• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài toán về bất phương trình mũ (có đáp án 2022) – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài toán về bất phương trình mũ (có đáp án 2022) – Toán 12"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bất phương trình mũ và cách giải bài tập I. LÝ THUYẾT

• Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

f x g x

a 1

f x g x

a a

0 a 1 f x g x

 

 

    

 

.

Tương tự với bất phương trình dạng:

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

f x g x

f x g x

f x g x

a a

a a

a a

 

 



 

• Trong trường hợp cơ sốa có chứa ẩn số thì: aM aN

(

a 1 M

)(

N

)

0 .

• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:

+ Đưa về cùng cơ số.

+ Đặt ẩn phụ.

+ Sử dụng tính đơn điệu:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D thì: f u

( ) ( )

f v  u v

Hàm số y = f(x) đồng biến biến trên D thì: f u

( ) ( )

f v  u v

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1. Bất phương trình mũ cơ bản

A. Phương pháp

Xét bất phương trình có dạng:

ax b.

- Nếu b0, tập nghiệm của bất phương trình là , vì ax   b, x .. - Nếu b0 thì bất phương trình tương đương với ax alog ba .

(2)

+Với a 1 , nghiệm của bất phương trình là x log b.a +Với 0 a 1, nghiệm của bất phương trình là xlog b.a Chú ý

+ Xét bất phương trình: af x( ) b 1

( )

Nếu 0 a 1

b 0

  

 

 thì

( )

1 luôn đúng.

Nếu b 0

0 a 1

 

  

 thì

( )

1 f x

( )

log ba

Nếu b 0 1 a

 

  thì

( )

1 f x

( )

log ba

+ Xét bất phương trình: af x( ) b 2

( )

Nếu 0 a 1

b 0

  

 

 thì

( )

2 vô nghiệm.

Nếu b 0

0 a 1

 

  

 thì

( )

2 f x

( )

log ba

Nếu b 0 1 a

 

  thì

( )

2f x

( )

log ba : °aABC B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3x 1+A.

(

−;log 32

. B. 2

3

;log 3

 

− 

 .

C. . D. 2

3

log 3;

 

 +

 . Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có:

x

x x 1 x x

2 3

2 3 2 3.3 2 3 x log 3

3

+  

         .

(3)

Vậy tập nghiệm của BPT là 2

3

S  ;log 3

= − 

 .

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x +2x 1+ 3x +3x 1

A. x

2;+

)

. B. x

(

2;+

)

. C. x −

(

;2

)

. D.

(

2;+

)

.

Hướng dẫn giải

x x 1 x x 1

2 +2 + 3 +3 x 4 x 3.2 .3

  3

3 x 9

2 4

   

   x 2 Vậy tập nghiệm của BPT là S=

2;+

)

.

Chọn D.

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình

x x

3 3

3 2

− là:

A.

3

x 1

x log 2

 

  . B. x log 23 . C. x 1 . D. log 23  x 1. Hướng dẫn giải

x x x

x x x

3

x 1

3 3

3 3 3

3 0

x log 2

3 2 3 2 3 2

   

  −    

− −   

Chọn A.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: 81.9x 2 3x x 2.32 x 1 0 3

+ ++  là:

A. S= + 

1;

)  

0 . B. S= +

1;

)

.

C. S=

0;+

)

. D. S=

2;+ 

)  

0 .

Hướng dẫn giải ĐKXĐ: x 0 . BPT

x

x x 2 x

9 2

81. 3 .3 .3.3 0

81 3

 + −  .

( )( )

( )

2 x x x 2 x x x x x

x x x x

3 3 .3 2.3 0 3 3 3 2.3 0

3 3 0 do 3 2.3 0, x 0

 + −   − + 

 −  +   

x x x 1 x 1

3 3 x x

x 0 x 0

   

       = Vậy tập nghiệm cảu BPT là S= + 

1;

)  

0 .
(4)

Chọn A.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x +4.5x − 4 10x là:

A. x 0 x 2.

 

  B. x0.

C. x2. D. 0 x 2.

Hướng dẫn giải

x x x

2 +4.5 − 4 10

( ) ( ) ( )( )

x x x x x x x x

2 10 4.5 4 0 2 1 5 4 1 5 0 1 5 2 4 0

 − + −   − − −   − − 

x x

x x

x x

x x

1 5 0 5 1

2 4 0 2 4

1 5 0 5 1

2 4 0 2 4

 −   

 

−  

 

 

  −−    

( ) ( )

x 2

x ;0 2;

x 0

 

    −  +

Chọn A.

Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số A. Phương pháp

Xét bất phương trình af (x ) ag(x )

 Nếu a > 1 thì af ( x ) ag( x ) f (x)g(x) (cùng chiều khi a > 1)

 Nếu 0 < a < 1 thì af ( x ) ag( x ) f (x)g(x)(ngược chiều khi 0 < a < 1)

 Nếu a chứa ẩn thì af (x)ag(x)  −(a 1) f (x)

−g(x)

0(hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

1

x 1 1 x

2 16

 

  

  . A. S=

(

2;+ 

)

. B. S= −

(

;0

)

.

C. S=

(

0;+ 

)

. D. S= − + 

(

;

)

.

Hướng dẫn giải Chọn C.

1 4 2

x 1 1 x x 1 x 4 x x 4

2 2 2 x 1 0 x 0

16 x x

    −  −  − +    .

(5)

Vậy tập nghiệm của BPT là S=

(

0;+ 

)

.

Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình

x2 2 x

1 1

5 125

 

   .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có

( )( )

x2 2x

1 1 2

x 2x 3 x 1 x 3 0 1 x 3

5 125

    −   + −   −  

  

Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x=

1;2;3

.

Vậy có tất cả ba nghiệm nguyên dương của BPT.

Câu 3: Giải bất phương trình

3x2

2 x 1

1 3

3

   +

   ta được tập nghiệm:

A. ; 1 3

− − 

 

 . B.

(

1;+

)

.

C. 1;1 3

− 

 

 . D. ; 1

(

1;

)

3

− −  +

 

  .

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có

3x2

2 x 1 2

1 1

3 3x 2x 1 x 1

3 3

   +   +  −  

   .

Vậy tập nghiệm của BPT là S 1;1 3

 

= − .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình

x

x 2 1

2 4

+  

  

  là

A. ; 2 3

− − 

 

  B.

(

0;+

)  

\ 1 .

C.

(

−;0

)

D. 2;

3

− +

 

 . Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có

x

x 2 1 x 2 2x 2

2 2 2 x 2 2x x

4 3

+      +  +  −   − .

3. 4. 5. 6.

(6)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2 3

 

= − − . Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2x 1 3x 2

1 1

2 2

+

   

   

    . A. S= −

(

;3

)

. B. S=

(

3;+

)

.

C. S= − −

(

; 3

)

. D. S 1;3

2

 

= − . Hướng dẫn giải

Chọn A Ta có

2x 1 3x 2

1 1

2x 1 3x 2

2 2

+

     +  −

   

    (vì 1

0 1

 2 )  x 3. Vậy tập nghiệm của BPT có dạng S= −

(

;3

)

.

Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ A. Phương pháp giải:

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: 32x 1+ −10.3x + 3 0 là

A.

1;0

)

. B.

(

1;1

)

. C.

(

0;1

. D.

1;1

.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Tập xác định: D= .

( )

2

2x 1 x x x

3 + −10.3 +  3 0 3. 3 −10.3 + 3 0. Đặt t=3x, t0

BPT 3t2 10t 3 0 1 t 3 3 1 t 3 3 1 3x 31 1 x 1 3

 − +            −   . Vậy tập nghiệm của BPT là S= −

1;1

.

Câu 2: Nghiệm của bất phương trình x x 5

e e

2 +  là A. 1

x 2 hoặc x2. B. 1

x 2

2  .

C. −ln 2 x ln 2. D. x −ln 2 hoặc xln 2.

(7)

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có

( )

2

x x x x x x

x

5 1 5 1

e e e 2 e 5e 2 0 e 2 ln 2 x ln 2

2 e 2 2

+   +   − +      −   . Câu 3: Nghiệm của bất phương trình9x 1 −36.3x 3 + 3 0là

A. x 1 . B. x3. C. 1 x 3. D. 1 x 2. Hướng dẫn giải

Chọn D.

x x

x 1 x 3 9 36.3

9 36.3 3 0 3 0

9 27

+   − + 

2

 

x x x

2 x

3 4.3 3

3 0 t 4t 3 0 t t 1;3 3 3 9 1 x 2.

3 3 3

   

  − +   − +   =        

   

Câu 4: Bất phương trình 9x −3x − 6 0 có tập nghiệm là

A.

(

−;1

)

. B.

(

− − ; 2

) (

3;+

)

. C.

(

1;+

)

.

D.

(

2;3

)

.

Hướng dẫn giải Chọn A.

( )

2

x x x x x

9 −3 −  6 0 3 −3 −   − 6 0 2 3   3 x 1. Vậy tập nghiệm của BPT là S= −

(

;1

)

.

Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 33x 2 1x 2 27 3

+  là

A.

( )

0;1 . B.

( )

1; 2 . C. 1 .

3

  

  D.

( )

2;3 .

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có 3x 2 x 3x 3x

( )

3x 2 3x

1 2 3 1 2

3 3 6.3 9 0

27 3 9 3 3

+   +   − + 

(

33x 3

)

2 0 33x 3 0 x 1.

 −   − =  = 3 Vậy tập nghiệm của BPT là S 1 .

3

=   

 

Câu 6: Nghiệm của bất phương trình x1 x 11 3 5 3 + 1

+ − là:

(8)

A. −  1 x 1. B. x −1. C. x 1. D. 1 x 2.

Hướng dẫn giải

Đặt t=3x (t0), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với 3t 1 0

1 1 1

t 3 1 x 1.

3t 1 t 5

t 5 3t 1 3

 − 

  −  +     −  

+ − 

Chọn A.

Dạng 4. Phương pháp logarit hóa A. Phương pháp

Xét bất phương trình dạng: af ( x ) bg( x )(*) với 1 a;b 0

 Lấy logarit 2 vế với cơ số a > 1 ta được:

f ( x ) g( x )

a a a

(*)log a log b f (x)g(x)log b

 Lấy logarit 2 vế với cơ số 0 < a < 1 ta được:

f ( x ) g( x )

a a a

(*)log a log b f (x)g(x)log b

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tìm tập S của bất phương trình: 3 .5x x2 1. A.

(

−log 3;05

. B.

log 5;03

)

.

C.

(

−log 3;05

)

. D.

(

log 5;03

)

. Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có: 3 .5x x2 1log 3 .55

(

x x2

)

 0 x2 +x log 35   −0 log 35  x 0 nên

(

5

)

S= −log 3;0

Câu 2: Cho hàm số f (x)=2 .3x x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 1 2

3

f (x) 1 x log 2−x 0 B. f (x) 1  +x x log 32 2 0 C. f (x) 1 x log 23 +x2 0 D. f (x) 1 x ln 2+x ln 32 0 Hướng dẫn giải:

(9)

Chọn B.

Ta có

2

2

2

2

x x 2

1 1 1

3 3 3

x x 2

2 2 2

x x 2

3 3 3

x x 2

log (2 .3 ) log 1 x log 2 x 0 log (2 .3 ) log 1 x x log 3 0 f (x) 1

x log 2 x 0 log (2 .3 ) log 1

x ln 2 x ln 3 0 ln(2 .3 ) ln1

   − 

 

   + 

   

   + 

 

   + 

Đáp án sai là B.

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình

x x 2

x x

2.3 2

3 2 1

+

− là:

A. 3

2

x 0;log 3 .

 

  B. x

( )

1;3 .

C. x

(

1;3 .

D. 3

2

x 0;log 3 .

  

 

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 4x +4x 2+ +4x 4+ 5x +5x 2+ +5x 4+ là:

A. 4

5

T ;log 31 .

13

 

= − 

  B. 4

5

T log 31; .

13

 

= + 

 

C. 4

5

T ;log 31 .

13

 

= − 

  D. 4

5

T log 31; .

13

 

= + 

 

Câu 3: Cho bất phương trình: 3x +3x 1+ +3x 2+ 4x +4x 1+ +4x 2+

( )

1

Tập nghiệm của bất phương trình

( )

1 là:

A. 3

4

log 21; 13

 

 + 

 . B. 3

4

;log 21 13

 

− 

 .

C. 3

4

log 21; 13

 

 + 

 . D. 3

4

;log 21 13

 

− 

 .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3 .xx 2 +54x+5.3x 9x2+6x.3x +45 là:

A.

(

− ;1

) (

2;+

)

B.

(

− ;1

) ( )

2;5

C.

(

− ;1

) (

5;+

)

D.

( ) (

1;2 5;+

)

(10)

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình

(

2x 4 x

)(

2 2x− 3

)

0

A.

(

− − ; 1

) ( )

2;3 . B.

(

− ;1

) ( )

2;3 .

C.

( )

2;3 . D.

(

− − ; 2

) ( )

2;3 .

Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 3x 2 1 9

+  là:

A. x −4. B. x0. C. x0. D. x4. Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình: 2 x 1

8

 .

A. x3 hoặc x −3. B. −  3 x 3. C. x −3. D. x3. Câu 8: Giải bất phương trình 2− +x2 3x 4

A. x 2x 1 . B. 2 x 4. C. 1 x 2. D. 0 x 2.

Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x2+x 0,09.

A.

(

− −; 2

)

. B.

(

− −; 2

) (

1;+ 

)

.

C.

(

2; 1

)

. D.

(

1;+ 

)

.

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

1 3

x x 5

3 3

  +

   

   

    . A. S ; 2

5

 − 

= − . B. S ; 2

(

0;

)

.

5

 − 

= −  +

C. S=

(

0;+

)

. D. S 2; .

5

− 

= +

Câu 11: Tập các số x thỏa mãn

4x 2 x

3 3

2 2

   

   

    là:

A. ;2 3

− 

 

  B. 2;

3

 

− + 

  C. ;2 5

− 

 

  D. 2; 5

 

 +  Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình

(

52

) (

x 12x 5+2

)

x là:

A.

(

− − ; 1

  

0;1 . B.

1;0

.

C.

(

− − ; 1

) 

0;+

)

. D.

1;0

 +

(

1;

)

.

Câu 13: Nghiệm của bất phương trình

9 x2 17 x 11 7 5x

1 1

2 2

+

   

   

    là

(11)

A. x 2

 3. B. x 2

 3. C. x 2

 3 . D. x 2

= 3. Câu 14: Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình 2

x x 2x

1 2

2 0 2

−  là

A.

0; 2

. B.

(

−; 1

. C.

(

−; 0

. D.

2;+

)

.

Câu 15: Bất phương trình 2.5x 2+ +5.2x 2+ 133. 10x có tập nghiệm là S=

 

a;b thì

b−2a bằng

A. 6. B. 10. C. 12. D. 16.

Câu 16: Bất phương trình 2.5x 2+ +5.2x 2+ 133. 10x có tập nghiệm là S=

 

a;b thì

b−2a bằng

A. 6 B. 10 C. 12 D. 16

Câu 17: Giải bất phương trình

4x 1 2 2x

2x 1 2x 1

2 2 1.

++ +

A.

x 1 2 x 1

  −



 

. B. 1

2 x 1

−   . C. x 1 D. 1 x −2. Câu 18: Tìm m để bất phương trình m.9x −(2m 1).6+ x +m.4x 0 nghiệm đúng với mọi x

( )

0;1 .

A. 0 m 6 B. m6. C. m6. D. m0. ĐÁP ÁN

1A 2A 3A 4D 5A 6A 7B 8C 9C

10B 11C 12D 13D 14D 15B 16B 17B 18B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Các dạng bài tập và ví dụ minh họa.. Dạng 1: Cách giải phương trình bậc hai một ẩn.. Vậy bạn Hằng đúng.. Không tính cụ thể giá trị nghiệm, hãy xét dấu nghiệm

Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc. Bài 3: Một ôtô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 Dạng 1.5 Giải và biện luận phương trình logarit chứa tham số bằng phương pháp cô lập tham

Giải và biện luận bất phương trình chứa tham số là xét xem với các giá trị nào của tham số bất phương trình vô nghiệm, bất phương trình có nghiệm và tìm các nghiệm

Dạng 3: Bất phương trình bậc hai và cách giải bài tập 1... Dạng 3.2: Giải và biện luận bất phương trình

Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.. Nghiệm của phương trình

Sử dụng công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp đưa về các phương trình, bất phương trình đã học và giải quyết... Một đa giác có số đường

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào