh Linh 10 Hóa B2.06
Danh sách gồm có 35 em./.