NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
CHUYÊN CHU VĂN AN – LẠNG SƠN ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: 111Equation Chapter 1 Section 1 Cho hình nón có bán kính đáy bằng avà độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4a2. B. 3a2. C. 2a2. D. a2. Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 x21. B. y x 42x21. C. y x4 2x21. D. y x 3x21. Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh được tính theo công
thức nào dưới đây?
A. V R l2 . B. 2
4 V 3R l
. C.
4 3
V 3R l
. D.
1 2
V 3R l . Câu 4: Lăng trụ đều là lăng trụ
A. có đáy là tam giác đề và các cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Đứng và có đáy là đa giác đều.
C. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?
A.
3 3 1
y x x . B. y x4 2x21. C. y x 42x21. D. y x 33x1.
Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
P a 3 a bằng
A. a3. B.
2
a3. C.
7
a6. D.
5
a6.
Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?
A.
5;3 . B.
3;3 . C.
3;4 . D.
4;3 . NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích là
3 3
6 a
và diện tích mặt đáy là
2 3
8 a
. Khi đó chiều cao của khối chóp đó là
A.
4 3
a
. B.
3 2 a
. C. 2a. D. 4a.
Câu 9: Cho hàm số y f x
xác định trên đoạn 3; 5 và có bảng biến thiên như hình vẽKhẳng định nào sau đây là đúng?
A. min3; 5y 2
. B. min3; 5y 2
. C. min3; 5y 2 5
. D. min3; 5y 0
. Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình log 23
x2 x 3
1.A.
0; 1 2
. B.
0;1 2
. C.
1 2
. D.
0 .Câu 11: Cho hàm số y f x
có
lim2 1
x f x
và
lim2
x f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng y2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 12: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
0;1. C.
;0
. D.
0;3. Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. 1 1 1
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh 2
BC a , A B1 3a
. Thể tích khối lăng trụABC A B C. 1 1 1 là:
A.
3 2
3 a
. B. a3 2. C. 6a3. D. 2a3.
Câu 14: Cho hàm số y f x
. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên dưới. NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Đồ thị hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15: Diện tích mặt cầu có bán kính 3 2 a
bằng
A. a2 3. B. 3a2. C. 4a2. D.
2 3
2
a . Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số
2 2
3x x y
A. y 3x22x. 2
x2 .ln 3
. B.2 2
3 ln 3
x x
y
. C.
2 2
3x x.ln 3
y D. 32 2
2 2
ln 3
x x x
y
.
Câu 17: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao bằng a 3 có thể tích bằng A.
3 3
3 a
. B. a3 3. C. 2a3 3. D.
3 3
6 a
.
Câu 18: Cho hàm số f x
xác định trên Rvà có đồ thị hàm số y = f x
là đường cong trong hình bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
2;1
.B. Hàm số f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.C. Hàm số f x
nghịch biến trên khoảng
0; 2 .D. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1;2 . NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 19: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5a2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.
A. 3a. B. 5a. C. a 5. D. 3a 2.
Câu 20: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
3 4
16 x x y x
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 21: Cho b là số thực dương khác 1. Tính
1
2 2
logb . P b b
.
A.
1 P4
. B.
3 P 2
. C. P1. D.
5 P2
.
Câu 22: Cho hàm số f x
ax4 bx2c a b c
, ,
. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên.Số nghiệm của phương trình 4f x
3 0 làA. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 41 x x f x x
trên đoạn
0; 2 bằng:A. 3. B.
10
3 . C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x4. B. x2. C. x3. D. x 2.
Câu 25: Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x4. B. x9. C. x10. D. x3.
Câu 26: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. ylnx
. B.
y e x. C. ylogx1
. D. y x. Câu 27: Cho a b, là hai số thực dương thỏa mãn a b3 2 32. Giá trị của 3log2a2log2b
bằng
A. 32. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD A B C D. cạnh a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón sinh bởi đoạn AC khi quay quan trục AA. Diện tích S là
A. a2. B. a2 2. C. a2 3. D. a2 6.
Câu 29: Cho hình chóp S ABC. có A, B, C lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tỷ số
. . S A B C
S ABC
V V
bằng bao nhiêu A.
1
4. B.
1
6. C.
1
8. D. 8.
Câu 30: Nghiệm của phương trình 4x6.2x 8 0 là
A. x0;x2 B. x1;x2. C. x1. D. x2.
Câu 31: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác ABCđều cạnh bằng a. Hai mặt phẳng
(
SAB)
và
(
SAC)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABC. biết SM hợp với đáy góc 60°, với M là trung điểm BC.
A.
3 3 4 a
. B.
3 3 8 a
. C.
3 6 24 a
. D.
3 6 8 a
. Câu 32: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là
A. pa3. B.
3
3 pa
. C.
3
12 pa
. D.
3
4 pa
. Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ¢ ¢ ¢
có đáy ABClà tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm, 3 2
BC¢= cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A. 278
( )
cm3. B. 274
( )
cm3. C. 27
( )
cm3 . D. 272( )
cm3. Câu 34: Số nghiệm của phương trình
2
3 1
3
log x 4x log 2x 3 0 là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 35: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích của khối chóp S ABC. biết SB2a. A.
3
4 a
. B.
3 3
4 a
. C.
3
2 a
. D.
3 3
2 a
. Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình
2
2 2
log (2x m ) 2log x x 4x2m1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 37: Cho hình hộp đứng ABCD A B C D. có các cạnh
0
2 , 3, 60
2
AB AD a AAa BAD
. Gọi M và
N
lần lượt là trung điểm các cạnh của ADvà AB. Tính thể tích A B D NM bằngA.
3
8 a
. B.
3 3
4 a
. C.
5 3
48 a
. D.
3
24 a
.
Câu 38: Cho hàm số
3 2
1 4 3 2017
y 3x mx m x
. Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực
m
để hàm số đã cho đồng biến trên
A.
m 4
. B.m 3
. C.m 1
. D. m2.Câu 39: Cho lăng trụ tam giác
ABC A B C .
có đáyABC
là tam giác vuông cân tại A, cạnh 2 2AC . Biết
AC
tạo với mặt phẳng ABC
một góc60
0vàAC 4
.Thể tích khối chópB ACC A .
bằngA.
16
3 . B.
8
3. C.
8 3
3 . D.
16 3 3 .
Câu 40: Khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, chân đường cao trùng với trung điểm H của AB, mặt bên
SCD
tạo với mặt đáy một góc 300. Gọi M là trung điểm củaSC. Thể tích khối chóp H BCM. là
A.
3 2
3 a
. B.
3 3
8 a
. C.
3 3
9 a
. D.
3 6
3 a
.
Câu 41: Cho hàm số y mx 4
2m1
x21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực đạiA.
1 0
2 m
. B.
1 m 2
. C.
1 0
2 m
. D.
1 m 2
.
Câu 42: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn
1;1
. Khi đó M m bằngA. 9. B. 3. C. 1. D. 2.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 43: Cho hàm số y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số
2g x f x
có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 44: Cho hàm số y bx c
x a
(a0 và a b c, , ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
O y
x
A. a0,b0,c ab 0. B. a0,b0,c ab 0. C. a0,b0,c ab 0. D. a0,b0,c ab 0.
Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O và
O' , chiều cao 2R và bán kính đáy R. Một mặt phẳng
đi qua trung điểm của OO' và tạo với OO' một góc 30 .0 Hỏi
cắtđường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
2 3
R
. B.
2 3 R
. C.
2 2
3 R
. D.
4 3 3
R .
Câu 46: Cho hàm số
2 1
1 y x
x
có đồ thị
C và đường thẳng d y: 2x3. Đường thẳng d cắt
C tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B làA.
2
5. B.
2 5
5 . C.
5
2. D.
5 5 2 .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD A B C D. có đáy là hình thoi, BAD 600, AA AB2a. Gọi ,
J I lần lượt là giao điểm của các đường chéo của các hình A B C D và A D DA ; K L, lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC,
. Thể tích của khối chóp IJKL bằng
A.
3 3
24a
. B.
3 3
4 a
. C.
3 3
32 a
. D.
3 3
12 a .
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2 .6m x
m23 .9
x0 cóhai nghiệm phân biệt.
A. m0. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Câu 49: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất?
A. 236,6triệu đồng. B. 243,5triệu đồng C. 238,6triệu đồng D. 224,7 triệu đồng
Câu 50: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(cos )x 2m1 có nghiệm thuộc khoảng
0; 2
là
A.
0;1 . B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;1
. NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.B 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.B
11.D 12.A 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.C
21.D 22.A 23.A 24.A 25.A 26.D 27.C 28.C 29.C 30.B
31.B 32.D 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.B 39.D 40.C
41.C 42.D 43.A 44.B 45.C 46.D 47.B 48.D 49.C 50.A
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy bằng avà độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4a2. B. 3a2. C. 2a2. D. a2. Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh là S=prl=p. .2a a=2pa2.
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 x21. B. y x 42x21. C. y x4 2x21. D. y x 3x21. Lời giải
Chọn B.
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hàm số có dạng y=ax4+bx2+ Þc loại A và D.
Ta có lim
x y
®±¥ = +¥ Þ
loại C.
Vậy chọn B.
Câu 3: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V R l2 . B.
4 2
V 3R l
. C.
4 3
V 3R l
. D.
1 2
V 3R l . Lời giải
Chọn A.
Thể tích khối trụ là V=pR h2 =pR l2 . Câu 4: Lăng trụ đều là lăng trụ
A. có đáy là tam giác đề và các cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Đứng và có đáy là đa giác đều.
C. Có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Lời giải Chọn B
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?
A. y x3 3x1. B. y x4 2x21. C. y x 42x21. D. y x 33x1. Lời giải
Chọn D
Vì đồ thị có 2 điểm cực trị nên loại B, C Vì lim
x
nên chọnD.
Câu 6: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
P a 3 a bằng
A. a3. B.
2
a3. C.
7
a6. D.
5
a6.
Lời giải Chọn C
2 2 1 7
3 3. 2 6
P a a a a a .
Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?
A.
5;3 . B.
3;3 . C.
3;4 . D.
4;3 .Lời giải Chọn B
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích là
3 3
6 a
và diện tích mặt đáy là
2 3
8 a
. Khi đó chiều cao của khối chóp đó là
A.
4 3
a
. B.
3 2 a
. C. 2a. D. 4a.
Lời giải Chọn D
Chiều cao khối chóp
3V 4
h a
S .
Câu 9: Cho hàm số y f x
xác định trên đoạn 3; 5 và có bảng biến thiên như hình vẽ NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min3; 5y 2
. B. min3; 5y 2
. C. min3; 5y 2 5
. D. min3; 5y 0
. Lời giải
Chọn A
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình log 23
x2 x 3
1 . A.0; 1 2
. B.
0;1 2
. C.
1 2
. D.
0 . Lời giảiChọn B.
Ta có
2
2 23
0
log 2 3 1 2 3 3 2 0 1
2 x
x x x x x x
x
.
Tìm tập nghiệm của phương trình log 23
x2 x 3
1 là0; 1 2
.
Câu 11: Cho hàm số y f x
có
lim2 1
x f x
và
lim2 x f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng y2
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
lim2 2
x f x x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 12: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
0;1. C.
;0
. D.
0;3. Lời giải
Chọn A.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. 1 1 1
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh 2
BC a , A B1 3a
. Thể tích khối lăng trụABC A B C. 1 1 1 là:
A.
3 2
3 a
. B. a3 2. C. 6a3. D. 2a3.
Lời giải Chọn B
Ta có
1 2
2 . 2
ABC
AB AC a S AB AC a
và
2 2
1 1 2 2
AA A B AB a . Thể tích khối lăng trụ là
3
. 1 2
V SABC AA a
Câu 14: Cho hàm số y f x
. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên dưới.Đồ thị hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải Chọn C
0 1f x x . Bảng xét dấu f x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Vậy hàm số y f x
không có điểm cực trị.Câu 15: Diện tích mặt cầu có bán kính 3 2 a
bằng
A. a2 3. B. 3a2. C. 4a2. D.
2 3
2
a . Lời giải
Chọn B
Diện tích mặt cầu là
2
2 3 2
4 4 . 3
4
S R a a
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số
2 2
3x x y
A. y 3x22x. 2
x2 .ln 3
. B.
2 2
3 ln 3
x x
y
. C.
2 2
3x x.ln 3
y D. 32 2
2 2
ln 3
x x x
y
. Lời giải.
Chọn A.
TXĐ: DR.
Ta có y 3x22x. 2
x2 .ln 3
.Câu 17: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao bằng a 3 có thể tích bằng A.
3 3
3 a
. B. a3 3. C. 2a3 3. D.
3 3
6 a
.
Chọn B.
Ta có
2 3
. . 3 3
VLT S h a a a .
Câu 18: Cho hàm số f x
xác định trên Rvà có đồ thị hàm số y = f x
là đường cong trong hình bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
2;1
.B. Hàm số f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.C. Hàm số f x
nghịch biến trên khoảng
0; 2 .D. Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1;2 .Lời giải.
Chọn C.
Căn cứ vào đồ thị hàm số y = f x
<0, x
0;2 .Suy ra hàm số y = f x
nghịch biến trên khoảng
0; 2 .Câu 19: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5a2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.
A. 3a. B. 5a. C. a 5. D. 3a 2.
Lời giải Chọn B
Ta có
. . 5 2 5
Sxq rl a l a l a .
Câu 20: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
3 4
16 x x y x
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải Chọn C
Ta có 4 lim
x y
, 4 lim
x y
.
Suy ra x 4 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Ta lại có 4 4 lim lim 5
8
x y x y
.
Suy ra x4 không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 21: Cho b là số thực dương khác 1. Tính
1
2 2
logb . P b b
.
A.
1 P4
. B.
3 P 2
. C. P1. D.
5 P2
. Lời giải
Chọn D
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Ta có
1 5
2 2 2 5 5
log . log log
2 2
b b b
P b b b b
.
Câu 22: Cho hàm số f x
ax4 bx2c a b c
, ,
. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên.Số nghiệm của phương trình 4f x
3 0 làA. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Lời giải Chọn A.
Ta có 4
3 0
3f x f x 4 .
Số nghiệm của phương trình 4f x
3 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
vàđường thẳng
3 y 4
.
Dựa vào đồ thị nhận thấy phương trình 4f x
3 0 có nghiệm 2.Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 41 x x f x x
trên đoạn
0; 2 bằng:A. 3. B.
10
3 . C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn A.
Tập xác định D \ 1
.Ta có
2 4 41 1
x x
f x x
x x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Khi đó
21 4 f x 1
x
.
Cho
2 2
1 0; 2
0 1 4 0 1 4
3 0; 2 1
f x x x
x x
.
Ta có f
0 4; f
1 3; f
2 103 .Vậy Min f x 0;2
3tại x1.
Câu 24: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x4. B. x2. C. x3. D. x 2.
Lời giải Chọn A.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm x 2. Câu 25: Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x4. B. x9. C. x10. D. x3.
Lời giải Chọn A
Ta có:
1
3 3
3x 27 x 1 log 27 x 1 log 27 4
Câu 26: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. ylnx
. B.
y e x. C. ylogx1
. D. y x. Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Chọn D
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số đi qua 2 điểm O
0;0 và A
1;1 .Câu 27: Cho a b, là hai số thực dương thỏa mãn a b3 2 32. Giá trị của 3log2a2log2b bằng
A. 32. B. 4. C. 5. D. 2.
Lời giải Chọn C
Ta có: 3log2a2log2blog2a3log2b2 log2
a b3 2
log 32 52 Câu 28: Cho hình lập phương ABCD A B C D. cạnh a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón sinh bởi đoạn AC khi quay quan trục AA. Diện tích S là
A. a2. B. a2 2. C. a2 3. D. a2 6. Lời giải
Chọn C
Quay AC quanh cạnh AA ta được hình nón có bán kính đáy R AC a 2 và chiều cao h AA 'a l h2R2
a 2 2a2 a 3. Vậy SRla a. 3a2 3.
Câu 29: Cho hình chóp S ABC. có A, B, C lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tỷ số
. . S A B C
S ABC
V V
bằng bao nhiêu A.
1
4. B.
1
6. C.
1
8. D. 8.
Lời giải Chọn C
Ta có
. .
1 1 1 1
. . . .
2 2 2 8
S A B C S ABC
V SA SB SC V SA SB SC
. Câu 30: Nghiệm của phương trình 4x6.2x 8 0 là
A. x0;x2
B. x1;x2
. C. x1. D. x2.
Lời giải Chọn B
Đặt t2 ,x t0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Phương trình
2 2 2 2
6 8 0 1; 2
4 2 4
x x
t t t x x
t
.
Câu 31: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác ABCđều cạnh bằng a. Hai mặt phẳng
(
SAB)
và
(
SAC)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABC. biết SM hợp với đáy góc 60°, với M là trung điểm BC.
A.
3 3 4 a
. B.
3 3 8 a
. C.
3 6 24 a
. D.
3 6 8 a
. Lời giải
Chọn B.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
ì ^
ïïïï ^ Þ ^
íïïï Ç =
ïî .
( )
(
·SM ABC;)
SMA· 60Þ = = °
.
Tam giác ABCđều cạnh a, M là trung điểm BC 3
2 AM a
Þ =
.tan 60 SA AM
Þ = °
3 3
2 . 3 2
a a
= =
.
.
1 .
S ABC 3 ABC
V = SD SA 1 2 3 3 3 4 . 2
a a
= 3 3
8
=a
.
Câu 32: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là
A. pa3. B.
3
3 pa
. C.
3
12 pa
. D.
3
4 pa
. Lời giải
Chọn D.
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh aÞ h=2r=a 2 r a Þ =
.
2 3
2 . .
2 4
a a
V =pr h=pæöçç ÷çè ø÷÷a=p .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ¢ ¢ ¢
có đáy ABClà tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm, 3 2
BC¢= cm
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A. 278
( )
cm3. B. 274
( )
cm3. C. 27
( )
cm3 . D. 272( )
cm3. Lời giải
Chọn D.
Tam giác ABCvuông cân tại B Þ AB=BC=3.
2 2
CC¢= BC¢- BC =
( )
3 2 2- 32 =3.
.
1 . .
ABC A B C 2
V ¢ ¢ ¢= AB BC CC¢ 1
3.3.3
=2 =272
( )
cm3. Câu 34: Số nghiệm của phương trình
2
3 1
3
log x 4x log 2x 3 0 là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x0.
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2
23 3 3 3
log x 4x log 2x3 0 log x 4x log 2x 3 x 4x2x3
2 1
2 3 0
3 x x x
x
. Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệmx1.
Câu 35: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích của khối chóp S ABC. biết SB2a. A.
3
4 a
. B.
3 3
4 a
. C.
3
2 a
. D.
3 3
2 a
. Lời giải
Chọn A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
S
A B
C
2
1 0 3
. .sin 60
2 4
ABC
S AB AC a
.
Tam giác SAB vuông tại A: SA SB2AB2 a 3.
3 .
1 .
3 4
S ABC ABC
V SA S a .
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình
2
2 2
log (2x m ) 2log x x 4x2m1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn C
Điều kiện:
0 0
2 ( )
x m
m x g x
.
Phương trình đã cho tương đương với:
2 2
2 22 2 2 2
log 2x m 1 4x2m x log x log 4x2m 4x2m log x x (4 2 ) ( ).2
f x m f x
Xét hàm số
( ) log2
f t t t
trên khoảng (0;).
( ) 1 1 0 (0; )
f t ln 2 t
t
hàm số f t( ) đồng biến trên khoảng (0;). Khi đó 4x2m x 2 x24x2m.
Đồ thị hàm số h x( )x24x là parabol có đỉnh I(2; 4).
Phương trình x24x2m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
4 2m 0 2 m 0
. Kết hợp với điều kiện m0 ta được 2 m 0. Vì 1
m m .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Câu 37: Cho hình hộp đứng
ABCD A B C D .
có các cạnh 0
2 , 3, 60
2
AB AD a AA a BAD . Gọi M và
N
lần lượt là trung điểm các cạnh của ADvà AB. Tính thể tích A B D NM bằngA.
3
8 a
. B.
3 3
4 a
. C.
5 3
48 a
. D.
3
24 a
. Lời giải
Chọn B
Xét tam giác ABD có AB AD 2 ,a BAD 60 ABD đều và BDAB2a. Kẻ BEMN tại E và DF MN tại F . Dễ thấy, tứ giác BDFE là hình chữ nhật.
+ Thể tích khối lăng trụ BB E DD F . là
3 1
. 3
DD F 4 V S BD a
.
+ Thể tích khối chóp D DMF. là
3 2
1 .
3 DMF 16
V S DD a .
+ Thể tích khối chóp A AMN. là
3 3
1 .
3 AMN 8
V S AA a .
+ Thể tích khối BDD B MN là
3
4 1 2
2 5
8 V V V a
.
+ Thể tích khối lăng trụ ABD A B D. là
3 5
. 3
ABD 2 V S AA a
.
Vậy thể tích khối A B D NM là
3
5 4 3
3 4 V V V V a
.
Câu 38: Cho hàm số
3 2
1 4 3 2017
y 3x mx m x
. Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực
m
để hàm số đã cho đồng biến trên
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
A.
m 4
. B.m 3
. C.m 1
. D. m2.Lời giải Chọn B
TXĐ: D .
Ta có: y x22mx
4m3
.Hàm số đồng biến trên khi chỉ khi
y 0, x
00 a
m
2 4 m 3 0 1 m 3
.Giá trị
m
lớn nhất là 3.Câu 39: Cho lăng trụ tam giác
ABC A B C .
có đáyABC
là tam giác vuông cân tại A, cạnh 2 2AC . Biết
AC
tạo với mặt phẳng ABC
một góc60
0vàAC 4
.Thể tích khối chópB ACC A .
bằngA.
16
3 . B.
8
3. C.
8 3
3 . D.
16 3 3 . Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng
ABC C H '
là chiều cao của lăng trụ. Góc giữa
AC '
và mặt phẳng ABC
là C AH 60. Xét tam giác AHC vuông tại H có:.sin 60 4. 3 2 3 C H AC 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Diện tích tam giác
ABC
là1 . 4
ABC 2
S AB AC
Thể tích lăng trụ là
V
ABC A B C. S
ABC. C H 8 3
Mặt khác, ta có: . .
1 1
3 . 3 ABC A B C
B A B C A B C
V C H S V
.
Vậy . . . .
2 2 16 3
3 3.8 3 3
ABC A B C ABC A B C
B ACC A B A B C
V V V V
.
Câu 40: Khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, chân đường cao trùng với trung điểm H của AB, mặt bên
SCD
tạo với mặt đáy một góc 300. Gọi M là trung điểm củaSC. Thể tích khối chóp H BCM. là
A.
3 2
3 a
. B.
3 3
8 a
. C.
3 3
9 a
. D.
3 6
3 a
. Lời giải
Chọn C
Ta có
. . . .
.
1 1 1
2 2 8
M HBC
M HBC S HBC S ABCD
S HBC
V MC
V V V
V SC
.
Gọi K là trung điểm của CD. Khi đó
SCD
, ABCD
SKH 300.Ta có
2 30
. .
2 1 1 2 3
.tan 30 . . 2 .
8 3 9
3 H BCM M HBC 3
a a a
SH HK V V a
.
Câu 41: Cho hàm số y mx 4
2m1
x21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực đạiA.
1 0
2 m
. B.
1 m 2
. C.
1 0
2 m
. D.
1 m 2
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Lời giải Chọn C
Ta có
3 2
2
4 2 2 1 2 2 2 1 ; 0 0
2 2 1
y mx m x x mx m y x
mx m
* m0 ta có y x2 1. Vậy hàm số đạt cực đại tại x0.
* m0 để hàm số có một điểm cực đại khi
0 1
2 1 0 2 0
m m
m
.
Vậy
1 0
2 m
thì hàm số có một điểm cực đại.
Câu 42: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn
1;1
. Khi đó M m bằngA. 9. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 0
y 5 4
x
trên
1;1
. Vậy M y
1 3,m y
1 1Khi đó M m 3 1 2. Câu 43: Cho hàm số y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số
2g x f x
có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
O 1 3
x y
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Lời giải Chọn A.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM