1 © Nguyễn Minh Đức 2009
QUẢN TRỊ HỌC
NGUYỄN MINH ĐỨC
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
Chương 4
Lập kế họach, phát triển &
tổ chức công việc Lập kế họach,
phát triển &
tổ chức công việc
3 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Hiểu rõ tầm nhìn, sứ mạng của công ty v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc v Các yêu cầu của một mục tiêu (goal) v Tổ chức kế họach làm việc
4
Tổ chức & hoàn thành công việc
v Hiểu rõ tầm nhìn, sứ mạng của công ty
§ Tầm nhìn của công ty (vision)
Là một hướng đi, một bức tranh hấp dẫn trong t ươ ng lai nh ư ng có th ể đ ạ t đ ượ c nó trong t ươ ng lai
Ví dụ: Sẽ là công ty hàng đầu trên thế giới về
Innovation & dịch vụ khách hàng trên
m ạ ng.
5 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Hiểu rõ tầm nhìn, sứ mạng của công ty
§ Sứ mạng của công ty (Mission)
Là cách thể hiện bao quát của mục tiêu công ty, nó t ậ p trung nhi ề u vào tính th ự c ti ễ n & cam k ế t
Ví dụ: “Provide the oral care, personal care and family care product to customers with the best quality and the suitable cost”
Colgate Palmolive VN
Tổ chức & hoàn thành công việc
v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc
§ Tại sao phải có mục tiêu/mục đ ích
• Gắn kết từng hoạtđộng của nhân viên với hoạt động kinh doanh của công ty
• Giao nhiệm vụtập trung cho các cá nhân
• Xây dựng trách nhiệm & quyền hạn cho từng cá nhân
• Định hướng một cách nhất quán
• …,
7 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc
§ Mục tiêu của công việc có thể bao gồm
• Chỉtiêu bán hàng
• Thời hạn báo cáo
• Chỉtiêu sản xuất
• Chỉtiêu vềngân sách
• Kếhọach kinh doanh
• …,
8
Tổ chức & hoàn thành công việc
v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc
§ Tính liên kết trong mục tiêu của công việc
MỤC TIÊU CÔNG TY
MỤC TIÊU NHÓM
MỤC TIÊU CÁ NHÂN
9 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc
§ Tính liên kết trong mục tiêu của công việc
• Mục tiêu công ty
• Mục tiêu nhóm
• Mục tiêu cá nhân
Tổ chức & hoàn thành công việc
v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc
§Triển khai kế họach công việc
Việt Ngày30/12
Viết báo cáo..,
Khoa Ngày 15/12
Nghiên cứu xu hướng thời trang (đồtắm)
Tùng Ngày 10/12
Thiết kếmẫu câu hỏi
Tìm hiểu nhu cầu thị trường &
nghiên cứu kiểu dáng mới
Ai làm Khi nào
Công việc Mục tiêu
11 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Hiểu mục tiêu/mục đích của công việc
v Các yêu cầu của một mục tiêu (goal)
• SPECIFIC (Cụthể)
• MEASURABLE (Đo lườngđược)
• ATTAINABLE (Có thểđạtđược, nhưng tham vọng)
• RELEVANT (Có liên quan, tương thích)
• Time-Focus (Có thời hạn)
SMART OBJECTIVE
12
Ma trận ưu tiên trong công việc
Tầm quan trọng
Khẩncấp
Thấp Cao
Cao
Đá dăm
Đá tảng Cát mịn
Nước lã
13 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Tổ chức kế họach làm việc
§ Hãy bắt đ ầu từ ô “ Đ á tảng”
§ Kế tiếp là ô “ Đ á d ă m”
§ Tiếp đ ến là ô “ Cát mịn”
§ Cuối cùng là ô “ Nước lã”
Tổ chức & hoàn thành công việc
v Tổ chức kế họach làm việc
§ Công việc ưu tiên & thay đ ổi ưu tiên công việc
• Công việc từngười giám sát/giámđốc
• Công việc mà bạn cho là quan trọng
15 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Tổ chức kế hoạch làm việc
§ Tổ chức nơi làm việc của bạn
• Bàn làm việc
• Các thiết bịđiện tử
• Máy vi tính
• Phần mềm làm việc
• internet/intranet
• Fax, photo..,
16
Tự đ ánh giá kết quả công việc
v Đ ánh giá bằng phản ứng của mọi người v Đ ánh giá bằng cách yêu cầu đ ược đ ánh
giá
v Ghi nhận những yếu tố liên quan
17 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Đ ánh giá bằng phản ứng của mọi người
§ Đ ược yêu cầu (Requested)
• Vui vẽkhiđược yêu cầu
• Được nhiều người yêu cầu
• Cách nói chuyện của mình với mọi người
• ..,
§ Người có tiềm n ă ng (Visible)
• Thườngđược người quản lý giao những công việc quan trong
• Sẵn sàng lên một vịtrí cao hơn
Tự đ ánh giá kết quả công việc
v Đ ánh giá bằng phản ứng của mọi người
§ Hòa đ ồng (include)
• Tham gia hoạtđộngđội nhóm
• Câu lạc bộtrong công ty
• Tham gia các khóa huấn luyện
• ..,
19 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Đ ánh giá bằng cách yêu cầu đ ược đ ánh giá
§ Phản hồi của khách hàng
• Tích cực
• Hay tiêu cực
§ Đ ánh giá của đ ối tác
• Tích cực
• Hay tiêu cực
20
Tự đ ánh giá kết quả công việc
v Đ ánh giá bằng cách yêu cầu đ ược đ ánh giá
§ Đ ánh giá của người quản lý
• Hàng qúi
• Hàng năm
• Phiếu ghi nhận “Than phiền” của khách hàng
21 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Tiêu chuẩn về kỹ n ă ng & kết quả
§ Tiêu chuẩn kỹ n ă ng
• Kinh nghiệm làm việc
• Bằng cấp
• Các kỹnăng mềm
• Hiểu biết vềcông việc
• …,
Phát triển & duy trì qui chuẩn
v Tiêu chuẩn về kỹ n ă ng & kết quả
§ Tiêu chuẩn về kết quả
• Chất lượng
• Sốlượng
• Thời gian
• Tài chính (nếu có)
23 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Cơ hội đ ể hoàn thiện
§ Học hỏi đ ể hoàn thiện
• Tìm kiếm cơhội học hỏi
– Chia sẽý nghĩđó với người xung quanh – Tìm cơhội học hỏi
• Học từnhững công việc hiện tại
– Từnhững bài học thường ngày – Những vấnđềthực tếtừcông việc
24
Phát triển & duy trì qui chuẩn
v Cơ hội đ ể hoàn thiện
§ Học hỏi đ ể hoàn thiện
• Học từngười quản lý
– Học từnhững người quản lý – Học từnhững người xung quanh – ..,
• Học từcác chương trình của công ty
– Huấn luyện (in house training) – Học từcác công ty huấn luyện
25 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Cơ hội đ ể hòan thiện
§ Học hỏi đ ể hoàn thiện
• Tựhọc
– Trung tâm
– Các công ty huấn luyện – …,
• Học từviệcđánh giá của công ty
– Từviệcđo lường kết quảcủa bạn – Kếhọach phát triển
– Lương
– Từviệc cắt giảm size của công ty – ..,
Phát triển & duy trì qui chuẩn
v Cơ hội đ ể hoàn thiện
§ Sử dụng phản hồi đ ể đ i lên
• Mongđợi của bạn là gì?
• Hỏi ngườiđánh giá làm thếnàođể:
– Hoàn thiện kết quả
– Cách làm việc hiệu quảvới những người xung quanh – …,
27 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Cơ hội đ ể hoàn thiện
§ Sử dụng phản hồi đ ể đ i lên
• Nếu có những phê phán bạn làm gì?
– Bình tĩnh
– Lắng nghe một cách tích cực – Khôngđược kết luận vội vàng
– Đưa ra giảthiết nếu có nhưvậy bạn sẽ…, – ...,
– Tựcho phép mình nợlại & nhanh chóng vượt qua
28
Phát triển & duy trì qui chuẩn
v Nghi nhận những thành công đ ạt đ ược
§ Ghi nhớ cách mà mình đ ạt đ ược
§ Ghi nhớ những khó kh ă n như một bài học
§ Ghi nhớ tất cả các đ ánh giá
§ Ghi nhớ tất cả các chứng nhận kết quả
§ ..,
29 © Nguyễn Minh Đức 2009
v Tổ chức & hòan thành công việc cá nhân
v Tự đ ánh giá kết quả công việc
v Phát triển & duy trì qui chuẩn